Y2008 – Đề thi CKFREEMiễn Dịch Y Phạm Ngọc Thạch 1. CRP (C reactive protein): D. Trong phản ứng viêm, CRP tăng cao sau 1 giờ B. Do đại thực bào sản xuất C. Dạng tự do trong huyết tương có khả năng hoạt hóa bổ thể A. Thuộc nhóm protein pha muộn của phản ứng viêm E. CRP huyết thanh giúp chẩn đoán viêm, đặc biệt ở trẻ sơ sinh 2. Kháng thể khi bị xử lý bằng men papain, sẽ có: B. Hai mảnh Fab và mảnh Fc’ C. Hai mảnh Fab và mảnh Fc A. Bốn chuỗi rời nhau gồm 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng D. Tất cả đều sai 3. Cơ chế chính của tính đa dạng kháng thể B. Do đột biến D. Tất cả sai C. Tái tổ hợp có biến đổi A. Có nhiều gen mã hóa kháng thể 4. Điều kiện để kết quả phản ứng kết hợp KN - KT đạt hiệu giá cao nhất và nhanh nhất trong cơ thể: D. Chỉ cần đảm bảo về tính đặc hiệu giữa KN, KT C. Đảm bảo quy luật khối lượng, tính đặc hiệu và ái lực giữa hai phân tử B. Đảm bảo ái lực và tính đặc hiệu giữa hai phân tử A. Đảm bảo quy luật khối lượng và ái lực giữa hai phân tử 5. Cái nào sau đây là cơ quan lympho nguyên phát và là nơi đào tạo tế bào B? E. Tủy xương B. Lách D. Mảng Payer A. Hạch C. Tuyến ức 6. Trong các gen mã hóa cho phân tử HLA lớp I, gen nào nằm gần hạt trung tử nhất? B. HLA - B D. HLA - DR C. HLA - C E. HLA - DP A. HAL - A 7. Đặc điểm nào sau đây liên quan chặt chẽ với miễn dịch tự nhiên? C. Tính đặc hiệu cao B. Quá trình sắp xếp gen để tạo ra các thụ thể như TCR, BCR D. Sự thực bào A. Trí nhớ miễn dịch 8. Trong phản ứng ELISA (trong buổi thực tập), khi cho chất nền TMB vào, phản ứng âm tính sẽ có màu D. Xanh C. Hồng nhạt B. Vàng A. Trắng 9. Gen mã hóa cho phân tử HLA - I và HLA - II nằm ở nhánh dài của nhiễm sắc thể số: E. Tất cả đều sai D. 9 A. 6 B. 7 C. 8 10. Immunoglobulin bề mặt có ở tế bào C. Lympho B D. Tất cả đều đúng B. Lympho T A. Đại thực bào 11. Số lượng phân tử HLA của người con giống người mẹ là: E. 1/32 D. 1/16 B. 1/4 A. 1/2 C. 1/8 12. Trong quá trình ghép, kháng nguyên hòa hợp tổ chức nào có ảnh hưởng quá trình thải ghép? B. HLA - B C. HLA - DR A. HLA - A D. Cả 3 yếu tố E. HLA - DR và HLA - B 13. Phản ứng viêm không đặc hiệu là vai trò của A. C3a, 4a, 5a B. C3b, 4a, 5a C. C5b D. C6 E. C7 14. Vai trò Convertase C3 có tác dụng hoạt hóa: D. C2 C. C5 A. C3 B. C4 15. Idiotype: D. A và B đúng C. Bản chất là polysaccharide A. Là một phần của phân tử kháng thể mang tính kháng nguyên B. Giống nhau giữa các dòng kháng thể trong cùng một cơ thể 16. Cấu trúc mô lympho nào sau đây không có vỏ bao: C. Lách D. MALT (Mucosa-associated lymphoid tissue) B. Hạch bạch huyết A. Tuyến ức 17. Men sử dụng trong kỹ thuật ELISA là? B. D.O C. O.D D. P.O A. TMB 18. Các yếu tố sau đây có vai trò trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, NGOẠI TRỪ: C. Tế bào NK A. Bradykinin B. IFNγ do lympho T tiết ra E. Chất BPI (Bacterial permeability increasing protein) D. Tế bào Mast 19. Tế bào lympho T gây độc là tế bào có mang những dấu ấn bề mặt sau: D. CD3+, CD8+ B. CD3-, CD8+ C. CD3-, CD19+ E. CD3+, CD4+ A. CD3-, CD4+ 20. Kháng nguyên sau xử lý nội sinh sẽ được trình diện cho tế bào C. NK A. T CD4 D. Tất cả đúng B. T CD8 21. Đáp ứng miễn dịch đối với kháng nguyên không phụ thuộc T, kháng thể sinh ra thường là: A. IgG D. IgE B. IgM C. IgA 22. Hoạt hóa thành phần C3bBb trong con đường tắt là B. Yếu tố H C. Yếu tố C1 INH D. Yếu tố D A. Ức chế tác dụng E. Yếu tố I 23. Trên động vật cắt bỏ tuyến ức, chiếu xạ để loại trừ các tế bào miễn dịch. Sau đó tế bào có nguồn gốc từ tủy xương được truyền vào cơ thể của con vật thí nghiệm. Sau một thời gian các tế bào miễn dịch sẽ … Hãy chọn câu trả lời đúng sau: B. Tế bào lympho T không được hồi phục A. Không có tế bào lympho nào được hồi phục C. Tế bào lympho B không được hồi phục D. Tất cả các tế bào lympho đều được hồi phục 24. “Tăng” tính gây miễn dịch phải chọn kháng nguyên có thuộc tính: E. Chọn A, B D. Chọn A, B, C A. Xa nguồn gốc cấu trúc của loài C. Dùng tá dược hỗ trợ gây viêm B. Được đại thực bào xử lý 25. Epitope là: B. Phần cấu trúc để tế bào lympho nhận diện sinh kháng thể C. Số lượng acid amino trong 1 epitope là 20 - 30 acid amin E. Chon A, B D. Chọn A, B, C A. Phần cấu trúc bộc lộ ra ngoài của phân tử kháng nguyên 26. Trên lâm sàng, loại ghép nào thường xảy ra phản ứng chống túc chủ: B. Ghép thận D. Ghép tim A. Ghép gan E. Ghép tụy C. Ghép tủy xương 27. Vị trí kháng nguyên gắn vào kháng thể gọi là: A. Epitope B. Idiotype E. Kháng nguyên D. Phân tử kháng nguyên C. Siêu kháng nguyên 28. Kháng nguyên hoàn toàn là kháng nguyên: B. Phải được nhận diện bởi lympho T C. Hoạt hóa hệ bổ thể hoạt động A. Kích thích cơ thể sinh kháng thể đặc hiệu tương ứng D. Chỉ tồn tại trong huyết thanh E. Gây dung thứ miễn dịch 29. Một người bình thường không tạo ra kháng thể hay lympho T hoạt hóa đối với tự kháng nguyên là do sự hiện diện của B. Immunoglobuline C. Kháng nguyên bạch cầu người (Human Leukocyte antigen) D. Tất cả đều sai A. Hapten 30. Không phải tác dụng của phản ứng bổ thể là: E. Tạo phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể B. Tham gia phản ứng phản vệ A. Gây ly giải tế bào C. Tạo ra yếu tố có tính hướng động D. Tạo hiện tượng kết dính và opsonin hóa 31. Thụ thể CD59 D. Chọn B, C E. Chọn A, C A. Có trên màng tế bào chủ B. Có trên màng tế bào mầm bệnh C. Ức chế thành lập C9 32. Phân tử HLA: A. Không đặc hiệu và thường xuyên thay đổi theo tuổi B. Không đặc hiệu vì chỉ hiện diện ở một vài loại tế bào trong cơ thể D. Không thay đổi và bất biến trên mỗi cá thể C. Thường xuyên thay đổi vì tính chất không bền vững của chúng 33. Cytokine tác động …. khi gắn vào thụ thể của chính tế bào sản xuất ra nó. D. Tất cả đều sai A. Đồng vận C. Cận tiết B. Tự tiết 34. Miễn dịch không đặc hiệu: E. Hạn chế đáp ứng quá mức của miễn dịch đặc hiệu B. Di truyền C. Phải có tiếp xúc với kháng nguyên trước đó D. Đáp ứng luôn có lợi cho cơ thể A. Hoạt động từ tháng thứ 6 sau sinh 35. Cấu trúc của KN hòa hợp tổ chức chính lớp II bao gồm: E. Tất cả đều sai C. α1, α2 và 2 chuỗi β2 globulin B. 2 chuỗi: α1, α2; β1, β2 D. α1, α2, α3 A. α1, α2, α3 và β2 globulin 36. Đặc tính nào sau đây là của cytokine: C. Một cytokine có thể ảnh hưởng đến việc tổng hợp các cytokine khác D. Câu A, B sai A. Được tạo ra bởi những tế bào liên quan chức năng miễn dịch tự nhiên và miễn dịch đặc hiệu có vai trò điều hòa các đáp ứng miễn dịch này E. Câu A, B, C đúng B. Cytokine được tiết ra trong thời gian ngắn và có lượng ít, kết hợp với thời gian bán hủy không dài vì thế thời gian tác dụng rất hạn chế 37. Tiêm VAT (vaccin uốn ván điều chế từ độc tố uốn ván) mục đích là tạo: A. Miễn dịch thụ động tự nhiên D. Miễn dịch chủ động thu được E. Tất cả trả lời trên đều sai C. Miễn dịch chủ động tự nhiên B. Miễn dịch thụ động thu được 38. Hội chứng Di-George do thiếu hụt tế bào: C. Đại thực bào D. NK E. Tất cả đều sai A. Lympho B B. Tương bào 39. HAPTEN là: C. Chất kết hợp với protein sẽ kích thích cơ thể sinh kháng thể đặc hiệu B. Kháng nguyên đặc biệt A. Dạng phản ứng của kết hợp KN - KT D. Chất hoạt hóa C3 E. Chọn tất cả 40. Yếu tố kích hoạt hình thành hệ thống bổ thể theo con đường tắt là: A. Enzym của vi khuẩn D. Kháng nguyên C. Siêu kháng nguyên B. Phức hợp kháng nguyên - kháng thể 41. Kháng thể chống IgG người có thể được sản xuất bằng cách: A. Tiêm IgG người cho thỏ B. Tiêm IgG người tinh chế cho ngựa D. A và B sai C. A và B đúng 42. IFN (interferon) có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: C. Giảm biểu lộ MHC E. Kìm hãm sự tăng sinh tế bào ung thư D. Hoạt hóa tế bào NK A. Cản trở virus xâm nhập vào tế bào B. Cản trở virus sinh sản 43. Hệ thống MHC (Major Histocompatibility Complex), ở người, chỉ hiện diện trên tế bào: A. Lympho, Mono B. Tất cả các tế bào trong cơ thể C. Chỉ trên tế bào bạch cầu D. Hầu hết các tế bào trừ hồng cầu và tiểu cầu E. Tất cả đều sai 44. Kỹ thuật ELISA, trước khi ngưng phản ứng bằng H2SO4, phản ứng dương tính sẽ có màu D. Hồng nhạt A. Vàng C. Trắng B. Xanh 45. Tuyến ức là nơi biệt hóa của: C. Lympho B E. NK D. Lympho T A. Đại thực bào B. Tương bào 46. Vị trí nào trong cấu trúc của phân tử HLA lớp I tham gia vào hoạt động miễn dịch? E. Không có bộ phận nào trong ba phần trên D. Cả 3 bộ phận trên A. Phần ngoài màng B. Phần xuyên màng C. Phần trong màng 47. Mảnh tiết của IgA là do tế bào nào sau đây sản xuất D. Tế bào biểu mô B. Lympho T A. Lympho B C. Tế bào nội mô 48. Phản ứng tế bào gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể (ADCC), có sự tham gia của tế bào: C. Đại thực bào D. Tất cả đúng A. NK B. LAK 49. CD8 liên quan đến C. Lympho B D. Tế bào mast A. T hỗ trợ B. T gây độc 50. Kháng nguyên hoàn toàn vào cơ thể bình thường không kích thích sinh KT đặc hiệu gọi là A. Hapten C. Hiện tượng suy giảm miễn dịch D. Do kháng nguyên có cấu trúc là đường đa B. Hiện tượng dung thứ miễn dịch E. Chọn tất cả 51. Siêu kháng nguyên: C. Tác dụng kích thích đại thực bào, lympho T tiết Cytoleukin hoặc Lymphokin B. Gắn vào phần biến đổi trên thụ thể nhận diện kháng nguyên của tế bào lympho T A. Thành phần không được trình diện lên bề mặt đại thực bào cùng phân tử MHC D. Tác dụng ức chế nhận diện kháng nguyên 52. Vai trò của chất Lanolin (mỡ cừu) dùng để gây miễn dịch vì: C. Gây kích thích phản ứng viêm A. Tính “lạ” E. Bạch cầu dễ thực bào D. Chất hapten B. Gây ổ viêm lâu tiêu hủy 53. Tăng hoạt động thực bào là do các mảnh: D. C3a, C4a, C5a B. C3a, C4a, C5b C. C2a, C3a, C4a, C5a A. C2a, C3a 54. Quá trình chọn lọc dương tính, âm tính ở tuyến ức là nhằm tạo ra những tế bào lympho T: A. Có khả năng nhận dạng kháng nguyên chính mình B. Không nhận dạng được phức hợp hòa hợp mô chính (MHC) D. Có khả năng nhận dạng được kháng nguyên lạ giới hạn với phức hợp hoà hợp tổ chức chính C. Nhận dạng được kháng nguyên lạ 55. Khi tiêm một loại kháng nguyên vào dê: C. Có hoạt hóa đơn dòng D. Tất cả sai B. Có hoạt hóa đa dòng A. Thu được kháng thể đơn dòng 56. Vai trò yếu tố I trong con đường tắt là A. Ức chế tác dụng C5 C. Cắt thành phần C3 thành những mảnh nhỏ D. Cắt thành phần bổ thể thành hai mảnh a, b B. Kích thích tác dụng C3 57. Các kháng thể phản ứng với một quyết định kháng nguyên A. Có cùng Isotype D. Tất cả sai C. Phản ứng chéo B. Có cùng Allotype 58. Các yếu tố tham gia điều hòa bổ thể: D. Yếu tố INH hoạt hóa C1q B. Yếu tố D ức chế con đường tắt E. CD35 là thụ thể gắn C3b hoạt hóa con đường tắt A. Yếu tố B hoạt hóa C3b hình thành con đường tắt C. Yếu tố P ức chế thành lập C5b 59. Kháng thể chủ yếu ở dịch nhầy là: D. IgA A. IgM C. IgE B. IgD 60. Trong đáp ứng miễn dịch thì hai, kháng thể có thể là: B. IgE A. IgG C. A và B đúng D. A và B sai 61. Phức hợp TCR được cấu tạo bởi: D. TCR + CD3 A. TCR + Ig B. Ig + CD4 C. Chuỗi alpha, beta 62. Đáp ứng miễn dịch thì 1, kháng thể thường là B. IgG A. IgA D. IgM C. IgD 63. Trong phân tử Ig nào có trọng lượng phân tử lớn nhất? A. IgA B. IgG C. IgE D. IgM 64. Khi thực hiện quá trình ghép da từ tổ chức da không bị tổn thương của bệnh nhân bị bỏng ghép vào vị trí da bị tổn thương, người ta gọi quá trình ghép này là: D. Allograft A. Autograft B. Isograft C. Xenograft 65. Thành phần bổ thể C3a, C5a: D. Gây tán huyết B. Gây phản ứng phản vệ A. Gây ly giải tế bào C. Gây kết tụ tiểu cầu 66. Chất BPI (Bacterial permeability increasing protein) có tác dụng: D. Gắn vào vách VK và làm thủng màng VK E. Opsonin hóa A. Kìm hãm tế bào ung thư tăng sinh B. Tăng biểu lộ MHC C. Kết dính miễn dịch 67. Bổ thể: B. Khi hoạt hóa đều thành enzym E. Bổ thể diệt khuẩn nhờ chọc thủng màng tế bào A. Là tất cả các protein trong huyết thanh D. Chỉ có tác dụng trong miễn dịch đặc biệt C. Chỉ có tác dụng trong miễn dịch không đặc biệt 68. Loại tế bào sau đây là loại tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp: A. Hồng cầu C. Tế bào răng B. Tế bào mast D. Bạch cầu đa nhân ưa acid 69. Một vài cytokine có thể có cùng tác động trên tế bào khi gắn vào các thụ thể tương ứng. Tác động này gọi là: B. Redundance D. Đồng vận A. Thác (cascade) C. Pleiotropism 70. Trong phản ứng ELISA, giá trị cut off dùng để D. A và B đúng A. Định tính phản ứng B. Định lượng phản ứng C. Chỉ có giá trị tham khảo Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch