Bệnh học đường hô hấp trên – Bệnh học mô kẽ phổiFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Bệnh mô kẽ nào được thể hiện trên người có cơ địa dị ứng: C. Bệnh phổi kẽ do nhiễm virus A. Bệnh bụi phổi D. Viêm phổi hóa mô B. Bệnh viêm phổi quá mẫn 2. Trên lâm sàng, người bị bệnh viêm phổi kẽ cấp có hội chứng: A. Hội chứng suy hô hấp cấp C. Hội chứng đông đặc không điển hình B. Hội chứng 3 giảm D. Tất cả đều sai 3. Trong nhồi máu phổi giai đoạn muộn: C. Có hiện tượng hoại tử mô B. Nếu điều trị tốt có thể hồi phục hoàn toàn D. Tất cả đều sai A. Có sự thoát dịch và hồng cầu chui vào phế nang 4. Đặc điểm nào sau đây là của u nhú Schneiderian: A. Là loại u ở vòm họng C. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm D. Thường gặp ở nữ giới B. Cấu trúc nhú với biểu mô gai dày 5. Trong các bệnh bụi phổi, loại bụi nào có thể gây ung thư màng phổi: D. Bụi bông B. Bụi silic C. Bụi asbestos A. Bụi than 6. Hiện tượng ban đầu phù mô kẽ tiếp theo sung huyết và dãn các mao mạch phế nang thường gặp trong: A. Nhồi máu phổi B. Tăng áp phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi C. Thuyên tắc phổi 7. Ung thư thường gặp ở amidan là: B. Carcinom tế bào gai E. Sarcoma mạch máu C. Carcinom kém biệt hóa D. Sarcoma limphô bào A. Carcinom tuyến 8. Đặc điểm nào sau đây của viêm xoang do nấm: A. Chủ yếu do Aspergillus gây ra C. Tiêu bản giải phẫu bệnh thường nhuộm Gram để thấy rõ vị nấm B. Không xuất hiện các vùng mô hoại tử D. Cấu trúc nấm tìm thấy ngoài vùng mô hoại tử 9. Các dạng nào sau đây có trong tổn thương biểu mô gai thanh quản: B. Nghịch sản vừa C. Nghịch sản nặng E. Tất cả các câu trên đều đúng A. Nghịch sản nhẹ D. Carcinom tại chỗ 10. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp dây thanh: A. Tổn thương dạng cục tròn, láng, có hoặc không có cuống B. Phủ bởi biểu mô lát đơn C. Mô đệm tạo bởi mô liên kết thưa dạng niêm D. Mô đệm chứa nhiều mạch máu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về u sợi mạch vòm mũi họng: A. Có các vùng mô hoại tử B. Chỉ gặp ở phụ nữ D. Là một loại u lành, dễ chảy máu C. Chỉ tăng sinh thành phần mạch không tăng sinh thành phần sợi trong mô đệm 12. Bệnh nhân nam 49 tuổi, khám lâm sàng phát hiện có khối u ở mũi phải. Kết quả CT-scan ghi nhận u ở vùng mũi hầu, kích thước 5cm, xâm lấn xương. Sinh thiết mổ u hiện diện các tế bào biểu mô kích thước lớn, hạt nhân rõ, xung quanh thấm nhập nhiều lympho bào. Yếu tố nào dưới đây có thể là nguyên nhân của tổn thương: B. Viêm mạch máu E. Hút thuốc lá D. Hội chứng Sjogren C. Nhiễm EBV A. Viêm mũi dị ứng 13. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp trên: B. Hầu A. Khoang mũi C. Khí quản D. Thanh quản 14. Bệnh nhân nam, 28 tuổi, là ca sỹ, bị khàn tiếng 1 năm qua. Khám lâm sàng ghi nhận bệnh nhân không sốt, không có khối u vùng đầu cổ, không ho. Bệnh nhân có tiền căn hút thuốc lá. Chẩn đoán nào dưới đây phù hợp: B. Viêm thanh thiệt D. Carcinôm tế bào gai C. Hạt dây thanh E. U nhú gai A. Viêm thanh khí phế quản 15. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp dưới: A. Thanh quản B. Khí quản D. Phế quản C. Phổi 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của carcinoma vòm hầu không biệt hóa: A. Nhân dị dạng xếp thành mảng dạng hợp bào, nhân bầu dục sáng, hạt nhân to C. Tế bào chứa nhiều bào tương D. Kích thước tế bào u nhỏ B. Mô đệm thấm nhập nhiều lympho bào 17. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai thanh quản: D. U có dạng bờ đều, sờ vào cứng, khó vỡ B. Tổn thương là các đám sùi loét ở dây thanh âm C. Tế bào gai có nhân bình thường, không tăng sắc A. Tế bào gai tăng sinh nhiều, xâm lấn vùng bên dưới 18. Đặc điểm nào sau đây không phải của u nhú ngược: D. U lành đường hô hấp trên A. U ác, dễ tái phát B. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm C. Thường gặp ở nam giới 19. Tổn thương đầu tiên của hầu hết các bệnh phổi kẽ là: B. Viêm phế nang A. Xơ hóa C. Vách phế nang bị phá vỡ D. Viêm màng phổi 20. Đặc điểm nào sau đây có ở ung thư thanh quản: B. Tác nhân gây ra chủ yếu là thuốc lá, HPV, asbestos D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Chủ yếu carcinom tế bào gai, hiếm gặp carcinom tuyến C. Tổn thương đại thể là các đám sùi loét nằm trên dây thanh âm 21. Phát biểu đúng về ung thư màng phổi nguyên phát: B. Liên quan lớn đến bụi phổi asbestos C. Nếu do asbestos thì GPB có hình ảnh nốt xơ D. Thời gian tử vong lâu (vài chục năm) A. Nguồn gốc từ các tế bào tại phổi hoặc do di căn 22. Để phân biệt bệnh sarcoidosis và lao phổi, trên hình ảnh GPB ta cần dựa vào: D. Tất cả đều đúng C. Tế bào mô hạt viêm A. Hoại tử bã đậu B. Nang lao 23. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không gặp ở ung thư thanh quản: D. Khó nuốt C. Tức ngực B. Đau A. Khàn tiếng 24. Bệnh phổi mô kẽ nào có GPB là những tế bào viêm dạng hạt: A. Viêm phổi hóa mô B. Viêm phổi mô kẽ lympho bào D. Bệnh phổi mô kẽ phối hợp C. Sarcoidosis 25. Nguyên nhân thuyên tắc phổi thường gặp nhất là: A. Huyết khối D. Khí B. Mỡ C. Nước ối 26. Đặc điểm nào sau đây không gặp ở u nhú mũi xoang: A. U lành của đường hô hấp trên C. Thường gặp 2 loại chính: u nhú Schneiderian, u nhú đảo ngược B. Thường xảy ra ở nam giới D. U ác của đường hô hấp trên 27. Phát biểu chưa chính xác về bệnh học mô kẽ: D. Đa số bệnh mô kẽ đều có nguyên nhân B. Làm mô kẽ bị xơ hóa C. Bệnh mô kẽ phổi khi tiến triển không thể hồi phục A. Có hiện tượng viêm mạn và lan tỏa 28. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: A. Vùng niêm mạc đỏ, phù nề B. Do nhiễm trùng, vi nấm, virus, dị ứng,... C. Có các vùng mô hoại tử D. Mô đệm chứa nhiều eosinophils 29. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: B. Xuất hiện do viêm mũi do dị ứng, vi khuẩn hoặc không do viêm A. Tổn thương lành tính D. Bề mặt phủ bởi biểu mô lát đơn C. Mô đệm phù nề, giàu mạch máu, thấm nhập nhiều tế bào viêm 30. Đặc điểm nào sau đây của ung thư vòm hầu: C. Tiến triển âm thầm, xâm nhập vào sàn sọ hoặc di căn hạch cổ B. Chỉ gặp ở độ tuổi từ 60 - 69 D. Liên quan đến HPV A. Chủ yếu là dạng sarcoma 31. Hình ảnh GPB “giống nang lao” và “xơ hóa tạo nốt” ta nghĩ nhiều đến bệnh phổi nào sau đây: C. Bệnh bụi phổi asbestos A. Bệnh bụi phổi silic D. Bệnh bụi phổi bông B. Bệnh bụi phổi than 32. Các hình ảnh điển hình để phân biệt viêm phổi mô kẽ loại thông thường và không đặc hiệu là: A. Xơ hóa mô kẽ rải rác D. Tất cả đều đúng B. Nguyên bào sợi xen vào vùng collagen C. Phôi tổ ong 33. Trong tăng áp phổi: C. Áp lực động mạch phổi > 25mmHg lúc nghỉ A. Áp lực động mạch phổi 15mmHg ở hậu mao mạch B. Có tổn thương hình đám rối D. Tất cả đều đúng 34. Virus Epstein Barr được tìm thấy trong nhiều trường hợp u ở vòm mũi họng loại: A. Carcinom tuyến B. Carcinom tế bào gai D. Carcinoma không biệt hóa E. Carcinom gai tuyến C. U nhú 35. Trên lâm sàng, rất cần thiết phải phân biệt rõ ràng bệnh nhồi máu phổi với: A. Thuyên tắc phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi B. Tràn dịch màng phổi C. Tăng áp động mạch phổi Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM