Chi dưới – Bài 2FREEGiải Phẫu Đại Cương Y Dược Thái Nguyên 1. Khuyết ngồi lớn của xương đùi bị biến thành một lỗ, vì? B. Tham gia tạo lập thành khớp "mắt cá" nhưng không tham gia khớp gối C. Nó tiếp khớp với 4 xương A. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua D. Xương mu không tham gia tạo lên ổ cối 2. Các tĩnh mạch nông của cho dưới có đặc điểm? A. Ở nông so với mạc sâu B. Không có van D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 3. Xương sên được cốt hóa từ 4 trung tâm, vì? C. Nó được cố định chắc chắn và phản ứng mạnh hơn đối với tổn thương B. Tất cả đều được chi phối bởi thần kinh bịt A. Nó tiếp khớp với 4 xương D. Mạc đùi rất dày và chắc 4. Động mạch khoeo là sự tiếp nối của động mạch đùi, vì? D. Nó không có nhánh bên ở bàn chân B. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi A. Nó chạy qua hố khoeo C. Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt 5. Khi đứt dây chằng chéo trước, thăm khám khớp gối sẽ có dấu hiệu ngăn kéo sau, vì? B. Có thần kinh mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác C. Trong ống đùi tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi A. Dây chằng chéo trước căng từ vùng gian lồi cầu trước xương chày đến sau trên lồi cầu ngoài xương đùi D. Thần kinh chày chi phối vận động cho các cơ ở vùng cẳng chân sau 6. Sụn viền làm ổ cho cối sau, bọc được chỏm cầu, vì? C. Tất cả đều được chi phối bởi thần kinh bịt A. Khớp hông cho phép làm các động tác trượt xoay và quay tròn D. Nó được cố định chắc chắn và phản ứng mạnh hơn đối với tổn thương B. Nó tiếp khớp với 4 xương 7. Khi tổn thương dây thần kinh chày ở chỗ khoeo thì bàn chân ở tư thế duỗi, vì? B. Dây chằng chéo trước căng từ vùng gian lồi cầu trước xương chày đến sau trên lồi cầu ngoài xương đùi C. Có thần kinh mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác A. Thần kinh chày chi phối vận động cho các cơ ở vùng cẳng chân sau D. Trong ống đùi tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi 8. Ở người xương mác có thể xem như là xương thừa, vì? B. Nó tiếp khớp với 4 xương C. Xương mu không tham gia tạo lên ổ cối A. Tham gia tạo lập thành khớp "mắt cá" nhưng không tham gia khớp gối D. Nó là xương lớn nhất của bộ xương 9. Cơ thon, cơ lược, cơ khép lớn và cơ bịt đều là cơ khớp đùi, vì? A. Tất cả đều được chi phối bởi thần kinh bịt C. Nó tiếp khớp với 4 xương B. Nó được cố định chắc chắn và phản ứng mạnh hơn đối với tổn thương D. Khớp hông cho phép làm các động tác trượt xoay và quay tròn 10. Xương đùi là xương dài và to nhất của bộ xương, vì? C. Nó không có nhánh bên ở bàn chân D. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới B. Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt A. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi 11. Xương chày rất dễ bị thương và khi phẫu thuật xương cũng khó lành, vì sao? B. Dây chằng chéo trước căng từ vùng gian lồi cầu trước xương chày đến sau trên lồi cầu ngoài xương đùi C. Vùng này không có thần kinh và mạch máu lớn đi qua D. Thần kinh mông trên vận động cho cơ mông nhỡ, cơ mông bé, cơ căng mạc đùi, cơ hình lê A. Xương có bờ trước và mặt trong nằm sát ngay dưới da 12. Trong động tác ấn động mạch đùi để cầm máu tạm thời cần ấn cả vào tĩnh mạch đùi, vì? A. Trong ống đùi tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi C. Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt B. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi D. Nó không có nhánh bên ở bàn chân 13. Đám rối bạch huyết dưới da lòng bàn chân phong phú nhất ở chi dưới, vì? D. Nó ra khỏi trám khoeo ở góc ngoài C. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua B. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới A. Giống như chi trên 14. Liên quan của động mạch đùi? A. Phía ngoài là tĩnh mạch đùi B. Phía trong là thần kinh đùi C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 15. Trong gãy cẳng chân, xương mác thường gãy thành nhiều mảnh hơn xương chày, vì/ B. Nó tiếp khớp với 4 xương D. Nó là xương lớn nhất của bộ xương C. Xương mu không tham gia tạo lên ổ cối A. Xương móc gập góc hơn xương chày 16. Người ta có thể dùng động mạch đùi làm mốc để chọc dò động mạch đùi ở ngay dưới dây chằng bẹn, vì? A. Động mạch đùi nằm sát ngay bên ngoài tĩnh mạch đùi D. Trong ống đùi tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi B. Dây chằng chéo trước căng từ vùng gian lồi cầu trước xương chày đến sau trên lồi cầu ngoài xương đùi C. Có thần kinh mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác 17. Tĩnh mạch hiển lớn đi qua phía sau lồi cầu ngoài, vì? C. Nó ra khỏi trám khoeo ở góc ngoài B. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua A. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới D. Dây thần kinh giữa chi phối các cơ ở cổ va gan tay, nhưng thần kinh hông to không chi phối cho gan chân 18. DDoognj mạch mu cổ chân có đặc điểm? C. Cả 2 đều đúng A. Là sự tiếp theo của động mạch chày sau B. Không có nhánh ở bên bàn chân D. Cả 2 đều sai 19. Các hạch bạch huyết nông ở bẹn nhân bạch huyết dưới da ở vùng nào? B. Mông D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng A. Bẹn ngoài 20. Sự nhiễm trùng khớp gối có thể biểu hiện bằng sưng hạch bẹn, vì? A. Một số mạch bạch huyết nông đi từ tĩnh mạch hiển trong đến kết thúc ở các hạch này B. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới C. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua D. Nó ra khỏi trám khoeo ở góc ngoài 21. Trong thời kỳ phôi thai chi dưới phát triển trước chi trên, vì? B. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua C. Tham gia tạo lập thành khớp "mắt cá" nhưng không tham gia khớp gối D. Nó tiếp khớp với 4 xương A. Sau khi sinh chi trên phát triển chiều dài nhanh hơn chi dưới 22. Thần kinh chi phối cho da gan chân có nguồn gốc từ dây sống? 1. L1, l2 2. L4, l5 3. Cả 2 đều đúng 4. Cả 2 đều sai C. 2, 4 đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 3 đúng D. Chỉ có 4 đúng E. Chỉ có 3 đúng 23. Một công nhân 26 tuổi bị một vết rách sâu giữa bắp chân phải do máy cắt tốc độ cao gây ra. Được sơ cứu bằng đặt garo đùi phải và băng ép cầm máu. Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện, nhưng mất máu nhiều trong quá trình di chuyển. Tại phòng cấp cứu, đã được truyền 2 đơn vị máu và thắt động mạch chày trước. Kiểm tra dây thần kinh chày trước bị tổn thương hoàn toàn. Bệnh nhân được cứu. Hậu quả của việc thắt động mạch chày là: C. Hiếm khi thấy hoại thư D. Hoại thư diễn ra trên diện nhỏ E. Hoại thư diễn ra trên diện lớn A. Không gây hoại thư B. Có thể gây hoại thư 24. Giới hạn của ống đùi ở? B. Sau là cơ khép nhỡ và cơ khép lớn A. Trước là cơ may D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 25. Tiêm tĩnh mạch ở mắt cá chân thường chọn tĩnh mạch hiển vi lớn, vì? D. Thần kinh chày chi phối vận động cho các cơ ở vùng cẳng chân sau C. Trong ống đùi tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi B. Có thần kinh mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác A. Tĩnh mạch hiển lớn to dễ bộc lộ và nằm ngay trước mắt cá chân 26. Nếu có nhiễm trùng ở đùi mủ thường không được ra ngoài, vì? A. Mạc đùi rất dày và chắc B. Khớp hông cho phép làm các động tác trượt xoay và quay tròn C. Nó tiếp khớp với 4 xương D. Tất cả đều được chi phối bởi thần kinh bịt 27. Cơ thon có đặc điểm gì? D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng B. Chi phối bởi thần kinh đùi A. Làm dạng đùi 28. Một công nhân 26 tuổi bị một vết rách sâu giữa bắp chân phải do máy cắt tốc độ cao gây ra. Được sơ cứu bằng đặt garo đùi phải và băng ép cầm máu. Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện, nhưng mất máu nhiều trong quá trình di chuyển. Tại phòng cấp cứu, đã được truyền 2 đơn vị máu và thắt động mạch chày trước. Kiểm tra dây thần kinh chày trước bị tổn thương hoàn toàn. Bệnh nhân được cứu. Các thành phần nằm ở chỗ tổn thương nói trên là: E. Tất cả đều đúng B. Cơ dép A. Thần kinh hiển lớn D. Thần kinh chày C. Các mạch máu của bắp chân 29. Một công nhân 26 tuổi bị một vết rách sâu giữa bắp chân phải do máy cắt tốc độ cao gây ra. Được sơ cứu bằng đặt garo đùi phải và băng ép cầm máu. Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện, nhưng mất máu nhiều trong quá trình di chuyển. Tại phòng cấp cứu, đã được truyền 2 đơn vị máu và thắt động mạch chày trước. Kiểm tra dây thần kinh chày trước bị tổn thương hoàn toàn. Bệnh nhân được cứu. Tổn thương dây thần kinh chày nói trên gây hậu quả chi phối cho: A. Ở chày sau B. Cơ dép E. Tất cả các cơ trên F. Tất cả các cơ trên và cơ khác C. Cơ gấp dài ngón chân D. Không cơ nào kể trên 30. Thần kinh ngồi C. Thường đến trám khoeo thì chia thành 2 nhánh thần kinh chày và thần kinh mác chung A. Xuất phát từ nhánh trước thần kinh nhánh 4,5 và cùng 1, 2, 3 E. Không cho nhánh cảm giác nào ở vùng mông hay vùng đùi sau B. Ở vùng mông luôn đi dưới cơ hình lê D. Chi phối vận động cho tất cả các cơ ở chi dưới 31. Ụ ngồi nâng đỡ cơ thể trong tư thế ngồi, vì? B. Tham gia tạo lập thành khớp "mắt cá" nhưng không tham gia khớp gối C. Nó tiếp khớp với 4 xương D. Xương mu không tham gia tạo lên ổ cối A. Ở tư thế đứng nó được bám bởi gờ dưới cơ mông to 32. Xương gót là xương di động nhất trong các xương cổ chân,vì? B. Nó tiếp khớp với 4 xương D. Nó được cố định chắc chắn và phản ứng mạnh hơn đối với tổn thương A. Nó là xương ngắn nhất, dày nhất, khỏe và to nhất C. Tất cả đều được chi phối bởi thần kinh bịt 33. Nơi gián đoạn hiểm(hố bầu dục): D. Cả 2 đều sai A. Là lỗ bầu dục của mạc đùi ở phía trước đùi C. Cả 2 đều đúng B. Kết thúc ở dây chằng bẹn 34. Vùng tiêm mông an toàn là 1/4 trên của mông, vì sao? A. Vùng này không có thần kinh và mạch máu lớn đi qua D. Thần kinh chày chi phối vận động cho các cơ ở vùng cẳng chân sau C. Trong ống đùi tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi B. Có thần kinh mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác 35. Khi bó bột vùng cẳng chân cần chú ý tránh bó chặt và phải bọc lót vùng chỏm mác, vì? C. Sự cốt hóa đã được hình thành từ xương hông đến xương chày B. Thần kinh gan chân ngoài có đường đi gần giống thần kinh trụ ở cánh tay D. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi A. Có thần kinh mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác 36. Điểm không tương đồng của đám rối thần kinh cánh tay và đám rối cùng là sự phân bố các dây thần kinh, vì? C. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua D. Giống như chi trên B. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới A. Dây thần kinh giữa chi phối các cơ ở cổ va gan tay, nhưng thần kinh hông to không chi phối cho gan chân 37. Thần kinh mác chung chạy xuống theo bờ sau của cơ nhị đầu đùi, vì? D. Giống như chi trên A. Nó ra khỏi trám khoeo ở góc ngoài C. Dây thần kinh giữa chi phối các cơ ở cổ va gan tay, nhưng thần kinh hông to không chi phối cho gan chân B. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới 38. Khớp hông? C. Cả 2 đều đúng A. Là khớp chỏm cầu điển hình B. Có các cử động quay: trượt, xoay, quay D. Cả 2 đều sai 39. Xương hông có thể xem như chỉ có hai xương cánh chậu và ngồi, vì? C. Tham gia tạo lập thành khớp "mắt cá" nhưng không tham gia khớp gối B. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua D. Nó tiếp khớp với 4 xương A. Xương mu không tham gia tạo lên ổ cối 40. Cơ khoeo? C. Cả 2 đều đúng B. Được chi phối bởi một nhánh của thần kinh chày A. Gấp cẳng chân và xoay vào trong D. Cả 2 đều sai 41. Ngang mức dây chằng bẹn? A. Động mạch đùi nằm trong thần kinh đùi và cách động mạch đùi ở cung chậu lược C. Động mạch đùi cho nhánh động mạch đùi sâu đi ở trên cơ đùi B. Trong ống cơ khép, động mạch đùi đi cùng tĩnh mạch đùi, thần kinh cho cơ rộng trong và thần kinh hiển D. Chỉ có động mạch đùi sâu mới cung cấp máu cho cơ ở vùng đùi 42. Gân Achille? D. Cả 2 ý đều sai C. Cả 2 ý trên B. Bám vào xương sên A. Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép 43. Xương bánh chè là xương vừng, vì? D. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới C. Nó không có nhánh bên ở bàn chân B. Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt A. Sự cốt hóa đã được hình thành từ xương hông đến xương chày 44. Cơ vuông gan chân có tác dụng chỉnh lại hướng tác dụng của các cơ gấp các ngón dài, vì? A. Cơ này bám từ mỏm trong và mặt trong củ gót đến cạnh ngoài của gan cơ gấp các ngón chân dài B. Thần kinh gan chân ngoài có đường đi gần giống thần kinh trụ ở cánh tay D. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi C. Sự cốt hóa đã được hình thành từ xương hông đến xương chày 45. Thần kinh ngón chân chạy dọc theo mu các ngón chân, vì? A. Chúng nằm sau các động mạch tương ứng B. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới D. Nó ra khỏi trám khoeo ở góc ngoài C. Nó cho thần kinh và động mạch đùi chui qua 46. Các nhánh của động mạch đùi là? B. Gối xuống A. Thượng vị nông D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 47. Các vòng nối động mạch quanh khớp gối có sự tham gia của? D. Cả 2 đều sai A. Vòng nối quanh khoeo có động mạch chày sau C. Cả 2 đều đúng B. Vòng nối trên gối có động mạch chày trước 48. Xương chày truyền trọng lượng xuống bàn chân, vì? D. Xương mu không tham gia tạo lên ổ cối C. Nó tiếp khớp với 4 xương A. Nó là xương lớn nhất của bộ xương B. Tham gia tạo lập thành khớp "mắt cá" nhưng không tham gia khớp gối 49. Người ta thường ví thần kinh gan chân ngồi như thần kinh trụ ở gan tay, vì? C. Nó không có nhánh bên ở bàn chân A. Thần kinh gan chân ngoài có đường đi gần giống thần kinh trụ ở cánh tay D. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới B. Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt 50. Động tác của khớp gối là: A. Xoay C. Cả 2 đều đúng B. Gấp D. Cả 2 đều sai 51. Cơ mác dài có tác dụng quan trọng trong việc giữ vững vòm ngang gan chân, vì? A. Cơ mác dài khi xuống bàn chân, băng qua gan chân để đến bám vào xương chỏm trong và nền trương đốt bàn 1 D. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi C. Sự cốt hóa đã được hình thành từ xương hông đến xương chày B. Thần kinh gan chân ngoài có đường đi gần giống thần kinh trụ ở cánh tay 52. Sụn chêm trong của khớp gối hay bị bật sang bên hơn, vì? D. Tất cả đều được chi phối bởi thần kinh bịt C. Nó tiếp khớp với 4 xương B. Khớp hông cho phép làm các động tác trượt xoay và quay tròn A. Nó được cố định chắc chắn và phản ứng mạnh hơn đối với tổn thương 53. Một công nhân 26 tuổi bị một vết rách sâu giữa bắp chân phải do máy cắt tốc độ cao gây ra. Được sơ cứu bằng đặt garo đùi phải và băng ép cầm máu. Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện, nhưng mất máu nhiều trong quá trình di chuyển. Tại phòng cấp cứu, đã được truyền 2 đơn vị máu và thắt động mạch chày trước. Kiểm tra dây thần kinh chày trước bị tổn thương hoàn toàn. Bệnh nhân được cứu. Để thắt được động mạch các cơ cần phải thắt là? D. Các cơ gấp gối và các cơ gấp gan chân E. Tất cả đều sai C. Các cơ duỗi dối và các cơ gấp gan chân A. Các cơ duỗi gối và các cơ duỗi gan chân B. Các cơ gấp gối và các cơ duỗi gan chân 54. Trừ trường hợp quá cần thiết, còn không nên thắt động mạch chày trước, vì? A. Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt C. Nó chạy qua hố khoeo D. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi B. Nó không có nhánh bên ở bàn chân 55. Các tĩnh mạch sâu của chi dưới có đặc điểm? C. Cả 2 đều đúng A. Đi kèm động mạch D. Cả 2 đều sai B. Có van 56. Khớp gối? A. Có cử động giống khớp hông C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai B. Là khớp lớn thứ 2 sau khớp hông 57. Động mạch mu cổ chân là sự tiếp theo của động mạch chày sau, vì? A. Nó không có nhánh bên ở bàn chân C. Sự cốt hóa đã được hình thành từ xương hông đến xương chày D. Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt B. Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới 58. Thần kinh mông trên bị tổn thương ở nơi xuất phát sẽ làm mất động tác dạng, xoay đùi và duỗi đùi, vì? D. Trong ống đùi tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi A. Thần kinh mông trên vận động cho cơ mông nhỡ, cơ mông bé, cơ căng mạc đùi, cơ hình lê C. Có thần kinh mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác B. Dây chằng chéo trước căng từ vùng gian lồi cầu trước xương chày đến sau trên lồi cầu ngoài xương đùi 59. Một công nhân 26 tuổi bị một vết rách sâu giữa bắp chân phải do máy cắt tốc độ cao gây ra. Được sơ cứu bằng đặt garo đùi phải và băng ép cầm máu. Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện, nhưng mất máu nhiều trong quá trình di chuyển. Tại phòng cấp cứu, đã được truyền 2 đơn vị máu và thắt động mạch chày trước. Kiểm tra dây thần kinh chày trước bị tổn thương hoàn toàn. Bệnh nhân được cứu. Mất cảm giác da sẽ gây ra ở? 1. Phía trong và mặt dưới gót chân 2. Phía ngoài và mặt dưới gót chân 3. Gan bàn chân 4. Mu chân và ngón cái 5. Không mất cảm giác C. 1 đúng, 2 sai D. 1 sai, 2 đúng A. 1 đúng, 2 đúng, 1 và 2 có liên quan nhân quả B. 1 đúng, 2 đúng, 1 và 2 không liên quan nhân quả E. Cả 1 và 2 sai 60. Khi đứt động mạch chày sau, có thể gây chèn ép các cơ lớp sâu vùng cẳng chân sau, tạo lên hội chứng ép khoang, vì? A. Động mạch chày sau nằm trong một khoang, Được giới hạn bởi màng gian cốt, 2 xương cẳng chân và mạc sâu cẳng chân C. Sự cốt hóa đã được hình thành từ xương hông đến xương chày B. Thần kinh gan chân ngoài có đường đi gần giống thần kinh trụ ở cánh tay D. Nó chuyển trọng lượng từ xương hông đến xương đùi 61. Ở bàn chân? C. Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo vòm dọc gan chân A. Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan bàn tay nhưng xếp làm 4 lớp E. Các cơ duỗi gối và các cơ duỗi gan chân D. Thần kinh gan chân ngoài có chức năng vận động cơ tương tự thần kinh giữa ở bàn tay B. Không có cơ đối ngón cái và đối ngón út 62. Dây chằng bánh chè có đặc điểm là? B. Bám từ xương bánh chè đến xương chày C. Cả 2 đều đúng A. Là phần gân chung của cơ tứ đầu đùi D. Cả 2 đều sai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên