Bệnh học đường hô hấp trên – Bệnh học mô kẽ phổiFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp trên: B. Hầu D. Thanh quản C. Khí quản A. Khoang mũi 2. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai thanh quản: D. U có dạng bờ đều, sờ vào cứng, khó vỡ B. Tổn thương là các đám sùi loét ở dây thanh âm C. Tế bào gai có nhân bình thường, không tăng sắc A. Tế bào gai tăng sinh nhiều, xâm lấn vùng bên dưới 3. Đặc điểm nào sau đây không gặp ở u nhú mũi xoang: C. Thường gặp 2 loại chính: u nhú Schneiderian, u nhú đảo ngược D. U ác của đường hô hấp trên B. Thường xảy ra ở nam giới A. U lành của đường hô hấp trên 4. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không gặp ở ung thư thanh quản: A. Khàn tiếng B. Đau C. Tức ngực D. Khó nuốt 5. Phát biểu nào sau đây đúng về u sợi mạch vòm mũi họng: C. Chỉ tăng sinh thành phần mạch không tăng sinh thành phần sợi trong mô đệm A. Có các vùng mô hoại tử D. Là một loại u lành, dễ chảy máu B. Chỉ gặp ở phụ nữ 6. Bệnh mô kẽ nào được thể hiện trên người có cơ địa dị ứng: A. Bệnh bụi phổi D. Viêm phổi hóa mô C. Bệnh phổi kẽ do nhiễm virus B. Bệnh viêm phổi quá mẫn 7. Bệnh nhân nam, 28 tuổi, là ca sỹ, bị khàn tiếng 1 năm qua. Khám lâm sàng ghi nhận bệnh nhân không sốt, không có khối u vùng đầu cổ, không ho. Bệnh nhân có tiền căn hút thuốc lá. Chẩn đoán nào dưới đây phù hợp: B. Viêm thanh thiệt A. Viêm thanh khí phế quản C. Hạt dây thanh E. U nhú gai D. Carcinôm tế bào gai 8. Hiện tượng ban đầu phù mô kẽ tiếp theo sung huyết và dãn các mao mạch phế nang thường gặp trong: D. Tăng áp tĩnh mạch phổi B. Tăng áp phổi C. Thuyên tắc phổi A. Nhồi máu phổi 9. Hình ảnh GPB “giống nang lao” và “xơ hóa tạo nốt” ta nghĩ nhiều đến bệnh phổi nào sau đây: D. Bệnh bụi phổi bông C. Bệnh bụi phổi asbestos B. Bệnh bụi phổi than A. Bệnh bụi phổi silic 10. Ung thư thường gặp ở amidan là: C. Carcinom kém biệt hóa E. Sarcoma mạch máu A. Carcinom tuyến B. Carcinom tế bào gai D. Sarcoma limphô bào 11. Trong nhồi máu phổi giai đoạn muộn: C. Có hiện tượng hoại tử mô A. Có sự thoát dịch và hồng cầu chui vào phế nang B. Nếu điều trị tốt có thể hồi phục hoàn toàn D. Tất cả đều sai 12. Tổn thương đầu tiên của hầu hết các bệnh phổi kẽ là: C. Vách phế nang bị phá vỡ A. Xơ hóa D. Viêm màng phổi B. Viêm phế nang 13. Đặc điểm nào sau đây của viêm xoang do nấm: B. Không xuất hiện các vùng mô hoại tử A. Chủ yếu do Aspergillus gây ra D. Cấu trúc nấm tìm thấy ngoài vùng mô hoại tử C. Tiêu bản giải phẫu bệnh thường nhuộm Gram để thấy rõ vị nấm 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của u nhú ngược: B. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm C. Thường gặp ở nam giới D. U lành đường hô hấp trên A. U ác, dễ tái phát 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của carcinoma vòm hầu không biệt hóa: D. Kích thước tế bào u nhỏ B. Mô đệm thấm nhập nhiều lympho bào A. Nhân dị dạng xếp thành mảng dạng hợp bào, nhân bầu dục sáng, hạt nhân to C. Tế bào chứa nhiều bào tương 16. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp dưới: B. Khí quản A. Thanh quản D. Phế quản C. Phổi 17. Phát biểu chưa chính xác về bệnh học mô kẽ: A. Có hiện tượng viêm mạn và lan tỏa B. Làm mô kẽ bị xơ hóa C. Bệnh mô kẽ phổi khi tiến triển không thể hồi phục D. Đa số bệnh mô kẽ đều có nguyên nhân 18. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp dây thanh: A. Tổn thương dạng cục tròn, láng, có hoặc không có cuống D. Mô đệm chứa nhiều mạch máu C. Mô đệm tạo bởi mô liên kết thưa dạng niêm B. Phủ bởi biểu mô lát đơn 19. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: D. Bề mặt phủ bởi biểu mô lát đơn C. Mô đệm phù nề, giàu mạch máu, thấm nhập nhiều tế bào viêm B. Xuất hiện do viêm mũi do dị ứng, vi khuẩn hoặc không do viêm A. Tổn thương lành tính 20. Trong các bệnh bụi phổi, loại bụi nào có thể gây ung thư màng phổi: B. Bụi silic D. Bụi bông A. Bụi than C. Bụi asbestos 21. Trên lâm sàng, rất cần thiết phải phân biệt rõ ràng bệnh nhồi máu phổi với: A. Thuyên tắc phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi B. Tràn dịch màng phổi C. Tăng áp động mạch phổi 22. Virus Epstein Barr được tìm thấy trong nhiều trường hợp u ở vòm mũi họng loại: B. Carcinom tế bào gai C. U nhú D. Carcinoma không biệt hóa E. Carcinom gai tuyến A. Carcinom tuyến 23. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: D. Mô đệm chứa nhiều eosinophils C. Có các vùng mô hoại tử A. Vùng niêm mạc đỏ, phù nề B. Do nhiễm trùng, vi nấm, virus, dị ứng,... 24. Phát biểu đúng về ung thư màng phổi nguyên phát: A. Nguồn gốc từ các tế bào tại phổi hoặc do di căn B. Liên quan lớn đến bụi phổi asbestos C. Nếu do asbestos thì GPB có hình ảnh nốt xơ D. Thời gian tử vong lâu (vài chục năm) 25. Trên lâm sàng, người bị bệnh viêm phổi kẽ cấp có hội chứng: A. Hội chứng suy hô hấp cấp D. Tất cả đều sai C. Hội chứng đông đặc không điển hình B. Hội chứng 3 giảm 26. Đặc điểm nào sau đây có ở ung thư thanh quản: B. Tác nhân gây ra chủ yếu là thuốc lá, HPV, asbestos D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Chủ yếu carcinom tế bào gai, hiếm gặp carcinom tuyến C. Tổn thương đại thể là các đám sùi loét nằm trên dây thanh âm 27. Bệnh phổi mô kẽ nào có GPB là những tế bào viêm dạng hạt: B. Viêm phổi mô kẽ lympho bào A. Viêm phổi hóa mô D. Bệnh phổi mô kẽ phối hợp C. Sarcoidosis 28. Để phân biệt bệnh sarcoidosis và lao phổi, trên hình ảnh GPB ta cần dựa vào: B. Nang lao D. Tất cả đều đúng A. Hoại tử bã đậu C. Tế bào mô hạt viêm 29. Đặc điểm nào sau đây là của u nhú Schneiderian: B. Cấu trúc nhú với biểu mô gai dày C. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm D. Thường gặp ở nữ giới A. Là loại u ở vòm họng 30. Trong tăng áp phổi: C. Áp lực động mạch phổi > 25mmHg lúc nghỉ B. Có tổn thương hình đám rối A. Áp lực động mạch phổi 15mmHg ở hậu mao mạch D. Tất cả đều đúng 31. Đặc điểm nào sau đây của ung thư vòm hầu: C. Tiến triển âm thầm, xâm nhập vào sàn sọ hoặc di căn hạch cổ B. Chỉ gặp ở độ tuổi từ 60 - 69 A. Chủ yếu là dạng sarcoma D. Liên quan đến HPV 32. Các hình ảnh điển hình để phân biệt viêm phổi mô kẽ loại thông thường và không đặc hiệu là: B. Nguyên bào sợi xen vào vùng collagen A. Xơ hóa mô kẽ rải rác D. Tất cả đều đúng C. Phôi tổ ong 33. Bệnh nhân nam 49 tuổi, khám lâm sàng phát hiện có khối u ở mũi phải. Kết quả CT-scan ghi nhận u ở vùng mũi hầu, kích thước 5cm, xâm lấn xương. Sinh thiết mổ u hiện diện các tế bào biểu mô kích thước lớn, hạt nhân rõ, xung quanh thấm nhập nhiều lympho bào. Yếu tố nào dưới đây có thể là nguyên nhân của tổn thương: B. Viêm mạch máu C. Nhiễm EBV E. Hút thuốc lá A. Viêm mũi dị ứng D. Hội chứng Sjogren 34. Các dạng nào sau đây có trong tổn thương biểu mô gai thanh quản: D. Carcinom tại chỗ B. Nghịch sản vừa E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Nghịch sản nặng A. Nghịch sản nhẹ 35. Nguyên nhân thuyên tắc phổi thường gặp nhất là: D. Khí B. Mỡ C. Nước ối A. Huyết khối Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM