Dược lý đại cươngFREEDược Lý Y Dược Hồ Chí Minh 1. Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I. Phản ứng phản vệ II. Phản ứng Arthus III. Phản ứng nhạy cảm muộn IV. Phản ứng hủy tế bào a. Typ I b. Typ II c. Typ III d. Typ IV A. Ia, IIb, IIId, IVc D. Ia, IIc, IIId, IVb E. Ib, IId, IIIc, IVa C. Ic, IIb, IIIa, IVd B. Ib, IIc, IIIa, IVd 2. Tương tác dược động học là: E. Thay đổi toan chuyển hóa A. Tương tác cạnh tranh D. Thay đổi sự phân bố thuốc C. Tương tác chức phận B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc 3. Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5 giờ. Độ thanh lọc là: D. 9,702 A. 6,702 B. 7,702 E. 10,702 C. 8,702 4. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là: B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút, pH>>1 D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4 giờ, pH>>3,5 E. Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày 5. Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc: C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu E. Thể tích phân bố Vd của thuốc D. Sinh khả dụng F B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào 6. Không phải quá trình của dược động học: A. Sự hấp thu B. Sự thải trừ E. Sự bổ sung C. Sự phân phối D. Sự chuyển hóa 7. Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào: E. Ít mạch máu hấp thu nhanh A. Độ hòa tan của nước B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể C. Bề mặt nơi hấp thu D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn 8. Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: D. Tăng đào thải E. Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor A. Giảm cơ chế hấp thu B. Giảm số lượng receptor C. Thay đổi đích tác động 9. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai: A. Tăng tác dụng của thuốc chính E. Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc B. Đảo ngược tác dụng D. Giải độc C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị 10. Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng: D. Tránh được một phần tác động của gan B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống A. Có thể có tác động toàn thân C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu E. Tất cả đều sai 11. Vùng nào của não không có hàng rào máu não: E. Vùng hạ đồi B. Sàn não thất ba D. Thùy trước tuyến yên C. Sàn não thất bốn A. Sàn não thất bên 12. Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương: A. Dễ hấp thu D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng E. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương B. Chậm thải trừ C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do 13. Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ, thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là: B. 35 phút D. 45 phút A. 40 phút C. 50 phút E. 60 phút 14. Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc: E. Cân nặng B. Di truyền D. Yếu tố ngoại lai A. Tuổi C. Yếu tố bệnh lý 15. Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất: C. Receptor nội bào E. Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau D. Receptor gắn với enzyme B. Receptor gắn kênh ion A. Receptor gắn G-protein 16. Trong các câu sau, câu nào đúng: C. c=a+b, hiệp đồng cộng E. c<a+b, hiệp đồng tăng mức D. c>a+b, tác dụng đối kháng B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận A. Tương tác trên cùng receptor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị 17. Thuốc không bao gồm: D. Vắc xin A. Thuốc thành phẩm B. Nguyên liệu làm thuốc C. Thực phẩm chức năng E. Sinh phẩm y tế 18. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố: A. 0,1L E. 0,3L B. 0,15L D. 0,25L C. 0,2L 19. Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng: D. Thuốc tiêm tĩnh mạch E. Thuốc bay hơi qua phổi B. Thuốc ngậm dưới lưỡi C. Thuốc tiêm bắp A. Đường uống vào ruột non 20. Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc: E. Giải độc C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính D. Làm giảm sự kháng thuốc B. Làm tăng sự quen thuốc 21. Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là: A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic C. Phản ứng oxy hóa D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa E. Tất cả các phản ứng trên B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric 22. Trong các câu sau, câu nào đúng: A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng E. Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích 23. Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là: A. 1 x t1/2 B. 3 x t1/2 E. 9 x t1/2 D. 7 x t1/2 C. 5 x t1/2 24. Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc: D. Suy gan, người già C. Tiêu chảy, trẻ em A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo E. Tương tác thuốc, thức ăn chua cay B. Người gầy, thức ăn mềm 25. Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là: B. Liên kết cộng hóa trị E. Liên kết kim loại D. Liên kết hidro C. Liên kết Van-der-Waals A. Liên kết ion 26. Dược lực học là môn học: C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể D. Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm E. Cả A và C 27. Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể E. B và C đúng 28. Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: E. Hệ số ly trích A. Thời gian khởi đầu tác động D. Độ thanh thải của thuốc B. Nồng độ tối đa trong máu C. Sinh khả dụng 29. Không phải mục đích của thuốc: A. Phòng bệnh E. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể B. Chữa bệnh C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể D. Chẩn đoán bệnh 30. Tác dụng toàn thân của thuốc là: E. Tác dụng như thuốc tê, thuốc giảm đau B. Tác dụng khắp cơ thể A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức 31. Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là: C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân A. Phản ứng có hại của thuốc B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền D. Tác dụng phụ của thuốc E. Phản ứng dị ứng 32. Sự thải trừ thuốc qua đường khác là: D. Gan C. Mồ hôi A. Phổi B. Sữa 33. Điều kiện của vận chuyển thụ động: D. Không tan được trong lipid E. Cần ATP B. Bão hòa C. Đặc hiệu A. Ít bị oxy hóa 34. Thuốc không có nguồn gốc từ: E. Khoáng vật D. Chất nhân tạo B. Kim loại C. Chất tổng hợp A. Thực vật 35. Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là: B. Tương tác dược động học E. Tương tác chức phận C. Tương tác không đặc hiệu D. Tương tác cạnh tranh A. Tương tác dược lực học Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM