Dược lý đại cươngFREEDược Lý Y Dược Hồ Chí Minh 1. Không phải mục đích của thuốc: B. Chữa bệnh A. Phòng bệnh D. Chẩn đoán bệnh C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể E. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể 2. Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5 giờ. Độ thanh lọc là: B. 7,702 A. 6,702 D. 9,702 C. 8,702 E. 10,702 3. Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: E. B và C đúng D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể 4. Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là: D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa C. Phản ứng oxy hóa A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric E. Tất cả các phản ứng trên 5. Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương: C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng E. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương B. Chậm thải trừ A. Dễ hấp thu 6. Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I. Phản ứng phản vệ II. Phản ứng Arthus III. Phản ứng nhạy cảm muộn IV. Phản ứng hủy tế bào a. Typ I b. Typ II c. Typ III d. Typ IV E. Ib, IId, IIIc, IVa C. Ic, IIb, IIIa, IVd A. Ia, IIb, IIId, IVc D. Ia, IIc, IIId, IVb B. Ib, IIc, IIIa, IVd 7. Điều kiện của vận chuyển thụ động: B. Bão hòa E. Cần ATP D. Không tan được trong lipid C. Đặc hiệu A. Ít bị oxy hóa 8. Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc: B. Người gầy, thức ăn mềm C. Tiêu chảy, trẻ em E. Tương tác thuốc, thức ăn chua cay A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo D. Suy gan, người già 9. Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: E. Hệ số ly trích A. Thời gian khởi đầu tác động D. Độ thanh thải của thuốc C. Sinh khả dụng B. Nồng độ tối đa trong máu 10. Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng: A. Có thể có tác động toàn thân B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống E. Tất cả đều sai D. Tránh được một phần tác động của gan C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu 11. Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là: B. Liên kết cộng hóa trị E. Liên kết kim loại A. Liên kết ion D. Liên kết hidro C. Liên kết Van-der-Waals 12. Trong các câu sau, câu nào đúng: B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận C. c=a+b, hiệp đồng cộng D. c>a+b, tác dụng đối kháng A. Tương tác trên cùng receptor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị E. c<a+b, hiệp đồng tăng mức 13. Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là: B. 3 x t1/2 E. 9 x t1/2 A. 1 x t1/2 D. 7 x t1/2 C. 5 x t1/2 14. Vùng nào của não không có hàng rào máu não: A. Sàn não thất bên C. Sàn não thất bốn B. Sàn não thất ba E. Vùng hạ đồi D. Thùy trước tuyến yên 15. Thuốc không có nguồn gốc từ: B. Kim loại A. Thực vật D. Chất nhân tạo C. Chất tổng hợp E. Khoáng vật 16. Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc: D. Sinh khả dụng F A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương E. Thể tích phân bố Vd của thuốc B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào 17. Tương tác dược động học là: E. Thay đổi toan chuyển hóa B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc D. Thay đổi sự phân bố thuốc C. Tương tác chức phận A. Tương tác cạnh tranh 18. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai: D. Giải độc B. Đảo ngược tác dụng E. Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc A. Tăng tác dụng của thuốc chính C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị 19. Dược lực học là môn học: E. Cả A và C C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc D. Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm 20. Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc: C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị E. Giải độc B. Làm tăng sự quen thuốc D. Làm giảm sự kháng thuốc A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính 21. Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất: C. Receptor nội bào B. Receptor gắn kênh ion E. Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau A. Receptor gắn G-protein D. Receptor gắn với enzyme 22. Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là: A. Tương tác dược lực học E. Tương tác chức phận B. Tương tác dược động học C. Tương tác không đặc hiệu D. Tương tác cạnh tranh 23. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là: C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4 giờ, pH>>3,5 B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút, pH>>1 A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị E. Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày 24. Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là: C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân A. Phản ứng có hại của thuốc D. Tác dụng phụ của thuốc E. Phản ứng dị ứng B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền 25. Trong các câu sau, câu nào đúng: A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng E. Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích 26. Không phải quá trình của dược động học: E. Sự bổ sung B. Sự thải trừ A. Sự hấp thu D. Sự chuyển hóa C. Sự phân phối 27. Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng: B. Thuốc ngậm dưới lưỡi E. Thuốc bay hơi qua phổi A. Đường uống vào ruột non D. Thuốc tiêm tĩnh mạch C. Thuốc tiêm bắp 28. Thuốc không bao gồm: A. Thuốc thành phẩm D. Vắc xin E. Sinh phẩm y tế C. Thực phẩm chức năng B. Nguyên liệu làm thuốc 29. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố: D. 0,25L E. 0,3L B. 0,15L C. 0,2L A. 0,1L 30. Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ, thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là: E. 60 phút D. 45 phút C. 50 phút B. 35 phút A. 40 phút 31. Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào: D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn E. Ít mạch máu hấp thu nhanh B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể C. Bề mặt nơi hấp thu A. Độ hòa tan của nước 32. Tác dụng toàn thân của thuốc là: E. Tác dụng như thuốc tê, thuốc giảm đau C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức B. Tác dụng khắp cơ thể 33. Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc: A. Tuổi B. Di truyền C. Yếu tố bệnh lý D. Yếu tố ngoại lai E. Cân nặng 34. Sự thải trừ thuốc qua đường khác là: A. Phổi D. Gan C. Mồ hôi B. Sữa 35. Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: A. Giảm cơ chế hấp thu B. Giảm số lượng receptor E. Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor D. Tăng đào thải C. Thay đổi đích tác động Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM