Y2007 – Đề thi CKFREEMiễn Dịch Y Phạm Ngọc Thạch 1. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp: B. Kháng thể được gắn cố định vào phiến kính D. Phải rửa nước 15 phút sau khi nhỏ kháng thể C. Kháng nguyên được nhuộm chất huỳnh quang A. Không cần sử dụng Anti human globulin (kháng - kháng thể) E. Kết quả có phát sáng có nghĩa là không có phản ứng kháng nguyên – kháng thể 2. Trong phân tử Ig nào có trọng lượng phân tử lớn nhất? D. IgM A. IgA C. IgE B. IgG 3. Các yếu tố sau đây có vai trò trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, NGOẠI TRỪ: B. Tế bào biểu mô bờ bàn chải ở ống thận D. Vi khuẩn hội sinh ở ruột C. Nhu động ruột A. Tế bào biểu mô vi nhung mao ở khí phế quản E. Nước mắt 4. Gen mã hoá cho phân tử HLA - I và HLA - II nằm ở nhánh dài nhiễm sắc thể số: D. 9 C. 8 A. 6 E. Tất cả đều sai B. 7 5. Sau khi ghép tủy (khác gen cùng loài) biến chứng cần theo dõi: E. A và D đúng D. Tế bào máu người cho chống mô người nhận A. Tế bào máu người cho chống tế bào máu người nhận C. Phản ứng mô ghép người cho chống mô ghép người nhận B. Tế bào máu người nhận chống tế bào máu người cho 6. AIDS (Acquired Immunodeficiency Syndrome) gây nên bởi: D. Tất cả sai A. Human Immuno Virus C. Human Immunodeficiency Virus B. Human Papilloma Virus 7. Allotype là một phần của phân tử kháng thể mang tính kháng nguyên: A. Ở vùng hằng định của kháng thể B. Ở vùng thay đổi của kháng thể C. Chỉ là khái niệm D. A và B đúng 8. Đĩa nhựa trong phản ứng ELISA được làm từ: C. Polystyren D. Tất cả đúng B. PVC A. Pylostyren 9. Vai trò của chất Lanolin (mỡ cừu) dùng để gây miễn dịch vì: A. Tính “lạ” C. Gây kích thích phản ứng viêm E. Bạch cầu dễ thực bào D. Chất hapten B. Gây ổ viêm lâu tiêu hủy 10. Hiện tượng tán huyết trong trường hợp truyền nhầm nhóm máu ABO: E. Có vai trò của miễn dịch đặc hiệu lẫn không đặc hiệu A. Có vai trò của đại thực bào D. Không có vai trò của miễn dịch không đặc hiệu B. Có vai trò của lympho T C. Không có vai trò của miễn dịch đặc hiệu 11. Tế bào tạo ra kháng thể: B. Lympho B D. Tế bào răng A. Lympho T C. Tương bào 12. Vị trí kháng nguyên gắn vào kháng thể gọi là: E. Kháng nguyên D. Phân tử kháng nguyên B. Idiotype A. Epitope C. Siêu kháng nguyên 13. Immunoglobulin bề mặt có ở tế bào: A. Đại thực bào D. Tất cả đều đúng B. Lympho T C. Lympho B 14. Con đường thành lập bổ thể do yếu tố lectin: A. Gọi là con đường cổ điển bẩm sinh E. Khi gắn vào các acid amin trên màng tế bào B. Gọi là con đường tắt C. Chỉ có tác dụng của miễn dịch đặc hiệu D. Được hoạt hóa bởi yếu tố B 15. Kháng nguyên nội bào được trình diện cho lympho T thông qua: D. Tất cả đúng A. Con đường EMP C. Phân tử MHC lớp 2 B. Phân tử MHC lớp 1 16. Đặc tính kháng nguyên là: C. Hoạt hóa bổ thể D. A, B, C sai E. A, B đúng A. Gây miễn dịch B. Có tính đặc hiệu 17. Thụ thể CD59: B. Có trên màng tế bào mầm bệnh E. Chọn A, C A. Có trên màng tế bào chủ C. Ức chế thành lập C9 D. Chọn B, C 18. Ghép khác gen cùng loài thường có hiện tượng thải ghép, quá trình này diễn ra sớm hoặc muộn mà thôi, dù chúng ta có dùng thuốc ức chế miễn dịch. A. Đúng B. Sai 19. Con đường cổ điển được thực hiện theo thứ tự: A. C1- C2 - C3 - C4 - C5 - ... C9 E. C1q - C4 - C2 - C3 - C5 - ... C9 D. C1- C4b - C2a - C3b - C5b - ... C9 C. C1- C2a - C4b - C3 - C5 - ... C9 B. C1- C2 - C4 - C3 - C5 - ... C9 20. Loại tế bào nào sau có số lượng nhiều trong máu ngoại vi? A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Tế bào mast D. Tế bào răng C. Bạch cầu đa nhân ưa baze 21. Loại tế bào nào sau đây liên quan trực tiếp đến đáp ứng miễn dịch tế bào? B. Tương bào C. Lympho T gây độc A. Lympho B D. Lympho T hỗ trợ 22. Vai trò C4a: E. Kích thích C3 C. Kích thích yếu tố B trong huyết tương A. Hoạt hóa thành lập bổ thể theo con đường tắt D. Kích thích yếu tố D B. Thành phần gây các phản ứng viêm không đặc hiệu 23. Trong đáp ứng miễn dịch thì hai, kháng thể có thể là: D. A và B sai B. IgE A. IgG C. A và B đúng 24. Thông thường ở người, hệ MHC (KN hòa hợp tổ chức) lớp II không được phân bố trên tế bào lympho T. B. Sai A. Đúng 25. Cơ chế chính của tính đa dạng kháng thể D. Tất cả sai A. Có nhiều gen mã hóa kháng thể C. Tái tổ hợp có biến đổi B. Do đột biến 26. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu: D. Phải có sự tham gia của lympho B và lympho T E. Tất cả trả lời trên đều sai B. Phải có sự tham gia của bạch cầu đa nhân trung tính và lympho T C. Phải có sự tham gia của tế bào trình diện kháng nguyên và lympho T A. Phải có sự tham gia của đại thực bào và lympho T 27. Trong ghép khác gen cùng loài (allografts), sụn mạc là cơ quan thường không gây phản ứng thải ghép. B. Sai A. Đúng 28. Loại tế bào sau đây không liên quan gì đến việc tạo kháng thể: D. Lympho T hỗ trợ B. Tế bào plasma C. Lympho T gây độc A. Lympho B 29. Tác dụng C5a: D. Không kích thích tế bào Mast C. Giảm thu hút bạch cầu A. Hóa hướng động thu hút bạch cầu B. Giảm co thắt cơ trơn E. Tất cả đúng 30. HAPTEN là: D. Chất hoạt hóa C3 E. Chọn tất cả B. Kháng nguyên đặc biệt A. Dạng phản ứng của kết hợp KN - KT C. Chất kết hợp với protein sẽ kích thích cơ thể sinh kháng thể đặc hiệu 31. Phản ứng tế bào gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể (ADCC), có sự tham gia của tế bào: A. NK D. Tất cả đúng B. LAK C. Đại thực bào 32. Phân tử HLA nhóm I, vị trí trình diện kháng nguyên của phân tử này nằm ở giữa 2 domain α1, β2 chúng tạo nên một rãnh, chứa khoảng 08 - 20 a.amin. B. Sai A. Đúng 33. Trong phản ứng ELISA, giá trị cut off dùng để B. Định lượng phản ứng A. Định tính phản ứng C. Chỉ có giá trị tham khảo D. A và B đúng 34. Kháng thể chống IgG người có thể được sản xuất bằng cách: A. Tiêm IgG người cho thỏ C. A và B đúng D. A và B sai B. Tiêm IgG người tinh chế cho ngựa 35. Điều kiện gây dung thứ miễn dịch khi: D. Chọn A, B, C A. Đó là kháng nguyên hoàn toàn B. Đó là kháng nguyên bản thân E. Chọn A, B C. Được nhận diện bởi lympho T CD8 36. Idiotype: A. Là một phần của phân tử kháng thể mang tính kháng nguyên D. A và B đúng C. Bản chất là polysaccharide B. Giống nhau giữa các dòng kháng thể trong cùng một cơ thể 37. Các kháng thể phản ứng với một quyết định kháng nguyên D. Tất cả sai A. Có cùng Isotype C. Phản ứng chéo B. Có cùng Allotype 38. Đáp ứng miễn dịch thì 1, kháng thể thường là A. IgA D. IgM C. IgD B. IgG 39. Cái gì sau đây có vai trò truyền thông tin giữa các tế bào miễn dịch, tạo máu? D. Cytokine B. Protease C. Heparin A. Đại thực bào 40. Phản ứng Western Blot: D. Kháng thể được chuyển lên giấy nitrocellulose C. Kháng thể được tách bằng kỹ thuật điện di B. Không cần sử dụng Anti human globulin (kháng - kháng thể) E. Độ nhạy kém nhưng độ đặc hiệu cao A. Giúp xác định kháng nguyên trong một hỗn hợp nhiều loại kháng nguyên 41. Kháng thể khi bị xử lý bằng men papain, sẽ có: B. Hai mảnh Fab và mảnh Fc’ A. Bốn chuỗi rời nhau gồm 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng D. Tất cả đều sai C. Hai mảnh Fab và mảnh Fc 42. Coombs Test gián tiếp: B. Giúp phát hiện kháng thể bám vào hồng cầu A. Giúp phát hiện kháng thể hoàn toàn E. Khi hồng cầu ngưng kết có nghĩa là huyết thanh không có kháng thể D. Cần sử dụng hồng cầu mẫu nhóm O C. Không cần sử dụng Anti human globulin (thỏ) 43. CRP (C reactive protein): E. Lượng CRP huyết thanh giúp chẩn đoán tình trạng viêm mãn tính A. Là một thành phần của miễn dịch đặc hiệu B. Do đại thực bào sản xuất D. Có khả năng hoạt hoá bổ thể C. Do lympho T tiết ra 44. Bệnh tiểu đường nhóm 1, thường có liên quan đến HLA- B8. A. Đúng B. Sai 45. Men sử dụng trong kỹ thuật ELISA là? B. D.O C. O.D A. TMB D. P.O 46. Hiện tượng opsonin hoá xảy ra khi kháng nguyên bị bao phủ bởi: D. A và B sai B. Bổ thể A. Kháng thể C. A và B đúng 47. Cơ quan lympho thứ phát nào bắt giữ kháng nguyên đến từ máu? C. Lách B. Hạch lympho A. Tuỷ xương D. MALT 48. Phức hợp TCR được cấu tạo bởi: D. TCR + CD3 A. TCR + Ig B. Ig + CD4 C. Chuỗi alpha, beta 49. Cytokine không có điểm này: B. Một số được tạo bởi tế bào lympho D. Có thể kích hoạt hơn một loại tế bào A. Đặc hiệu với kháng nguyên C. Là những protein có trọng lượng phân tử nhỏ 50. Khi ghép thận của người A cho người B, người ta gọi quá trình ghép này là Allograft. Quá trình thải ghép là do sự thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân, bạch cầu thâm nhiễm nhiều thì quá trình thải ghép càng nhanh. B. Sai A. Đúng 51. Hiện tượng vàng da sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh mẹ con có vai trò của: E. Tất cả đều sai A. Miễn dịch chủ động tự nhiên B. Miễn dịch chủ động thu được D. Miễn dịch thụ động thu được C. Miễn dịch thụ động tự nhiên 52. Trong phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch kép, trình tự cho vào ống nghiệm theo thứ tự lần lượt là: E. Thạch - Kháng thể - Kháng nguyên A. Kháng nguyên - Kháng thể - Thạch B. Kháng thể - Kháng nguyên - Thạch C. Kháng thể - Thạch - Kháng nguyên D. Thạch - Kháng nguyên - Kháng thể 53. Trong thải ghép cấp tính, bổ thể đóng vai trò then chốt gây hiện tượng thải ghép, sau khi phức hợp miễn dịch đã hình thành. A. Đúng B. Sai 54. Yếu tố kích hoạt thành lập bổ thể theo con đường cổ điển: D. Sự hiện diện của C1q B. Kháng nguyên A. C3 C. Phức hợp kháng nguyên - kháng thể E. Sự hiện diện của kháng thể IgG, IgM 55. Tác dụng thành lập hệ thống bổ thể theo con đường tắt là: B. Giảm số lượng bổ thể A. Khuếch đại số lượng bổ thể D. Giảm phản ứng gây shock kiểu phản vệ C. Tăng phản ứng miễn dịch đặc hiệu E. Giảm hiện tượng thực bào 56. Phản ứng viêm không đặc hiệu là vai trò của C. C5b E. C7 B. C3b, 4a, Sa A. C3a, 4a, 5a D. C6 57. Trong đáp ứng miễn dịch thì 2, pha tiềm ẩn sẽ: A. Dài hơn B. Ngắn hơn C. Tuỳ kháng nguyên 58. CD8 liên quan đến D. Tế bào mast C. Lympho B A. T hỗ trợ B. T gây độc 59. Cytokine tác động …. khi gắn vào thụ thể của chính tế bào sản xuất ra nó. B. Tự tiết D. Tất cả đều sai A. Đồng vận C. Cận tiết 60. Kỹ thuật ELISA, trước khi ngưng phản ứng bằng H2SO4, phản ứng dương tính sẽ có màu C. Trắng A. Vàng D. Hồng nhạt B. Xanh 61. Phân tử HLA là một phân tử chỉ có mặt trên một số tế bào đặc biệt trong cơ thể. B. Sai A. Đúng 62. “Tăng” tính gây miễn dịch phải chọn kháng nguyên có thuộc tính: B. Được đại thực bào xử lý A. Xa nguồn gốc cấu trúc của loài E. Chọn A, B C. Dùng tá dược hỗ trợ gây viêm D. Chọn A, B, C 63. Thành phần nào có trên tế bào Lympho T có tác dụng tương tác giữa phân tử MHC lớp I (trên tế bào trình diện kháng nguyên): D. LFA -1 B. CD3 A. CD2 E. CD8 C. CD4 64. C3 convertase: D. Tham gia phản ứng viêm B. Hoạt hóa C3b A. Thành phần gồm C4b2a C. Hoạt hóa C5 E. Gây phản ứng shock 65. Bổ thể: C. Chỉ có tác dụng trong miễn dịch không đặc biệt A. Là tất cả các protein trong huyết thanh D. Chỉ có tác dụng trong miễn dịch đặc biệt E. Bổ thể diệt khuẩn nhờ chọc thủng màng tế bào B. Khi hoạt hóa đều thành enzyme 66. Tính gây miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc: E. Chọn A, B, C, D B. Kích thước phân tử dễ xử lý D. Thời gian lưu hành trong cơ thể ngắn C. Được thực bào bởi bạch cầu trung tính A. Cấu trúc hóa học phân tử phức tạp 67. Phản ứng ELISA gián tiếp: D. Kháng thể được gắn cố định vào giếng C. Kháng nguyên được gắn enzyme E. Độ đậm của màu tỷ lệ nghịch với lượng kháng thể trong huyết thanh B. Bắt buộc phải có mặt cơ chất của enzyme A. Không cần sử dụng Anti human globulin (kháng - kháng thể) 68. Kỹ thuật ELISA có thể dùng để nhận diện và định lượng D. A và B sai B. Kháng thể C. A và B đúng A. Kháng nguyên 69. Một vài cytokine có thể có cùng tác động trên tế bào khi gắn vào các thụ thể tương ứng. Tác động này gọi là: C. Pleiotropism A. Thác (cascade) B. Redundance D. Đồng vận 70. Trong quá trình ghép, kháng nguyên hòa hợp tổ chức nào có ảnh hưởng quá trình thải phép: E. HLA - DR và HLA - B C. HLA - DR D. Cả 3 yếu tố B. HLA - B A. HLA - A 71. Cái nào sau đây thuộc cơ chế đề kháng không đặc hiệu? A. Da B. Niêm mạc C. Nước mắt D. Tất cả đúng 72. Trong phản ứng kết hợp bổ thể: D. Kết quả có tán huyết có nghĩa là lượng bổ thể cho vào không đủ B. Hệ thống dung huyết gồm: hồng cầu cừu và bổ thể (vừa đủ) C. Kết quả không có tán huyết có nghĩa là huyết thanh không có kháng thể A. Hệ thống dung khuẩn gồm: kháng nguyên, huyết thanh và bổ thể chuột (dư) E. Tất cả các câu trên đều sai 73. Một người bình thường không tạo ra kháng thể hay lympho T hoạt hóa đối với tự kháng nguyên là do sự hiện diện của C. Kháng nguyên bạch cầu người (Human Leukocyte antigen) B. Immunoglobuline D. Tất cả đều sai A. Hapten 74. Mảnh tiết của IgA là do tế bào nào sau đây sản xuất A. Lympho B B. Lympho T C. Tế bào nội mô D. Tế bào biểu mô 75. Các yếu tố tham gia điều hòa bổ thể: E. CD 35 là thụ thể gắn C3b hoạt hoá con đường tắt D. Yếu tố INH hoạt hóa C1q C. Yếu tố P ức chế thành lập C5b B. Yếu tố D ức chế con đường tắt A. Yếu tố B hoạt hóa C3b hình thành con đường tắt 76. Khi tiêm một loại kháng nguyên vào dê: C. Có hoạt hóa đơn dòng A. Thu được kháng thể đơn dòng D. Tất cả sai B. Có hoạt hóa đa dòng 77. Epitope là: C. Số lượng acid amino trong 1 epitope là 20 - 30 acid amin E. Chon A, B A. Phần cấu trúc bộc lộ ra ngoài của phân tử kháng nguyên D. Chọn A, B, C B. Phần cấu trúc để tế bào lympho nhận diện kích thích sinh kháng thể 78. Trong phản ứng ELISA (trong buổi thực tập), khi cho chất nền TMB vào, phản ứng âm tính sẽ có màu A. Trắng C. Hồng nhạt D. Xanh B. Vàng 79. Thông thường ở người, hệ MHC (KN hòa hợp tổ chức) lớp I có mặt trên các tế bào trong cơ thể trừ: A. Tế bào lympho T B. Tế bào lympho B E. Tất cả đều sai D. Hầu hết các tế bào trong cơ thể trừ hồng cầu, vì hồng cầu không có nhân C. Tế bào máu trừ hồng cầu 80. Kháng nguyên sau xử lý nội sinh sẽ được trình diện cho tế bào A. T CD4 D. Tất cả đúng B. T CD8 C. NK 81. Các yếu tố sau đây có vai trò trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, NGOẠI TRỪ: D. Enzyme mercapto ethanol A. Ion H+ C. IFNα, β B. IFNγ do lympho T tiết ra E. Chất BPI (Bacterial permeability increasing protein) 82. Yếu tố nào sau đây có thể gây nên tình trạng suy giảm miễn dịch? D. Thuốc điều trị ở một số bệnh C. Suy dinh dưỡng B. Tất cả đều đúng A. Yếu tố gen 83. Cấu trúc của KN hòa hợp tổ chức lớp II bao gồm: D. α1, α2, α3 E. Tất cả đều sai A. α1, α2, α3 và β2 globulin B. 2 chuỗi: α1, α2; β1, β2 C. α1, α2 và 2 chuỗi β2 globulin 84. Khi thực hiện quá trình ghép da từ người lành sang người bệnh nhân bị bỏng, người ta gọi quá trình ghép này là: C. Xenograft D. Allograft A. Autograft B. Isograft 85. Đặc điểm nào sau đây liên quan chặt chẽ với miễn dịch tự nhiên? D. Sự thực bào A. Trí nhớ miễn dịch C. Tính đặc hiệu cao B. Quá trình sắp xếp gen để tạo ra các thụ thể như TCR, BCR 86. Cái nào sau đây là cơ quan lympho thứ phát? C. Thận D. Não B. Tim A. Lách 87. Kháng thể chủ yếu ở dịch nhầy là: C. IgE D. IgA B. IgD A. IgM 88. Loại tế bào nào sau đây là loại tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp? B. Tế bào mast D. Bạch cầu đa nhân ưa acid C. Tế bào răng A. Hồng cầu 89. Tác dụng của các thành phần của bổ thể là: D. Gây phản ứng đông máu C. Gây phản ứng tủa B. Gây ngưng kết tế bào A. Gây thủng màng tế bào E. Giảm hiện tượng opsonin 90. Đáp ứng miễn dịch gồm 2 loại gì? D. Thu được, Thụ động B. Chủ động, thu được C. Thụ động, bẩm sinh A. Thu được, bẩm sinh 91. Đáp ứng miễn dịch đối với kháng nguyên không phụ thuộc T, kháng thể sinh ra thường là: D. IgE C. IgA B. IgM A. IgG 92. Yếu tố I: C. Hoạt hóa C3b B. Gắn trên màng tế bào A. Là enzyme cắt C3b E. Chọn tất cả D. Tăng lượng bổ thể 93. Kháng nguyên hoàn toàn vào cơ thể bình thường không kích thích sinh kháng thể đặc hiệu gọi là: E. Chọn tất cả A. Hapten C. Hiện tượng suy giảm miễn dịch D. Do kháng nguyên có cấu trúc là đường đa B. Hiện tượng dung thứ miễn dịch 94. Kháng nguyên hoàn toàn là kháng nguyên: C. Hoạt hóa hệ bổ thể hoạt động B. Phải được nhận diện bởi lympho T A. Kích thích cơ thể sinh kháng thể đặc hiệu tương ứng D. Chỉ tồn tại trong huyết thanh E. Gây dung thứ miễn dịch 95. Yếu tố H: C. Là yếu tố cạnh tranh yếu tố P A. Trong huyết thanh B. Tác dụng tăng nồng độ bổ thể D. Chọn A, C E. Chon A, B Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch