Chuyên chở khí máu – Điều hòa hô hấpFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Các vùng cảm ứng của yếu tố hóa học: E. Tất cả đều sai C. Vùng cảm ứng hóa học ngoại biên ở thể cảnh, thể động mạch chủ và phổi B. Vùng cảm ứng hóa học trung ương ở mặt bụng cuống não D. Tất cả đều đúng A. Vùng cảm ứng hóa học ở mặt lưng cuống não 2. Thụ thể J: F. Tất cả đều đúng D. A, B đúng E. A, C đúng C. Nằm kề các mao mạch phổi B. Phản ứng khi có ứ đọng phổi và thuyên tắc phổi gây thở nhanh, nông A. Theo thần kinh lang thang 3. Ảnh hưởng của phản xạ nội tạng lên hô hấp: D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai C. Rặn làm kích thích hô hấp B. Phản xạ khi nuốt, nôn này đặc biệt quan trọng khi bệnh nhân hôn mê sâu, làm hạn chế tình trạng viêm phổi do hít phải chất ói A. Nuốt, nôn làm ức chế hô hấp 4. Vùng cảm ứng hóa học trung ương: E. Tất cả đều sai B. Thụ thể hóa học ở hành tủy bị kích thích trực tiếp bởi CO2 trong máu A. Nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ của O2, CO2, H+ D. Tất cả đều đúng C. Là những tế bào thần kinh hô hấp 5. Luồng thần kinh tác động đến hô hấp đi từ trung tâm thần kinh cao hơn: D. Tủy sống A. Vỏ não B. Hệ viền F. Tất cả đều đúng F. A, C, D đúng C. Vùng dưới đồi E. A, B, C đúng 6. Theo định luật Poiseuille, khi dung tích hồng cầu vượt quá 40% thì lưu lượng máu đến mô sẽ: C. Không thay đổi B. Giảm dần A. Tăng dần D. Không phụ thuộc vào dung tích hồng cầu 7. Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh thiệt hầu, phản xạ hô hấp của vùng nào có thể bị ảnh hưởng: B. Phản xạ Hering - Breuer A. Phản xạ của thụ thể hóa học ở thể cảnh C. Phản xạ của thụ thể J D. Phản xạ kích thích hô hấp E. Tất cả đều sai 8. O2 trong máu vận chuyển chủ yếu dưới dạng: B. Kết hợp với protein huyết tương D. MetHb C. Kết hợp với hemoglobin A. Hòa tan trong huyết tương 9. Men 2,3-Diphosphoglycerate tăng trong trường hợp nào, ngoại trừ: B. Thyroid H.Growth H.androgens C. Thiếu máu A. Thiếu oxy mạn D. Máu dự trữ 10. P50 được định nghĩa là: D. Là 50% phân áp O2 cần thiết để toàn bộ Hb của máu muốn khảo sát bão hoà với O2 C. Là phân áp O2 cần thiết để 50% Hb của máu muốn khảo sát được bão hoà với O2 B. Là 50% phân áp CO2 cần thiết để toàn bộ Hb của máu muốn khảo sát bão hoà với CO A. Là phân áp CO, cần thiết để 50% Hb của máu muốn khảo sát được bão hoà với CO2 11. PCO2 tăng: B. Giảm hô hấp A. Tăng hô hấp D. Giảm hô hấp giai đoạn đầu, sau đó tăng dần đến khi trở lại bình thường C. Tăng hô hấp giai đoạn đầu, sau đó giảm dần 12. Lượng PO2 giao cho mô bình thường là: D. 95 mmHg B. 40 mmHg C. 46 mmHg A. 23 mmHg 13. Men 2,3-Diphosphoglycerate gắn vào chuỗi nào của Hb: A. α B. β D. γ C. ξ 14. Đâu không phải là dạng chuyên chở của CO2 trong hồng cầu: B. Hòa tan D. Hb-CO2 A. Cacbamin C. Thủy hóa thuận nghịch H2CO3 15. Cấu trúc tâm hô hấp, chọn câu sai: A. Vùng hít vào là nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não C. Vùng kích thích hô hấp ở cầu não B. Vùng thở ra là nhóm tế bào thần kinh ở vùng bụng hành não D. Vùng gây ngưng thử ở cầu não vùng trung tâm 16. Tại điểm B, khi PO2 = 100mmHg thì CO2 trong máu (% thể tích) là bao nhiêu. Chọn giá trị thích hợp. B. 45 D. 52 A. 40 C. 48 17. Nồng độ CO2 trong khí hít vào gây nên hôn mê: A. 5% C. 20 - 30% E. C, D đúng B. 9% D. 30 - 40% 18. Hemoglobin giảm áp lực với oxy khi pH máu trong mô giảm là hiệu quả: D. Laplace C. Haldane A. Bohr B. Boyle 19. Chọn câu đúng về sự dùng oxy của mô: A. Sau khi đi qua mô, PO2 tĩnh mạch là 55 mmHg B. Hb sau giao oxy cho mô thì trở thành dạng MetHb D. PO2 tế thay đổi, trung bình là 40 mmHg C. Phân áp O2 cần cho chuyển hóa tế bào là 1-5 mmHg nên với PO2 tế bào bằng 6 mmHg cũng đủ 20. Ở trẻ em mới sinh, loại Hb nào sau đây chiếm ưu thế: C. HOF D. HOD B. HbE A. HbA 21. Hb giảm ái lực đối với oxy khi: C. pH giảm A. P50 giảm D. Nhiệt độ giảm B. Đường cong Barcroft lệch trái 22. Mũi tên trong hình bên thể hiện hiệu ứng gì: C. Haldane A. Bohr D. Laplace B. Boyle 23. Khi PCO2 trong máu tĩnh mạch tăng, máu tĩnh mạch sẽ bị ảnh hưởng như thế nào: D. Ái lực của Hb với oxy tăng E. Lượng Cl- trong hồng cầu giảm B. Nồng độ H+ trong hồng cầu giảm A. Nồng độ HCO3- trong máu giảm C. Thể tích hồng cầu tăng 24. Vùng cảm ứng hóa học ngoại biên: D. Chỉ nhạy cảm với sự thay đổi oxy hòa tan E. Tất cả đều đúng F. Tất cả đều sai B. Lưu lượng máu đến vùng này cao hơn đến thận và não A. Trong thể cảnh và thể động mạch chủ có tế bào 1 và 2 với tế bào 1 là tế bào chính C. Nắm vai trò chính cho sự thay đổi phản ứng của tận cùng thần kinh gây thiệt hầu và lang thang đối với sự thiếu oxy của thế này là sự tiết dopamin của tế bào 1 25. Khi pH không đổi: D. A, B sai C. A, B đúng B. Và pCO2 không đổi, pO2 càng nhỏ thì kích thích hô hấp càng mạnh A. Nếu pO2 càng nhỏ thì kích thích của pCO2 lên trung tâm hô hấp càng mạnh 26. Người có nhiều dyshemoglobin như trong tình trạng ngộ độc CO thì đánh giá độ bão hòa oxy máu bằng chỉ số nào cho thông tin chính xác hơn: A. SaO2 D. HHb C. COHb B. FO2Hb 27. Việc chuyên chở CO2, ngoại trừ: B. Có dạng Hb-CO2 A. So với O2, CO2 hòa tan chiếm tỉ lệ lớn hơn C. CO2 chủ yếu được chuyển thành ion bicarbonat trong huyết tương D. Ion Cl- được khuếch tán vào hồng cầu 28. Yếu tố cơ học ảnh hưởng đến trung khu hô hấp, chọn câu sai: E. Thụ thể J A. Phản xạ Hering - Breuer D. Các phản xạ nội tạng C. Thụ thể ở cơ, khớp B. Cảm thụ quan kích thích 29. Kích thích trung tâm hô hấp ở hành tủy trực tiếp bởi: A. Tăng CO2 máu C. Tăng H+ dịch não tủy do tăng PaCO2 B. Tăng H+ máu D. Giảm PaCO2 30. Cơ chế kích thích của O2 lên cảm thụ quan hóa học, chọn câu sau: D. Thông qua việc đóng kênh K+, gây nên mở kênh Ca 2+, làm phóng thích các chất C. Không hề quan trọng trong điều hòa hô hấp ở người B. Khả năng kích thích thông khí phế nang của oxy nhỏ hơn CO2 và H+ vì khi tăng thông khí do giảm O2, sẽ làm giảm CO2 và H+ A. PO2 không kích thích lên thụ thể hóa học trung ương 31. Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng nào sau đây: A. Giữa nước và CO2 D. Kết hợp giữa CO2 và hemoglobin B. Phân ly H2CO3 thành HCO3- và H+ C. Kết hợp HCO3- và H+ 32. Mức độ ảnh hưởng đến hoạt động của trung tâm hô hấp của yếu tố hóa học: B. CO2 > H+ > O2 C. CO2 chủ yếu, CO2 và H+ bằng nhau không đáng kể A. CO2 > O2 >H+ D. Không có câu nào đúng 33. Tác động của phản xạ Hering - Breuer lên hen suyễn: C. Ban đầu thở nhanh, sau đó chậm dần B. Bệnh nhân thở chậm và sâu A. Bệnh nhân thở nhanh và cạn D. Ban đầu thở chậm, sau đó nhanh dần 34. Chức năng của các vùng trong trung thu hô hấp, chọn câu sai: A. Vùng hít vào là vùng cơ bản để gây hô hấp bình thường D. Vùng kích thích hô hấp truyền xung đến vùng hít vào làm tăng nhịp hô hấp B. Vùng thở ra gồm cả tế bào thần kinh thở ra và hít vào C. Vùng gây ngưng thở truyền xung đến vùng thở ra, làm tăng thời gian thở ra nhưng bị ức chế bởi vùng kích thích hô hấp 35. Vùng kích thích hô hấp: C. Ức chế vùng gây ngưng thở D. Tất cả đều sai A. Làm tăng thời gian hít vào B. Làm giảm nhịp hô hấp E. Tất cả đều đúng 36. Khi vận động lượng oxy giao cho mô tăng bao nhiêu lần: A. 2 C. 10 B. 4 D. 15 37. Hội chứng ngưng thở khi ngủ: D. A, B đúng E. Tất cả đều đúng B. CO2 dần tăng trong những khoảng thời gian ngưng thở C. Nhức đầu buổi sáng là hội chứng phổ biến nhất và gây khó chịu nhất A. Gây ra do giảm trương lực cơ đường dẫn khí trên 38. Hô hấp nhanh trong trường hợp: E. A, B, C đúng F. A, B, D đúng B. Nóng D. Kích thích thụ thể J F. Tất cả đều đúng C. Nuốt, nôn A. Kích thích trung tâm vận mạch 39. Hoạt động của vùng cảm ứng hóa học ngoại biên tăng khi nào: D. Hạ huyết áp C. Giảm HbO2 F. B, D đúng A. Tăng Oxy máu động mạch E. A, C đúng B. Giảm Oxy máu động mạch dưới 60mmHg 40. Điều hòa hô hấp khi ngủ: C. Ngủ sẽ làm ức chế hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Trong giai đoạn REM, giảm tần số hô hấp và lưu lượng khí hít vào B. Trong giai đoạn NREM, giảm thông khí phế nang 41. Khi bệnh nhân bị suy hô hấp kinh niên, cơ chế điều hòa hô hấp quan trọng nhất là: B. Tăng CO2 C. Tăng H+ A. Giảm O2 D. B, C đúng 42. Phản xạ Hering - Breuer: B. Truyền xung động theo dây thần kinh lang thang E. Tất cả đều đúng F. Tất cả đều sai C. Phản xạ xẹp yếu hơn phản xạ căng A. Là các thụ thể căng ở cơ trơn đường thở, phế nang, lá tạng màng phổi D. Khi phổi căng ra do hít vào sẽ kích thích thụ thể gây thở ra 43. Phương pháp nào về khả năng chuyên chở oxy của Hb trong máu cho hình ảnh chính xác hơn: D. HHb A. SaO2 C. COHb B. FO2Hb 44. Nguyên nhân gây ngộ độc O2: B. Lượng O2 kết hợp Hb cao D. Đa hồng cầu C. Lượng O2 hoà tan chiếm 2 - 3% A. Lượng O2 hoà tan cao 45. Ảnh hưởng của pH dịch gian bào đến thông khí phế nang: D. pH=7,6 thông khí phế nang giảm còn 80% C. pH = 7,1 thông khí phế nang tăng 4 lần A. pH tỷ lệ thuận với thông khí phế nang E. C, D đúng B. pH tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang F. B, C, D đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM