Đề cương ôn tập: Phôi thai – Bài 2FREEMô Phôi Y Cần Thơ 1. Vòi tử cung hình thành từ cấu trúc nào của phôi thai? A. Đoạn trên của ống cận trung thận D. Các dây nối niệu - sinh dục B. Đoạn giữa của ống trung thận dọc C. Đoạn dưới của ống niệu - sinh dục 2. Ðoạn cuối cùng của 2 ống cận trung thận tiến về phía đường dọc giữa và ở đó chúng sát nhập với nhau tạo thành cấu trúc gì? B. Ống Muller C. Xoang niệu – sinh dục A. Ống Wolff D. Ống niệu – sinh dục 3. Mầm hậu thận xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. Tuần thứ 5 B. Tuần thứ 6 C. Tuần thứ 7 D. Tuần thứ 8 4. Các cơ quan hoàn toàn có nguồn gốc ruột trước, TRỪ MỘT C. Gan và mầm tụy bụng D. Tá tràng A. Mầm tụy lưng B. Ống mật chủ và túi mật 5. Trung bì vách ngang tạo thành các thành phần sau, TRỪ MỘT B. Tế bào tạo máu C. Mô liên kết trong gan D. Bè dây tế bào gan A. Tế bào Kupffer 6. Thận chính thức hình thành từ hai nguồn nào? B. Nụ niệu quản và trung thận C. Ống trung thận và trung thận A. Ống trung thận và mầm sinh hậu thận D. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận 7. Gan bắt đầu hoạt động tạo mật vào khoảng A. Tuần thứ 10 D. Tuần thứ 13 C. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 11 8. Nói về về sự phát triển cơ quan sinh dục nam, chọn câu SAI C. Các ống trung thận ngang còn lại bên cạnh tuyến sinh dục được nối với các dây sinh dục nguyên thủy bởi những dây nối nhỏ gọi là dây nối niệu- sinh dục B. Còn sót lại một số ống trung thận ngang nằm bên cạnh tuyến sinh dục A. Khi trung thận thoái hóa, các tiểu cầu thận và ống trung thận ngang ở vùng đầu đến tuyến sinh dục thoái hóa và biến đi D. Dây nối niệu sinh dục phát triển thành những ống sinh tinh xoắn 9. Về phôi thai học, đặc điểm của âm đạo là C. Phần biểu mô đoạn 2/3 dưới âm đạo có nguồn gốc ngoại bì phôi B. Phần biểu mô đoạn 1/3 trên âm đạo có nguồn gốc trung bì phôi A. Biểu mô âm đạo có 2 nguồn gốc: trung bì phôi và ngoại bì phôi D. Xoang niệu - sinh dục tạo ra đoạn 1/3 trên của âm đạo 10. Sự phát triển của ruột giữa, chọn câu SAI A. Đỉnh của quai ruột nguyên thủy nối thông với túi noãn hoàng qua cuống noãn hoàng D. Ðoạn dưới của quai ruột nguyên thủy tạo thành phần dưới của hồi tràng, manh tràng, ruột thừa, đại tràng lên và đoạn 2/3 gần của đại tràng ngang C. Ðoạn trên của quai ruột nguyên thủy tạo đoạn xa của tá tràng, hỗng tràng và một phần của hồi tràng B. Ruột giữa tạo mầm gan và mầm tụy lưng 11. Sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài ở phôi thai nữ, chọn câu SAI C. Các lồi sinh dục tạo ra môi lớn D. Tuần thứ 8 phôi thai, cơ quan sinh dục ngoài chưa phân biệt được A. Củ sinh dục ở phôi thai nữ kém phát triển và sẽ tạo ra âm vật B. Các nếp sinh dục của phôi nữ sẽ sát nhập với nhau tạo ra môi nhỏ 12. Hệ tiết niệu có nguồn gốc từ A. Trung bì bên C. Trung bì trung gian D. Trung bì bên và một phần nội bì B. Trung bì cận trục 13. Thứ tự phát triển của mầm hậu thận là B. Túi hậu thận - Ống hậu thận - Mũ hậu thận C. Mũ hậu thận - Túi hậu thận - Ống hậu thận D. Túi hậu thận - Mũ hậu thận - Ống hậu thận A. Mũ hậu thận - Ống hậu thận - Túi hậu thận 14. Câu nào KHÔNG ĐÚNG về quá trình phát triển của tinh hoàn? D. Các dây tế bào trung mô nằm giữa các dây sinh dục nguyên thủy sẽ biệt hóa thành những tế bào kẽ A. Các tế bào biểu mô (một thành phần tạo dây sinh dục nguyên thủy) biệt hóa thành tế bào Sertoli C. Quá trình tạo tinh trùng bắt đầu khi tuổi dậy thì B. Ống sinh tinh bắt đầu có lòng ống khi bé trai được sinh ra 15. Cấp máu cho đoạn ruột sau của ống ruột nguyên thủy là động mạch A. Động mạch thân tạng D. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch mạc treo tràng dưới C. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch mạc treo tràng trên 16. Mầm niệu quản có nguồn gốc từ A. Ống trung thận dọc B. Mầm hậu thận D. Niệu nang C. Nội bì phôi 17. Quai ruột nguyên thủy tiến hành chuyển động xoay quanh trục của cấu trúc nào? C. Động mạch thân tạng A. Động mạch mạc treo tràng dưới D. Động mạch chủ bụng B. Động mạch mạc treo tràng trên 18. Sự tạo thành tinh hoàn của phôi thai nam , chọn câu SAI B. Các dây sinh dục nguyên thủy không xâm nhập sâu vào trung tâm tuyến sinh dục C. Mỗi dây tinh hoàn phân thành 3- 4 dây nhỏ hơn nằm trong một tiểu thùy, mỗi dây nhỏ sẽ tạo thành một ống sinh tinh A. Các dây sinh dục nguyên thủy tăng sinh liên tục, dài ra và cong queo D. Lúc đầu, các ống ống sinh tinh là ống đặc, chưa có lòng ống 19. Các đài thận nhỏ là nhánh cấp nào của mầm niệu quản? A. Nhánh cấp 1 – cấp 3 C. Nhánh cấp 3 – cấp 5 B. Nhánh cấp 2 – cấp 4 D. Nhánh cấp 4 – cấp 6 20. Sự hình thành tụy, chọn câu SAI D. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột giữa C. Cuống mầm tụy lưng - ống tụy phụ A. Mầm tụy bụng - mỏm móc đầu tụy B. Mầm tụy lưng - phần trên của đầu tụy, thân và đuôi tụy 21. Toàn bộ biểu mô niệu đạo nữ có nguồn gốc từ đâu? C. Nội bì xoang niệu - dục D. Ngoại bì tiến vào tạo nên B. Biểu mô ống niệu rốn A. Trung bì trung gian 22. Động mạch cấp máu cho đoạn ruột giữa của ruột nguyên thủy là B. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch mạc treo tràng dưới A. Động mạch thân tạng D. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên 23. Câu đúng về về sự phát triển cơ quan sinh dục nam là C. Toàn bộ ống trung thận ngang thoái hóa và biến đi D. Ống sinh tinh có lòng ống lúc mới được tạo ra A. Các ống thẳng và lưới tinh hoàn được tạo ra từ các dây nối niệu - sinh dục B. Ống cận trung thận tạo ra phần lớn các phần của đường sinh dục nam 24. Mầm gan nguyên thủy được tạo ra từ đâu? B. Nội bì ở đoạn cuối của ruột trước D. Nội bì ở đoạn cuối của ruột giữa A. Nội bì ở đoạn đầu của ruột trước C. Nội bì ở đoạn đầu của ruột giữa 25. Chọn câu SAI về sự phát triển buồng trứng ở phôi nữ. C. Những dây tế bào biểu mô chứa noãn nguyên bào tạo thành dây sinh dục thứ phát A. Những dây sinh dục nguyên thủy biệt hóa thành dây sinh dục thứ phát D. Dây sinh dục thứ phát tách khỏi biểu mô khoang cơ thể và đứt thành từng đoạn B. Trung bì trung gian diễn ra một đợt tăng sinh lần thứ 2 tạo ra các dây tế bào biểu mô 26. Cấu trúc phôi thai nào sẽ phát triển mạnh nhất ở cơ quan sinh dục nữ? C. Ống cận trung thận D. Các dây sinh dục nguyên phát B. Các ống trung thận ngang A. Ống trung thận dọc 27. Sự phát triển của mầm niệu quản, chọn câu SAI D. Trong quá trình phát triển, đoạn xa niệu quản phân nhánh tỏa ra như nan hoa từ trung tâm ra ngoại vi của mầm sinh hậu thận A. Ðoạn xa của nó phình ra và sẽ tạo ra bể thận C. Ống niệu quản bình thường không bao giờ thông với ổ nhớp B. Ðoạn gần vẫn hẹp và dài ra tạo thành niệu quản 28. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi? A. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 3 D. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 4 C. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 3 B. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 4 29. Trong quá trình phát triển phôi, dạ dày xoay theo 2 trục nào? B. Trục ngang và trục trước – sau A. Trục dọc và trục trước – sau D. Trục ngang và trục phải – trái C. Trục dọc và trục phải – trái 30. Sự hình thành dạ dày có đặc điểm A. Xoay hai lần: lần đầu 90º và lần sau 180º C. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái D. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ phải (bờ cong nhỏ) B. Theo trục dọc, xoay 90º theo chiều kim đồng hồ 31. Các tế bào mầm nguyên thủy xâm nhập vào mào tuyến sinh dục vào thời gian nào trong sự phát triển phôi? D. Khoảng tuần thứ 7 A. Khoảng tuần thứ 4 C. Khoảng tuần thứ 6 B. Khoảng tuần thứ 5 32. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi? A. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 3 C. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 3 B. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 4 D. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 4 33. Sự phát triển ruột sau tạo thành các phần sau, TRỪ MỘT B. Đoạn đại tràng xuống và đại tràng xích - ma D. Đoạn trực tràng và đoạn trên ống hậu môn C. Đoạn manh tràng và ruột thừa A. Đoạn 1/3 trái của đại tràng ngang 34. Các mô tả sự hình thành cơ quan sinh dục ngoài trung tính, chọn câu SAI A. Nếp ổ nhớp được phân chia thành: nếp sinh dục ở phía trước bao quanh màng niệu- sinh dục và nếp hậu môn ở phía sau bao quanh màng hậu môn D. Vào khoảng tuần thứ 7, màng nhớp được phân chia thành hai phần: màng niệu- sinh dục và màng hậu môn B. Củ ổ nhớp ngày càng lồi về phía trước tạo thành củ sinh dục C. Củ sinh dục phát triển sang 2 bên và tạo thành một cái rãnh ở đường dọc giữa mặt dưới 35. Tam giác bàng quang là phần mô có nguồn gốc từ C. Phần gốc của mầm niệu quản D. Thành của niệu nang B. Phần gốc của cặp ống trung thận A. Ống cận trung thận 36. Mô tả đúng về sự tạo thành cơ quan sinh dục nam, TRỪ MỘT A. Ống trung thận dọc tạo ra phần lớn các phần của sinh dục nam D. Ðoạn ống trung thận dọc còn lại ở phía dưới tinh hoàn tạo ra ống dẫn tinh C. Ðoạn ống trung thận dọc nằm đối diện với tinh hoàn tạo ra ống mào tinh B. Ðoạn ống trung thận dọc nằm ở phía trên tinh hoàn tạo thành lưới tinh 37. Sự hình thành dạ dày có đặc điểm B. Theo trục dọc, xoay 90º ngược chiều kim đồng hồ C. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái A. Xoay hai lần: lần đầu 90º và lần sau 180º D. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ trái (bờ cong lớn) 38. Mầm hậu thận có nguồn gốc từ phần nào? A. Trung bì phía đuôi của dải sinh thận C. Nội bì đoạn ruột sau D. Trung bì của mào niệu – sinh dục B. Phần sau của ống trung thận 39. Ruột sau tiến triển sẽ tạo ra các đoạn sau đây, TRỪ MỘT D. Đại tràng xuống C. Đoạn trên ống hậu môn B. Trực tràng A. Tất cả các đoạn của đại tràng 40. Đặc điểm giai đoạn trung thận, TRỪ MỘT C. Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai đoạn này B. Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp A. Không có ống trung thận ngang D. Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận đều biến mất 41. Phần niệu đạo của đoạn quy đầu dương vật, có nguồn gốc từ đâu? D. Biểu mô ống trung thận A. Nội bì xoang niệu - dục B. Ngoại bì tiến vào tạo nên C. Trung bì trung gian 42. Sự hình thành tụy, chọn câu SAI B. Mầm tụy bụng có nguồn gốc ruột trước D. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột trước A. Mầm tụy bụng tạo thành thân và đuôi tụy C. Cuống mầm tụy lưng sẽ tạo ra ống tụy phụ 43. Các dây gan biểu mô tạo thành D. Dây tế bào gan và biểu mô các ống mật A. Dây tế bào gan B. Tế bào tạo máu C. Tế bào Kupffer 44. Chọn câu Sai khi nói về ống cận trung thận. D. Phát triển thành ống dẫn tinh ở thai giới tính nam C. Ở phía đầu, ống này mở vào khoang cơ thể B. Ống cận trung thận được hình thành bởi sự lõm vào trung mô của biểu mô khoang cơ thể theo chiều dọc tạo thành ống A. Còn gọi là ống Muller 45. Chọn câu sai khi nói về sự hình thành tụy. D. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột trước C. Cuống mầm tụy lưng sẽ tạo ra ống tụy chính A. Mầm tụy bụng tạo thành mỏm móc và đầu tụy B. Mầm tụy bụng có nguồn gốc ruột trước 46. Ống niệu rốn sẽ thoái hóa trở thành D. Dây chằng tĩnh mạch B. Dây chằng tròn C. Dây chằng rốn bên A. Dây chằng rốn giữa 47. Câu nào sai khi mô tả tiến triển của mầm tụy bụng? B. Mầm tụy bụng nằm bên dưới gốc của mầm gan nguyên thủy D. Mầm tụy bụng sẽ tạo ra đầu tụy và mỏm móc A. Mầm này phát sinh từ nội bì đoạn ruột giữa C. Mầm tụy bụng dài ra và được nối với tá tràng bằng một cái cuống, sẽ tạo thành ống tụy chính 48. Yếu tố ảnh hưởng sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài ở nam là B. Estrogen D. Dihydrotestosterone A. Hormon ức chế ống Muller (MIS) C. Testosterone 49. Ở phôi thai nữ, buồng trứng bắt đầu biệt hóa vào khoảng thời gian nào? A. Cuối tuần thứ 6 C. Cuối tuần thứ 8 B. Cuối tuần thứ 7 D. Cuối tuần thứ 9 50. Sự di chuyển của thận: B. Thận đi lên là do tăng độ cong cơ thể D. Thận đi lên là do giảm độ cong cơ thể và do sự tăng trưởng cơ thể nhiều ở vùng thắt lưng và vùng cùng A. Ban đầu thận ở vùng thắt lưng C. Thận đi lên do sự tăng trưởng nhiều ở vùng ngực 51. Ống sinh tinh có đặc điểm phôi thai học nào? C. Trước tuổi dậy thì, ống sinh tinh không có tế bào mầm D. Có chứa các tế bào Leydig A. Do ống Muller tạo ra B. Do ống Wolff tạo ra 52. Chọn câu đúng về phôi thai học tinh hoàn. D. Khoảng tháng thứ 5, tinh hoàn nằm ở gần lỗ sâu ống bẹn và đi qua ống đó vào tháng thứ 6 B. Ðoạn dưới của ống cận trung thận tồn tại tạo thành dây chằng bẹn hay dây kéo tinh hoàn A. Cuối tháng thứ 2 của phôi, tinh hoàn tách rời khỏi trung thận, mạc treo sinh dục (treo mào tuyến sinh dục vào trung thận) trở thành mạc treo tinh hoàn C. Thân phôi và hố chậu ngày càng lớn, dây kéo tinh hoàn cũng dài ra tương ứng 53. Cấu trúc nào KHÔNG được tạo từ mầm hậu thận? B. Ống góp C. Ống lượn gần D. Quai Henle A. Ống lượn xa 54. Ở người, giai đoạn trung tính của quá trình phát triển các tuyến sinh dục là khoảng A. Từ tuần thứ 2 - cuối tuần thứ 5 C. Từ tuần thứ 4 - cuối tuần thứ 7 D. Từ tuần thứ 5 - cuối tuần thứ 8 B. Từ tuần thứ 3 - cuối tuần thứ 6 55. Sự quay của quai ruột nguyên thủy có đặc điểm C. Xoay ngược chiều kim đồng hồ: lần đầu 90 độ, lần sau xoay thêm 180 độ A. Xoay một góc khoảng 270 độ theo chiều kim đồng hồ B. Xoay theo trục của ĐM mạc treo tràng dưới D. Xoay theo trục của động mạch thân tạng 56. Gan bắt đầu hoạt động tạo máu vào khoảng A. Tuần thứ 10 C. Tuần thứ 12 D. Tuần thứ 13 B. Tuần thứ 11 57. Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào? B. Đài thận lớn D. Ống góp A. Đài thận nhỏ C. Ống lượn xa 58. Phôi thai ống tiêu hóa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT B. Ruột giữa tạo ra đoạn sau tá tràng cho đến hết đoạn đại tràng ngang A. Xoang niệu dục phát triển từ ruột sau D. Ruột nguyên thủy có ba đoạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau C. Ruột trước tạo ra đoạn hầu đến đoạn trên của tá tràng 59. Gan và đường mật được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên thủy? B. Đoạn cuối của ruột trước D. Ruột sau A. Ruột giữa C. Đoạn đầu của ruột trước 60. Tá tràng được tạo ra bởi đoạn ruột nguyên thủy nào? A. Đoạn đầu và đoạn giữa của ruột giữa B. Đoạn cuối của ruột trước và đoạn đầu của ruột sau C. Đoạn cuối của ruột giữa và đoạn đầu của ruột sau D. Đoạn cuối của ruột trước và đoạn đầu của ruột giữa 61. Khi vách niệu trực tràng ngăn ổ nhớp thành 2 phần, phần phía bụng của ổ nhớp là phần nào? D. Xoang niệu – sinh dục B. Xoang trực tràng A. Xoang sinh dục C. Xoang hậu môn – trực tràng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi