Hóa học glucidFREEHóa Sinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Các chất sau đây là PS thuần ngoại trừ: B. Tinh bột A. Cellulose D. Dextrin E. Amylopectin C. Insulin 2. Sphingosine tham gia thành phần các chất sau đây ngoại trừ: B. Ganglioside C. Ceramide D. Cerebrozid E. Sphingomyelin A. Lecithin 3. Glycogen động vật chứa: C. Các đơn vị Glucose D. Các đơn vị Ribose A. Các đơn vị Inulin B. Các đơn vị Fructose E. Các đơn vị Glucose - 1 - P 4. Chọn tập hợp đúng cho đường có chức aldose: B. Mannose - fructose - galactose - ribose E. Threose - xylose - mannose - fructose D. Mannose - glucose - xylulose - galactose A. Glucose - galactose - arabinose - ribulose C. Erythrose - ribose - mannose - glucose 5. Glucose tham gia vào thành phần cấu tạo các chất sau đây ngoại trừ: B. Glycogen D. Lactose A. Maltose C. Mannose E. Sucrose 6. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: E. Cystatin C C. Insulin B. Inulin D. Dextrin A. Glucose 7. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccarid tạp: B. Amylopectin D. Cellulose E. Sedoheptulose A. Dextran C. Heparin 8. Khi pha alpha - D - glucose vào dung dịch, thì hiện tượng chuyển quay bắt đầu từ: D. + 18 độ 7 tới góc quay ổn định +37 độ 2 B. + 112 độ 2 tới góc quay ổn định là + 52 độ 7 A. + 112 độ 2 tới góc quay ổn định là + 18 độ 7 E. + 63 độ 2 tới góc quay ổn định là +37 độ 2 C. + 18 độ 7 tới góc quay ổn định +52 độ 2 9. Tập hợp đường nào sau đây không có tính khử: E. Glycogen - Lactose A. Maltose - Lactose C. Glucose - Mannose D. Glycogen - Saccharose B. Maltose - Saccharose 10. Các chất sau đây khi thủy phân đều cho ra glucose NGOẠI TRỪ: D. Heparin E. Amylopectin A. Maltose C. Glycogen B. Amylose 11. Thủy phân sucrose sẽ tạo ra: E. Fructose và Glucose A. Chỉ có glucose C. Mannose và Fructose B. Glucose và Mannose D. Fructose và Ribose 12. Đường nào sau đây không có tính khử: C. Maltose A. Fructose D. Saccharose B. Glucose E. Lactose 13. Alpha - D - glucose là: A. Aldopentose C. Aldohexose E. Aldohaptose B. Cetopentose D. Cetohexose 14. Chọn tập hợp đúng cho đường có tính khử: B. Mannose - ribose - galactose - tinh bột D. Galactose - glucose - fructose - ribose C. Saccharose - arabinose - galactose - fructose A. Glucose - mannose - saccharose - fructose E. Glucose - saccharose - fructose - mannose 15. Heparin có vai trò: D. Đông máu và làm đục huyết tương C. Chống đông máu và làm đục huyết tương E. Các ý trên đều sai B. Chống đông máu và làm trong huyết tương A. Đông máu và làm trong huyết tương 16. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN, ARN: E. Deoxyribose và Ribose B. Fructose và Lactose D. Ribose và Ribulose A. Galactose và Glucose C. Ribose và Glucose 17. Chọn câu đúng cho inulin: 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa B. 5, 7 E. 1, 3 D. 3 A. 1, 2 C. 8 18. Chất nào sau đây thường dùng để thay thế huyết tương: A. Inulin E. Dextran D. Cellulose B. Glucose C. Lactose 19. Các chất sau đây,chất nào được dùng để thăm dò chức năng lọc của cầu thận: E. Insulin C. Dextrin A. Heparin B. Cellulose D. Inulin 20. Chọn tập hợp đúng cho tinh bột 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa E. 1, 6 B. 1, 4, 6 D. 1, 7 A. 1, 3, 6 C. 1, 5 21. Tập hợp nào sau đây khi thủy phân chỉ cho ra đường alpha - D - glucose: D. Heparin - Maltose - Glycogen B. Maltose - Lactose - Glycogen E. Saccharose - Lactose - Maltose A. Maltose - Saccharose - Tinh bột C. Maltose - Glycogen - Tinh bột 22. Chọn tập hợp đúng với glucose 1. Đường có 6 C mang chức aldehyd 2. Đường có 6C mang chức ceton 3. Công thức dạng alpha - D - glucopyranose bền nhất 4. Saccarozơ tạo thành từ 2 phân tử glucose 5. Glycogen tạo thành từ đường đơn glucose B. 1, 3, 5 D. 2, 3, 5 C. 2, 4 A. 1, 4, 5 E. 1, 3, 4 23. Phản ứng Molish sẽ có màu gì khi dung dịch cho có glucid: B. Vàng E. Nâu gạch C. Đỏ tím A. Xanh lục D. Cam 24. Chọn câu đúng cho đường lactose 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa D. 6 E. 8 C. 5, 7 A. 1, 2 B. 2, 3 25. Chọn tập hợp đúng cho glycogen 1. Amylose có từ 15 - 20% và amylopectin từ 80 - 85% 2. So với thành phần cấu tạo của tinh bột thì phân tử có cấu trúc nhánh nhiều hơn, nhưng số glucose trên các nhánh lại ngắn hơn 3. Dùng để thăm dò chức năng của lọc cầu thận 4. Có độ nhớt cao nên dùng để thay thế huyết tương 5. Được cấu tạo từ beta - D - glucose, không bị thủy phân ở người 6. Là glucid dự trữ ở thực vật 7. Là glucid dự trữ ở động vật 8. Đây là đường sữa C. 1, 2, 7 A. 1, 3 B. 1, 2, 6 E. 1, 8 D. 2, 4 26. MS chiếm ưu thế trong máu là: B. D - Mannose D. Sorbitol C. D - Glucose E. D, L - Glucose A. D - Fructose 27. Đường nào sau đây không có tính quang hoạt: B. Dioxyaceton C. Ribose A. Glyceraldehyde D. Fructose E. Glucose 28. Điều nào sau đây không đúng với galactose: E. Tham gia cấu tạo lipid tạp C. Tham gia cấu tạo đường lactose D. Là một aldohexose B. Là đồng phân epime của glucose ở C4 A. Là đồng phân epime của glucose ở C2 29. Để phân biệt 2 đường 5C và 6C, người ta thực hiện phản ứng: A. Seliwanoff E. Bial D. Molish C. Iod B. Barfoed 30. Đường nào sau đây gọi là đường sữa: B. Fructose C. Glucose A. Galactose E. Mannose D. Lactose Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM