Dược lý đại cươngFREEDược Lý Y Dược Hồ Chí Minh 1. Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc: C. Yếu tố bệnh lý D. Yếu tố ngoại lai B. Di truyền A. Tuổi E. Cân nặng 2. Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là: E. 9 x t1/2 B. 3 x t1/2 C. 5 x t1/2 A. 1 x t1/2 D. 7 x t1/2 3. Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc: E. Tương tác thuốc, thức ăn chua cay D. Suy gan, người già B. Người gầy, thức ăn mềm C. Tiêu chảy, trẻ em A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo 4. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố: C. 0,2L B. 0,15L A. 0,1L E. 0,3L D. 0,25L 5. Thuốc không bao gồm: C. Thực phẩm chức năng B. Nguyên liệu làm thuốc D. Vắc xin E. Sinh phẩm y tế A. Thuốc thành phẩm 6. Trong các câu sau, câu nào đúng: D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao E. Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ 7. Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: C. Thay đổi đích tác động D. Tăng đào thải A. Giảm cơ chế hấp thu B. Giảm số lượng receptor E. Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor 8. Tương tác dược động học là: C. Tương tác chức phận A. Tương tác cạnh tranh D. Thay đổi sự phân bố thuốc E. Thay đổi toan chuyển hóa B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc 9. Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng: C. Thuốc tiêm bắp D. Thuốc tiêm tĩnh mạch A. Đường uống vào ruột non B. Thuốc ngậm dưới lưỡi E. Thuốc bay hơi qua phổi 10. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là: A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút, pH>>1 E. Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4 giờ, pH>>3,5 11. Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương: A. Dễ hấp thu B. Chậm thải trừ C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng E. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương 12. Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là: A. Tương tác dược lực học D. Tương tác cạnh tranh B. Tương tác dược động học C. Tương tác không đặc hiệu E. Tương tác chức phận 13. Vùng nào của não không có hàng rào máu não: B. Sàn não thất ba D. Thùy trước tuyến yên C. Sàn não thất bốn E. Vùng hạ đồi A. Sàn não thất bên 14. Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ, thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là: E. 60 phút B. 35 phút A. 40 phút D. 45 phút C. 50 phút 15. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai: D. Giải độc A. Tăng tác dụng của thuốc chính C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị B. Đảo ngược tác dụng E. Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc 16. Trong các câu sau, câu nào đúng: B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận C. c=a+b, hiệp đồng cộng A. Tương tác trên cùng receptor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị D. c>a+b, tác dụng đối kháng E. c<a+b, hiệp đồng tăng mức 17. Thuốc không có nguồn gốc từ: A. Thực vật D. Chất nhân tạo B. Kim loại E. Khoáng vật C. Chất tổng hợp 18. Không phải mục đích của thuốc: D. Chẩn đoán bệnh A. Phòng bệnh E. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể B. Chữa bệnh 19. Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: E. B và C đúng A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể 20. Tác dụng toàn thân của thuốc là: C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu E. Tác dụng như thuốc tê, thuốc giảm đau A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức B. Tác dụng khắp cơ thể 21. Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng: E. Tất cả đều sai D. Tránh được một phần tác động của gan A. Có thể có tác động toàn thân B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu 22. Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: B. Nồng độ tối đa trong máu D. Độ thanh thải của thuốc A. Thời gian khởi đầu tác động E. Hệ số ly trích C. Sinh khả dụng 23. Sự thải trừ thuốc qua đường khác là: D. Gan B. Sữa A. Phổi C. Mồ hôi 24. Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất: A. Receptor gắn G-protein E. Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau D. Receptor gắn với enzyme B. Receptor gắn kênh ion C. Receptor nội bào 25. Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5 giờ. Độ thanh lọc là: D. 9,702 C. 8,702 B. 7,702 A. 6,702 E. 10,702 26. Điều kiện của vận chuyển thụ động: E. Cần ATP C. Đặc hiệu A. Ít bị oxy hóa B. Bão hòa D. Không tan được trong lipid 27. Dược lực học là môn học: C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm D. Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị E. Cả A và C A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể 28. Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào: E. Ít mạch máu hấp thu nhanh A. Độ hòa tan của nước B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn C. Bề mặt nơi hấp thu 29. Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc: B. Làm tăng sự quen thuốc E. Giải độc D. Làm giảm sự kháng thuốc C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính 30. Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I. Phản ứng phản vệ II. Phản ứng Arthus III. Phản ứng nhạy cảm muộn IV. Phản ứng hủy tế bào a. Typ I b. Typ II c. Typ III d. Typ IV E. Ib, IId, IIIc, IVa C. Ic, IIb, IIIa, IVd D. Ia, IIc, IIId, IVb A. Ia, IIb, IIId, IVc B. Ib, IIc, IIIa, IVd 31. Không phải quá trình của dược động học: C. Sự phân phối E. Sự bổ sung B. Sự thải trừ A. Sự hấp thu D. Sự chuyển hóa 32. Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc: A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương D. Sinh khả dụng F E. Thể tích phân bố Vd của thuốc 33. Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết Van-der-Waals E. Liên kết kim loại D. Liên kết hidro 34. Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là: A. Phản ứng có hại của thuốc C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân D. Tác dụng phụ của thuốc E. Phản ứng dị ứng B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền 35. Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là: A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa C. Phản ứng oxy hóa E. Tất cả các phản ứng trên B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM