Cơ chế sinh ung thưFREEUng Bướu Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chọn câu đúng về Micro RNA: D. A và B C. Là một nhóm RNA mạch kép A. Điều hòa bằng cách nhắm vào mRNA gây thoái biến B. Micro RNA có chiều dài rất ngắn 2. Chọn câu sai về thụ thể của yếu tố tăng trưởng: A. Là protein RET do gen Ung thư mã hóa C. Thúc đẩy sự sống còn của tế bào trong quá trình phát triển TK D. Biểu hiện ở những tế bào thần kinh nội tiết B. Là thụ thể cho tế bào TK đệm 3. Bướu nguyên bào võng mạc, chọn câu sai: A. Do đột biến gen đè nén bướu nằm trên NST số 14 B. Mắt có con màu đen, có con có đốm trắng D. Thể đơn lẻ có tỉ lệ cao hơn thể di truyền C. Do không còn phản xạ ánh sáng của võng mạc nên khi chụp hình không còn hiện tượng mắt đỏ 4. Tế bào nào có đủ nồng độ telomerase để duy trì độ dài của telomere, nhưng không có số lần phân chia là vô hạn: D. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào Ung thư B. Tế bào gốc A. Tế bào mầm 5. Gen Bcl-2 là gen mã hóa cho protein chết theo lập trình và là gen đè nén bướu: B. Sai A. Đúng 6. Bệnh lý cực ác tính của khô da đa sắc tố là: A. Carcinom tế bào đáy B. Carcinom tế bào gai C. Melanom D. Tất cả đều đúng 7. Tiến trình có thể điều hòa là đặc điểm của: C. Cả 2 đều đúng B. Chết do hoại tử A. Chết theo lập trình D. Cả 2 đều sai 8. Về giả thuyết "hai cú đánh", chọn câu sai: B. Thể đơn lẻ cần 2 cú đánh, thể di truyền chỉ cần 1 cú đánh C. Thể di truyền thì cú đánh xảy ra trên bất cứ nguyên bào võng mạc nào cũng có thể tạo ra bướu D. Cú đánh 1 và 2 trong thể đơn lẻ lần lượt tác động 2 alen của gen A. Thể đơn lẻ hay thể di truyền đều cần có hai cú đánh 9. Thụ thể gây chết được biết đến nhiều nhất là: A. Thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFR1) và Fas B. thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFRI) và FADD D. Fas và caspase C. thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFR1) và Caspase 10. Biểu hiện của protein RET ở những tế bào nào? B. Tế bào vùng tủy thượng thận A. Tế bào cận nang tuyến giáp D. Tất cả đều đúng C. Tiền thân của tế bào tuyến phó giáp 11. Tại sao người ta chọn Ung thư trực tràng để nghiên cứu quá trình sinh Ung thư: B. Có thể lấy mẫu bướu để quan sát hình thái, thực hiện sinh thiết phân tích gen D. Cả A và B A. Ung thư đại tràng có các giai đoạn phát triển tuần tự, tiêu biểu C. Là Ung thư có số lượng nhiều nhất 12. U tân sinh đa tuyến nội tiết có đặc điểm là tăng sản hoặc đôi khi u tuyến cận giáp và các khối u tế bào tiểu đảo tụy và/hoặc tuyến yên thuộc type nào? C. Men 2B A. Men 1 D. Tất cả đều đúng B. Men 2A 13. Những cơ chế ngoài gen làm thay đổi sự biểu hiện của gen: D. Tất cả đều đúng A. Methyl hóa DNA B. Biến đổi phân tử histone C. Micro RNA 14. Vị trí của thụ thể yếu tố tăng trưởng của protein RAS C. Trong tế bào chất B. Mặt trong màng tế bào A. Trên nhân D. Ngoài màng tế bào 15. Con đường kích hoạt Caspase nào dẫn đến pha gây chết: D. A và B C. Đường lưới nội bào B. Đường ngoại sinh A. Đường nội sinh 16. Chọn câu đúng khi nói về telomerase: D. Cả A và B A. Là men sao chép đảo ngược, bản chất là Lipoprotein C. Gắn trình tự lặp lại TTAGGG vào đầu tận của chuỗi ADN B. Phân giải telomere làm cho telomere ngắn lại 17. Chọn câu sai về bệnh lão nhi: A. Là một dạng của ung thư C. Lão hóa sớm, gây trọc đầu, da nhăn B. Di truyền theo gen lặn D. Là 1 dạng hậu quả của tổn thương ADN 18. Tổn thương ADN là không thể tránh khỏi trong quá trình sống là do: B. Tiếp xúc với các sản phẩm sinh học sinh ra trong quá trình chuyển hóa cơ thể C. Tiếp xúc với các tác nhân gây ĐB: chất hóa học, tia cực tím hoặc bức xạ ion hóa và các tác nhân sinh học (virus, vi khuẩn,...) A. Là sai sót trong quá trình sao mã tạo ARN D. Tất cả đều đúng 19. Đột biến điểm nào sau đây có thể bảo tồn khung đọc (1 phần hoặc toàn bộ)? D. Cả A & B C. Thay nu A. Thêm nu B. Mất nu 20. Bản chất của protein sinh ung thư gồm, chọn câu sai: D. Thành phần của chu kì tế bào và yếu tố sao chép B. Yếu tố dẫn truyền tín hiệu A. Yếu tố tăng trưởng: TGF, EGF,... và thụ thể C. Protein A 21. Loại đột biến xảy ra trong bệnh BC lympho mạn (CLL) là: C. Đột biến điểm A. Đột biến mất đoạn D. A và C B. Đột biến chuyển vị 22. Gen P53 mã hóa cho protein Bax là protein tiền chết theo lập trình, là một gen đè nén bướu thường gặp nhất B. Sai A. Đúng 23. Trong CLL, protein nào tăng biểu hiện: D. Tất cả đều đúng B. Bak A. Bax C. Bcl-2 24. Chọn câu đúng về các tác nhân gây ung thư thường gặp: A. Hút thuốc chủ động hay thụ động đều có thể gây Ung thư tại vùng miệng, môi, hầu họng B. Tiếp xúc nhiều với ánh nắng, tia cực tím có thể gây Ung thư da C. Ăn thực phẩm muối như mắm tôm, cả pháo cũng có thể gây Ung thư D. Các nạn nhân còn sống sau thảm họa bom nguyên tử, tuyến giáp đều bị tác động rõ rệt sau nhiều năm E. Tất cả đều đúng 25. Kích thích nội bào trong con đường nội sinh ngoại trừ: C. Sụt giảm Ca2+ B. Thiếu oxy A. Tổn thương gen không sửa được D. Những stress oxy hóa nghiêm trọng 26. Chọn câu sai về gen đè nén bướu: C. Được phát hiện khi nghiên cứu các bệnh hiếm gặp như bướu nguyên bào võng mạc D. Gây mất chức năng của gen này cần gây bất hoạt cả 2 alen A. Mã hóa cho những protein có chức năng kìm hãm sự phân bào B. Chức năng của gen đè nén bướu là ngăn ngừa sự thành lập các bướu 27. Yếu tố chuyển dạng biểu mô - trung mô là: D. B và C đúng C. EMT B. micro RNA A. Histone 28. Mỗi ngày xảy ra khoảng bao nhiêu đột biến tổn thương ADN? B. 10^4 - 10^6 A. 10^4 - 10^5 D. 10^4 - 10^10 C. 10^5 - 10^6 29. Biến đổi phân tử histone làm NST biến đổi từ dạng đóng sang mở, giúp gen biểu hiện nhiều hơn B. Sai A. Đúng 30. Vai trò của ty thể: D. Cả 2 đều sai A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng B. Chết do hoại tử 31. Khi tiền gen Ung thư RET bị mất chức năng thì thành phần nào của hệ tiêu hóa không phát triển được: D. Đám rối thần kinh ruột A. Đại tràng ngang B. Đại tràng sigma C. Trực tràng 32. Nhân bị mất đi là đặc điểm của: A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai B. Chết do hoại tử 33. Thành phần của phức hợp gây chết: C. Protein tiếp hợp A. Phối tử gây chết D. Tất cả đều đúng B. Thụ thể gây chết 34. Phức hợp gây chết DISC có ở con đường nào? C. Đường lưới nội bào D. A và B A. Đường nội sinh B. Đường ngoại sinh 35. Chọn câu sai khi nói về telomere: D. Trình tự giàu guanin C. Là trình tự không chứa thông tin di truyền A. Bảo vệ thông tin di truyền trên gen E. Cấu trúc GGATTT được lặp đi lặp lại nhiều lần B. Nằm ở đầu tận của gen, khi nhân đôi qua 1 thế hệ telomere sẽ ngắn hơn 1 tí 36. APC có vai trò trong bệnh: B. Melanom D. Tất cả đều đúng A. Sarcom xương C. Bệnh đa polyp mang tính gia đình 37. Trong CLL số lượng tế bào vừa tăng sinh nhiều vừa không chết A. Đúng B. Sai 38. Sự thay đổi hóa học trên phân tử ADN là do: E. A, B và C D. A và B C. Là do bản thân gen bị biến đổi ADN B. Tác động từ môi trường A. Kế thừa thế hệ trước 39. Gen nào có vai trò điều hòa trực tiếp các gen sinh ung: E. A và B và C đều đúng C. RET D. A và B đều đúng B. APC/B-catenin A. Rb/E2F 40. Yếu tố chính trong cơ chế chết theo lập trình là: C. RAF-1 D. Tất cả đều đúng A. Telomerase B. Caspase 41. ĐB ở nhóm gen nào sẽ gây nên bệnh ung thư? C. Gen điều hòa chết theo lập trình B. Gen điều hòa hoạt động tăng trưởng (gen tiền ung thư và gen đè nén bướu) D. Bất kì 1 trong 3 nhóm trên hoặc cả 3 A. Gen sửa chữa tổn thương ADN 42. Loại ung thư nào là phổ biến nhất trên thế giới: A. Gan D. Não C. Dạ dày B. Vú 43. Tác nhân chính làm cho protein RAS hoạt động trong tế bào ung thư là: C. Thiếu GTPase D. Tất cả đều đúng B. Pro-GDP A. GDP 44. Nhận xét sai về gen tiền ung thư: D. Bị đột biến sẽ tăng hoạt động, phát triển thành gen sinh ung thư C. Chức năng chính là tăng sinh tế bào A. Có mặt trong các tế bào bình thường của cơ thể B. Bình thường ở dạng bất hoạt và không thực hiện chức năng tăng sinh 45. Tế bào nào tự tiết telomerase: C. Tế bào mầm B. Tế bào đè nén ung D. Tế bào sinh dưỡng A. Tế bào tiền ung 46. Chọn câu sai khi nói về cơ chế gây chết theo lập trình ở đường ngoại sinh: A. Phức hợp tín hiệu gây chết khởi đầu cho tập hợp và hoạt hóa men pro-caspase 8 để thành caspase 8 D. A và C sai B. Caspase 8 khởi đầu cho quá trình chết theo lập trình C. Có sự chia ra thành những các caspase xuôi dòng và caspase giết gián tiếp thông qua các protein tiếp hợp 47. Hội chứng Lynch, chọn câu đúng: C. Di truyền theo gen lặn, đột biến mất chức năng protein sửa chữa bắt cặp sai A. Hội chứng Lynch còn được gọi là Ung thư đại trực tràng di truyền không polyp D. Chỉ gồm những bệnh lý liên quan đến đại trực tràng B. Chiếm 20 - 50% Ung thư đại trực tràng E. Nếu đa polyp thì không thể cắt hay loại bỏ được những polyp đó mà chỉ có thể dùng thuốc làm ức chế tăng sinh 48. Các giai đoạn của tiến trình sinh Ung thư là: C. Tiến triển (hình thành Ung thư giai đoạn sớm) D. Gồm 3 giai đoạn trên B. Thúc đẩy (tích lũy các đột biến) A. Khởi đầu (xảy ra đột biến) 49. Protein nào đóng vai trò then chốt trong điều hòa chu kì tế bào? C. E2F A. CDK4 D. CDK2 B. Rb 50. Vị trí của tế bào/ cơ thể có hiện tượng gắn thêm gốc methy, ngoại trừ: A. Tế bào gốc đa năng C. Phôi thai B. Tế bào mầm D. Sinh vật trưởng thành 51. Vai trò của Cytochrome C: B. Chết do hoại tử A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 52. Điều nào sau đây đúng khi so sánh giữa đặc điểm bệnh BNBVM do thể di truyền và do thể đơn lẻ? D. Thể đơn lẻ gây bướu ở 2 mắt còn thể di truyền chỉ 1 mắt C. Cả 2 thể đều luôn gây ra BNBVM ở cả 2 mắt A. Thể di truyền do chỉ cần 1 củ đánh nên tỉ lệ mắc gấp 2 lần thể đơn lẻ B. Thể di truyền thường ở trẻ nhũ nhi, thể đơn lẻ thường ở trẻ từ 2-5 tuổi 53. Telomerase hoạt động KHÔNG có ở các loại tế bào nào? B. Tế bào gốc D. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào Ung thư A. Tế bào mầm 54. Chọn câu sai về bướu khi tăng sinh: C. Bướu có đặc tính là tăng sinh mạch máu rất nhiều, làm cho mạch này rất dễ vỡ dẫn đến tán huyết D. Bướu gây đè nén ở các cơ quan quan trọng, đường thở, đường ruột dẫn đến tử vong E. Không phải lúc nào tăng sinh quá mức cũng gây đè nén các cấu trúc xung quanh B. Ói máu dữ dội là dấu hiệu lâm sàng của bướu thực quản bị vỡ, xâm nhập máu A. Tế bào tăng sinh nhiều có thể gây chết, tăng sinh đến một mức độ nào đó sẽ tạo ra khối u 55. Câu nào sau đây là đúng về tên bệnh lý và nguyên nhân bệnh lý: A. Thuốc alkyl hóa dẫn đến khô da sắc tố C. Tia X gây đột biến gen tạo ra protein sản phẩm là BRCA1, BRCA2 gây bướu thần kinh đệm B. Sai sót trong nhân đôi ADN tạo protein MLH1 và MSH2 dẫn đến Ung thư đại tràng D. Ung thư buồng trứng, vú liên quan đến MGMT do tia X gây ra 56. Câu nào đúng về ĐB gen RAS: D. Hoạt động trên con đường dẫn truyền NAP kinase, thu hút protein RAF-1 A. Dạng ĐB gen RAS thường gặp: ĐB điểm C. Protein RAS + GTP → trạng thái bất hoạt B. Protein RAS + GDP → trạng thái hoạt động 57. Nếu gen tiền Ung thư RET đột biến theo hướng mất chức năng thì sẽ gây ra bệnh gì? B. Hội chứng Lynch A. Bướu nguyên bào võng mạc D. Tất cả đều sai C. Hội chứng Hirschsprung (phì đại tràng bẩm sinh) 58. Sự thoái giáng hóa P53 (gen đè nén bướu bị bất hoạt) là do : C. Do đột biến điểm B. Do protein MDM2 D. Tất cả đều đúng A. Tế bào bị nhiễm vi rút, vi rút cài bộ gen của nó vào gen người 59. Tế bào chết bị tiêu hủy bởi các tế bào xung quanh là đặc điểm của: D. Cả 2 đều sai A. Chết theo lập trình B. Chết do hoại tử C. Cả 2 đều đúng 60. Chọn câu đúng về protein Rb: A. Trạng thái hoạt động, tế bào dừng lại tại điểm kiểm soát thứ nhất: G1/S B. Trạng thái hoạt động, Rb gắn với E2F gây hoạt hóa yếu tố sao chép CDK2-cyclin E D. Không có câu nào đúng C. Trạng thái bất hoạt sẽ làm bất hoạt chuỗi tăng sinh tế bào phía sau 61. Cơ chế nào sau đây gây ra đột biến mất chức năng của gen đè nén bướu: D. Tất cả đều đúng B. Đột biến mất đoạn A. Đột biến điểm C. Xảy ra lỗi trong quá trình tách đôi NST 62. Các bệnh lý ung thư nào sau đây thuộc hội chứng Lynch: B. Dạ dày, ruột non D. Tất cả đều đúng A. Nội mạc tử cung C. Da 63. Chọn câu sai: B. Được điều hòa bởi nhóm protein Bcl: protein tiền chết theo lập trình và protein chống lại chết theo lập trình D. Protein chống lại chết theo lập trình : Bcl-xs A. Chết theo lập trình đường nội sinh bắt đầu từ việc tăng tính thấm của ty thể và phóng thích các phân tử tiền phân bào vào bào tương C. Protein tiền chết theo lập trình : Bax, Bak,... 64. Quá trình biến đổi của histon, chọn câu sai: C. Acetyl gắn vào vị trí NH3+ D. Loại bỏ điện tích dương của NH3+ làm tăng ái lực giữa histone với ADN, làm NST mở ra A. Xảy ra ở đầu tận N B. Là quá trình acetyl hóa 65. Nhận xét nào sau đây đúng về ĐB gen RAS: C. 50% Ung thư đại tràng, nội mạc tử cung B. 90% carcinom tuyến tụy và carcinom đường mật A. 10 - 20% bướu ở người, khác biệt tùy loại bệnh E. Tất cả đều đúng D. 30% carcinom tuyến phổi và bạch cầu dòng tủy 66. Loại ĐB nào luôn diễn ra khi các gen ĐB gây ung thư? A. ĐB tăng chức năng C. Cả A và B B. ĐB mất chức năng D. A, B đều sai 67. Chọn câu sai về bệnh khô da sắc tố: C. Tác nhân gây đột biến là tia cực tím D. Hậu quả là carcinom tế bào đáy, carcinom tế bào gai B. Hiếm gặp, di truyền trội A. Bệnh do cơ chế sửa chữa ADN và bệnh Ung thư 68. Chức năng của P53, chọn câu sai: D. Tất cả đều đúng A. Dừng chu kì tế bào C. Thúc đẩy tế bào bị tổn thương ADN chết theo lập trình kể cả khi có thể sửa chữa được ADN B. Tham gia sửa chữa ADN 69. Ung thư đại tràng có polyp bước đầu tạo polyp bằng cách gây đột biến ở gen nào? B. Rb C. RET A. P53 D. APC 70. Khi thiếu O2, P53 sẽ làm tế bào sẽ chết đi hoặc dừng lại ở G2. B. Sai A. Đúng 71. Điều kiện đủ trong tiến trình sinh Ung thư là: D. Tất cả đều đúng B. Xảy ra nhiều loại đột biến gen A. Thời gian tích lũy các đột biến C. Sự tác động hiệp đồng giữa các gen đột biến 72. Chọn câu đúng về cơ chế hoạt hóa gen Ung thư: C. Biểu hiện quá mức protein sinh ung do sự khuếch đại gen tiền ung thư hoặc gen sinh ung A. ĐB chuyển vị gen: gen tiền ung được chuyển về phía sau vùng khởi động B. 1 đoạn gen của NST của người chèn qua virus và gây tăng sinh sinh gây Ung thư D. ĐB điểm gây mất chức năng của gen tiền ung thư 73. Để điều trị Ung thư người ta có thể dùng cách nào đối với telomerase: C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai B. Làm hoạt hóa A. Làm bất hoạt 74. Những điều rút ra được từ quá trình sinh Ung thư, chọn câu sai: D. Người trên 50 tuổi nên tầm soát Ung thư đại trực tràng bằng cách nội soi tìm polyp, thấy polyp thì cắt bỏ A. Phân biệt bướu nguyên phát và tổn thương di căn B. Xác định những bướu nguyên phát có khả năng di căn xa C. Những bướu đã di căn xa thì không thể điều trị được 75. Vị trí của protein RAS dẫn truyền tín hiệu: B. Xuyên màng D. Tất cả đều đúng A. Mặt ngoài màng C. Mặt trong màng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM