Hóa học glucidFREEHóa Sinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Phản ứng Molish sẽ có màu gì khi dung dịch cho có glucid: C. Đỏ tím A. Xanh lục B. Vàng D. Cam E. Nâu gạch 2. Để phân biệt 2 đường 5C và 6C, người ta thực hiện phản ứng: B. Barfoed C. Iod A. Seliwanoff E. Bial D. Molish 3. Điều nào sau đây không đúng với galactose: A. Là đồng phân epime của glucose ở C2 B. Là đồng phân epime của glucose ở C4 E. Tham gia cấu tạo lipid tạp D. Là một aldohexose C. Tham gia cấu tạo đường lactose 4. Heparin có vai trò: C. Chống đông máu và làm đục huyết tương D. Đông máu và làm đục huyết tương A. Đông máu và làm trong huyết tương E. Các ý trên đều sai B. Chống đông máu và làm trong huyết tương 5. Chọn tập hợp đúng với glucose 1. Đường có 6 C mang chức aldehyd 2. Đường có 6C mang chức ceton 3. Công thức dạng alpha - D - glucopyranose bền nhất 4. Saccarozơ tạo thành từ 2 phân tử glucose 5. Glycogen tạo thành từ đường đơn glucose B. 1, 3, 5 E. 1, 3, 4 C. 2, 4 D. 2, 3, 5 A. 1, 4, 5 6. Chọn câu đúng cho inulin: 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa D. 3 E. 1, 3 A. 1, 2 C. 8 B. 5, 7 7. Glucose tham gia vào thành phần cấu tạo các chất sau đây ngoại trừ: D. Lactose A. Maltose B. Glycogen E. Sucrose C. Mannose 8. Chất nào sau đây thường dùng để thay thế huyết tương: D. Cellulose A. Inulin B. Glucose E. Dextran C. Lactose 9. Khi pha alpha - D - glucose vào dung dịch, thì hiện tượng chuyển quay bắt đầu từ: D. + 18 độ 7 tới góc quay ổn định +37 độ 2 E. + 63 độ 2 tới góc quay ổn định là +37 độ 2 C. + 18 độ 7 tới góc quay ổn định +52 độ 2 B. + 112 độ 2 tới góc quay ổn định là + 52 độ 7 A. + 112 độ 2 tới góc quay ổn định là + 18 độ 7 10. Chọn tập hợp đúng cho đường có chức aldose: B. Mannose - fructose - galactose - ribose E. Threose - xylose - mannose - fructose A. Glucose - galactose - arabinose - ribulose D. Mannose - glucose - xylulose - galactose C. Erythrose - ribose - mannose - glucose 11. Chọn câu đúng cho đường lactose 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa B. 2, 3 C. 5, 7 E. 8 A. 1, 2 D. 6 12. Các chất sau đây,chất nào được dùng để thăm dò chức năng lọc của cầu thận: C. Dextrin E. Insulin A. Heparin D. Inulin B. Cellulose 13. Đường nào sau đây không có tính quang hoạt: D. Fructose E. Glucose B. Dioxyaceton C. Ribose A. Glyceraldehyde 14. Sphingosine tham gia thành phần các chất sau đây ngoại trừ: C. Ceramide B. Ganglioside E. Sphingomyelin A. Lecithin D. Cerebrozid 15. Thủy phân sucrose sẽ tạo ra: D. Fructose và Ribose E. Fructose và Glucose A. Chỉ có glucose B. Glucose và Mannose C. Mannose và Fructose 16. Alpha - D - glucose là: C. Aldohexose A. Aldopentose B. Cetopentose E. Aldohaptose D. Cetohexose 17. Chọn tập hợp đúng cho đường có tính khử: E. Glucose - saccharose - fructose - mannose C. Saccharose - arabinose - galactose - fructose B. Mannose - ribose - galactose - tinh bột D. Galactose - glucose - fructose - ribose A. Glucose - mannose - saccharose - fructose 18. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: C. Insulin B. Inulin A. Glucose D. Dextrin E. Cystatin C 19. Chọn tập hợp đúng cho tinh bột 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa C. 1, 5 B. 1, 4, 6 D. 1, 7 A. 1, 3, 6 E. 1, 6 20. Đường nào sau đây gọi là đường sữa: A. Galactose B. Fructose E. Mannose C. Glucose D. Lactose 21. Tập hợp nào sau đây khi thủy phân chỉ cho ra đường alpha - D - glucose: D. Heparin - Maltose - Glycogen A. Maltose - Saccharose - Tinh bột B. Maltose - Lactose - Glycogen C. Maltose - Glycogen - Tinh bột E. Saccharose - Lactose - Maltose 22. Tập hợp đường nào sau đây không có tính khử: B. Maltose - Saccharose C. Glucose - Mannose D. Glycogen - Saccharose E. Glycogen - Lactose A. Maltose - Lactose 23. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccarid tạp: A. Dextran B. Amylopectin E. Sedoheptulose D. Cellulose C. Heparin 24. Các chất sau đây là PS thuần ngoại trừ: D. Dextrin C. Insulin E. Amylopectin A. Cellulose B. Tinh bột 25. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN, ARN: E. Deoxyribose và Ribose B. Fructose và Lactose D. Ribose và Ribulose C. Ribose và Glucose A. Galactose và Glucose 26. Các chất sau đây khi thủy phân đều cho ra glucose NGOẠI TRỪ: C. Glycogen B. Amylose D. Heparin A. Maltose E. Amylopectin 27. Glycogen động vật chứa: B. Các đơn vị Fructose E. Các đơn vị Glucose - 1 - P D. Các đơn vị Ribose C. Các đơn vị Glucose A. Các đơn vị Inulin 28. Chọn tập hợp đúng cho glycogen 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa E. 1, 8 B. 1, 2, 6 D. 2, 4 A. 1, 3 C. 1, 2, 7 29. MS chiếm ưu thế trong máu là: D. Sorbitol C. D - Glucose B. D - Mannose A. D - Fructose E. D, L - Glucose 30. Đường nào sau đây không có tính khử: B. Glucose A. Fructose C. Maltose D. Saccharose E. Lactose Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh