Ôn thi CK: Đề 1FREEKý Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch 1. Bệnh sán lá lớn ở gan thường do 2 loài sau đây gây nên: B. Fasciola hepatica và Opisthorchis viverrini D. Opisthorchis viverrini và Fasciolopsis buski A. Fasciola hepatica và Fasciola gigantica C. Clonorchis sinensis và Fasciola gigantica 2. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây: E. Chu kỳ vô tính ở người C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi B. Chu kỳ ngoại hồng cầu tiên phát 3. Trùng bào tử ký sinh nhiều cơ quan: B. Toxoplasma gondii D. Entamoeba histolytica C. Cyclospora spp. A. Isospora belli 4. Toxoplasma có biểu hiện đặc trưng là A. Viêm màng mạch - võng mạc D. A, B đúng C. Vôi hóa sọ B. Tràn dịch não E. A, B, C đúng 5. Toxoplasma gondii: B. Phổ biến ở phụ nữ C. Ký chủ chính là người D. Tác nhân gây nhiễm trùng là trứng nang E. Ký chủ trung gian là bò A. Có tính đặc hiệu hẹp 6. Câu nào sau đây là SAI đối với T. vaginalis: D. Ở phụ nữ có thể nhiễm mà không có biểu hiện lâm sàng A. Không có thể bào nang C. Không tồn tại được ở nơi nào khác ngoài hệ niệu - sinh dục E. Ở nam thường gây ra bệnh ở tiền liệt tuyến và niệu đạo B. Thể lâm sàng ở người phụ nữ là huyết trắng lợn cợn 7. Chu trình phát triển của chân khớp: B. Nhộng → trứng → ấu trùng → con trưởng thành C. Trứng → nhộng → ấu trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → nhộng → con trưởng thành A. Trứng → nhộng → con trưởng thành → ấu trùng E. Nhộng → ấu trùng → trứng → con trưởng thành 8. Thể lâm sàng của Acanthamoeba (amip tự do): C. Viêm tai, loét da E. A, B, C sai B. Viêm giác mạc thứ phát D. A, B, C đúng A. Viêm não - màng não 9. Loài Candida có nguồn gốc nội sinh bắt buộc: C. Candida krusei D. Candida glabrata B. Candida tropicalis A. Candida albicans 10. Tác hại của T. gondii nặng nhất trên thai nhi vào E. Đầu và giữa thai kỳ B. Giữa thai kỳ C. Cuối thai kỳ D. Suốt cả thai kỳ A. Đầu thai kỳ 11. T. vaginalis ký sinh ở: B. Ruột non A. Ruột già C. Âm đạo D. Vòi trứng 12. Thể lây nhiễm của E. histolytica là: D. Thể bào nang 4 nhân A. Thể hoạt động ăn hồng cầu B. Thể hoạt động không ăn hồng cầu E. Tất cả đều sai C. Thể bào nang 2 nhân 13. Thể lâm sàng của G. lamblia, chọn câu sai: E. Tất cả đều sai C. Đau thượng vị A. Tiêu chảy phân nước B. Nôn ói, chán ăn D. Cơn đau quặn mật 14. Niêm mạc miệng viêm đỏ, khô; lưỡi bóng hay có những gai thịt nhỏ; trên đó xuất hiện những điểm trắng, lớn dần và hợp nhau thành những mảng trắng, do loại nấm nào sau: C. Actinomyces minutissimus D. Trichophyton concentricum A. Microsporum floccosum E. Penicillium marneffei B. Candida albicans 15. Chẩn đoán xác định bệnh do sán lá nhỏ ở gan, dựa vào: A. Tìm trứng trong đàm D. A, B đúng C. Tìm sán trưởng thành trong phân B. Tìm trứng trong phân 16. Nhiễm sán lá nhỏ ở gan có thể gây ra biến chứng: E. Ung thư gan D. Suy gan cấp B. Viêm phúc mạc mật A. Viêm phổi C. Viêm đường mật tái đi tái lại 17. Vật chủ trung gian truyền bệnh sán lá lớn ở gan Fasciola spp thường là A. Lymnaea spp. C. Bithynia spp. B. Planorbis spp. D. Melanoides spp. 18. Cơ quan mà vi nấm C. neoformans ký sinh? E. Mô dưới da C. Thần kinh trung ương D. Mô keratin A. Hệ võng nội mô B. Lớp sừng dưới da 19. Thuốc điều trị bệnh sán lá lớn ở gan hiện được chọn lựa là: A. Metronidazole D. Thiabendazole C. Triclabendazole B. Albendazole 20. Câu nào sau đây không đúng với Pityrosporum orbiculare? E. Yếu tố thuận lợi để vi nấm phát triển mạnh là tăng chất nhờn trên da, tăng cortisol máu, di truyền... D. Bệnh lây truyền trực tiếp từ người sang người và gián tiếp qua khăn lau, quần áo, giường chiếu... B. Pityrosporum orbiculare chỉ ký sinh ở lớp sừng của thượng bì C. Chiếu ánh sáng đèn Wood lên vùng da bệnh sẽ phát huỳnh quang màu cam A. Là vi nấm dạng hạt men, ưa chất béo, ưa keratin 21. Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với trứng nang của Toxoplasma gondii? B. Không bị tiêu diệt bởi nước đã được clo-hoá D. Tồn tại được trong khí hậu rất lạnh A. Tồn tại được lâu trong ngoại cảnh C. Ẩm độ trong đất làm giảm khả năng sống sót 22. Tràn dịch màng phổi do E.histolytica: C. Bệnh nhân ói ra mủ màu chocolate D. A, B, C đúng E. A và C đúng A. Do áp xe gan vỡ B. Do áp xe phổi vỡ 23. Thể hoạt động không ăn hồng cầu của E. histolytica: B. Gây vết loét ở tá tràng C. Gây vết loét ở ruột già D. Sống ở ruột non A. Chỉ sống trong lòng ruột già E. Gây loét dạ dày 24. Tác nhân trực tiếp gây bệnh giòi ruồi ở giai đoạn: B. Ấu trùng E. Cả 4 giai đoạn trên A. Trứng C. Nhộng D. Ruồi trưởng thành 25. Ký chủ trung gian là các loài cá: E. Trichomonas vaginalis A. Gnathostoma D. Taenia saginata B. Naegleria fowleri C. Toxoplasma gondii 26. Chọn câu đúng về Cryptosporidium B. Trứng nang có thể tồn tại lâu ngoài môi trường, đề kháng với các chất khử trùng trong nước, kể cả Clo C. Trứng nang không thể lây nhiễm ngay khi ra ngoài cơ thể D. Cá thể nhiễm bệnh không thể tự giới hạn thời gian và mức độ nhiễm E. Tất cả sai A. Nhiễm bệnh liên quan đến số trứng nang nuốt vào 27. Yếu tố nguy cơ của ghẻ Na Uy là: B. Ghép cơ quan A. Ung thư C. Nhiễm HIV E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng 28. Ký sinh trùng sốt rét nào sau đây của khỉ gây bệnh cho người: D. P. knowlesi A. P. malariae B. P. vivax E. P. falciparum C. P. ovale 29. Hiện tượng thoát roi trong chu trình phát triển của Plasmodium spp xảy ra ở: A. Gan người B. Hồng cầu người E. A và C đúng D. Tuyến nước bọt C. Dạ dày muỗi cái Anopheles spp 30. Về chẩn đoán Fasciola, câu nào đúng: E. ELISA ít dùng trong chẩn đoán C. Không thể phân biệt trứng của Fasciola và Fasciolopsis A. Không tìm thấy trứng Fasciola trong phân ở giai đoạn cấp B. Sinh thiết kim ở gan thường được dùng trong chẩn đoán D. Dương tính giả xảy ra khi ăn ruột động vật bị nhiễm 31. Dưới đây là các phương thức sinh sản vô tính của nấm, trừ: E. Sinh bào tử từ bào đài B. Nảy búp A. Bào tử đốt D. Bào tử bao dày C. Bào tử đảm 32. Loại cái ghẻ thường gặp có đường hầm tới lớp nào của da: D. Lớp sừng E. Lớp sáng B. Lớp gai C. Lớp hạt A. Lớp đáy 33. Trong giai đoạn cấp tính (3 - 4 tháng), kỹ thuật chẩn đoán Fasciola thường được sử dụng là: D. Soi phân A. Xét nghiệm máu tìm kháng thể B. Xét nghiệm máu tìm kháng nguyên E. Làm công thức máu để kiểm tra bạch cầu ái toan C. Xét nghiệm miễn dịch hấp thụ liên kết với enzyme (ELISA) 34. Trichomonas vaginalis phát triển tốt trong điều kiện yếm khí với pH tối ưu là: B. pH = 5,5 - 6 A. pH = 5 D. pH = 7 E. pH = 7,5 C. pH = 5,5 35. Trẻ sơ sinh có thể bị nhiễm từ mẹ: D. Taenia saginata C. Toxoplasma gondii E. Trichomonas vaginalis A. Gnathostoma B. Naegleria fowleri 36. Các bệnh ở ngoài phổi do Aspergillus gây ra là C. Viêm giác mạc, viêm ống tai giữa, viêm xoang mũi cấp tính B. Viêm giác mạc, viêm ống tai giữa, viêm da nguyên phát E. Tất cả đều đúng D. Viêm giác mạc, viêm ống tai giữa, u hạt A. Viêm giác mạc, viêm da nguyên phát 37. Hai lớp tiết túc quan trọng nhất trong y học là: A. Côn trùng và giáp xác B. Đa túc và giáp xác E. Nhện và côn trùng C. Nhện và miệng móc D. Đa túc và miệng móc 38. Điều trị cắt cơn là diệt: D. Trứng di động E. Đại giao tử B. Thể ngủ ở gan C. Thể gian bào A. Thể vô tính 39. Những tế bào nhỏ, hình tròn, bầu dục hơi dài, nẩy búp hoặc có khi búp kéo dài ra dính nhau tạo thành những sợi giả, đó là hình thể của: D. Sợi nấm đặc C. Sợi nấm có vách ngăn A. Vi nấm hạt men E. Bào tử bao dày B. Sợi tơ nấm thông suốt 40. Cơ quan mà vi nấm Penicillium marneffei ký sinh? E. Mô dưới da D. Mô keratin C. Thần kinh trung ương A. Hệ võng nội mô B. Lớp sừng dưới da 41. Các điều kiện có thể làm cho Candida chuyển từ hoại sinh sang ký sinh, ngoại trừ: D. Sử dụng corticoids E. Rối loạn chuyển hóa sắt A. Đái tháo đường C. Có thai B. Thiếu dinh dưỡng 42. Hiện tượng kết dính tế bào (cyto - adherence) và ẩn cư (sequestration) được thấy trong sốt rét do: B. Plasmodium vivax A. Plasmodium malariae C. Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum 43. Ăn món nào sau đây có thể nhiễm sán lá nhỏ ở gan: C. Phở tái B. Gỏi cá A. Nem chua D. Lẩu lươn 44. Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước: D. Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước A. Uống thuốc kháng nấm định kỳ hàng tháng E. Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với nước, vệ sinh sạch tay chân và lau khô tay chân khi làm việc B. Bôi thuốc kháng nấm tại chỗ hàng ngày C. Đeo bao tay cao su, đi giày cao su 45. Cơ sở tiến hành các biện pháp sinh thái học trong phòng chống động vật chân khớp (ĐVCK) là: E. Gây cho ĐVCK những biến dị di truyền làm mất khả năng sinh sản C. Thay đổi quần thể sinh vật cùng sống trong môi trường ĐVCK A. Gây mất cân bằng sinh thái theo hướng bất lợi cho ĐVCK D. Làm mất cân bằng mật độ giữa ĐVCK và động vật khác trong môi trường B. Đưa vào môi trường những sinh vật là kẻ thù tự nhiên của ĐVCK 46. Cơ quan mà vi nấm Pytirosporum orbiculare ký sinh? A. Hệ võng nội mô D. Mô keratin C. Thần kinh trung ương E. Mô dưới da B. Lớp sừng dưới da 47. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và rộng về cơ quan ký sinh: C. Enterobius vermicularis A. Ascaris lumbricoides B. Trichuris trichiura D. Toxoplasma gondii 48. Đặc điểm sang thương ghẻ thường: B. Bóng nước lõm giữa, thường gặp quanh rốn C. Mụn nước ở bờ của sang thương hình đồng tiền A. Mụn nước trong, hơi lồi thường ở kẽ ngón tay D. Mụn cóc, thấy ở lòng bàn tay, cùi chỏ, đầu gối 49. Động vật chân khớp nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi: E. Ruồi B. Bọ chét A. Muỗi C. Cua nước ngọt D. Ve cứng 50. Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm sau: D. Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm thương tổn của da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans E. Bắt đầu từ gốc móng không kèm thương tổn phần da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida tropicalis B. Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da ở gốc móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida albicans C. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn phần da quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans A. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis 51. Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma: B. Nhiễm (nuốt) phải các bào tử trong phân mèo phát tán ở ngoại cảnh A. Ăn phải thịt động vật bị bệnh nấu chưa chín D. Do rửa nước bẩn C. Mẹ bị bệnh truyền cho thai nhi qua nhau thai E. Tất cả đều sai 52. Culex spp. có thể truyền bệnh: A. Sốt rét do P. vivax C. Sốt rét do P. falciparum E. Cúm influenza D. Viêm não Nhật Bản B. Sốt xuất huyết do Dengue 53. Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá phổi đối với cơ thể là: A. Thiếu máu D. Phù toàn thân B. Suy dinh dưỡng C. Tổn thương phổi E. Sốt cao 54. Biện pháp sử dụng trong đấu tranh khẩn cấp chống động vật chân khớp là: B. Hóa học A. Sinh thái học D. Di truyền C. Sinh học E. Quản lý môi trường 55. Trong máu, loại bạch cầu thường hay tăng số lượng khi người bị nhiễm giun sán nội tạng là D. Bạch cầu lympho A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Bạch cầu đơn nhân to B. Bạch cầu toan tính 56. Amip duy nhất thuộc lớp trùng chân giả có khả năng gây bệnh cho người D. Entamoeba dispar B. Entamoeba histolytica A. Entamoeba coli C. Entamoeba gingivalis 57. Sarcoptes scabiei lây lan trực tiếp do: A. Dùng chung chăn, mền B. Dùng chung quần, áo lót C. Dùng chung dầu gội đầu D. Quan hệ tình dục 58. Tại Việt Nam, loài sán lá lớn ở gan Fasciola spp. thường gặp C. Loài Fasciola gigantica là phổ biến nhất D. Loài Fasciola hepatica là phổ biến nhất A. Loài duy nhất là Fasciola hepatica B. Loài duy nhất là Fasciola gigantica 59. P. vivax có đặc điểm nào sau đây, trừ một: C. Có thể ngủ trong gan B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều ký sinh trùng D. Thể tư dưỡng có dạng amip 60. Ký sinh trùng sốt rét nào có xu hướng thường xâm nhập vào hồng cầu già hơn: B. P. ovale D. P. falciparum E. P. knowlesi A. P. vivax C. P. malariae 61. Bệnh ghẻ sừng hay ghẻ Na Uy thường xảy ra ở D. Người ở Na Uy B. Trẻ em nhỏ C. Người khỏe mạnh A. Người bị suy giảm miễn dịch 62. Đối với E. histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải: B. Cấy BN vào môi trường cấy D. Làm kỹ thuật Bauermann C. Dùng nước muối bão hoà để tập trung ký sinh trùng A. Không để lâu quá 2h E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp 63. Ký sinh trùng sốt rét nào sau đây không xâm nhập được hồng cầu của những người có nhóm máu Duffy âm tính (thường là những người châu Phi): A. P. malariae B. P. vivax E. P. falciparum C. P. ovale D. P. knowlesi 64. Ở cá thể bình thường, khi nhiễm Cryptosporidium thường có biểu hiện E. Tất cả đều sai C. Tiêu chảy tóe nước, phân nhầy, mủ và máu, 5 - 10 ngày, thường tự giới hạn D. Tiêu chảy tóe nước, vọp bẻ và đau bụng, có thể kèm sốt, khó thở, phân hôi, có thể tự giới hạn B. Thường là tiêu chảy, phân nhầy, mủ và máu, 5 - 10 ngày, kèm đau bụng, sốt, nôn ói A. Biểu hiện thường gặp là tiêu chảy, tiêu chảy tóe nước, đôi khi lẫn chất nhầy, kéo dài 5 - 10 ngày, thường kèm đau bụng 65. Khi được truyền máu có thể giao bào của P. falciparum, người nhận máu sẽ bị: E. Sốt rét thể tiềm ẩn A. Sốt rét cơn C. Sốt rét tái phát D. Không bị sốt rét B. Sốt rét có biến chứng 66. Nơi sinh sống là hồ nước bẩn: D. Taenia saginata E. Trichomonas vaginalis C. Toxoplasma gondii B. Naegleria fowleri A. Gnathostoma 67. Triệu chứng lâm sàng của Spiralis trichinella: E. Tất cả đều đúng A. Đau cơ B. Phù, chủ yếu ở hốc mắt C. Rối loạn hô hấp D. Sốt liên tục 68. Bệnh sốt rét do P. falciparum có đặc điểm sau: A. Sốt cách ngày C. Sốt hằng ngày D. Sốt rét nhẹ E. Sốt co giật B. Gây tái phát muộn 69. Chu trình phát triển hữu tính và vô tính gặp ở lớp nào của đơn bào? D. Trùng roi A. Trùng bào tử B. Trùng chân giả C. Trùng lông 70. Cơ quan mà vi nấm S. schenckii ký sinh? E. Mô dưới da C. Thần kinh trung ương B. Lớp sừng dưới da D. Mô keratin A. Hệ võng nội mô 71. E. histolytica phát triển theo: E. A, B đúng B. Chu trình gián tiếp D. Tùy theo điều kiện môi trường mà có chu trình thích hợp A. Chu trình trực tiếp ngắn C. Chu trình trực tiếp dài 72. Trong điều trị bướu Aspergillus ở phổi, thường phải can thiệp bằng cách: A. Điều trị nội khoa bằng thuốc kháng nấm B. Phối hợp nội khoa và phẫu thuật D. Chỉ cần nâng tổng trạng là khỏi C. Chỉ cần phẫu thuật loại bỏ khối u 73. Bệnh lang ben (Pityriasis versicolor) không có đặc điểm sau: E. Dát tăng sắc tố ở vùng da không phơi ra nắng A. Có mảng màu C. Hơi bong vảy B. Có những dát giới hạn rõ D. Phụ nữ không bị bệnh 74. Bệnh nào không phải là bệnh nấm sâu do Candida spp.? A. Viêm âm đạo E. Viêm phổi B. Viêm thực quản D. Viêm nội tâm mạc C. Viêm dạ dày 75. Người bị nhiễm vi nấm Aspergillus spp chủ yếu do: A. Truyền dịch lâu ngày B. Truyền máu bị nhiễm D. Tiếp xúc với bệnh nhân C. Hít bào tử nấm vào phổi 76. Chọn câu sai E. Muỗi cát Phlebotomus là trung gian truyền bệnh Leishmania C. Muỗi Anopheles spp không truyền bệnh viêm màng não - não do virus A. Lớp vỏ của ngành chân khớp bằng chitin D. Ruồi truyền bệnh thụ động qua đường ăn uống B. Ngành chân khớp có vai trò gây bệnh và truyền bệnh 77. Nhiễm Opisthorchis ở người có liên hệ đến: B. Ung thư đường niệu dục D. Ung thư đường mật E. Tất cả đều sai A. Nhiễm trùng đường niệu dục C. Ung thư bàng quang 78. Ý nào sau đây không đúng? C. Kiểu sinh sản và cấu trúc là yếu tố cần thiết để định danh vi nấm B. Có hiện diện vi nấm ở trạng thái hoại sinh lẫn vi nấm ở trạng thái ký sinh D. Vi nấm mọc nhanh hơn vi khuẩn A. Vi nấm hiện diện khắp nơi trên thế giới E. Vi nấm nhị độ thường là vi nấm gây bệnh 79. Nguyên nhân mắc bệnh do Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverrini? A. Ăn cá nước ngọt họ Cyprinidae như cá diếc, cá rô,... sống hay chưa nấu chín C. Uống nước có nang ấu trùng D. B và C đúng E. Tất cả đều đúng B. Ăn thực vật thủy sinh có nang ấu trùng 80. Bệnh do T. vaginalis xảy ra ở: B. Người lớn phái nam C. Người lớn phái nữ A. Trẻ em dưới 13 tuổi D. Người lớn cả 2 phái 81. Có ký chủ trung gian là bò: E. Trichomonas vaginalis A. Gnathostoma C. Toxoplasma gondii D. Taenia saginata B. Naegleria fowleri 82. Ký sinh trùng sốt rét nào có thể ngủ: E. P. knowlesi D. A, B sai C. A, B đúng B. P. malariae A. P. falciparum 83. Chọn câu sai về sự phát triển của Trichuris trichiura B. Có thể sống trong cơ thể người từ 4 - 6 năm A. Không có ký chủ trung gian truyền bệnh D. Chu trình trực tiếp ngắn C. Chu trình trực tiếp dài E. Trứng thụ tinh cần phát triển ở ngoại cảnh để có khả năng lây nhiễm 84. Đơn bào không có đặc điểm nào sau đây: A. Các đơn bào có sự khác biệt rõ về kích thước, hình dạng và các cấu trúc cơ bản chung B. Đơn bào ký sinh ở người có: trùng chân giả, trùng roi, trùng bào tử... C. Nhân có dịch hơi nhầy E. Đơn bào là vi sinh vật chỉ có một tế bào chứa một hay nhiều nhân D. Một số đơn bào suốt trong giai đoạn dinh dưỡng có hai nhân, hai nhân này có cấu trúc và chức năng khác nhau 85. Loại vi nấm nào sau đây không là tác nhân nhiễm trùng cơ hội? E. Tất cả đều sai C. Sporothrix schenckii D. Tất cả đều đúng B. Cryptococcus neoformans A. Histoplasma 86. Câu nào KHÔNG ĐÚNG trong dự phòng bệnh do Toxoplasma gondii? B. Cần sàng lọc huyết thanh ở phụ nữ có thai A. Rửa tay sau khi tiếp xúc với thịt tươi, làm vườn, tiếp xúc với đất D. Có thể điều trị dự phòng bệnh cho bệnh nhân AIDS C. Phụ nữ có thai có thể uống thuốc để dự phòng bệnh 87. Thể nấm đầu sau đây rất dễ gây dịch ở trường học: D. Lõm chén A. Mảng xám C. Mưng mủ B. Chấm đen 88. Thể Schuffner có ở loài: C. P. ovale E. Tất cả đúng A. P. malariae D. P. falciparum B. P. vivax 89. Ký chủ trung gian là mèo: B. Naegleria fowleri C. Toxoplasma gondii E. Trichomonas vaginalis D. Taenia saginata A. Gnathostoma 90. Chủng loại sán lá phổi ở Việt Nam là: E. Tất cả đều sai D. P. pulmonalis C. P. kellicotti B. P. westermani A. P. heterotremus 91. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST: A. Giardia intestinalis D. Toxocara canis C. Ancylostoma duodenale E. Plasmodium falciparum B. Ascaris lumbricoides 92. Triệu chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở phụ nữ: C. Ngứa âm hộ và ra khí hư E. Huyết trắng có màu xanh lá cây B. Ra khí hư D. Ra khí hư có bọt trắng A. Ngứa âm hộ 93. Vật chủ trung gian thứ I của sán lá phổi là ốc thuộc giống: A. Bulimus D. Melania B. Tricula E. Bythinia C. Lymnaea 94. Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm: A. Trichomonas intestinalis E. Aspergillus sp C. Candida albicans D. T. vaginalls và Candida sp B. Balantidium coli 95. Cơ quan mà vi nấm Dermatophytes ký sinh? D. Mô keratin C. Thần kinh trung ương A. Hệ võng nội mô E. Mô dưới da B. Lớp sừng dưới da 96. Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với lâm sàng bệnh do Toxoplasma gondii? C. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh sẽ nặng nếu người mẹ nhiễm sớm trong A. Bệnh thường không có triệu chứng ở người khoẻ mạnh bình thường D. Bệnh không lây nhiễm qua tiêm chích B. Hay gặp thương tổn ở não và phổi nơi bệnh nhân AIDS Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch