Hệ cơFREEGiải Phẫu Đại Cương Y Phạm Ngọc Thạch 1. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ thành bụng sau B. Cơ chậu A. Cơ thắt lưng lớn D. Cơ lưng rộng C. Cơ thắt lưng bé E. Cơ vuông thắt lưng 2. Nói về cơ tứ đầu đùi, câu nào sau đây SAI B. Tất cả các nguyên ủy đều bám vào xương đùi D. Gần bánh chè sai khi vượt qua xương bánh chè thì trở thành dây chằng bánh chè C. Tập trung thành gân bánh chè bám vào xương bánh chè A. Có 4 đầu bám nguyên thủy E. Một cơ duỗi cẳng chân 3. Chỗ bám đầu và chỗ bám cuối của cơ vào hai xương khác nhau gọi là B. Đầu xa và đầu gần C. Đầu thịt và đầu gân E. Nguyên ủy và bám tận A. Đầu trên và đầu dưới D. Đầu cố định và đầu di động 4. Thành sau của ống bẹn được cấu tạo chủ yếu bởi B. Cơ ngang bụng A. Cơ chéo bụng trong C. Liềm bẹn D. Cơ chéo bụng ngoài E. Mạc ngang 5. Lớp thứ nhất của các cơ nông của cơ lưng gáy là A. Cơ trên gai và cơ dưới gai C. Cơ thang và cơ nâng vai E. Cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới B. Cơ trám lớn và cơ trám bé D. Cơ thang và cơ lưng rộng 6. Câu nhân quả, chọn A. Cơ hoành là một cơ hô hấp chủ yếu vì: B. Cơ hoành là một tấm gân - cơ năng đỡ cho hai phổi B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng 7. Ống cánh tay C. Có hình lăng trụ tam giác D. Chứ nhiều thành phần mạch máy và thần kinh nên còn gọi là khoang thần kinh - mạch B. Có thành sau là vách gian cơ trong A. Có thành trước được tạo thành phần bởi các cơ vùng cánh tay trước E. Tất cả các phương án đều đúng 8. Cơ nào sau đây thuộc nhóm ngoài lớp nông vùng cẳng tay sau B. Cơ duỗi các ngon A. Cơ khuỷu D. Cơ duỗi ngón út E. Cơ duỗi ngón cái dài C. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn 9. Cơ ức giáp thuộc nhóm A. Cơ trên móng C. Cơ cổ bên E. Cơ bên cột sống D. Cơ trước cột sống B. Cơ dưới móng 10. Các cơ dưới đây đều là cơ trước cột sống, NGOẠI TRỪ E. Cơ thẳng đầu bên (ngoài) C. Cơ chéo đầu trên B. Cơ dài cổ A. Cơ dài đầy D. Cơ thẳng đầu trước 11. Các cơ cẳng chân được chia thành D. 3 nhóm: trong, ngoài và sau B. 3 nhóm: trước, ngoài và sau C. 2 nhóm: ngoài và sau E. 2 nhóm: trong và sau A. 2 nhóm: trước và sau 12. Câu nhân quả, chọn A. Cơ răng trước được xếp vào nhóm các cơ nối chi trên trong lồng ngực vì: B. Cơ răng trước bám từ mặt ngoài lồng ngực đến bờ trong xương vai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả C. Nếu A đúng, B sai D. Nếu A sai, B đúng B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai 13. Cơ gan chân thuộc nhóm D. Nhóm cơ gan chân C. Lớp nông cơ cẳng chân sau E. Lớp sau cơ cẳng chân sau B. Nhóm cơ cẳng chân ngoài A. Nhóm cơ cẳng chân trước 14. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ miệng B. Cơ ngang cằm D. Cơ mảnh khảnh C. Cơ cười A. Cơ cằm E. Cơ mút 15. Trong các cơ thành bụng trước bên, cơ có hướng các thớ cơ chạy xuống dưới và ra trước là B. Cơ chéo bụng ngoài E. Cơ ngang bụng C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ tháp A. Cơ thẳng bụng 16. Cơ vuông đùi thuộc về A. Các cơ đùi trong D. Các cơ đùi sau B. Các cơ mông E. Một nhóm cơ khác C. Các cơ đùi trước 17. Câu nhân quả, chọn A. Khi bị liệt thần kinh mặt, bệnh nhân không thể thực hiện động tác nhai vì: B. Các cơ nhai do các nhánh của thần kinh mặt vận động C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả D. Nếu A sai, B đúng 18. Đi qua ống bẹn có A. Thừng tinh E. A, C đúng D. A, B đúng C. Dây chằng bẹn B. Dây chằng tròn tử cung 19. Các cơ sau đây đều thuộc vùng cẳng chân trước, NGOẠI TRỪ B. Cơ chày sau C. Cơ duỗi ngón cái dài D. Cơ duỗi các ngón chân dài A. Cơ chày trước E. Cơ mác ba 20. Các cơ sâu của cơ lưng gáy xếp thành C. Bốn lớp A. Hai lớp B. Ba lớp E. Sáu lớp D. Năm lớp 21. Các cơ vùng ngực và vai quay quanh một khoang hình tháp gọi là B. Hố nách E. Hố dưới gai C. Hố trên đòn D. Hố trên gai A. Hố dưới vai 22. Lớp sâu nhất của các gan chân gồm các cơ C. Cơ gấp ngón cái ngắn và cơ gấp ngón út nắng E. Cơ gan chân và cơ vuông gan chân D. Cơ gian cốt gan chân và cơ gian cốt mu chân A. Cơ dạng ngón cái và cơ dạng ngón út B. Cơ vuông gan chân và các cơ giun 23. Hoành chậu hông được tạo nên bởi C. Cơ hình lê và cơ thắt ngoài hậu môn E. Cơ bịt trong và cơ nâng hậu môn B. Cơ năng hậu mông và cơ ngang đáy chậu nông D. Cơ cụt và cơ nâng hậu môn A. Cơ năng hậu môn và cơ năng đáy chậu sâu 24. Các cơ đùi trước bám từ xương chậu thành xương đùi đến đầu trên xương chày nên có tác dụng D. Duỗi đùi, duỗi cẳng chân A. Gấp đùi, duỗi cẳng chân C. Duỗi đùi, gấp cẳng chân B. Gấp đùi, gấp cẳng chân E. Một tác dụng khác 25. Câu nhân quả, chọn A. Phần ngoài của thành bụng trước bên dù không dày nhưng khá vững chắc, nhờ: B. Các cơ rộng bụng ở phần này có thớ xếp theo nhiều hướng đan chéo nhau và trợ lực cho nhau A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả C. Nếu A đúng, B sai D. Nếu A sai, B đúng 26. Cơ nào sau đây thuộc đáy chậu sâu B. Cơ ngồi hang E. Cơ nhăn da hậu môn D. Cơ thắt niệu đạo C. Cơ thắt ngoài hậu môn A. Cơ hành xốp 27. Nói về các cơ trên móng, câu nào sau đây đúng nhất C. Có tác dụng nâng xương móng, sàn miệng và đáy lưỡi lên khi nuốt E. A và C đúng B. Có tác dụng kéo xương móng lên trên và ra trước D. Có tác dụng kéo xương móng ra sau và vào trong A. Bám tận vào các xương đầu mặt 28. Vùng cẳng tay sau gồm C. Các cơ gấp và sấp B. Các cơ gấp và ngửa D. Các cơ duỗi và dạng A. Các cơ duỗi và ngửa E. Các cơ duỗi và sấp 29. “Cơ ngực lớn” được đặt tên dựa theo A. Hình dáng của cơ B. Vị trí của cơ D. Chức năng của cơ E. Số đầu bám của cơ C. Hướng của thớ cơ 30. Các cơ nhai D. A, B đúng A. Đều có nguyên ủy ở xương hàm trên và bám tận vào xương hàm dưới B. Có vai trò chủ yếu trong động tác nhai E. A, B và C đúng C. Được vận động bởi thần kinh hàm trên 31. Cơ nào sau đây do KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai B. Cơ cán D. Cơ chân bướm ngoài A. Cơ thái dương đỉnh E. Cơ thái dương C. Cơ chân bướm trong 32. Vùng cẳng tay sau có B. 12 cơ, xếp thành 2 nhóm: ngoài và sau C. 5 cơ, xếp thành 2 lớp A. 7 cơ, xếp thành 2 nhóm E. 12 cơ, xếp thành 2 lớp D. 20 cơ, xếp thành 2 lớp 33. Liềm bẹn được tạo thành do sự dính của bờ dưới các cơ D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng C. Cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng E. Cơ ngang bụng và cơ thẳng bụng B. Cơ chéo bụng ngoài và cơ thẳng bụng A. Cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong 34. Cơ ngực lớn KHÔNG bám vào cấu trúc nào sau đây B. Các sụn sườn C. Xương đòn E. Bao cơ thẳng bụng A. Xương ức D. Mỏm quạ 35. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp nông của vùng cẳng tay trước A. Cơ sấp tròn B. Cơ gan tay dài E. Cơ gấp cổ tay trụ C. Cơ gấp các ngón nông D. Cơ gấp cổ tay quay 36. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nối chi trên với cột sống B. Cơ đen - ta D. Cơ năng vai E. Cơ thang A. Cơ lưng rộng C. Cơ trám 37. Cấu trúc nào sau đây thuộc về mạc C. Bao hoạt dịch gân D. Túi hoạt dịch A. Cân E. Mạc giữ gân B. Vách gian cơ 38. Các cơ bám da mặt A. Có bám tận vào da mặt E. A, B và C đúng C. Có tác dụng kéo sang bên đối diện B. Do thần kinh hàm dưới chi phối D. A, C đúng 39. Cơ ức - đòn - chũm được xếp vào nhóm A. Cơ trước cột sống E. Cơ lưng gáy D. Cơ dựng gai B. Cơ cổ bên C. Cơ bên cột sống 40. Cơ nào sau đây được xếp vào nhóm các cơ dưới móng A. Cơ giáp móng D. A, B đúng E. A, B và C đúng B. Cơ vai móng C. Cơ cằm móng 41. Câu nhân quả, chọn A. Các cơ gian sườn là các cơ tham gia chức năng hô hấp vì: B. Các cơ gian sườn bám từ bờ dưới sườn trên đến bờ trên xương sườn dưới B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả D. Nếu A sai, B đúng 42. Hố khoeo D. Có hai cạnh dưới là hai đầu cơ bụng chân B. Có cạnh trên trong là cơ nhị đầu đùi C. Có cạnh trên ngoài là cơ bán màng và bám gân A. Một khoang hình tam giác nằm sau khớp gối E. Tất cả phương án trên đều đúng 43. Cơ tam đầu cánh tay bám từ xương vai, mặt sau xương cánh tay đến mỏm khuỷu xương trụ nên có chức năng A. Gấp cẳng tay B. Sấp cẳng tay E. Nửa sấp cẳng tay C. Duỗi cẳng tay D. Ngửa cẳng tay 44. Liên quan đến các cơ của bàn tay, thông tin nào sau đây SAI C. Các cơ mô cái cùng gồm 4 cơ bám từ các xương cổ tay đến đốt ngón cái hoặc xương đốt bàn I E. Các cơ gian cốt và cơ giun thực hiện một động tác đặc biệt là gấp đốt gần nhưng duỗi đất giữa và đốt xa B. Các cơ mô út gồm 4 cơ bám từ các xương cổ tay đến ngón út và gan tay D. Nhóm các cơ gian cốt và cơ giun gồm 12 cơ thuộc hai loại A. Các cơ của bàn tay sắp xếp thành 3 nhóm chính 45. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ đùi trong B. Cơ thon D. Cơ khép ngắn C. Cơ may A. Cơ lược E. Cơ khép dài 46. Câu nhân quả, chọn A. Ống bẹn là nơi thường xảy ra thoát vị, nhất là ở nam giới vì: B. Thành sau của ống bẹn là một điểm yếu của thành bụng do chỉ được cấu tạo chủ yếu với mạc ngang và phúc mạc E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả 47. Các cơ gan chân được xếp thành B. 4 ô C. 3 lớp D. 2 lớp E. 2 ô A. 4 lớp 48. Cơ ngực bé D. A, B đúng E. B, C đúng B. Có nguyên ủy từ các xương sườn 3, 4, 5 A. Nằm trước cơ ngực lớn C. Có bám tận vào đầu trên xương cánh tay 49. Cơ nào sau đây là cơ nội tại của mu chân A. Cơ gấp ngắn các ngón chân E. Cơ duỗi các ngón cái dài D. Cơ duỗi các ngón chân ngắn C. Cơ gấp ngón cái dài B. Cơ gấp các ngón chân dài 50. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ trên móng D. Cơ hai thân C. Cơ móng lưỡi B. Cơ hàm móng A. Cơ trâm móng E. Cơ cằm móng 51. Đi qua hố khoeo có D. B, C đúng E. Tất cả đều sai A. Các mạch máu đùi C. Tĩnh mạch hiển lớn B. Thần kinh khoeo 52. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ mắt E. A, B và C đúng C. Cơ nâng mí trên D. A, B đúng B. Cơ hạ mày A. Cơ cau mày 53. Nói về cơ hoành, thông tin nào sau đây là SAI A. Một tấm cơ rộng và dẹt phân cách giữa lồng ngực và ổ bụng B. Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động tác hô hấp C. Cơ có hình vòm đôi mà mặt lõm hướng về phía ngực D. Phần chu vi của cơ hoành bám quanh các xương lồng ngực và cột sống là cơ E. Có phần trung tâm là gân cho nên có thế xem cơ hoành là tập hợp nhiều cơ nhị thân 54. Cơ cắn bám tử cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác E. Hạ cung gò má A. Nâng hàm dưới lên C. Đưa hàm dưới ra trước D. Hạ hàm dưới xuống B. Kéo hàm dưới ra sau 55. Cơ nào sau đây thuộc nhóm các cơ bên cột sống E. A, C đúng D. A, B đúng B. Cơ thang A. Cơ bậc thang trước C. Cơ nâng vai 56. Cơ trên sọ gồm B. Hai cơ thái dương dương - đỉnh và cơ trán E. A, D đúng A. Cơ chẩm trán và mạc trên sọ C. Cơ trán và cơ thẳng đầu sau D. Hai cơ thái dương - đỉnh 57. Hố khuỷu C. Một vùng nằm sâu trong lớp khuỷu để thần kinh trụ đi qua E. Tất cả các phương án đều sai A. Một hõm nằm sau khớp khuỷu D. Có động mạch cánh tay sâu, tĩnh mạch nền và thần kinh trụ đi qua B. Một vùng hình tam giác có canh trên là đường nối hai mỏm trên lồi cầu xương cánh tay, cạnh ngoài là cơ gấp cổ tay quay, cạnh trong là cơ gấp cổ tay trụ 58. Cơ nào sau đây của vai bám vào mặt trước xương vai A. Cơ trên gai E. Cơ tròn bé C. Cơ dưới vai B. Cơ dưới gai D. Cơ tròn lớn 59. Cơ cánh tay E. A, B và C đúng C. Có động tác gấp cẳng tay A. Bám từ nửa dưới xương cánh tay đến lồi củ quay B. Nằm trước cơ nhị đầu cánh tay D. A, B đúng 60. Vùng cẳng tay trước bao gồm B. 7 cơ duỗi và ngửa, xếp thành 2 nhóm A. 8 cơ gấp và sấp, xếp thành 3 lớp E. 7 cơ duỗi và sấp, xếp thành 2 nhóm C. 12 cơ gấp và sấp, xếp thành 2 lớp D. 8 cơ gấp và ngửa, xếp thành 3 lớp 61. Câu nhân quả, chọn A. Các cơ trước cột sống có chức năng chung là gấp và xoay cột sống cổ, vì: B. Các cơ trước cột sống nằm chủ yếu phía trước cột sống cổ và bám tận vào mặt dưới xương chẩm C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả 62. Nói về các cơ vùng mông. thông tin nào sau đây SAI B. Thực hiện được động tác xoay đùi D. Lớp nông gồm cơ mông lớn và cơ căng mạc đùi E. Lớp giữa gồm cơ mông nhỡ và cơ hình lê A. Phần lớn các cơ bám từ khung chậu đến mấu chuyển nhỏ C. Gồm 10 cơ xếp thành 3 lớp 63. Câu nhận quả, chọn A. Con người thường là thủ thuật cắt âm hộ khi sinh nhất là sinh con so, vì: B. Thủ thuật cắt âm hộ giúp tránh làm tổn thương cơ ngang đáy chậu sâu C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch