Ôn thi CK: Đề 2 – Bài 1FREEKý Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch 1. Ký sinh trùng nào sau đây đoạt vitamin B12 của ký chủ: B. Diphyllobothrium latum E. Plasmodium falciparum D. Onchocerca volvulus A. Ascaris lumbricoides C. Necator americanus 2. Trong các phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip sau đây, phương pháp nào cho kết quả chắc chắn nhất: E. Tìm kháng nguyên kháng thể trong máu C. Chụp hình gan lấp lánh A. Chụp Xquang D. Chọc hút mủ B. Công thức bạch cầu 3. Những bệnh nhân có hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV) thường bị nhiễm: D. Toxoplasma gondii E. Cả 4 loại trên A. Cryptosporidium spp C. Isospora belli B. Pneumocystis cargill 4. Thể ngủ (hypnozoites) có trong chu trình phát triển của: A. Plasmodium falciparum D. Plasmodium berghei C. Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax E. Plasmodium relictum 5. Khi cần tập trung phôi giun chỉ người ta dùng kỹ thuật: E. Graham A. Ritchie D. Faust C. Knott B. Baermann 6. Khi tiếp xúc trực tiếp bằng đường miệng (hôn nhau) người ta có thể nhiễm: A. Entamoeba gingivalis B. Entamoeba coli D. A và B C. Trichomonas tenax E. A và C 7. Các yếu tố sau đây thuận lợi cho sự phát triển tồn tại ấu trùng giun móc, trừ: E. Đất cát (bờ sông) C. Nhiệt độ ấm áp D. Độ ẩm cao A. Bóng mát B. Đất sét 8. Thương tổn giải phẫu bệnh lý Onchocerca volvulus có gây cho gan ký chủ là: D. Quá dưỡng B. Tân sinh A. Chuyển sản C. Tăng sản 9. Trong cơ thể ký chủ Trichinella spiralis: D. Đẻ ra ấu trùng, theo phân ra ngoài B. Đẻ ra trứng ở cuối ruột non, trứng theo phân ra ngoài C. Trứng nở ra trong ruột E. Đẻ ra ấu trong theo đường máu xâm nhập vào mô A. Đẻ ra trứng ở tá tràng 10. Những bất thường về móng có thể gặp ở bệnh nhân nhiễm: B. Necator americanus A. Strongyloides stercoralis D. Clonorchis sinensis C. Trichinella spiralis E. Paragonimus westermani 11. Ăn rau sống người ta có thể nhiễm các loại KST sau, trừ: D. Trichomonas vaginalis A. Ascaris lumbricoides E. Trichuris trichiura C. Giardia lamblia B. Entamoeba histolytica 12. Hội chứng Larva Migrans ngoài da được gây ra do ấu trùng của: A. Ancylostoma duodenale C. Ascaris lumbricoides B. Ancylostoma caninum D. Toxocara canis E. Toxocara cati 13. Biểu đồ bạch cầu toan tính răng cưa là đặc trưng của: B. Enterobius vermicularis A. Ascaris lumbricoides D. Fasciola hepatica C. Strongyloides stercoralis E. Paragonimus westermani 14. Chu trình phát triển của Pentatrichomonas intestinalis thuộc loại: A. Trực tiếp và ngắn B. Trực tiếp và dài D. Qua hai chu kỳ trung gian C. Qua một chu kỳ trung gian E. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian 15. Tỷ lệ nhiễm giun lươn, giun móc thường cao ở bệnh nhân thuộc nhóm máu: B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O A. Nhóm máu A 16. Trẻ em nhiễm Enterobius vermicularis do: C. Ăn rau sống A. Mút tay B. Ăn nem chua E. Muỗi đốt D. Ấu trùng chui qua da 17. Các KST sau đây có thể gặp ở bệnh nhân AIDS như một tác nhân bệnh nhiễm cơ hội, trừ: C. Trichomonas vaginalis D. Toxoplasma gondii A. Candida albicans E. Cryptosporidium sp B. Pneumocystis cargill 18. Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, ngoại trừ: E. Miễn dịch điện di C. Xét nghiệm miễn dịch hấp phụ liên kết enzyme (ELISA) A. Thử nghiệm bì B. Phản ứng kết của D. Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp 19. Chu trình phát triển của Toxoplasma gondii được tìm thấy ở: A. Chó C. Bò E. Gà B. Mèo D. Heo 20. Người ta nhiễm Gnathostoma spinigerum khi ăn: E. Mắm tôm chua D. Rau sống B. Gỏi cá chép C. Cá lóc trui chưa kỹ A. Nem chua 21. Viêm màng não - não hạt do Acanthamoeba xảy ra khi: A. Sử dụng kháng sinh B. Sử dụng thuốc ức chế miễn dịch C. Sử dụng corticoides D. Đang xạ trị E. Tất cả đều đúng 22. Larva currens được gây ra bởi ấu trùng B. Strongyloides stercoralis E. Ascaris lumbricoides A. Toxocara canis C. Ancylostoma duodenale D. Ancylostoma caninum 23. Ký chủ Balantidium coli là: D. Khỉ A. Người B. Bò C. Heo E. Chó 24. Để chẩn đoán bệnh giun kim người ta tiến hành phương pháp Graham vào: C. Buổi chiều A. Bất kỳ lúc nào thuận tiện D. Buổi sáng khi trẻ vừa thức dậy B. Buổi trưa E. Buổi sáng khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể 25. Bệnh nhân bị nhiễm Schistosoma spp thường xuyên mang vi khuẩn: D. Salmonella A. Streptococcus C. Staphylococcus E. Escherichia coli B. Shigella 26. Giun móc có thể gây triệu chứng lâm sàng sau: D. A, B đúng C. Thiếu máu A. Đau vùng thượng vị như loét dạ dày tá tràng B. Tiêu chảy dây dưa E. A, C đúng 27. Trong quá trình phát triển của Taenia saginata, người gọi là: D. Ký chủ chờ thời A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ trung gian I E. Tàng chủ C. Ký chủ trung gian II 28. Giardia lamblia xâm nhập toàn bộ ống mật khi ký chủ B. Sử dụng corticoid A. Sử dụng kháng sinh C. Thiếu hụt kháng thể phổ biến D. Bị suy dinh dưỡng E. Bị nhiễm vi khuẩn lao 29. Sốt rét điển hình lần lượt qua các giai đoạn: B. Sốt, đổ mồ hôi, rét E. Đổ mồ hôi, rét, sốt C. Rét, sốt, đổ mồ hôi A. Sốt, rét, đổ mồ hôi D. Rét, đổ mồ hôi, sốt 30. Chu trình bào tử sinh của KST sốt rét trong muỗi tuỳ thuộc vào: B. Loài muỗi Anopheles E. Ẩm độ môi trường bên ngoài D. Bệnh nhân có được điều trị sốt rét hay chưa A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào C. Nhiệt độ môi trường bên ngoài 31. Khi đeo kính tiếp xúc giác mạc lâu, người ta có thể bị viêm loét giác mạc. Mầm bệnh thường là: E. Aspergillus fumigatus B. Fusarium spp C. Acanthamoeba spp A. Entamoeba histolytica D. Giardia lamblia 32. Ở miền nam Việt Nam bệnh sốt rét được truyền quanh năm tại: E. Tất cả đều đúng B. Hậu giang C. Sông Bé D. Đồng Nai A. Thành phố Hồ Chí Minh 33. Tái phát muộn là đặc trưng của: E. Plasmodium ovale C. Plasmodium berghei A. Plasmodium vivax B. Plasmodium falciparum D. Plasmodium malariae 34. Một bệnh nhân HIV bị tiêu chảy kéo dài muốn tìm Cryptosporidium, ta lấy phân cố định lên tấm lam kính và nhuộm: E. Gridley A. Gram D. Wayson B. Ziehl - Neelsen C. Giemsa 35. Trứng Ascaris lumbricoides khi ra khỏi cơ thể người: D. A, B đúng C. Chỉ lây khi có ấu trùng trong trứng E. B, C đúng B. Tồn tại lâu ở ngoại cảnh nhờ có vỏ dày A. Có thể lây nhiễm sau vài giờ 36. Bạch cầu toan tính tăng cao trong trường hợp nhiễm: C. Giardia lamblia D. Angiostrongylus cantonensis A. Ascaris lumbricoides B. Ancylostoma duodenale E. Toxocara canis 37. Những đặc điểm sau là đặc trưng của Plasmodium vivax, trừ: D. Thể phân liệt có 14 - 24 mảnh trùng A. Hồng cầu bị ký sinh to lên E. Giao bào hình cầu chiếm gần hết thể tích hồng cầu C. Thể tư dưỡng non có dạng giống Amip B. Trong máu ngoại vi có đủ các thể vô tính và hữu tính 38. Trường hợp tương quan giữa người và động vật với cây xanh là: A. Cộng sinh D. Ký sinh B. Tương sinh C. Hội sinh E. Ngoại sinh hoại sinh 39. Entamoeba histolytica được truyền từ người có bệnh sang người khác qua các phương thức sau, trừ: D. Muỗi Culex A. Rau tươi C. Ruồi E. Gián B. Nước bị ô nhiễm 40. Phương pháp chẩn đoán Trichomonas vaginalis ở đàn ông là: A. Xét nghiệm nước tiểu D. A, B đúng B. Bóp tuyến tiền liệt và cấy chất nhờn tiết ra E. B, C đúng C. Xét nghiệm chất nhờn tiết ra sau khi xoa bóp tuyến tiền liệt 41. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica được truyền từ người bị kiết lỵ sang người khác qua C. Ăn thức ăn có dính phân gián A. Ăn rau sống có bón phân người B. Uống nước không đun sôi D. Ăn thức ăn có ruồi bu E. Tất cả đều sai 42. Plasmodium malariae có các đặc điểm sau, trừ: B. Thể tư dưỡng có hình dải băng D. Hồng cầu có hạt Schuffner A. Hồng cầu bị ký sinh bé đi E. Giao bào hình cầu có nhân C. Các mảnh trùng xếp thành hoa hồng nhỏ 43. Hiện tượng tự nhiễm xảy ra trong trường hợp: A. Enterobius vermicularis E. A, C đúng D. A, B đúng B. Entamoeba histolytica C. Strongyloides stercoralis 44. Để chẩn đoán phân biệt Taenia solium và Taenia saginata người ta dựa vào: C. Đầu sán D. A, B đúng A. Tìm trứng trong đàm B. Đốt sán mang trong trứng E. B, C đúng 45. Loại amip nào gây bệnh cho người: A. Entamoeba histolytica minuta D. Entamoeba histolytica C. Entamoeba hartmanni B. Entamoeba moskovskii E. Entamoeba coli 46. Trong chu trình phát triển của Toxocara cati D. Người là ngõ cụt của ký sinh thực sự C. Người là ký chủ duy nhất B. Người là ngõ cụt của ký sinh cảnh ngộ A. Người là một giai đoạn xen kẽ giai đoạn ở động vật E. Người là giai đoạn phụ 47. Ở miền nam Việt Nam bệnh sốt rét được truyền quanh năm bất cứ nơi nào, ngoại trừ: D. Đà Lạt E. Đồng Tháp A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Vũng Tàu C. Cần Thơ 48. Ấu trùng sán dải heo (Cysticercus cellulosae) có thể gặp ở nơi nào trong cơ thể người: B. Mắt C. Cơ tim E. Tất cả đều đúng D. Mô dưới da A. Não 49. Đặc điểm nào sau đây không thấy trong tiền thích ứng (preadaptation) D. Sinh vật bám phát triển những cơ cấu để trụ lại như đĩa hút, răng, dao C. Sinh vật bám có những thay đổi nội tại nhưng chưa biểu hiện ra bên ngoài A. Sinh vật bám không bị hủy diệt khi tiếp xúc với ký chủ B. Sinh vật bám chưa có khả năng trụ lại ở cơ thể ký chủ 50. Thử nghiện sabin Felmann dùng để chẩn đoán bệnh do: E. Plasmodium vivax B. Trichomonas vaginalis C. Balantidium coli D. Toxoplasma gondii A. Entamoeba histolytica 51. Người phụ nữ có huyết trắng ngứa rất nhiều ở âm hộ có thể nhiễm: C. Candida albicans B. Trichomonas vaginalis E. B và C đúng A. Entamoeba histolytica D. A và B đúng 52. Phương pháp chẩn đoán lỵ amip tốt nhất là: D. Tìm thể hoạt động trong rau sống A. Tìm bào nang trong đàm C. Tìm thể hoạt động trong phân E. Tìm bào nang trong phân B. Tìm thể hoạt động trong nước tiểu 53. Trichomonas vaginalis thường C. Phổ biến ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ A. Sống ở âm đạo phụ nữ mọi lứa tuổi E. Chỉ ký sinh ở niệu quản đàn ông và đàn bà B. Không gặp ở đàn ông D. Hay gặp ở phụ nữ mãn kinh 54. Giải quyết tốt khâu xử lý phân hợp vệ sinh là có thể dự phòng các KST sau, trừ: B. Necator americanus C. Trichuris trichiura D. Enterobius vermicularis A. Ascaris lumbricoides E. Entamoeba histolytica 55. KST không làm tăng bạch cầu toan tính trong máu: A. Ascaris lumbricoides C. Fasciola hepatica E. Toxocara canis D. Entamoeba histolytica B. Wuchereria bancrofti 56. Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là D. Ký chủ chờ thời C. Ký chủ trung gian B. Ký chủ chính A. Ký chủ vĩnh viễn E. Người lành mang mầm bệnh 57. U sán nhái ở mắt xảy ra là do: D. Uống nước không đun sôi C. Đắp đùi ếch, nhái lên mắt để chữa viêm kết mạc A. Đắp đùi ếch, nhái lên vết thương gãy xương B. Ăn đùi ếch chiên bơ E. Ăn gỏi cá chép 58. Chu trình phát triển của Ascaris lumbricoides thuộc loại A. Trực tiếp và ngắn B. Trực tiếp và dài C. Qua một chu kỳ trung gian E. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian D. Qua hai chu kỳ trung gian 59. Chu trình không sinh bệnh của Entamoeba histolytica có thể trở thành chu trình sinh bệnh khi: A. Thay đổi đột ngột phép ăn uống D. Giảm sức đề kháng C. Sử dụng kháng sinh E. Cả 4 câu đều đúng B. Lạnh bụng 60. Trichuris trichiura ký sinh ở B. Ruột non gây lỵ A. Cơ vân gây liệt E. Ruột già gây lỵ C. Ruột già gây ngứa hậu môn D. Hệ bạch huyết gây phù voi 61. Bạch cầu toan tính không tăng trong trường hợp nhiễm KST sau: C. Giardia lamblia E. Toxocara canis D. Angiostrongylus cantonensis B. Ancylostoma duodenale A. Ascaris lumbricoides 62. Trong chu trình phát triển của Taenia solium, người là C. Ký chủ chờ thời E. A, C dung D. A, B đúng A. Kỷ chủ vĩnh viễn B. Ký chủ tình cờ 63. Các KST sau đây có thể lây qua đường nước D. Schistosoma mansoni A. Schistosoma mekongi C. Fasciolopsis buski E. Entamoeba histolytica B. Dipylidium caninum 64. Những đặc điểm sau đây đặc trưng của P. falciparum, ngoại trừ: A. Có hiện tượng đa nhiễm B. Thể tư dưỡng có thể có hai nhân D. Có thể ký sinh bất kỳ hồng cầu nào C. Thể giao bào hình quả thận hoặc quả chuối E. Thường thấy thể tư dưỡng già trong máu ngoại vi 65. Khi gặp điều kiện thuận lợi các đơn bào sau có thể hóa bào nang, ngoại trừ: D. Giardia lamblia B. Balantidium coli E. Iodamoeba butschlii A. Entamoeba histolytica C. Pentatrichomonas intestinalis 66. Chu trình phát triển của Taenia solium thuộc loại: C. Qua một chu kỳ trung gian B. Trực tiếp và dài E. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian A. Trực tiếp và ngắn D. Qua hai chu kỳ trung gian 67. Với người bệnh giun móc chẩn đoán KST chính xác là: E. Tìm sự gia tăng bạch cầu ái toan trong máu C. Tìm giun trưởng thành trong phân D. Tìm ấu trùng bằng xét nghiệm trực tiếp phân B. Tìm trứng trong phân và cấy phân tìm ấu trùng A. Cấy phân và xét nghiệm máu Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch