Hội chứng thiếu máu P1FREEModule Huyết Học Y Dược Hồ Chí Minh 1. Kháng thể nào đáp ứng miễn dịch gây nên thực bào ở gan, lách? D. IgE A. IgA B. IgG C. IgM 2. Tổn thương dòng tế bào mang dấu ấn nào gây nên tình trạng bất sản tủy: D. CD141+ C. CD8+ B. CD4+ A. CD34+ 3. Khi mất máu hơn 10% cơ thể có các cơ chế bù trừ những huyết áp vẫn giảm vì: D. Tất cả đều đúng C. Giảm thể tích tuần hoàn A. Rối loạn vận mạch B. Thành mạch trở nên dễ vỡ hơn 4. Thiếu máu do suy tủy có thể gây nên: C. Hb niệu B. Vàng da D. Tất cả đều đúng A. Ban xuất huyết ở da 5. Nguyên nhân gây nên thiếu máu do thiếu vitamin B12 là: A. Cắt dạ dày C. Sán dẹp Diphyllobothrium lactum D. Tất cả đều đúng B. Kháng thể kháng giáp 6. Câu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh tiểu huyết sắc tố về đêm: D. Gọi là bệnh tiểu huyết sắc tố về đêm vì ban đêm xảy ra sự giảm pH liên quan mật thiết đến bệnh B. Bệnh do thiếu một số enzyme bám lên kháng nguyên bề mặt màng hồng cầu C. Thừa GPI gây nên bệnh A. Bệnh cấp tính nguy hiểm, cần điều trị ngay 7. Thiếu vitamin B12 trong quá trình tạo hồng cầu sẽ gây nên: D. Hội chứng Cushing B. Thalassemia A. Giảm tổng hợp Hem và Porphyrin C. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ 8. Bệnh Minkowski Chauffard thuộc loại: A. Khiếm khuyết trên màng hồng cầu D. Bất sản tủy C. Rối loạn tổng hợp hemoglobin B. Thiếu enzyme tổng hợp hồng cầu 9. Khi lượng máu mất máu mỗi chu kì kinh nguyệt vượt quá bao nhiêu thì được xác định là rong kinh: A. 40ml C. 80ml D. 100ml B. 60ml 10. Sắt vào cơ thể được hấp thu chủ yếu ở: C. Hồi tràng A. Tá tràng B. Hỗng tràng D. Dạ dày 11. Phát biểu nào sau đây là đúng: B. Clostridium perfringens tiết lecithinase tác động lên phospholipid gây vỡ hồng cầu C. Polysaccharide từ vi khuẩn tác động trực tiếp lên hồng cầu làm vỡ hồng cầu D. Tất cả đều đúng A. Ký sinh trùng sốt rét có thể tác động gây vỡ hồng cầu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về HbS: D. Tất cả đều đúng A. Chủ yếu gặp ở người da đen B. Do đột biến thay thế glutamine bởi valin ở trị trí số 6 trên chuỗi beta của HbA C. Bệnh gây nên biến dạng hồng cầu có hình liềm 13. Để điều trị thiếu máu do giảm sản xuất vì bệnh lý tủy xương người ta thực hiện các phương pháp sau, ngoại trừ: B. Dùng globulin miễn dịch chống tế bào lympho, chống thymo bào,... D. Xạ trị A. Ghép tủy C. Điều trị kèm theo các yếu tố tăng trưởng như G-CSF, GM-CSF 14. Đâu không phải là nguyên nhân của thiếu máu thiếu sắt: B. Rối loạn di truyền tổng hợp globin C. Thiếu sắt do chế độ ăn A. Mất máu mạn D. Thiếu transferrin 15. Đâu là loại thiếu máu đẳng sắc hồng cầu to: D. Thalassemia B. Thiếu máu nguyên bào sắt C. Thiếu máu do thiếu folate A. Thiếu máu thiếu sắt 16. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về beta Thalassemia: A. Bệnh nhân tăng nguy cơ gãy xương D. Chỉ cần đánh giá số lượng hồng cầu bia có thể biết được tình trạng bệnh B. Bệnh nặng nếu là đồng hợp tử C. Xuất hiện thể lắng Heinz 17. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền xảy ra do bất thường ở loại protein màng nào? C. Legumelin D. Lactalbumin B. Spectrin A. Albumin 18. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thiếu máu do thiếu sắt? C. Loại thiếu máu thường gặp, có thể chiếm từ 10-30% dân số ở các nước đang phát triển B. Hồng cầu trở nên nhược sắc, nhỏ D. Tất cả đều đúng A. Chủ yếu là do mất máu mạn 19. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bệnh do thiếu men G6PD: D. Sự tan máu nặng gây nên Hb niệu B. Bệnh di truyền liên quan đến NST thường C. Các gốc tự do sản xuất bởi phagocyte khi nhiễm khuẩn cũng có thể gây tan máu A. Hồng cầu dễ bị tổn thương bởi các chất oxy hoá 20. Thiếu máu nguyên bào sắt: B. Do rối loạn gen trên NST Y D. Xảy ra nguyên phát do dùng thuốc lao, thuốc chống ung thư,... C. Trong lách có nhiều Sideroblast chứa nhiều hạt sắt quanh nhân A. Sắt huyết thanh tăng 21. Biểu hiện của thiếu máu thiếu sắt: D. Vàng da B. Móng tay sần sùi, cứng A. Lưỡi nhẵn, mất gai C. Sắt trong huyết thanh tăng 22. Các biểu hiện sau đây là của thiếu máu do thiếu vitamin B12, ngoại trừ: D. Giảm sinh sản tế bào mô bì, mô sinh dục B. Bạch cầu già ít múi C. Giảm tiểu cầu A. Hồng cầu to 23. Chỉ số nào cho ta biết được hồng cầu nhược sắc hay đẳng sắc: D. Hct A. MCV B. MCH C. MCHC 24. Trong thiếu máu, khi tăng hoạt động của erythropoietin có thể gây nên: D. Phù nề chi dưới B. Tiểu huyết sắc tố C. Vàng da A. Đau xương lan tỏa 25. Trong bệnh Thalassemia khiếm khuyết cả 2 chuỗi alpha và beta thường gặp ở đâu: B. Bắc Mỹ A. Đông Nam Á C. Châu Phi D. Ấn Độ 26. Các yếu tố ảnh hưởng của thuốc đến sự tán huyết là: C. Kháng nguyên - Kháng thể gắn lên thụ thể CR1C3a trên hồng cầu D. Tất cả đều sai B. Thuốc là một kháng nguyên hoàn chỉnh có thể bám được lên bề mặt hồng cầu A. Thuốc có tính oxy có thể tác động đến một số loại hồng cầu nhạy cảm 27. Chỉ số nào dùng để đánh giá tính đồng nhất của MCV: D. WBC A. МНС B. RDW C. Hct 28. Đâu không phải là biểu hiện của thiếu máu: A. Rối loạn vận chuyển oxy C. Biểu hiện của quá trình bệnh lý gốc D. Giảm tổng hợp bạch cầu B. Thay đổi cấu trúc hồng cầu 29. Đột biến thay thế glutamine bởi glyxin ở vị trí số 26 trên chuỗi beta của HbA sẽ gây nên: A. HbF D. HbC C. НbЕ B. HbS 30. Các biểu hiện của thiếu máu tán huyết, ngoại trừ: C. Hb niệu B. Hồng cầu lưới tăng cao A. Bilirubin liên hợp tăng D. Fe2+ trong huyết thanh tăng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM