Y K43 – Đề thi CKFREESinh Lý Bệnh Miễn Dịch Y Cần Thơ 1. Các rối loạn sau thường gặp trong hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ: A. Protein niệu nhiều C. Tiểu máu đại thể D. Lipid máu tăng cao B. Phù toàn thân 2. Hiện tượng số lượng bạch cầu giảm và xuất hiện bạch cầu đầu dòng ở máu ngoại vi được gọi C. Loạn sản A. Quá sản B. Dị sản D. Tăng sản 3. Gan to trong suy tim phải là do cơ chế nào sao đây D. Đáp ứng miễn dịch tại gan khi có tác nhân gây viêm C. Hoại tử tế bào nhu mô gan A. Ứ máu ở hệ tĩnh mạch cửa B. Ứ mật do nghẽn đường mật 4. Hậu quả rối loạn chuyển hóa nước xảy ra khi có giảm áp suất keo trong lòng mạch A. Làm cho nước bị đẩy ra khỏi lòng mạch ít hơn lượng nước trở về B. Lượng nước ra khỏi mao mạch không trở về bằng đường bạch huyết C. Protein thoát qua vách mạch ra ngoài gian bào dẫn đến nước bị kéo theo D. Áp suất thủy tĩnh càng đẩy mạnh nước ra khu vực gian bào nhiều hơn 5. Biểu hiện mạch nhanh, nhịp tim nhanh trong sốt là do C. Tăng hiện tượng thực bào tiêu dịch mầm bệnh B. Nhu cầu chuyển hóa các chất trong cơ thể tăng cao D. Tăng khả năng kháng viêm và kháng dị ứng A. Setpoint gây co toàn bộ mạch ngoại vi 6. Hiện tượng sản sinh ra những tế bào không có sự hài hòa giữa nhân và bào tương được gọi C. Loạn sản B. Dị sản D. Tăng sản A. Quá sản 7. Phát biểu nào đúng nhất về cơ chế nhiễm trùng da ở bệnh nhân đái tháo đường C. Do máu ở vết thương có nồng độ đường cao, là môi trường tốt cho vi khuẩn ở da phát triển trên cơ địa bệnh nhân giảm sức đề kháng A. Do bệnh nhân đái tháo đường có sức đề kháng cơ thể kém B. Do bệnh nhân đái tháo đường thiếu kháng thể bảo vệ trong máu D. Do bệnh nhân không uống kháng sinh dự phòng 8. Vị trí trên kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là D. MHC II C. Paratop A. Epitop B. MHC I 9. Hóa chất trung gian tham gia cơ chế bệnh sinh co thắt cơ trơn khí phế quản của hen phế quản mạnh nhất A. Histamin C. Serotonin D. Leukotrien B. Prostaglandin 10. Một kháng nguyên hòa tan khi cho vào cơ thể lần đầu tiên sẽ kết hợp đặc hiệu với B. Ig bề mặt của lympho bào B D. Thụ thể trên đại thực bào A. Ig hòa tan trong dịch thể C. Thụ thể trên lympho bào T 11. Trong hiện tượng thực bào, giai đoạn hướng về được khởi đầu khi C. Bạch cầu đang chui qua khe hở giữa hai tế bào nội mô B. Bạch cầu bám vào thành mạch D. Bạch cầu vừa vào được khoảng gian bào ổ viêm A. Bạch cầu tách khỏi trục dòng máu 12. Một người bị sốt, không muốn ăn vì ăn vào bị nôn ra. Giải thích triệu chứng nôn của bệnh nhân theo quan điểm sinh lý bệnh học B. Nôn do sốt làm giảm thể tích dịch nên bệnh nhân khó tiêu hóa thức ăn ăn vào D. Nôn là biểu hiện của một phản ứng toàn thân gây rối loạn tại chỗ A. Nôn do ảnh hưởng của sốt C. Nôn do thức ăn kém tiêu hóa 13. Hiệu số khuếch tán là D. Sự mất cân bằng giữa thông khí và tưới máu ở nhu mô phổi C. Khoảng cách giữa màng phế nang và thành mao mạch phổi A. Diện tích các phế nang được thông khí tốt và tuần hoàn tốt B. Độ chênh lệch phân áp của phân tử khí giữa phế nang và mao mạch 14. Giai đoạn biệt hóa phụ thuộc kháng nguyên của lympho T xảy ra tại đâu D. Cơ quan lympho ngoại vi B. Tuyến ức C. Túi bursa Fabricius A. Tủy xương 15. Kháng thể nhận diện mảnh peptide kháng nguyên trên bề mặt tế bào nhiễm virus bằng D. Đoạn áp cuối Fc A. Epitope C. Paratope B. Đoạn cuối Fc 16. Các nguyên nhân sau gây biểu hiện tăng co bóp dạ dày, NGOẠI TRỪ: B. Viêm dạ dày A. Thức ăn có tính chất kích thích D. Cường phó giao cảm C. Tắc môn vị giai đoạn sau 17. Kháng nguyên C. Là chất không phản ứng với chất mà cơ thể tạo ra để chống lại nó B. Là chất gây mẫn cảm, tạo được đáp ứng miễn dịch dịch thể A. Là chất có cấu trúc phức tạp và có tính hòa tan D. Là chất khi vào cơ thể không có khả năng kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch 18. Sự tái tạo HCO₃̄ tại thận được thực hiện nhờ vào B. Hệ đệm phosphate A. Hệ đệm bicarbonate D. Hệ đệm plasma protein C. Hệ đệm hemoglobin 19. Giải thích cơ chế gầy nhiều ở bệnh nhân đái tháo đường là do C. Tăng cường phân hủy và giảm tổng hợp các chất glucid, lipid, protid D. Tăng cường chuyển hóa các chất A. Bệnh nhân ăn kiêng B. Bệnh nhân không muốn ăn 20. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vòng xoắn bệnh lý trong bệnh sinh học D. Vòng xoắn bệnh lý xuất hiện ở giai đoạn nặng của bệnh A. Mỗi bệnh đều có vòng xoắn bệnh lý nhất định trong quá trình bệnh sinh B. Vòng xoắn bệnh lý thường xuất hiện ở giai đoạn toàn phát của bệnh C. Vòng xoắn bệnh lý thường xuất hiện ở giai đoạn toàn phát của bệnh khi các rối loạn đã hình thành 21. Lau ấm có tác dụng hạ thân nhiệt theo cơ chế co mao mạch ngoại vi D. Ức chế điểm điều nhiệt C. Ức chế trung tâm điều nhiệt A. Co mao mạch ngoại vi B. Dãn mao mạch ngoại vi 22. Giai đoạn nuốt trong hiện tượng thực bào là giai đoạn B. Bạch cầu tiến đến các đối tượng thực bào C. Bạch cầu tiếp cận và bắt giữ đối tượng thực bào D. Bạch cầu và đối tượng thực bào song song tồn tại A. Bạch cầu xuyên mạch 23. Tế bào nhiễm virus sẽ trình diện mảnh peptide kháng nguyên nào A. Lympho B B. Lympho TH C. Lympho TC D. Tế bào NK 24. Đau trong viêm là do B. Rối loạn chuyển hóa các chất C. Dịch rỉ viêm chèn ép vào đầu mút thần kinh A. Tăng lưu lượng máu đến ổ viêm D. Tăng tính thấm thành mạch 25. Các hội chứng thường gặp trong bệnh bạch cầu là D. Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen cấu trúc, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng thiếu máu do tán huyết, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng C. Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen điều hòa, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng A. Hội chứng thiếu máu do suy tủy, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng 26. Dấu hiệu Harzer là do biện pháp thích nghi nào sau đây khi có suy giảm chức năng tuần hoàn D. Phì đại cơ tim A. Tăng nhịp tim B. Dãn rộng buồng tim C. Dày cơ tim 27. Phù phổi cấp trên bệnh nhân suy tim trái là do A. Cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh ở mao mạch phổi B. Cơ chế tăng tính thấm thành mạch của mao mạch phổi D. Cơ chế giảm áp suất keo ở mao mạch phổi C. Mao mạch phổi bị vỡ do tác nhân cơ học 28. Suy thận xảy ra khi B. Khi có rối loạn cân bằng nước, điện giải, chất kiềm, toan trong cơ thể A. Khi có suy giảm chức năng đào thải gây ứ đọng các chất độc trong cơ thể C. a đúng, b sai D. a và b đều đúng 29. Cơ chế nào làm xuất hiện protein trong dịch cổ chướng D. Tăng áp lực thẩm thấu A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa C. Giảm áp lực keo B. Tăng tính thấm thành mạch 30. Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn với trình tự như sau A. Thông khí, khuếch tán, hô hấp tế bào và vận chuyển oxy D. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển oxy và hô hấp tế bào C. Vận chuyển oxy, hô hấp tế bào, thông khí và khuếch tán B. Khuếch tán, vận chuyển oxy, hô hấp tế bào và thông khí 31. Enzyme thường được sử dụng trong xét nghiệm chẩn đoán Helicobacter pylori D. Lipase A. Urease B. Catalase C. Proteinase 32. Đặc điểm tăng huyết áp thứ phát: B. Có liên quan chế độ ăn nhiều muối natri C. Thường xuất hiện ở lứa tuổi trung niên A. Nguyên nhân thường gặp là bệnh lý thực thể tại thận D. Có liên quan yếu tố stress 33. Cơ chế gây giảm Natri huyết C. Lợi niệu thẩm thấu D. Tăng tiết quá mức ADH A. Mất nước qua đường tiêu hóa B. Lượng nước uống vào không đủ 34. Khi khả năng đào thải nội tiết tố ở thận giảm sẽ dẫn đến D. Không có rối loạn chức năng tuyến A. Ưu năng C. Rối loạn chức năng tuyến B. Thiểu năng 35. Tác nhân nào sau đây gây kích hoạt hệ thống cAMP của tế bào biểu mô ruột dẫn đến kéo các điện giải vào trong lòng ruột D. Tác nhân vật lí (nhiệt độ, …) B. Stress A. Độc tố vi trùng đường ruột C. Thức ăn không được tiêu hóa tốt 36. Rối loạn chuyển hóa acid-base nào có thể xảy ra khi suy tế bào gan C. Nhiễm toan chuyển hóa A. Nhiễm toan hô hấp D. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Nhiễm kiềm hô hấp 37. Interferon tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu D. a, b đúng A. IFN alpha B. IFN beta C. IFN gamma 38. Trong quy định chẩn đoán bệnh bạch cầu được ghi đầy đủ phải là D. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy thể giảm bạch cầu tùy đáp ứng xấu A. Bệnh bạch cầu cấp C. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy thể giảm bạch cầu B. Bệnh bạch cấp dòng tủy 39. Giảm protid huyết tương trong các bệnh lý sau được xếp vào nhóm do giảm cung cấp, NGOẠI TRỪ: D. Cắt đoạn dạ dày, ruột C. Sốt kéo dài B. Rối loạn hấp thu A. Đói 40. Nguyên nhân gây giảm chức năng của các phế nang trong rối loạn thông khí hạn chế D. Chấn thương lồng ngực C. Co thắt cơ vòng Ressesel B. Dị vật đường thở A. Phù thanh quản 41. Đặc điểm của bệnh thiểu năng giả C. Do cơ quan đích giảm nhạy cảm với hormon A. Lâm sàng không có biểu hiện của tình trạng thiểu năng tuyến D. Điều trị thiểu năng giả phải tác động vào tuyến B. Nồng độ hormon trong máu giảm 42. Xét nghiệm nào đánh giá chức năng tổng hợp của tế bào nhu mô gan D. Albumin B. GGT – Gamma Glutamyl Transferase C. ALT – Alanin Transaminase A. AST – Aspart Transaminase 43. Giảm protid huyết tương là tình trạng C. Giảm globulin huyết tương D. Giảm fibrinogen huyết tương A. Giảm albumin huyết tương B. Giảm đều các thành phần của protid huyết tương 44. U vàng dưới da là tình trạng C. Lắng đọng HDLC ở mô dưới da B. Lắng đọng LDLC ở mô dưới da A. Lắng đọng cholesterol ở mô dưới da D. Lắng đọng triglycerid ở mô dưới da 45. Paratope của kháng thể nằm ở B. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng D. Vùng hằng định của chuỗi nhẹ C. Vùng thay đổi của chuỗi nặng A. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ 46. Nghiên cứu về quy luật hoạt động của cơ quan tổ chức bị bệnh là C. Nghiên cứu về những rối loạn, cơ chế xảy ra và bù trừ thích nghi tại cơ quan, tổ chức bị bệnh A. Nghiên cứu về những rối loạn xảy ra tại cơ quan tổ chức bị bệnh B. Nghiên cứu về những rối loạn và cơ chế xảy ra tại cơ quan, tổ chức bị bệnh D. Nghiên cứu tình trạng tổn thương tại cơ quan, tổ chức bị bệnh 47. Thứ tự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển lần lượt C. C4→C2→C1→C3→C5→C6→C7→C8→C9 D. C2→C4→C3→C1→C5→C6→C7→C8→C9 B. C1→C4→C2→C3→C5→C6→C7→C8→C9 A. C1→C2→C3→C4→C5→C6→C7→C8→C9 48. Các thông số cơ bản sau để đánh giá thăng bằng acid-base trong cơ thể, NGOẠI TRỪ C. K+ B. HCO₃ ̄ A. pH máu D. PCO₂ 49. Trong suy tế bào gan, áp lực tĩnh mạch cửa tăng, dẫn đến B. Vàng da, vàng mắt A. Đầy bụng, khó tiêu C. Xuất huyết dưới da D. Tuần hoàn bàng hệ 50. Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu có nghĩa là B. Đáp ứng miễn dịch xảy ra ngay khi vật lạ xâm nhập vào cơ thể C. Đáp ứng miễn dịch thông qua hiện tượng thực bào D. Cơ thể đáp ứng không đặc thù cho loại vật lạ nào A. Đáp ứng miễn dịch do các bạch cầu phụ trách 51. Cytokine có vai trò biệt hóa dòng bạch cầu đơn nhân và đa nhân là B. Thrombopoietin D. Interferon A. Erythropoietin C. IL-3, GM-CSF 52. Trong đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, tế bào NK có thể diệt trực tiếp tế bào lạ bằng cơ chế nào B. Phản ứng ADCC A. Hoạt hóa bổ thể C. Tiết cytokin D. Thực bào 53. Bệnh cảnh tăng và hạ huyết áp xảy ra là do bệnh lý của mạch máu nào sau đây C. Bù D. Chứa A. Kháng B. Trao đổi 54. Sốt hình bình nguyên gặp trong các bệnh B. Thương hàn và viêm tụy cấp C. Thương hàn và viêm vi cầu thận cấp A. Thương hàn và viêm phổi D. Thương hàn và viêm họng 55. Cơ chế bệnh sinh của hen phế quản dị ứng C. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgG trong huyết tương D. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgA ở niêm mạc A. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgE cắm trên tế bào mast B. Các dị nguyên gắn kết với kháng thể IgM trong huyết tương 56. “Sức khỏe là sự hài hòa giữa các nguyên tố hóa học và bệnh là khi mất cân bằng giữa chúng” phát biểu về bệnh này là của ai D. Trung Quốc B. Trường phái hypocratus C. Hy lạp La Mã A. Trường phái pythagoras 57. Các cơ chế sau gây giảm kali huyết, NGOẠI TRỪ: A. Giảm độ lọc cầu thận do suy thận mạn B. Lượng Kali cung cấp không đủ D. Sử dụng thuốc lợi tiểu C. Tăng aldosterone 58. Khả năng nào sau đây không phải của IgG D. Trung hòa độc tố vi khuẩn C. Hoạt hóa bổ thể A. Hoạt hóa tế bào mast B. Gây độc cho tế bào phụ thuộc kháng thể 59. Tế bào nào giúp gan khử độc theo cơ chế dùng phản ứng hóa học chuyển hóa các chất gây độc của cơ thể B. Nhu mô gan D. Đại thực bào A. Kupffer C. Langerhan 60. Kể tên các giai đoạn của suy thận cấp A. Giai đoạn thiểu niệu, vô niệu và đa niệu C. Giai đoạn thiểu niệu và đa niệu B. Giai đoạn khởi phát, duy trì và khôi phục D. Giai đoạn khởi phát, duy trì và tử vong 61. Hệ thống bổ thể bình thường (không hoạt động) hiện diện trong huyết tương dưới dạng D. Tất cả đều sai A. Men B. Hormon C. Tiền men 62. Dấu ấn đặc thù của lympho Tc là D. CD8 C. CD4 A. CD2 B. CD3 63. Yếu tố di truyền là yếu tố B. Thay đổi theo điều kiện môi trường sống D. Có thể thay đổi được A. Tất cả các đặc tính thường hưởng từ bố mẹ C. Không bao giờ thay đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác 64. Béo phì là tình trạng BMI tăng trên D. 40% B. 20% C. 30% A. 10% 65. Phát biểu đúng nhất về bệnh sinh học A. Bệnh sinh là quá trình diễn tiến bệnh C. Bệnh sinh là quá trình phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc bệnh B. Bệnh sinh là quá trình diễn tiến bệnh tính từ lúc phát sinh D. Bệnh sinh là quá trình phát sinh, phát triển, tiến triển, và kết thúc bệnh sau khi bệnh nguyên tác động vào cơ thể 66. Phát biểu nào đúng nhất về cơ chế chính gây tổn thương màng đáy cầu thận trong bệnh cầu thận C. Do hoạt hóa bổ thể tạo phức hợp tấn công màng làm phá hủy màng đáy cầu thận A. Do hoạt hóa bổ thể gây nên D. Do viêm tế bào màng đáy cầu thận B. Do hoạt hóa bổ thể tạo phức hợp tấn công màng 67. Quá sản, dị sản, loạn sản và biểu đồ có khoảng trống bạch huyết gặp trong D. Bệnh thiếu máu ác tính Biermer C. Bệnh alpha Thalassemie B. Bệnh bạch cầu mãn A. Bệnh bạch cầu cấp 68. Trong đáp ứng miễn dịch bẩm sinh, các tế bào tham gia diệt vi sinh vật là bạch cầu trung tính, đại thực bào, tế bào NK và B. Bạch cầu ái kiềm A. Bạch cầu ái toan C. Tế bào mast D. Tc 69. Chất nào sau đây kích thích tế bào thành hay tế bào viền tăng tiết acid A. HCO₃ ̄ C. Sự tái tạo tế bào niêm mạc B. Histamin D. Somatostatin 70. Quá trình bệnh lý điển hình là D. Những rối loạn bệnh lý xảy ra ở nhiều cơ quan khác nhau của cơ thể A. Những rối loạn bệnh lý xảy ra trên một bệnh nhân cụ thể C. Những rối loạn bệnh lý xảy ra ở nhiều cơ quan khác nhau B. Những rối loạn bệnh lý xảy ra trên một cơ quan cụ thể Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi