Hội chứng thiếu máu P1FREEModule Huyết Học Y Dược Hồ Chí Minh 1. Các yếu tố ảnh hưởng của thuốc đến sự tán huyết là: A. Thuốc có tính oxy có thể tác động đến một số loại hồng cầu nhạy cảm C. Kháng nguyên - Kháng thể gắn lên thụ thể CR1C3a trên hồng cầu D. Tất cả đều sai B. Thuốc là một kháng nguyên hoàn chỉnh có thể bám được lên bề mặt hồng cầu 2. Nguyên nhân gây nên thiếu máu do thiếu vitamin B12 là: A. Cắt dạ dày D. Tất cả đều đúng C. Sán dẹp Diphyllobothrium lactum B. Kháng thể kháng giáp 3. Các biểu hiện của thiếu máu tán huyết, ngoại trừ: A. Bilirubin liên hợp tăng C. Hb niệu B. Hồng cầu lưới tăng cao D. Fe2+ trong huyết thanh tăng 4. Phát biểu nào sau đây đúng về HbS: A. Chủ yếu gặp ở người da đen B. Do đột biến thay thế glutamine bởi valin ở trị trí số 6 trên chuỗi beta của HbA C. Bệnh gây nên biến dạng hồng cầu có hình liềm D. Tất cả đều đúng 5. Phát biểu nào sau đây là đúng: C. Polysaccharide từ vi khuẩn tác động trực tiếp lên hồng cầu làm vỡ hồng cầu A. Ký sinh trùng sốt rét có thể tác động gây vỡ hồng cầu D. Tất cả đều đúng B. Clostridium perfringens tiết lecithinase tác động lên phospholipid gây vỡ hồng cầu 6. Trong bệnh Thalassemia khiếm khuyết cả 2 chuỗi alpha và beta thường gặp ở đâu: C. Châu Phi D. Ấn Độ B. Bắc Mỹ A. Đông Nam Á 7. Chỉ số nào dùng để đánh giá tính đồng nhất của MCV: C. Hct A. МНС B. RDW D. WBC 8. Thiếu máu do suy tủy có thể gây nên: D. Tất cả đều đúng A. Ban xuất huyết ở da B. Vàng da C. Hb niệu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bệnh do thiếu men G6PD: B. Bệnh di truyền liên quan đến NST thường C. Các gốc tự do sản xuất bởi phagocyte khi nhiễm khuẩn cũng có thể gây tan máu D. Sự tan máu nặng gây nên Hb niệu A. Hồng cầu dễ bị tổn thương bởi các chất oxy hoá 10. Đâu không phải là biểu hiện của thiếu máu: B. Thay đổi cấu trúc hồng cầu D. Giảm tổng hợp bạch cầu C. Biểu hiện của quá trình bệnh lý gốc A. Rối loạn vận chuyển oxy 11. Bệnh Minkowski Chauffard thuộc loại: C. Rối loạn tổng hợp hemoglobin B. Thiếu enzyme tổng hợp hồng cầu D. Bất sản tủy A. Khiếm khuyết trên màng hồng cầu 12. Đột biến thay thế glutamine bởi glyxin ở vị trí số 26 trên chuỗi beta của HbA sẽ gây nên: C. НbЕ A. HbF D. HbC B. HbS 13. Đâu là loại thiếu máu đẳng sắc hồng cầu to: C. Thiếu máu do thiếu folate B. Thiếu máu nguyên bào sắt A. Thiếu máu thiếu sắt D. Thalassemia 14. Các biểu hiện sau đây là của thiếu máu do thiếu vitamin B12, ngoại trừ: A. Hồng cầu to D. Giảm sinh sản tế bào mô bì, mô sinh dục B. Bạch cầu già ít múi C. Giảm tiểu cầu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về beta Thalassemia: A. Bệnh nhân tăng nguy cơ gãy xương B. Bệnh nặng nếu là đồng hợp tử C. Xuất hiện thể lắng Heinz D. Chỉ cần đánh giá số lượng hồng cầu bia có thể biết được tình trạng bệnh 16. Trong thiếu máu, khi tăng hoạt động của erythropoietin có thể gây nên: A. Đau xương lan tỏa D. Phù nề chi dưới B. Tiểu huyết sắc tố C. Vàng da 17. Thiếu vitamin B12 trong quá trình tạo hồng cầu sẽ gây nên: C. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ B. Thalassemia D. Hội chứng Cushing A. Giảm tổng hợp Hem và Porphyrin 18. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền xảy ra do bất thường ở loại protein màng nào? B. Spectrin A. Albumin C. Legumelin D. Lactalbumin 19. Kháng thể nào đáp ứng miễn dịch gây nên thực bào ở gan, lách? C. IgM A. IgA D. IgE B. IgG 20. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thiếu máu do thiếu sắt? A. Chủ yếu là do mất máu mạn C. Loại thiếu máu thường gặp, có thể chiếm từ 10-30% dân số ở các nước đang phát triển D. Tất cả đều đúng B. Hồng cầu trở nên nhược sắc, nhỏ 21. Khi mất máu hơn 10% cơ thể có các cơ chế bù trừ những huyết áp vẫn giảm vì: B. Thành mạch trở nên dễ vỡ hơn A. Rối loạn vận mạch D. Tất cả đều đúng C. Giảm thể tích tuần hoàn 22. Tổn thương dòng tế bào mang dấu ấn nào gây nên tình trạng bất sản tủy: A. CD34+ B. CD4+ C. CD8+ D. CD141+ 23. Đâu không phải là nguyên nhân của thiếu máu thiếu sắt: A. Mất máu mạn C. Thiếu sắt do chế độ ăn B. Rối loạn di truyền tổng hợp globin D. Thiếu transferrin 24. Khi lượng máu mất máu mỗi chu kì kinh nguyệt vượt quá bao nhiêu thì được xác định là rong kinh: C. 80ml D. 100ml A. 40ml B. 60ml 25. Biểu hiện của thiếu máu thiếu sắt: D. Vàng da A. Lưỡi nhẵn, mất gai B. Móng tay sần sùi, cứng C. Sắt trong huyết thanh tăng 26. Thiếu máu nguyên bào sắt: B. Do rối loạn gen trên NST Y C. Trong lách có nhiều Sideroblast chứa nhiều hạt sắt quanh nhân A. Sắt huyết thanh tăng D. Xảy ra nguyên phát do dùng thuốc lao, thuốc chống ung thư,... 27. Chỉ số nào cho ta biết được hồng cầu nhược sắc hay đẳng sắc: B. MCH D. Hct A. MCV C. MCHC 28. Sắt vào cơ thể được hấp thu chủ yếu ở: D. Dạ dày B. Hỗng tràng C. Hồi tràng A. Tá tràng 29. Để điều trị thiếu máu do giảm sản xuất vì bệnh lý tủy xương người ta thực hiện các phương pháp sau, ngoại trừ: A. Ghép tủy D. Xạ trị C. Điều trị kèm theo các yếu tố tăng trưởng như G-CSF, GM-CSF B. Dùng globulin miễn dịch chống tế bào lympho, chống thymo bào,... 30. Câu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh tiểu huyết sắc tố về đêm: B. Bệnh do thiếu một số enzyme bám lên kháng nguyên bề mặt màng hồng cầu A. Bệnh cấp tính nguy hiểm, cần điều trị ngay D. Gọi là bệnh tiểu huyết sắc tố về đêm vì ban đêm xảy ra sự giảm pH liên quan mật thiết đến bệnh C. Thừa GPI gây nên bệnh Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM