Nguyên nhân sinh ungFREEUng Bướu Y Dược Hồ Chí Minh 1. Đâu là tác nhân gây ung thư phổ biến nhất trên thế giới C. Các bệnh nhiễm B. Dinh dưỡng D. Bức xạ A. Thuốc lá 2. Chất asbestos gây ung thư gì C. Màng phổi, phúc mạc, phế quản B. Bàng quang D. Tủy xương A. Phổi, tim, thận 3. Phơi nhiễm bức xạ ion hóa có thể gây nên D. Tất cả đều đúng C. Ung thư tuyến giáp A. Bệnh bạch cầu B. Ung thư vú 4. Những lợi ích của việc hoạt động thể lực D. Tất cả đều đúng C. Biến đổi chuyển hóa acid mật, giúp ống tiêu hóa giảm phơi nhiễm với chất gây sinh ung A. Giảm nồng độ các hormon và các yếu tố tăng trưởng dẫn đến ngăn cản sự phát triển của ung thư B. Giảm hiện tượng viêm 5. Bình thường gen E2 ức chế sự sản xuất của protein C. E5 A. E3 B. E4 D. E6 6. Cộng đồng người da nào dễ bị Ung thư do ảnh hưởng của tia cực tím nhất D. Da đỏ C. Da trắng B. Da vàng A. Da đen 7. Chức năng của gen BRCA1,2 là B. Sửa chữa sự đứt gãy chuỗi đôi của DNA A. Tăng chết theo chu trình C. Duy trì chức năng của gen Bc D. Tất cả đều đúng 8. Thịt chế biến là tác nhân sinh ung nhóm mấy A. Nhóm 3 C. Nhóm 2A B. Nhóm 1 D. Nhóm 2B 9. Aflatoxin gây ung thư nhờ cơ chế nào B. Kích thích mô tái lập dân số tế bào D. Làm thay đổi hệ thống vi ống của tế bào C. Qua chuyển hóa tạo thành ADN adduct A. Thúc đẩy tăng sinh tế bào 10. Gen p53 là tiền gen sinh ung và nằm trên NST số 13 C. Cả hai vế đều đúng D. Cả hai vế đều sai B. Vế 1 sai vế 2 đúng A. Vế 1 đúng vế 2 sai 11. Sán Schistosoma haematobium có thể gây nên D. Ung thư phổi B. Ung thư túi mật C. Ung thư đại tràng A. Ung thư bàng quang 12. Chất clorua vinyl trong PVC có thể làm tăng nguy cơ C. Ung thư phổi D. Ung thư đại tràng A. Sarcoma mạch máu ở gan B. Sarcoma xương 13. Hoạt động của chất gây độc gen C. Gây độc tế bào B. Trực tiếp gây biến đổi NST A. Phản ứng với DNA D. Tất cả đều đúng 14. Chất nào sau đây là chất kích thích phân bào có liên quan đến ung thư trong béo phì B. Bradykinin D. Tất cả đều đúng A. TNF C. Estrogen 15. Chất nào sau đây là chất ức chế phân bào A. TGF-beta B. EGF D. HGF C. TNF 16. Đâu là ung thư đa ổ B. Ung thư buồng Trứng D. Ung thư đại tràng C. Ung thư tinh hoàn A. Ung thư vú 17. Virus HSV 8 có thể gây nên A. U lympho không Hodgkin C. Sarcom Kaposi B. U lympho Burkitt D. Ung thư bàng quang 18. Sốt rét (do nhiễm Plasmodium falciparum) là tác nhân sinh ung nhóm mấy C. Nhóm 2A D. Nhóm 2B A. Nhóm 3 B. Nhóm 1 19. Đâu là tác nhân gây ung thư bên trong cơ thể B. Tác nhân vật lý A. Tác nhân hóa học C. Tác nhân sinh học D. Cơ địa di truyền 20. Nếu không hút thuốc lá sau 5 năm, tỉ lệ mắc ung thư giảm bao nhiêu D. 1/5 B. 1/3 A. 1/2 C. 1/4 21. Hạt cau là tác nhân sinh ung nhóm mấy A. Nhóm 3 C. Nhóm 2A D. Nhóm 2B B. Nhóm 1 22. Chất benzen trong công nghiệp hóa dầu gây nên loại ung thư gì B. Tủy xương C. Phúc mạc D. Màng phổi, màng tim A. Da, phế quản, gan 23. Độc tố nào sau đây thường gây Ung thư gan B. Các chất trong trầu khi nhai C. Hợp chất N-nitroso A. Nitrosamine D. Aflatoxin 24. Gen p53 nằm trên NST số mấy A. NST 13 B. NST 11 C. NST 12 D. NST 17 25. Triệu chứng thường gặp của bướu nguyên bào võng mạc là C. Xuất huyết củng mạc B. Viêm kết mạc D. Tất cả đều sai A. Đốm trắng đồng tử 26. Người ta khảo sát bệnh lý nào để phát hiện chức năng của gen Rb D. Bệnh lão nhi C. U nguyên bào võng mạc A. Đa polyp tuyến gia đình B. Ung thư vùng miệng 27. Đột biến DNA do tia UV gây nên tác hại là B. Tạo cầu nối A-A C. Tạo cầu nối A-T D. Tạo cầu nối A-G A. Tạo cầu nối T-T 28. Khi nướng thịt quá lửa sẽ tạo thành Heterocyclic amines, vậy đâu là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quá trình này C. Cách nấu nướng B. Thời gian D. Loại thức ăn A. Nhiệt độ 29. Chất vàng ô dùng để tạo màu vàng trong công nghiệp thực phẩm là chất nào sau đây B. Erythrosine C. Auramine O D. Sunset Yellow A. Tartrazine 30. Virus HIV có thể gây nên B. U lympho Burkitt D. Ung thư bàng quang C. Sarcom Kaposi A. U lympho không Hodgkin 31. Thịt đỏ là tác nhân sinh ung nhóm mấy A. Không là chất sinh ung B. Nhóm 1 C. Nhóm 2A D. Nhóm 2B 32. Chế độ ăn giàu chất béo, đạm, ít xơ là yếu tố thuận lợi của D. Ung thư gan C. Ung thư buồng trứng B. Ung thư đại tràng A. Ung thư phổi 33. Virus EBV có thể gây nên B. U lympho Burkitt D. Ung thư bàng quang C. Sarcom Kaposi A. U lympho không Hodgkin 34. Công nhân trong ngành khai thác đồng thường tiếp xúc với asenic thì có nguy cơ mắc ung thư gì A. Da, phế quản, gan D. Màng phổi, màng tim C. Phúc mạc B. Tủy xương 35. Protein E6 của HPV có chức năng C. Protein phụ của vỏ bao A. Phá hủy gen đè nén bướu p53 của cơ thể chủ D. Ức chế E2 B. Bất hoạt gen đè nén bướu Rb của cơ thể chủ 36. Virus nào có thể gây nên carcinom kém biệt hóa của ung thư khẩu hầu A. HSV 8 C. EBV D. HPV B. HIV 37. Protein E2 của HPV có chức năng D. Khởi điểm của nhân đôi DNA B. Phá hủy gen đè nén bướu p53 của cơ thể chủ A. Ức chế sự hoạt động của các gen E6, E7 C. Phá hủy gen đè nén bướu APC của cơ thể chủ 38. Thực phẩm mốc có thể nhiễm độc tố nào D. Asen C. Epoxide B. Serotonin A. Aflatoxin 39. Về béo phì C. Những ung thư không liên quan đến béo phì thường là những bệnh bị ảnh hưởng mạnh bởi thuốc lá A. Ở người bệnh béo phì, các tế bào mỡ cản trở đường di căn nên ung thư tiến triển rất chậm B. Nguy cơ ung thư với người bị béo phì cao nhất là carcinom tuyến thực quản D. Tất cả đều đúng 40. Gen HBx của HBV có khả năng C. Hoạt hóa các protein kinase như MAPK, JAK,... kích thích phân bào B. Ức chế hoạt động của các gen sửa DNA A. Ức chế hoạt động của gen đè nén bướu D. Tất cả đều đúng 41. Về tác hại của tia cực tím, điều nào sau đây đúng B. Thường ảnh hưởng bởi cộng đồng người hay tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng là người da đen A. Tia UVA là tia chủ yếu tác động lên ADN D. Con người thường xuyên tiếp xúc nhất với tia UVC C. Làm urocanic acid chuyển từ dạng trans sang dạng cis 42. Công nhân cao su, thuộc da, thợ làm tóc thường có nguy cơ bị ung thư gì C. Ung thư tuyến giáp B. Ung thư vú D. Ung thư bàng quang A. Ung thư phổi 43. Gen Kras nằm trên NST số mấy D. NST 17 A. NST 13 B. NST 11 C. NST 12 44. Bệnh đa polyp tuyến gia đình chiếm bao nhiêu phần trăm trong ung thư đại tràng D. 47% C. 23% A. 1% B. 6% 45. Đâu là type của HPV gây ung thư cổ tử cung A. HPV 6 C. HPV 16 D. HPV 2 B. HPV 11 46. Đâu không phải là cơ chế sinh ung thư của các chất không gây độc gen C. Chủ yếu tác động lên quá trình tăng trưởng và thoái biến tế bào B. Chưa rõ hoàn toàn cơ chế tác động D. Tất cả đều sai A. Không trực tiếp làm DNA đột biến 47. Protein E7 của HPV có chức năng D. Khởi điểm của nhân đôi DNA A. Bất hoạt gen đè nén bướu Rb của cơ thể chủ B. Nhân đôi DNA virus C. Protein phụ của vỏ bao 48. Đâu là độc tố do HP tiết ra C. VagB D. VacA A. CagB B. CacA 49. Bệnh đa polyp tuyến gia đình là đột biến của gen APC nằm trên NST nào C. NST X A. NST 5 B. NST 19 D. NST 21 50. Đặc điểm nào không phải của các chất sinh ung thư không gây độc gen A. Kích thích sự phân bào B. Làm tăng chết theo lập trình C. Làm thay đổi biểu hiện các gen D. Hoạt hóa các thụ thể đối với các tín hiệu phân bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM