Y K44 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Cần Thơ 1. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H) sẽ cho chất gọi là D. Ribitol C. Acetaldehyd A. Sorbitol B. Mannitol 2. Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là 1. Thoái hoá acid béo thành acetyl coA 2. Thoái hóa glucose thành pyruvat rồi thành acetyl CoA 3. Acetyl CoA đi vào chu trình krebs chuyển hóa thành oxaloacetat 4. Từ oxaloacetat chuyển hòa thành phosphoenol pyruvat 5. Từ aspartat trao đổi amin để tạo oxaloacetat Chọn tập hợp đúng. D. 1,2,4 C. 1,2,3 A. 2,3,4 B. 1,3,4 3. Ligase có tác dụng A. Nối các đoạn Okazaki D. Tổng hợp các đoạn ARN mồi B. Tháo xoắn phân tử ADN mẹ C. Cắt các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của phân tử ADN mẹ 4. Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là sản phẩm thoái hóa của Protein? D. Amoniac C. Urê A. Acid uric B. Creatinin 5. Chọn câu đúng. C. Hydroxylase đóng vai trò trong tổng hợp các hormon peptid B. Các cytochrome hoà tan trong bào dịch A. Multienzym là tập hợp những enzym xúc tác những phản ứng oxy hóa khử D. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi một phức hợp enzym là acid béo synthetase 6. Chất được xếp vào loại Polysaccarid tạp là B. Tinh bột C. Glycogen A. Cellulose D. Heparin 7. Con đường phân giải, đào thải chính của cholesterol ra khỏi cơ thể là A. Tổng hợp acid mật, muối mật C. Thoái hóa tạo năng lượng cho cơ thể D. Tổng hợp hormon steroid B. Tổng hợp vitamin D 8. Chọn CÂU ĐÚNG khi nói về sự liên quan chuyển hóa giữa các bào quan trong tế bào. A. Nhân tế bào là nơi tổng hợp FAD cho các quá trình khử hydro ở ty thể và các nơi khác của tế bào C. Sự chuyển hoá lipid ở ty thể chỉ liên quan với sự chuyển hóa protein ở bào tương D. Bào tương là nơi xảy ra quá trình đường phân theo con đường HDP cung cấp ribose - 5 - phosphat cho quá trình tổng hợp ADN trong nhân B. Sự chuyển hóa năng lượng mạnh mẽ ở ty thể là nơi cung cấp năng lượng cho các bộ phận khác của tế bào hoạt động 9. Base nitơ dẫn xuất từ purin là D. Adenin, Cytosin C. Uracil, Thymin B. Cytosin, Thymin A. Guanin, Adenin 10. Các chất sau đây, chất nào được dùng để thăm dò chức năng lọc của cầu thận? B. Dextrin A. Cellulose D. Insulin C. Inulin 11. Xét nghiệm để theo dõi bệnh nhân nhằm B. Tất cả đều đúng A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh và tiên lượng bệnh C. Phát hiện các yếu tố nguy cơ nhằm ngăn chặn không cho bệnh xảy ra hoặc ngăn chặn di chứng D. Chẩn đoán sớm, ngay sau khi bắt đầu các triệu chứng hay dấu hiệu 12. Khi hòa tan vào nước, Glucose có thể C. Ở 2 dạng alpha và beta D. Chỉ ở dạng beta B. Ở cả dạng alpha, beta và dạng thẳng A. Chỉ ở dạng alpha 13. Tiền chất được sử dụng để tổng hợp cholesterol là B. Acetyl CoA C. Propionyl CoA A. Acyl CoA D. Malat 14. Khi hệ thống oxy hóa – khử có E cao thì B. Dễ cho electron C. Dễ thu nhận electron A. Dễ sinh năng lượng D. Dễ thu năng lượng 15. Giá trị năng lượng thu được khi 1 gam lipid bị thoái hóa là A. 7 Kcal C. 8 Kcal D. 6 Kcal B. 9 Kcal 16. Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin là C. Do liên kết peptid quyết định D. Do liên kết disulfur quyết định A. Do chuỗi 4 polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau B. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptid 17. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm 1. Amin 2. Acid alpha cetonic 3. NH₃ 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng. A. 3,4 C. 2,3 D. 1,2 B. 4,5 18. So với phân tử đường cấu tạo nên ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN C. Ít hơn một nguyên tử oxy B. Nhiều hơn một nguyên tử oxy A. Ít hơn một nguyên tử cacbon D. Nhiều hơn một nguyên tử cacbon 19. Enzym phân cắt là B. Lactat dehydrogenase C. Glycosyl transferase D. Aldolase A. Dehydrogenase 20. Lysozym có tác dụng phá hủy màng tế bào trên cơ chất C. Lipoprotein màng D. Protein màng A. Polysaccharide màng B. Màng bào tương 21. Quá trình đồng hóa A. Thu năng C. Sinh năng D. Giai đoạn đầu thu năng, giai đoạn sau sinh năng B. Giai đoạn đầu sinh năng, giai đoạn sau thu năng 22. Loại enzym nào có bản chất là protein thuần? D. Enzym cần cộng tố B. Enzym không cần xúc tác A. Enzym không cần cộng tố C. Enzym cần xúc tác 23. Các isoenzym là C. Tất cả đều đúng D. Các enzym cùng một nhóm B. Các enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân A. Các enzym có cùng tác dụng 24. Thể ceton gồm B. Acid malonic, aceton A. Acid acetoacetic, acid beta hydroxy butyric D. Acid beta hydroxy butyric, citric acid C. Acid béo, acid amin, aceton 25. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết? D. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin A. Adrenalin, MSH, Prolactin C. Adrenalin, Glucagon, Insulin B. Vasopressin, Glucagon, ACTH 26. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT về ADN. D. Mỗi vòng xoắn gồm 10 đôi base, dài 3,4nm, đường kính vòng xoắn là 2nm A. Base A nối với T bằng 3 liên kết hydro, C nối với G bằng 2 liên kết hydro B. Bao gồm 2 chuỗi polynucleotid xoắn đôi song song cùng chiều nhau quanh 1 trục C. 1 polynucleotid có thể chứa đến hàng nghìn nucleotid bao gồm A, G, C, T 27. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan? D. Ribosome B. Phổi C. Tim A. Não bộ 28. Các thuốc ức chế quá trình nhân đôi ADN của vi khuẩn phải có tác động chủ yếu vào D. Không bào A. Nhân tế bào C. Bào tương B. Ty thể 29. Enzyme xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin. Chọn tập hợp đúng. 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat 2. Có coenzym là thiamine pyrophosphate 3. Có coenzym là NAD+ 4. Được tại với tên chung là Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase A. 1,2 B. 2,3 D. 1,4 C. 3,4 30. Chọn CÂU ĐÚNG khi nói về chuyển hóa ở cơ C. Thể ceton dùng tạo nhiều nhất ở cơ A. Glycogen ở cơ chiếm 2/3 tổng lượng glycogen của cơ thể B. Gan là nguồn cung cấp glucose quan trọng duy nhất cho cơ sử dụng D. Các thể ceton và acid béo là nguồn năng lượng khi cơ nghỉ ngơi 31. Nhiệt độ optimalis là nhiệt độ mà tại đó enzym C. Bị thủy phân D. Ngưng hoạt động A. Hoạt động yếu nhất B. Hoạt động mạnh nhất 32. Mỗi vòng beta oxy hóa acid béo bão hòa, năng lượng được tạo thành là D. 12 ATP A. 2 ATP B. 3 ATP C. 5 ATP 33. Acid amin có chứa nhóm SH là B. Cystein C. Threonine A. Cystine D. Histidin 34. Chọn tập hợp đúng cho đường có tính khử. B. Glucose - mannose - saccharose - fructose C. Galactose - glucose - fructose - ribose D. Maltose - ribose - galactose - tinh bột A. Saccharose - arabinose - galactose - fructose 35. Glycogen synthase có đặc điểm nào sau đây? A. Không có ở cơ D. Tạo các liên kết alpha 1 - 4 trong glycogen B. Enzym cắt nhánh glycogen C. Hoạt hóa phosphorylase không hoạt động ở gan 36. HbS là do bất thường ở D. Các kiểu xoắn chuỗi globin A. Số lượng chuỗi globin B. Số liên kết trong chuỗi globin C. Cấu trúc chuỗi globin 37. Trong quá trình tổng hợp hem, sản phẩm ở giai đoạn I là B. Coproporphyrinogen III C. Hemin D. Acid δ - amino levulinic A. Protoporphyrin IX 38. Quá trình thoái hóa acid béo thực chất là A. Quá trình cộng hợp D. Quá trình beta oxy hóa acid béo C. Quy trình cắt đứt liên kết hydro B. Quá trình tạo năng lượng 39. Bệnh nhân Gout nguyên phát có rối loạn hoạt tính enzym D. PRPP synthetase, Adenin phosphoribosyl transferase A. PRPP synthetase, Hypoxanthine - Guanine phosphoribosyl transferase C. PRPP synthetase, amino phosphoribosyl transferase B. Hypoxanthin - Guanin phosphoribosyl transferase, Adenin phosphoribosyl transferase 40. Trong một bán đơn vị của hemoglobin, Fe có 4 liên kết với nguyên tử N của B. Vòng pyrol A. Histidin D. Đường pentose C. Nhân thơm 41. Phần protein của enzym cần cộng tố gọi là D. Haloenzym A. Apoenzym C. Apocofactor B. Coenzym 42. Galactosamin tham gia cấu tạo của A. Acid hyaluronic D. Chondroitin sulfat C. Heparin B. Glycogen 43. Trong môi trường kiềm: C. Tất cả đều sai B. Acid amin hoạt động như một base để nhận H⁺ A. Acid amin phân ly như một acid để giải phóng H⁺ D. Acid amin là chất lưỡng tính 44. Collagen: C. Là protein có trong máu, mỡ D. Là protein có trong lòng trắng trứng B. Là protein sợi của mô liên kết A. Là protein sợi có trong lông, tóc, móng 45. Trong số các lipid sau, lipid nào có tính phân cực D. Glycerid C. Cholesterol ester B. Phospholipid A. Terpen 46. Keratin là A. Globulin B. Tripeptid C. Protein cầu D. Protein sợi 47. Cho các dữ kiện sau: 1. Thoái hóa 2. Dị hoá 3. Đồng hóa 4. Tổng hợp Sự biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử mang tính đặc hiệu của cơ thể là A. 2 B. 3,4 C. 1 D. 1,2 48. Trong công thức tính thế năng oxy hóa khử, E là D. Thế năng oxy hóa - khử B. Hằng số khí lí tưởng A. Số electron trao đổi hay di chuyển C. Thế năng oxy hóa - khử chuẩn 49. Amylo 1 - 6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây? A. Tạo các liên kết alpha 1 - 4 trong glycogen D. Enzym các nhánh glycogen B. Tạo các liên kết alpha 1 - 6 trong glycogen C. Hoạt hóa phosphorylase không hoạt động ở gan 50. Hem gồm nhân protoporphyrin gắn với Fe bởi liên kết giữa Fe với vòng pyrol. Trong đó bao gồm liên kết phối trí và liên kết gì? D. Phosphodiester B. Cộng hóa trị C. Glycozid A. Liên kết ion 51. Nuclease phân loại theo vị trí hoạt động, CHỌN CÂU ĐÚNG B. Có thể tìm thấy ở chuột D. 5\' A. 3\' hoặc 5\' C. Bao gồm Endonuclease và Exonuclease 52. Glutamin tới gan được A. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc C. Phân hủy thành urê D. Phân hủy thành NH₃ và tổng hợp thành urê B. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật 53. Các ứng dụng Hóa sinh trong điều trị, CHỌN CÂU SAI C. Hóa sinh là một trong những cơ sở khoa học trong chẩn đoán cận lâm sàng D. Đánh giá được kết quả điều trị dựa vào kết quả xét nghiệm trước, trong và sau điều trị B. Người thầy thuốc có thể lựa chọn phương pháp và liều lượng điều trị thích hợp cho từng bệnh nhân dựa trên sự đánh giá kết quả xét nghiệm hóa sinh A. Xét nghiệm hóa sinh cũng tìm ra được tất cả các cơ chế bệnh sinh giúp cho quá trình điều trị được tối ưu 54. Mỗi chuỗi alpha trong globin có bao nhiêu acid amin? B. 164 C. 174 D. 146 A. 141 55. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào? A. Chu trình beta oxy hóa B. Chu trình Urê D. Chu trình Krebs C. Chu trình Cori 56. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là D. Phản ứng Ninhydrin B. Phản ứng thuỷ phân A. Phản ứng Molish C. Phản ứng Biure 57. Trên bệnh nhân Gout nguyên phát, hoạt tính enzym amino phosphoribosyl transferase C. Lúc tăng lúc giảm B. Giảm A. Bình thường D. Tăng 58. Một protein được gọi là biến tính khi D. Được đưa về pH đẳng điện A. Được kết tủa bởi muối trung tính B. Được để trong tủ lạnh 0 độ C trong 2 giờ C. Cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn 59. Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các D. Liên kết peptid A. Liên kết hydro C. Liên kết glycozid B. Liên kết ion 60. Cho các dữ kiện sau: 1. Ty thể 2. Nhân tế bào 3. Bào tương Vị trí diễn ra quá trình tổng hợp Hem là B. 2,3 C. 1,3 A. 1,2,3 D. 1,2 61. Globulin và albumin được xem là C. Protein của tóc A. Protein thuần D. Protein sợi B. Protein không tan 62. Peptid: B. Gọi tên theo số acid amin trong chuỗi peptid A. Gọi tên theo gốc acid amin D. Các acid amin liên kết với nhau bằng liên kết peptid C. Tất cả đều đúng 63. Quá trình tổng hợp Hem diễn ra ở D. Ty thể A. Hồng cầu B. Nhân tế bào C. Nhân tế bào 64. Hemoglobin xúc tác phản ứng sau: H₂O₂ + AH₂ → 2H₂O + A Hemoglobin đóng vai trò A. Oxidoreductase C. Catalase D. Oxidase B. Peroxidase 65. Thế năng oxy hóa – khử của dehydrogenase có coenzym là FMN so với dehydrogenase có coenzym là NAD+ thì C. Cao hơn D. Bằng nhau B. Tùy phản ứng A. Thấp hơn 66. Các alcol tham gia cấu tạo nên lipid là, CHỌN CÂU SAI C. Sterol A. Aminoalcol D. Glycerol B. Ethanol 67. Albumin: D. Ít tan trong nước nhưng tan trong dung dịch muối A. Tan trong ethanol 70 - 80% B. Không tan trong nước và dung dịch muối C. Tan trong nước và dung dịch muối 68. Glycogen synthase có đặc điểm nào sau đây? A. Duy trì B. Đầu tiên D. Trung gian C. Cuối cùng 69. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần? Chọn tập hợp đúng. 1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen B. 1,2,3 A. 2,4,5 C. 2,3,4 D. 1,3,5 70. Bản chất đồng hóa là các phản ứng A. Tổng hợp D. Phosphoryl oxy hóa B. Thoái hóa C. Thủy phân Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi