Đề Test Y2 Lần 1FREEVi Sinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Cấu trúc vách tế bào của Staphylococcus aureus gồm, chọn câu sai: B. Protein A D. Peptidoglycan C. Acid diaminovialic A. Teichoic acid complex 2. SGMD lympho T bẩm sinh dẫn đến tăng nhạy cảm với tác nhân gây bệnh: B. Vi khuẩn ngoại bào C. Giun D. Virus A. Vi khuẩn nội bào 3. Cơ chế tác dụng của IFN: B. Ức chế trực tiếp virus nằm ngoài tế bào A. Ức chế tổng hợp protein tế bào ký chủ D. Ức chế men protease của virus C. Ức thế gen polymerase của virus 4. Loài sản gây nhiễm vào người có thể vào hệ tuần hoàn là: A. Opisthorchis viverrini B. Fasciola gigantica C. Clonorchis sinensis D. Fasciolopsis buski 5. Bệnh nhân nam 33 tuổi nhập viện vì đau bụng tiêu chảy. Khám thấy bụng chướng. XN phân thấy trứng có nắp kích thước 140. Bệnh nhân bị bệnh do: B. Fasciola hepatica C. Paragonimus westermani A. Fasciolopsis buski D. Clonorchis sinensis 6. Độc tố LT của ETEC: B. Bền với nhiệt D. Hoạt hóa adenylcyclase A. Tăng cGMP C. Là kháng nguyên chiên mao 7. Yếu tố nào sau đây không góp phần vào khả năng gây bệnh nhiễm khuẩn: B. Số lượng vi khuẩn D. Khả năng biến dưỡng của vi khuẩn C. Nang A. Khả năng xâm nhập của vi khuẩn 8. Trichuris trichiura trưởng thành ký sinh ở: A. Ruột non D. Hệ bạch huyết B. Mạnh tràng C. Ống mật 9. Trong đáp ứng MD bẩm sinh chống vi khuẩn ngoại bào, hiện tượng opsonin hóa xảy ra do vi khuẩn được bao lấy bởi: A. C6 D. Phức hợp tấn công màng B. IgE C. C3b 10. Ấu trùng giun chỉ sống ở: D. Ruột non B. Mạch bạch huyết A. Mạch máu nội tạng C. Mạch máu ngoại vi 11. Đơn bào lây truyền qua thể hoạt động: A. Plasmodium vivax B. Trichomonas vaginalis D. Entamoeba coli C. Giardia lamblia 12. BN nhiễm khuẩn vết thương ở bàn chân, XN nào dùng để chẩn đoán chính xác tác nhân gây nhiễm: D. Nuôi cấy phân lập vi khuẩn A. Nhuộm kháng acid dịch vết thương C. Nhuộm gram dịch vết thương B. Soi tươi dưới KHV dịch vết thương 13. Độc tố gây bệnh cảnh đặc trưng của uốn ván: D. Tetanoprotease B. Tetanospasmin A. Tetanohepamin C. Tetanolyase 14. Bệnh sốt rét có thể lây từ người sang người là do: A. Bị muỗi Anopheles sp đực đốt D. Bị muỗi Anopheles sp cái đốt C. Bị muỗi Aedes sp cái đốt B. Bị muỗi Aedes sp đực đốt 15. Người bị chí ký sinh thì có thể nhiễm mầm bệnh là: C. Cryptococcus neoforman A. Rickettsia prowaseki B. Candida sp D. Aspergillus sp 16. Treponema pallidum có đặc điểm nào sau đây: D. Dễ bị diệt bởi xà bông và nước A. Tồn tại ở nơi ẩm ướt như hồ bơi B. Tồn tại ở nơi khô C. Chịu đựng được một lượng kháng sinh nhất định 17. Ruồi Tabanus sp gây nhiễm: D. Entamoeba coli C. Naegleria fowleri B. Trichomonas vaginalis A. Pasteurella tularensis 18. Màng nhầy có khả năng bám dính vi nấm xâm nhập. Đây là hàng rào bẩm sinh chống vi nấm thuộc: B. Tế bào A. Vi sinh vật C. Hóa học D. Vật lý 19. Bệnh lang ben do Malassezia furfur, vi nấm làm thay đổi màu sắc da là do vi nấm tiết chất giống: C. Chất béo trong lớp dưới da D. Chất đường trong lớp sừng A. Chất đường trong lớp dưới da B. Chất béo trong lớp sừng 20. Bệnh nhân bị bỏng nặng độ 3. Ngay sau nhập viện BN sốt cao xuất hiện mủ xanh. Thực hiện nhuộm gram mủ phết bỏng thấy trực khuẩn gram âm. Tác nhân gây bệnh có thể là: A. Campylobacter jejuni C. Haemophilus influenzae B. Escherichia coli D. Pseudomonas aeruginosa 21. Tế bào nào có đáp ứng miễn dịch thích nghi giết chết virus: D. Th2 B. Th1 C. Th17 A. Tc 22. Nhiễm Ascaris lumbricoides đang có triệu chứng Loffer, điều nào sau đây sai: C. Bạch cầu ái toan không tăng B. X - quang phổi thấy thâm nhiễm A. Tự khỏi sau 3 tuần D. Ho thấy có đàm 23. Đối tượng cần sử dụng kháng sinh dự phòng ngoại trừ: D. Tiếp xúc với bệnh nhân được chẩn đoán "viêm màng não mô cầu" B. Bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật nội soi cắt A. Bệnh nhân sau nhiễm cúm C. Bệnh nhân thường xuyên bị viêm hô hấp 24. Khi nghi ngờ BN bị lang ben, có thể dùng cách lấy bệnh phẩm nào, ngoại trừ: A. Cạo da vùng giảm sắc tố B. Phết ấn mô D. Cạo sa vùng tăng sắc tố C. Dán băng keo trong lên sang thương 25. Phương pháp soi trực tiếp vì năm là: B. Quan sát bệnh phẩm trực tiếp dưới KHV A. Quan sát bệnh phẩm trực tiếp bằng mắt thường D. Cho vi nấm lên men trực tiếp các loại đường C. Tìm KT trực tiếp trong huyết thanh 26. Phần lớn vi nấm gây bệnh là do tiết men như protease, phospholipase. Cơ chế né tránh đáp ứng miễn dịch trong trường hợp này là: C. Tấn công D. Thay đổi KN B. Kiểm soát A. Tàng hình 27. Vi khuẩn phong có đặc điểm nào sau đây? B. Nuôi cấy được A. Lớp lipid mỏng nên bắt màu nhuộm nhạt hơn vi khuẩn lao D. Rất dễ lây nhưng chưa ở biện pháp phòng ngừa C. Đáp ứng với thuốc điều trị, tỉ lệ kháng hiện nay rất cao 28. Giống Clostridium gây bệnh cho người là do: D. Độc tố B. Đáp ứng miễn dịch quá mức gây hại lên ký chủ A. Bản thân vi khuẩn xâm nhập vào tế bào thần kinh C. Phản ứng quá mẫn muộn tế bào ký chủ 29. Bệnh nhân đến phòng cấp cứu vì sốt cao. 2 tuần trước ông đi công tác Bình Phước. Phết mẫu thấy có thể hình nhẫn trong hồng cầu, một số hồng cầu có đến 2,3 thể nhẫn. Khả năng nhiều nhất BN bị bệnh do: B. Plasmodium vivax D. Plasmodium malariae A. Plasmodium ovale C. Plasmodium falciparum 30. Xét nghiệm chỉ định định danh vi khuẩn dựa trên bộ gen: B. Nuôi cấy A. Miễn dịch C. Sinh học phân tử D. Phương pháp khối phổ 31. Người có thói quen ăn củ ấu sống có khả năng bị nhiễm : C. Fasciolopsis buski D. Paragonimus westermani B. Clonorchis sinensis A. Fasciola hepatica 32. Đặc điểm không dùng phân biệt ngoại độc tố và nội độc tố: D. Vài loại vi khuẩn gram âm và gram dương tiết ra B. Độc tính kháng nguyên cao C. Lượng độc A. ADN và ARN 33. Khi phết sang thương ở người nhiễm nấm Candida albicans, sau khi nuôi và cấy, quan sát thấy hiện tượng của năm, ngoại trừ: B. Sợi tơ nấm giả D. Tế bào hạt men nảy búp A. Bào tử đính C. Bào tử bao dày 34. Các loại giun nào sau dây truyền qua đất ký sinh ở người: D. Trichuris trichiura, Wuchereria bancrofti C. Trichinella spiralis, Ancylostoma duodenale A. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis B. Strongyloides stercoralis, Necator americanus E. Ancylostoma duodenale, Ascaris lumbricoides 35. Tế bào chết khi bị nhiễm virus là do: C. Tiết ra enzyme gây độc lên tb ký chủ A. Tiết ra ngoại độc tố B. Tiết ra nội độc tố D. Ức chế tổng hợp protein tb ký chủ 36. Enzyme góp phần vào cơ chế gây bệnh của Staphylococci: D. Staphylokinase B. Coagulase C. Catalase A. Hyaluronidase 37. Khi nhiễm giun sán, tế bào tham gia miễn dịch thích nghi là: D. Đại thực bào A. Dưỡng bào C. Bạch cầu đơn nhân B. Lympho bào 38. Người đàn ông 49 tuổi nhiễm S.aureus bị sốt cao. Cytokine gây ra tình trạng này: A. IFN-gamma, IL-6 D. IFN-gamma, TNF-alpha C. IL-1, IL-8 B. IL-1, TNF 39. Các virus ADN đều có sợi đôi ADN, ngoại trừ: A. Virus Polyo D. Virus Dengue C. Virus Rota B. Virus Rubella 40. Các nguồn sau đây là nguồn gây bệnh của vi nấm ngoài da, ngoại trừ: B. Vật nuôi D. Dụng cụ y tế C. Đất A. Người bị bệnh 41. HIV lẩn tránh miễn dịch dịch thể của ký chủ là do: A. Thay đổi KN B. Ức chế hoạt động bổ thể D. Ngăn tế bào T CD8 giết C. Ức chế viêm qua trung gian IL-1 và TNF 42. Làm phết nhuộm gram từ mủ niệu đạo cầu bệnh nhân nam thấy song cầu gram âm hình dạng quả thân nằm trong tế bào bạch cầu: D. Chlamydia C. Trichomonas vaginalis B. N. gonorrhoeae A. N. meningitidis 43. Kháng nấm qua tế bào biểu mô niêm mạc là qua đáp ứng: B. Th2 C. Th17 D. Treg A. Th1 44. Ốc Melania có thể gây nhiễm: A. Fasciolopsis buski C. Paragonimus westermani B. Clonorchis sinensis D. Fasciola hepatica 45. Loài KST xâm nhập vào gây thay đổi chức năng tế bào nơi nó xâm nhập: C. Fasciolopsis buski B. Clonorchis sinensis A. Paragonimus westermani D. Fasciola hepatica 46. Các yếu tố tạo nên độc lực của vi khuẩn là: C. Khả năng xâm nhiễm, khả năng chống sự thực bảo, khả năng sinh độc tố, khả năng bám dính D. Khả năng xâm nhiễm, khả năng chống sự thực bảo, khả năng kháng độc tố, khả năng bám dính B. Khả năng xâm nhiễm, khả năng thực bào, khả năng sinh độc tố, khả năng bám dính A. Khả năng nhân đôi, khả năng chống sự thực bào, khả năng sinh độc tố, khả năng bám dính 47. Khi nhiễm giun sán, lympho T sản xuất IL-5 có chức năng là: B. Kích thích masto bào phát triển và tiết histamin C. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hóa bạch cầu ái toan D. Kích thích tế bào B sản xuất IgE A. Kích thích APC tăng tiết IL-2 48. Virus sởi gây bệnh theo hình thức nào dưới đây: B. Xâm nhập qua vết đốt côn trùng, theo đường máu tới da D. Xâm nhập qua vết cắn động vật có bệnh, theo đường máu tới da C. Xâm nhập qua đường hô hấp, theo đường máu tới da A. Xâm nhập qua đường tiêu hóa, theo đường máu tới da 49. HPV là yếu tố hàng đầu gây ung thư cổ tử cung, cơ chế gây bệnh: D. Gây đáp ứng miễn dịch lên tế bào ký chủ C. Tích hợp ADN vào ADN tế bào ký chủ B. Hủy hoại tế bào ký chủ A. Vận chuyển chất sinh ung vào tế bào ký chủ 50. Hút mủ dưới da ở sang thương chưa vỡ là cách để tìm vi nấm: C. Trichophyton rubrum B. Epidermophyton floccosum A. Microsporum canis D. Sporothrix schenckii 51. Bệnh do virus nào dưới đây chưa được phòng về hiệu quả tại VN: B. Virus EV-71 A. Virus Rota C. Virus sởi D. Virus quai bị 52. Hiện nay phương pháp chẩn đoán virus nào dưới đây thường được sử dụng ở các phòng thí nghiệm: D. Miễn dịch huỳnh quang A. Nuôi cấy B. Giải trình từ chuỗi gen C. Miễn dịch ELISA 53. Trong trường hợp nhiễm vi khuẩn nội bào, đáp ứng miễn dịch thích nghi tạo u hạt nhằm mục đích: A. Thay đổi đáp ứng miễn dịch từ Th1 sang Th2 B. Cô lập và ngăn cản sự lan truyền của vi khuẩn C. Tiêu hủy phức hợp MD D. Khởi đầu đáp ứng miễn dịch thích nghi 54. Người ăn gỏi cá chép có thể bị nhiễm KST: C. Paragonimus westermani A. Fasciolopsis buski B. Clonorchis sinensis D. Fasciola hepatica 55. Cấu tạo màng tế bào của Pneumocystis jiroveci khác biệt với các tế bào vi nấm khác là: C. Cholesterol B. Phospholipid A. Protein xuyên màng D. Ergosterol 56. BN có tiền căn sử dụng thuốc ức chế MD. BS nên tầm soát: A. Ancylostoma duodenale B. Strongyloides stercoralis D. Ascaris lumbricoides C. Trichuris trichiura 57. Phát biểu sai về cơ chế gây bệnh của Staphylococci: A. Cơ chế gây bệnh gồm nội độc tố và tính xâm lấn C. Có thể nhiễm sau thủ thuật ngoại khoa B. Vi khuẩn thường trú ở da, đường hô hấp và đường tiêu hóa D. Gây nhiễm đường tiểu phụ nữ trẻ 58. Bệnh dại đã được phòng ngừa do đặc điểm chính nào sau đây: D. Nuôi cấy được virus, virus có một type KN duy nhất A. Chưa nuôi cấy được virus nhưng điều chế được vaccine tái tổ hợp C. Virus gây bệnh đặc biệt nguy hiểm do có hình dạng đặc biệt B. Đây là bệnh tổn thương lên hệ thần kinh gây tử vong 100% 59. Chlamydia được xếp vào: D. Vi khuẩn A. Kí sinh trùng C. Virus B. Nấm 60. Chu trình phát triển của Enterobius vermicularis theo trình tự: D. Ruột non - manh tràng - rìa hậu môn C. Hầu họng - phổi - ruột non B. Miệng - ruột non - manh tràng A. Da - phổi - hầu 61. Bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với chấn thương ở chân. 2 tuần nay bị ho, sốt. Bác sĩ nghi ngờ nhiễm khuẩn dù vết thương ở chân đã lành. Theo bạn, bác sĩ lựa chọn xét nghiệm nào để tìm nguyên nhân: A. Dịch vết thương B. Nước tiểu D. Đàm C. Máu 62. Cấu trúc bắt màu nhuộm kháng acid của vi khuẩn lao nằm ở đâu: A. Tế bào chất C. Màng tế bào B. Thành tế bào D. Màng nhân 63. Thời gian nuôi cấy của vi khuẩn Lao trên môi trường MGIT là: C. 2-4 tuần B. 2-4 tháng D. 2-4 giờ A. 2-4 ngày 64. Thuốc kháng sinh có MBC/MIC>4: C. Vancomycin A. Gentamycin D. Erythromycin B. Ceftriaxone 65. Vi nấm có đặc điểm nhị độ là: A. Candida sp D. Histoplasma capsulatum C. Aspergillus sp B. Cryptococcus neoforman 66. Hiện tượng nào sau đây không dẫn đến hiện tượng suy giảm T CD4+: A. Chết tế bào theo chương trình B. Siêu kháng nguyên C. Miễn dịch không đầy đủ D. Hoạt hóa bổ thể 67. Sau khi xâm nhập cơ thể người, thoa trùng bắt đầu chu trình ở gan, chu trình ở hồng cầu biểu hiện triệu chứng. Khoảng thời gian này là thời kỳ ủ bệnh. KST sốt rét có thời gian ủ bệnh ngắn nhất là: A. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum B. Plasmodium ovale 68. Xét nghiệm thường quy dùng để chẩn đoán nhiễm HIV: C. ELISA tìm KN B. PCR D. Western blot A. ELISA tìm KT 69. BS nghi ngờ BN lao phổi, kết quả nhuộm kháng acid âm tính. Theo bạn XN nào sau đây được làm: A. Tiếp tục nhuộm kháng acid đàm đủ 6 mẫu B. Nuôi cấy vi khuẩn lao D. XN máu tìm IFN-gamma C. Làm test IDR 70. Vi nấm gây bệnh ngoại biên là vi nấm gây bệnh ở vị trí: D. Bề mặt da và niêm mạc C. Niêm mạc ruột A. Niêm mạc đường hô hấp B. Trong da và dưới da 71. Cấu trúc nào sau đây của vi khuẩn Phong nhuộm màu carbon fusin: D. Lớp lipid C. Protein B. Peptidoglycan A. Glycopeptide 72. Trong đáp ứng miễn dịch bẩm sinh virus, NK cell giết tb nhiễm là do: C. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ HLA-II A. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ HLA-I B. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ Fas D. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ PAMP 73. Loại Streptococci gây bệnh thường gặp nhất là: A. S. pyogenes C. S. salivarius B. S. agalactiae D. S. faecalis 74. Cấu trúc HIV: A. Hình cầu, nhân chứa ARN, capsid khối, có màng bọc C. Hình cầu, nhân chứa ADN, capsid xoắn ốc, có màng bọc D. Hình cầu, nhân chứa ADN, capsid xoắn ốc, không màng bọc B. Hình cầu, nhân chứa ARN, capsid khối, không màng bọc 75. Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột: D. Là KN chiên mao B. Có 50 loại khác nhau A. Có thể gây tăng lympho bào C. Có bản chất là lipopolysaccharide 76. Về khả năng gây bệnh của N. gonorrhoeae ở nam giới: B. Sau khi nhiễm thì không tái nhiễm D. Không điều trị có thể gây viêm mạn, hóa sợi và hẹp niệu đạo C. Thời gian ủ bệnh 1-2 tuần A. Tất cả bệnh nhân đều có triệu chứng viêm âm đạo cấp tính 77. Porphyromonas gingivalis không sử dụng oxy và sinh năng lượng phản ứng lên men. Loại vi khuẩn này là: C. Vi khuẩn kỵ khí tùy nghi D. Vi khuẩn kỵ khí B. Vi khuẩn hiếu khí A. Vi khuẩn vi hiếu khí 78. Khi nhiễm giun sán có đáp ứng MD Th2 vì: C. Lympho T tiết IFN tăng sinh Th2 B. Lympho T tiết IFN kích hoạt và tăng sinh Th2 D. APC tăng tiết IL-12 ức chế tăng sinh Th1 A. APC giảm tiết IL 12 ức chế tăng sinh Th1 79. Ung thư biểu mô ống mật là bệnh thường gặp khi nhiễm: B. Opisthorchis viverrini C. Clonorchis sinensis D. B và C đúng A. Fasciolopsis buski 80. Virus nào có khả năng gây nhiễm tiềm tàng: B. Polioviridae C. Dengue D. EBV A. Rhabdoviridae 81. Kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ và có PAE kéo dài: C. Penicillin D. Macrolid A. Cephalosporin B. Fluoroquinolone 82. Anti-HBc IgG trong máu cho biết tình trạng nào sau đây: C. Đang nhiễm virus viêm gan B trong cơ thể B. Đã nhiễm virus viêm gan B A. Đã hoặc đang nhiễm virus viêm gan B D. Chưa thể kết luận được, cần làm thêm một số dấu ấn MD khác 83. Vì sao vi khuẩn lao không chết dù đã bị ĐTB thực bào: B. Độc tố vi khuẩn lao mạnh A. Vi khuẩn lao ức chế gắn phagosome với lysosome D. Vi khuẩn lao phá hủy lysosome ĐTB C. Vi khuẩn lao ức chế tạo túi thực bảo 84. Phát biểu nào sau đây là nguyên lý quan trọng liên quan đến bệnh nhiễm virus: D. Bệnh phát sinh ra có liên quan tới hình thái virus A. Đa số bệnh nhiễm virus có biểu hiện lâm sàng B. Một loại virus gây ra một hội chứng bệnh C. Tiên lượng bệnh quyết định bởi cấu trúc di truyền của virus và ký chủ 85. Virus nào có sợi đơn ADN dạng thẳng: A. B19 C. CMV D. VZV B. Staphylococci 86. Tiêu chuẩn nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm gan C cấp tính: A. Anti-HCV chuyển từ dương sang âm, RNA-HCV âm tính D. Anti-HCV chuyển từ âm sang dương, RNA-HCV âm tính C. Anti-HCV chuyển từ dương sang âm, RNA-HCV dương tính B. Anti-HCV chuyển từ âm sang dương, RNA-HCV dương tính Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM