Ôn thi GK: Đề 2FREESinh Học Tế Bào Y Phạm Ngọc Thạch 1. Phương trình nào sau đây thuộc chu trình Crep cho ra hợp chất 6C? A. Acetyl CoA -->Citrate B. Alpha-Ketoglutarate --> Succinyl CoA D. Succinate --> Fumarate C. Malate --> Oxaloacetate 2. Quá trình chết nội sinh là kiểu truyền tin: A. Nội tiết C. Tự tiết B. Cận tiết D. Ngoại tiết 3. Trong ghép tạng, người ta thường phải coi độ tương hợp giữa mô, cơ quan người cho và người nhận. Nếu như độ tương hợp cách nhau xa thì khả năng cơ thể người nhận đào thải cơ quan được gắn vào. Đó là do sự tác động bởi thành phần nào nằm trên màng tế bào? C. Glycocalyx B. Glycolipid A. Protein khảm trên màng D. Có 2 ý đúng 4. Thành phần nào sau đây giúp cho các phân tử protein trên màng tế bào có sự di chuyển giới hạn? C. Glycolipid D. Protein màng B. Cholesterol A. Lipid 5. Chi tiết số 1 là: E. Peroxisome D. Lysosome B. Lưới nội chất A. Bộ máy Golgi C. Ti thể 6. Sự kiện nào sau đây giúp làm tăng bội số tín hiệu? A. Hình thành cAMP D. Có 2 ý đúng C. Kênh ion B. Phosphoryl hóa protein 7. Bệnh Gaucher, chọn câu phát biểu sai: A. Là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường C. Nếu như xảy ra ở các tế bào thần kinh sẽ gây chết thai lưu B. Do sự thiếu hụt enzyme phosphate ferase bên trong tiêu thể nên bị mất chức năng D. Nếu như xảy ra ở các tế bào cơ trẻ thường bị gan phình to, xương sọ biến đổi,... 8. Kiểu truyền tin của phân tử ưa dầu: C. Có 2 ý đúng A. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã làm cho yếu tố phiên mã tạo ra được nhiều protein hơn D. Không có đáp án B. Hình thành nên tín hiệu truyền tin tế bào bám vào 1 yếu tố phiên mã hoặc bám vào 1 gien làm cho protein bị hủy hoạt nhiều hơn 9. Hãy sắp xếp sự hình thành của lysosome: (1)Tiền enzym được tạo ra trên lưới nội sinh chất (2)Tiền enzym MP-6 phosphat kết hợp với thụ thể của nó ở vùng móng trồi của bộ máy Golgi (3)Thụ thể MP-6 phosphat tái vận chuyển bộ máy Golgi trên túi nội bào chỉ còn lại tiêu thể sơ cấp (4)H+được bơm vào làm cho pH trong túi giảm , glycoprotein bị phân ly khỏi thụ thể và hoạt hóa thành enzyme (5)Tiền enzym MP-6 phosphat sẽ kết hợp với thụ thể MP-6 phosphat ở vùng móng trồi B. (1)-(2)-(3)-(4)-(5) A. (1)-(5)-(2)-(4)-(3) D. (1)-(5)-(2)-(3)-(4) C. (1)-(5)-(4)-(2)-(3) 10. ATP khi được chuyển thành ADP thì phospho được tạo ra thường gắn với protein nào? C. Glycerine D. Không xác định A. Tyrosine B. Alanine 11. Tổng hợp ATP (giai đoạn 3), NGOẠI TRỪ: B. Phức hợp đa men F0F1 nằm ở màng trong ty thể A. H+ di chuyển từ khoang gian màng vào bên trong tế bào chất làm cho F0F1 xoay D. H+ trước khi đi vào khoang gian màng đã đi qua 4 phức hợp C. H+ có nguồn gốc chủ yếu là từ NADH 12. Bào quan nào sau đây có chứa enzyme Catalase? B. Lysosome D. Bộ máy Golgi C. Ti thể A. Peroxisome 13. Chọn phát biểu sai khi nói về tiêu thể: D. Là bào quan màng kép, có các protein khảm trên màng tế bào B. Có khoảng 50 loại enzyme thủy phân khác nhau A. Là bào quan có màng bao bọc, pH đặc trưng từ 4.5-5.5 C. Tồn tại nhiều bên trong các tế bào miễn dịch 14. Vận chuyển protein được tạo ra vào bên trong lưới nội sinh chất, không có sự tham gia của? D. Không có đáp án A. Cấu tử SRP B. Tín hiệu ER C. Thụ thể SRP 15. Glycolipid, bao nhiêu nhận định sau là đúng? I. Là gốc đường gắn với lipid II. Chiếm tỉ lệ 1% của màng III. Là hàng rào ngăn cách giữa tế bào và môi trường IV. Có tính bán thấm D. 4 A. 1 C. 2 B. 3 16. Kết thúc chu trình Crep của 2 pyruvate cho bao nhiêu đơn vị năng lượng FADH2? D. 2 C. 4 B. 3 A. 1 17. Truyền tin ở tế bào mô cơ vân, chọn câu phát biểu sai: A. Là kiểu truyền tin theo xinap thần kinh C. Ca2+ gắn với troponin I làm xoay chuyển cấu hình bộc lộ gắn với actine B. Kích thích cho túi nội cơ tương giải phóng Ca2+ và tăng nồng độ Ca2+ D. Khi túi nội cơ tương cân bằng Ca2+ lại được 1 ATP gắn vào điểm kết thúc 18. Ti thể tập trung nhiều nhất ở các tế bào nào? B. Tế bào gian não A. Tế bào cơ tim D. Tế bào mô cơ trơn C. Tế bào mô cơ vân 19. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở chuỗi nào của mô cơ trơn? A. Chuỗi nhẹ của myosin C. Chuỗi nặng của myosin D. Có 2 ý đúng B. Chuỗi actine 20. Protein kênh và protein tải khác nhau ở điểm nào? C. Tốc độ vận chuyển của protein kênh chậm D. Tốc độ vận chuyển của protein tải nhanh A. Vận chuyển ion B. Chiều gradien nồng độ của protein tải luôn luôn xuôi chiều 21. Khuếch tán qua màng: D. Nước khuếch tán qua màng được vì chúng nhỏ, không tích điện và phân cực B. Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào kích thước phân tử và tính tan của chúng C. Các phân tử như glycerol, glucose thì khuếch tán qua màng nhanh chóng A. Tốc độ khuếch tán của các chất khác nhau thì tương đối khác nhau 22. Lưới nội sinh chất, chọn câu sai: A. Lưới nội sinh chất nằm gần nhân được gọi là lưới nội sinh chất hạt B. Các hạt đính trên lưới nội sinh chất hạt là ribosome có chức năng tổng hợp protein C. Lưới nội sinh chất trơn có mặt rất nhiều ở các tế bào túi mật D. Có chức năng tái tạo màng nhân khi phân bào 23. Ai là người cho rằng màng tế bào là một thể khảm lỏng? B. Gorter và Grendel A. Singer và Nicolson C. Alexander D. McClintock 24. Dựa vào hình sau và cho biết đây là bào quan gì? B. Bộ máy Golgi C. Nhân tế bào D. Ribosome A. Peroxisome 25. Chi tiết số 2 là: D. Lysosome B. Lưới nội chất A. Bộ máy Golgi E. Peroxisome C. Ti thể 26. Ở màng ngoài của ty thể có protein đặc hiệu là: C. Clathrin D. Ig-Family B. Catherine A. Porin 27. Protein xuyên màng: B. Protein tải là protein có cấu hình không gian tâm gắn thay đổi được để mở về phía đối diện của màng C. Các chất vận chuyển không cần phải tiếp xúc với màng mà chỉ cần di chuyển qua protein kênh không cổng A. Có 3 loại là protein xuyên màng, protein có kênh và protein không kênh D. Các chất vận chuyển qua protein thường vận chuyển chủ động 28. Sự ảnh hưởng bởi các liên kết X-ALD trong bên peroxisome sẽ gây ra: C. Có 2 ý đúng B. Phá vỡ vỏ bao myelin bao quan tế bào thần kinh D. Không xác định A. Sự tích lũy nhiều chuỗi acid béo 29. Họ protein được sử dụng trong phương thức nhập bào qua trung gian thụ thể là D. Không đáp án nào đúng B. Cả hai đáp án trên A. Protein màng và Catherine C. Protein Clathrin 30. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến bộ máy Golgi? C. Đơn vị cơ sở hình thành bộ máy Golgi là các túi màng hoạt dịch D. Không có đáp án sai A. Là một chồng túi dẹt, gồm túi dẹt không thông nhau lại chứa hoạt chất sinh học B. Các chất di chuyển qua bộ máy Golgi gồm 2 cách di chuyển 31. Thành phần nào sau đây chỉ tồn tại ở tế bào Eukaryote? A. Cholesterol B. Glycolipid C. Protein màng D. Đường của màng 32. Nằm giữa 2 phân tử b-c1 cytochrome và oxidase cytochrome là: A. Co-Q enzyme B. Cytc C D. Tất cả đều đúng C. NADH dehydrogenase 33. Quá trình truyền tin nào sau đây có sự phosphoryl hóa? A. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ vân B. Truyền tin thần kinh qua khe xinapse của tế bào mô cơ trơn D. Không xác định được C. Có 2 ý đúng 34. Bơm K+ -Na+, chọn câu sai: B. Có protein xuyên màng có tâm gắn Na+, ATPase phía nội bào A. Có protein xuyên màng có tâm gắn K+nằm phía ngoại bào C. Mỗi ATP được phân hủy vận chuyển 3 Na+ ra ngoài và 2 K+ vào bên trong D. Gần 2/3 nhu cầu của tế bào động vật được sử dụng để chạy cơm Na+ - K+ 35. Con đường chết nội sinh chọn câu sai: C. Caspase 9 và Apoptosome cắt gọt procaspase 3 thành caspase 3 khơi mào quá trình chết D. Apaf 1, procaspase 9 và Cyt C gắn với nhau nhờ ATP tạo thành Apoptosome (9 bộ 3) B. Tín hiệu Smac ức chế tín hiệu ngăn chặn chết nội sinh là IAP A. Khi nồng độ bên trong Ca2+ cao hơn mức bình thường nó giải phóng Smac và Cyct C 36. Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn giống nhau ở điểm nào dưới đây? A. Là nhiều chồng túi dẹt thông lên nhau C. Thông nối với Lysosome B. Thông nối với bộ máy Golgi D. Có cấu tạo màng tương tự nhân hay ty thể 37. Cycto C được giải phóng khỏi màng ty thể khi: B. Caspase 8 khơi mào quá trình chết nội sinh D. Nồng độ Ca2+ bên trong ty thể cao C. Nồng độ Ca2+ bên trong tế bào cao A. Lympho T gửi tín hiệu apoptosis ngoại sinh 38. Túi tự thực cấp hình thành nhờ: B. Sự bắt lấy các vật thể lạ từ bên ngoài tế bào C. Có 2 ý đúng A. Lưới nội chất bao bọc lấy các bào quan bị hư cũ D. Không xác định 39. Sự di chuyển của các tế bào bạch cầu trong máu chậm lại gắn thụ thể của nó thụ thể của màng tế bào, làm gia tăng nồng độ Ca2+ nội bào làm mở liên kết nghẽn là kiểu truyền tin: D. Ngoại tiết C. Tự tiết A. Nội tiết B. Cận tiết 40. Phospholipid chọn câu phát biểu đúng nhất? B. Gồm 1 đầu kị nước và 1 đầu ưa nước D. Đuôi phospholipid là nơi gắn các phân tử protein khảm và cholesterol A. Hình thành nên tính khảm của màng C. Các phospholipid tương đối giống nhau ở phần đầu Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch