Bệnh học đường hô hấp trên – Bệnh học mô kẽ phổiFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Ung thư thường gặp ở amidan là: A. Carcinom tuyến D. Sarcoma limphô bào C. Carcinom kém biệt hóa B. Carcinom tế bào gai E. Sarcoma mạch máu 2. Trong tăng áp phổi: B. Có tổn thương hình đám rối D. Tất cả đều đúng C. Áp lực động mạch phổi > 25mmHg lúc nghỉ A. Áp lực động mạch phổi 15mmHg ở hậu mao mạch 3. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp dây thanh: B. Phủ bởi biểu mô lát đơn D. Mô đệm chứa nhiều mạch máu A. Tổn thương dạng cục tròn, láng, có hoặc không có cuống C. Mô đệm tạo bởi mô liên kết thưa dạng niêm 4. Các dạng nào sau đây có trong tổn thương biểu mô gai thanh quản: C. Nghịch sản nặng D. Carcinom tại chỗ E. Tất cả các câu trên đều đúng A. Nghịch sản nhẹ B. Nghịch sản vừa 5. Phát biểu đúng về ung thư màng phổi nguyên phát: C. Nếu do asbestos thì GPB có hình ảnh nốt xơ D. Thời gian tử vong lâu (vài chục năm) B. Liên quan lớn đến bụi phổi asbestos A. Nguồn gốc từ các tế bào tại phổi hoặc do di căn 6. Trong nhồi máu phổi giai đoạn muộn: C. Có hiện tượng hoại tử mô B. Nếu điều trị tốt có thể hồi phục hoàn toàn D. Tất cả đều sai A. Có sự thoát dịch và hồng cầu chui vào phế nang 7. Bệnh nhân nam, 28 tuổi, là ca sỹ, bị khàn tiếng 1 năm qua. Khám lâm sàng ghi nhận bệnh nhân không sốt, không có khối u vùng đầu cổ, không ho. Bệnh nhân có tiền căn hút thuốc lá. Chẩn đoán nào dưới đây phù hợp: D. Carcinôm tế bào gai B. Viêm thanh thiệt A. Viêm thanh khí phế quản E. U nhú gai C. Hạt dây thanh 8. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp trên: C. Khí quản B. Hầu D. Thanh quản A. Khoang mũi 9. Trong các bệnh bụi phổi, loại bụi nào có thể gây ung thư màng phổi: B. Bụi silic A. Bụi than C. Bụi asbestos D. Bụi bông 10. Đặc điểm nào sau đây của ung thư vòm hầu: D. Liên quan đến HPV C. Tiến triển âm thầm, xâm nhập vào sàn sọ hoặc di căn hạch cổ B. Chỉ gặp ở độ tuổi từ 60 - 69 A. Chủ yếu là dạng sarcoma 11. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai thanh quản: B. Tổn thương là các đám sùi loét ở dây thanh âm D. U có dạng bờ đều, sờ vào cứng, khó vỡ C. Tế bào gai có nhân bình thường, không tăng sắc A. Tế bào gai tăng sinh nhiều, xâm lấn vùng bên dưới 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: D. Mô đệm chứa nhiều eosinophils A. Vùng niêm mạc đỏ, phù nề B. Do nhiễm trùng, vi nấm, virus, dị ứng,... C. Có các vùng mô hoại tử 13. Đặc điểm nào sau đây có ở ung thư thanh quản: D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Tổn thương đại thể là các đám sùi loét nằm trên dây thanh âm B. Tác nhân gây ra chủ yếu là thuốc lá, HPV, asbestos A. Chủ yếu carcinom tế bào gai, hiếm gặp carcinom tuyến 14. Virus Epstein Barr được tìm thấy trong nhiều trường hợp u ở vòm mũi họng loại: A. Carcinom tuyến C. U nhú E. Carcinom gai tuyến D. Carcinoma không biệt hóa B. Carcinom tế bào gai 15. Bệnh nhân nam 49 tuổi, khám lâm sàng phát hiện có khối u ở mũi phải. Kết quả CT-scan ghi nhận u ở vùng mũi hầu, kích thước 5cm, xâm lấn xương. Sinh thiết mổ u hiện diện các tế bào biểu mô kích thước lớn, hạt nhân rõ, xung quanh thấm nhập nhiều lympho bào. Yếu tố nào dưới đây có thể là nguyên nhân của tổn thương: A. Viêm mũi dị ứng E. Hút thuốc lá D. Hội chứng Sjogren B. Viêm mạch máu C. Nhiễm EBV 16. Tổn thương đầu tiên của hầu hết các bệnh phổi kẽ là: B. Viêm phế nang C. Vách phế nang bị phá vỡ D. Viêm màng phổi A. Xơ hóa 17. Đặc điểm nào sau đây không gặp ở u nhú mũi xoang: D. U ác của đường hô hấp trên A. U lành của đường hô hấp trên C. Thường gặp 2 loại chính: u nhú Schneiderian, u nhú đảo ngược B. Thường xảy ra ở nam giới 18. Hình ảnh GPB “giống nang lao” và “xơ hóa tạo nốt” ta nghĩ nhiều đến bệnh phổi nào sau đây: B. Bệnh bụi phổi than A. Bệnh bụi phổi silic C. Bệnh bụi phổi asbestos D. Bệnh bụi phổi bông 19. Bệnh phổi mô kẽ nào có GPB là những tế bào viêm dạng hạt: C. Sarcoidosis A. Viêm phổi hóa mô D. Bệnh phổi mô kẽ phối hợp B. Viêm phổi mô kẽ lympho bào 20. Hiện tượng ban đầu phù mô kẽ tiếp theo sung huyết và dãn các mao mạch phế nang thường gặp trong: A. Nhồi máu phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi C. Thuyên tắc phổi B. Tăng áp phổi 21. Nguyên nhân thuyên tắc phổi thường gặp nhất là: C. Nước ối D. Khí B. Mỡ A. Huyết khối 22. Bệnh mô kẽ nào được thể hiện trên người có cơ địa dị ứng: A. Bệnh bụi phổi C. Bệnh phổi kẽ do nhiễm virus B. Bệnh viêm phổi quá mẫn D. Viêm phổi hóa mô 23. Đặc điểm nào sau đây không phải của carcinoma vòm hầu không biệt hóa: B. Mô đệm thấm nhập nhiều lympho bào A. Nhân dị dạng xếp thành mảng dạng hợp bào, nhân bầu dục sáng, hạt nhân to C. Tế bào chứa nhiều bào tương D. Kích thước tế bào u nhỏ 24. Trên lâm sàng, người bị bệnh viêm phổi kẽ cấp có hội chứng: D. Tất cả đều sai B. Hội chứng 3 giảm C. Hội chứng đông đặc không điển hình A. Hội chứng suy hô hấp cấp 25. Phát biểu nào sau đây đúng về u sợi mạch vòm mũi họng: D. Là một loại u lành, dễ chảy máu C. Chỉ tăng sinh thành phần mạch không tăng sinh thành phần sợi trong mô đệm A. Có các vùng mô hoại tử B. Chỉ gặp ở phụ nữ 26. Đặc điểm nào sau đây là của u nhú Schneiderian: A. Là loại u ở vòm họng B. Cấu trúc nhú với biểu mô gai dày C. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm D. Thường gặp ở nữ giới 27. Các hình ảnh điển hình để phân biệt viêm phổi mô kẽ loại thông thường và không đặc hiệu là: C. Phôi tổ ong D. Tất cả đều đúng A. Xơ hóa mô kẽ rải rác B. Nguyên bào sợi xen vào vùng collagen 28. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không gặp ở ung thư thanh quản: D. Khó nuốt B. Đau A. Khàn tiếng C. Tức ngực 29. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp dưới: D. Phế quản A. Thanh quản B. Khí quản C. Phổi 30. Phát biểu chưa chính xác về bệnh học mô kẽ: A. Có hiện tượng viêm mạn và lan tỏa B. Làm mô kẽ bị xơ hóa C. Bệnh mô kẽ phổi khi tiến triển không thể hồi phục D. Đa số bệnh mô kẽ đều có nguyên nhân 31. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: C. Mô đệm phù nề, giàu mạch máu, thấm nhập nhiều tế bào viêm A. Tổn thương lành tính D. Bề mặt phủ bởi biểu mô lát đơn B. Xuất hiện do viêm mũi do dị ứng, vi khuẩn hoặc không do viêm 32. Để phân biệt bệnh sarcoidosis và lao phổi, trên hình ảnh GPB ta cần dựa vào: B. Nang lao D. Tất cả đều đúng A. Hoại tử bã đậu C. Tế bào mô hạt viêm 33. Đặc điểm nào sau đây không phải của u nhú ngược: D. U lành đường hô hấp trên B. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm C. Thường gặp ở nam giới A. U ác, dễ tái phát 34. Trên lâm sàng, rất cần thiết phải phân biệt rõ ràng bệnh nhồi máu phổi với: A. Thuyên tắc phổi B. Tràn dịch màng phổi C. Tăng áp động mạch phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi 35. Đặc điểm nào sau đây của viêm xoang do nấm: A. Chủ yếu do Aspergillus gây ra D. Cấu trúc nấm tìm thấy ngoài vùng mô hoại tử B. Không xuất hiện các vùng mô hoại tử C. Tiêu bản giải phẫu bệnh thường nhuộm Gram để thấy rõ vị nấm Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM