2018-2019 – Chạy trạm: Trạm 3FREEGiải Phẫu 1 Y Dược Thái Nguyên 1. Xác định đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang C. Thừng động mạch rốn B. Dây chằng rộng của tử cung A. Mạc nối nhỏ D. Dây treo bàng quang 2. Xác định đúng đặc điểm của cơ thẳng bụng D. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1 C. Làm căng thành bụng trước A. Tách rời với cơ đối điện bởi đường trắng giữa B. Bám vào mào chậu 3. Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách A. Dạ dày B. Thận C. Góc đại tràng trái D. Đại tràng Sigma 4. Ý đúng về phổi, màng phổi D. Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát cột sống A. Phổi (P) có 3 thùy và phổi (T) có 2 thùy B. Phổi là một tạng nằm trong trung thất C. Ổ phế mạc hai phổi không thông nhau 5. Ống dẫn tinh không vượt qua B. Thần kinh bịt C. Động mạch chậu ngoài D. Niệu đạo A. Niệu quản 6. Mạc tinh trong bao bọc C. Mạch máu tinh hoàn D. Túi tinh A. Ống dẫn tinh B. Tuyến tiền liệt 7. Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho C. Đại tràng lên D. Tá tràng cố định B. Manh tràng A. Tá tràng di động 8. Chỉ ra đặc điểm về tụy tạng D. Nhận máu từ động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên C. Phát triển từ hai phần nguyên thủy lưng và bụng B. Có một ống tụy chính và một ống tụy phụ A. Nằm ngang qua thành bụng sau từ tá tràng đến lách 9. Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa D. Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách C. Tĩnh mạch quanh rốn B. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới A. Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn 10. Tìm ý đúng về bàng quang bình thường D. Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc C. Khi căng đầy thì mặt trên lồi A. Ở trẻ em có hình quả lê B. Khi rỗng có hình cầu 11. Chỉ ra các đặc điểm của ruột non C. Có đám rối bạch huyết phong phú A. Được chi phối một phần bởi đám rối mạc treo tràng trên D. Các ý trên sai B. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng dưới 12. Chỉ ra các đặc điểm của động mạch chủ lên C. Tận hết ở ngang mức khớp ức sườn 4 bên trái B. Một phần nằm trong khoang ngoại tâm mạc D. Không có nhánh bên A. Bắt đầu từ tâm thất trái 13. Xác định đúng đặc điểm của tâm nhĩ phải D. Có 4 lỗ đổ vào của các tĩnh mạch A. Ngăn cách với thất phải bởi rãnh vành B. Có tĩnh mạch chủ trên đổ vào C. Có hố bầu dục ở vách liên nhĩ 14. Chỉ ra các thành phần đi qua ống bẹn B. Thần kinh thẹn C. Cơ bìu D. Dây chằng tròn A. Thừng tinh 15. Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của tim B. Vách nhĩ thất ngăn cách tâm nhĩ phải và tâm thất phải D. Lỗ động mạch phổi xuất phát từ tâm thất phải A. Rãnh vành ngăn cách các tâm nhĩ và tâm thất C. Lỗ tĩnh mạch của tâm nhĩ trái đậy bởi van 3 lá 16. Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn D. Tham gia vào cấu tạo dây chằng bẹn A. Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên B. Xuất phát từ bờ dưới của 7 xương sườn dưới C. Có bờ tự do ở sau 17. Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa B. Gốc ruột thừa ở chỗ tụm lại của 3 dải cơ dọc D. Nhận máu từ một nhánh của động mạch hồi manh tràng A. Có mạc treo ruột thừa C. Có vị trí thay đổi 18. Xác định ý đúng về động mạch nách A. Cho các nhánh bên: ĐM ngực trên, ĐM cùng vai ngực, ĐM ngực ngoài, ĐM vai dưới, ĐM mũ cánh tay trước và ĐM mũ cánh tay sau D. Đi trước các bó trên, giữa, dưới của đám rối cánh tay B. Đi cùng với thần kinh nách chui qua khoang tứ giác C. Đến bờ dưới cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay 19. Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp D. Bắt đầu từ thành phía sau ống bẹn, giữa đầu ngoài dây chằng rốn trong với dây chằng gian hố C. Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị) B. Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu A. Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông) 20. Xác định các đặc điểm của thoát vị bẹn gián tiếp A. Chui qua lỗ bẹn sâu C. Liên quan đến sự chắc chắn của bao thớ B. Là thoát vị hay gặp nhất D. Thường gặp hơn ở phụ nữ 21. Trong cơ quan tiền đình ốc tai A. Thành sau và thành mê đạo của tai giữa liên quan tới toàn bộ đường đi của thần kinh mặt B. Ụ nhô ở thành mê đạo do đỉnh ốc tai tạo nên C. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và được đậy lại bằng màng nhĩ phụ D. Cửa sổ tiền đình thông hòm nhĩ với tiền đình của mê đạo xương và được đậy lại bằng xương bàn đạp 22. Chỉ ra các tĩnh mạch tham gia tạo nên tĩnh mạch cửa D. Tĩnh mạch thận C. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên B. Tĩnh mạch lách 23. Xác định đúng ý về dây thần kinh sọ A. Nguyên ủy thật của TK sọ là một nhân hay hạch, nơi xuất phát ra dây TK D. Nguyên ủy thật của sợi vận động thần kinh sọ luôn luôn nằm ở thần kinh não C. Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK chui vào (sợi cảm giác), hay thoát ra (sợi vận động) mặt ngoài não và thân não B. Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK sọ luôn luôn nằm ở cơ quan cảm giác 24. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa B. Nhận máu tĩnh mạch từ dạ dày, ruột và các tuyến C. Nằm sau tĩnh mạch chủ dưới D. Không có các van chức năng A. Chạy trước cổ tuy 25. Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan B. Bám vào thành bụng trước và cơ hoành A. Có dây chằng tròn ở bờ tự do của nó D. Có 2 lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua C. Giữ không cho gan di chuyển sang phải 26. Tìm ý đúng về động mạch đùi D. Chỉ có ĐM đùi sâu mới cung cấp máu cho cơ ở vùng đùi B. Có hai tĩnh mạch đi kèm A. Nguyên ủy từ động mạch chậu ngoài ngang mức dây chằng bẹn C. ĐM đùi cho nhánh ĐM đùi sâu là nhánh lớn nhất 27. Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm B. Đường kính nhỏ hơn A. Nhung mao nhiều hơn C. Thành dày hơn D. Nhung mao ít hơn 28. Cơ quan thị giác C. Đĩa thị giác là nơi tập trung thân tế bào cảm thụ ánh sáng A. Đĩa thị giác là nguyên úy thật của TK thị giác D. Hai TK thị giác (P) và (T) trao đổi một phần sợi cho nhau tạo thành giao thoa thị giác B. Đĩa thị giác nằm ở ngoài điểm vàng 29. Chỉ ra các đặc điểm của túi Meckel C. Thay cho di tích của ống niệu rốn D. Có thể tiếp nối với vùng rốn B. Là túi giống hình ngón tay A. Gặp ở 25% dân số 30. Chỉ ra các thừng sợi tỏa ra từ rốn A. Dây treo bàng quang D. Không phải các thành phần trên C. Các động mạch rốn B. Tĩnh mạch rốn Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên