Y2014 – Đề thi CKFREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lysosome D. Tác nhân gây hiện tượng tự thực bào C. Tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình gọi là tế bào tự sát B. Có chứa hơn 40 loại enzyme thủy phân được các loại glucid, lipid, protein A. Những túi có kích thước thay đổi 2. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi thành phần C. NaCI B. Albumin D. Lipoprotein A. Globulin 3. Nơi nào trong hệ thống mạch máu có áp suất thấp nhất B. Tiểu động mạch C. Tiểu tĩnh mạch D. Tĩnh mạch lớn A. Mao mạch 4. Đơn vị thận-nephron C. Có khoảng 50 quai mao mạch trong cầu thận D. Riêng 15% nephron cận tuỷ có quai mao mạch vasa recta A. Toàn bộ nephron được bao bằng tế bào biểu mô B. Động mạch thận xuất phát từ động mạch chủ bụng 5. Lysosome A. Những túi men do lưới nội bào có hạt sản xuất B. Có 40 loại men acid hydrolase C. Có nhiều ở tế bào thực bào D. Thực bào là tiêu các vật đặc 6. Thời gian của kỳ thu thất bình thường vào khoảng A. 0,1 giây B. 0,2 giây C. 0,3 giây D. 0,4 giây 7. Áp suất riêng phần CO2 trong máu động mạch hệ thống C. 45 mmHg A. 35 mmHg B. 40 mmHg D. 46 mmHg 8. Muối mật trong dịch mật làm tăng việc hấp thu mô là do nó góp phần…ngoại trừ C. Thành lập micelle A. Gia tăng sự hấp thu mỡ của tế bào biểu mô ruột một cách trực tiếp B. Nhũ tương hóa lipid D. Giảm sức căng bề mặt của các hạt mỡ 9. Màng lọc cầu thận A. Màng lọc cầu thận là màng siêu lọc B. Thành của mao mạch cầu thận có lỗ lọc d=170 Å D. Tế bào biểu mô của cầu thận có lỗ lọc d=7- Å C. Màng đáy biểu mô lỗ lọc d=110 Å 10. Câu nào sau đây đúng với điện thế động ở màng tế bào C. Gây đóng mở các kênh ion D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Xảy ra khi màng tế bào thay đổi tính thấm B. Xảy ra khi tế bào thần kinh bị kích thích 11. Lưu lượng máu sẽ giảm đáng kể khi áp suất máu trong động mạch trên D. 180 mmHg A. 120 mmHg B. 140 mmHg C. 160 mmHg 12. Khi hít vào không gắng sức, cơ hoành sẽ D. Di động cùng với màng phổi A. Không di động B. Di động đi lên C. Di động đi xuống 13. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu B. Số lượng bạch cầu A. Số lượng hồng cầu D. Nồng độ protein C. Số lượng tiểu cầu 14. Định nghĩa thể tích khí lưu thông là A. Thể tích khí của một lần hít vào hay thở ra bình thường không gắng sức C. Thể tích khí của một tần thở ra bình thường không gắng sức B. Thể tích khí của một lần hít vào bình thường không gắng sức D. Thể tích khí của một lần hít vào và thở ra bình thường không gắng sức 15. Bệnh lý nào sau đây có thể dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa ngoại trừ D. Hẹp tĩnh mạch gan C. Suy tim phải B. Suy tim trái A. Xơ gan 16. Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Nồng độ Na+ rất cao ở lòng ống và rất thấp ở trong tế bào, nên Na+ khuếch tán từ lòng ống vào tế bào B. Na+ được vận chuyển tích cực thứ phát và khuếch tán thụ động ở bờ lòng ống A. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy D. Trong tế bào có điện thế âm, trong lòng ống có điện thế dương do Na+, nên Na+ khuếch tán vào tế bào 17. Chọn câu sai với cholecystokinin B. Gây co cơ trơn túi mật A. Làm cơ co vòng Oddi D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non C. Tăng sự bài tiết men tụy 18. Sóng T trên điện tâm đồ xuất hiện tương ứng với D. Cuối thời kỳ tâm trương A. Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh C. Cuối thời kỳ tâm thu B. Cuối giai đoạn tim bơm máu chậm 19. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại để chống lại hoạt động của men tại B. Ruột C. Lách D. Dạ dày A. Tụy 20. Muối mật trong dịch mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây C. Vitamin A D. Vitamin C B. Vitamin nhóm B A. Calcium 21. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động được đề cập của quai Henle của những nephron cận tủy? D. Đoạn dày ngành lên của quai Henle không thấm nước và urê C. Đoạn dày ngành lên của quai Henle vận chuyển tích cực Na+ từ dịch ống ra dịch khe tủy B. Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thẩm vừa với Na+ và uê, nên Na+ và urê từ dịch khe tủy vào lòng ống A. Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thấm nước mạnh, nước chuyển từ dịch khe tủy vào lòng ống 22. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận A. Tiểu động mạch vào cầu thận C. Tiểu động mạch ra D. Lưới mao mạch quanh ống 23. Màng tế bào có tính thấm rất cao với nước vì lý do nào sau đây B. Nước là một phân tử không phân cực C. Nước được vận chuyển tích cực qua màng D. Nước là một phân tử nhỏ A. Nước hòa tan trong lipid của màng 24. Định luật Ranvier có ý nghĩa D. Sự khác biệt của lực co A. Tất cả các sợi cơ co cùng lúc C. Tốc độ dẫn truyền xung động chậm nhất B. Lực co của các sợi cơ yếu nhất 25. Thời kỳ tăng áp của chu kỳ tim A. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim mở D. Van nhĩ thất mở và van tổ chim mở B. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim đóng C. Van nhĩ thất mở và van tổ chim đóng 26. Vị trí vùng kiểm soát hô hấp ở C. Hành não D. Đồi thị B. Cầu não A. Cuống não 27. Mức lọc cầu thận bình thường là C. 125 ml/ph B. 25 ml/ph D. 180 ml/ph A. 12,5 ml/ph 28. Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu nước A. Ống gần tái hấp thu 65% nước D. Ống góp tái hấp thu 9,3 % nước B. Quai Henle tái hấp thu 15% nước C. Ống xa tái hấp thu nước 27l/ 24 giờ 29. Yếu tố quyết định tiền tải của tim B. Áp suất cuối kỳ tâm trương A. Áp suất đầu kỳ tâm trương D. Áp suất cuối kỳ tâm thu C. Áp suất đầu kỳ tâm thu 30. Vận chuyển vật chất qua màng, câu sai: B. Vận chuyển các sản phẩm chuyển hoá từ bào tương ra dịch khe A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ dịch khe vào bào tương D. Sản phẩm chuyển hóa của protein la NH3 và urê C. Sản phẩm chuyển hoá của glucid và lipid là CO2, H+ và acid lactic 31. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần? D. Một số anion cũng được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urate, phosphate, sulfate, nitrate C. Ion bicarbonat được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo cơ chế khuếch tán A. Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực B. Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các cation 32. Quá trình thực bào và ẩm bào của lysosome D. Đưa men vào túi để tiêu B. Bắt giữ vi khuẩn A. Tế bào thực bào di chuyển bằng giả túc đến nơi có vi khuẩn xâm nhập C. Đưa túi thực bào và ẩm bào vo trong bào tương 33. Trong báng bụng do xơ gan. Dịch báng là dịch A. Rỉ viêm D. Tất cả đều sai B. Dịch thấm C. Dịch tiết 34. Protein huyết tương tham gia các chức năng, NGOẠI TRỪ A. Vận chuyển Sắt (Fe) C. Đông máu D. Vận chuyển Oxy B. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu 35. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Vận chuyển ngược bậc thang D. Giúp ổn định thể tích tế bào C. Cần chất màng và receptor B. Cần năng lượng 36. Sau khi được tiết vào tá tràng, trypsinogen được biến đổi thành trypsin nhờ chất nào D. Carboxypeptidase C. Enterokinase B. HCI A. Procarbox Polypeptidase 37. Tiếng tim thứ hai xuất hiện khi A. Đóng van nhĩ - thất D. Đóng van động mạch chủ - phổi B. Đóng van động mạch chủ C. Đóng van động mạch phổi 38. Ở người bình thường trị số áp suất riêng phần oxy trong mẫu tĩnh mạch hệ thống C. PvO2 = 95 mmHg D. PvO2 = 100 mmHg A. PvO2 = 40 mmHg B. PvO2 = 45 mmHg 39. Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào C. Nằm trải ra ở mặt trong D. Nằm xen kẽ với lớp phospholipid A. Nằm giữa như bánh mì kẹp thịt (sandwich) B. Nằm trải ra ở mặt ngoài 40. Trong trường hợp viêm, các loại tế bào sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ D. Basophil C. Đại thực bào B. Monocyte A. Neutrophil 41. Câu nào sau đây không đúng với quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần D. Bài tiết NH3 A. Tái hấp thu 10% các chất dinh dưỡng C. Bài tiết ion H+ B. Na+ được tái hấp thu 6% 42. Hạt ribosome C. Ribosome gắn bán đơn vị 60S của mình lên mRNA A. Một hỗn hợp RNA và protein D. Ribosome gắn ở phía ngoài màng của lưới nội bào có hạt B. Ribosome có 2 bán đơn vị là 60S và 40S 43. Sự tiết dịch tụy liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ: C. NaHCO3 có tác dụng trung hòa HCI B. Dịch tụy đã được tiết một phần trước khi thức ăn đến ruột D. Dịch bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô của ống dẫn A. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO3 44. Chất nào sau đây có tác động là giảm huyết áp D. Tất cả sai A. Adrenalin C. Ức chế men chuyển B. Angiotensin I 45. Niêm mạc dạ dày tiết chất nào sau đây: B. Enterokinase C. Yếu tố nội tại D. Amylase A. Cholecystokinin 46. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong chu kỳ tim D. Tất cả đúng A. Thời kỳ tâm trương B. Thời kỳ dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất C. Thời kỳ tâm thu 47. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của nephron là SAI C. Dịch trong ống đến chóp quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/l D. Dịch từ quai Henle đi vào ống xa có độ thẩm thấu là 100 mosm/l A. Dịch từ ống gần đổ vào quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/l B. Dịch khe tủy thận, từ vùng tủy ngoài với vùng tủy trong có độ thẩm thấu từ 300 mosm/l tới 1200 mosm/l 48. Câu nào sau đúng với carbohydrate trong thức ăn A. Được hấp thu ở dạng đường đơn thông qua mạch bạch huyết D. Tiêu hóa chủ yếu ở miệng do pH hoạt động phù hợp là <2 B. Được hấp thụ dưới dạng duy nhất là glucose C. Cắt nhiều đường đôi do men amylase, nếu đường ăn vào ở dạng tinh bột 49. Thành phần nào vận chuyển cholesterol về gan B. Tiền beta - lipoprotein (Very Low Sensity Lipoprotein - VLDL) D. Beta - lipoprotein (Low Density Lipoprotein - LDL) A. Alpha - lipoprotein (High Density Lipoprotein - HDL) C. Lipoprotein (Intermediate Density Lipoprotein - IDL) 50. Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc C. Co tiểu động mạch vào làm giảm lọc A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tặng làm tăng lọc D. Kích thích thần kinh giao cảm làm co tiểu động mạch vào và giảm lọc 51. Bộ Golgi D. Tiếp nhận các túi vận chuyển của các lưới nội bào A. Bơm ion Ca++ ra ngoài C. Có thể tổng hợp một số carbohydrate như glucose glycogen B. Ở những tế bào bài tiết có nhiều bộ Golgi 52. Nồng độ cao hormon nào sau đây có thể làm tăng huyết áp B. Glucagon D. ADH A. Insulin C. Amylase 53. Tỉ lệ CO2 được vận chuyển bởi Hb (Hemoglobin) D. 70% B. 23% A. 13% C. 43% 54. Có bao nhiêu phần tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose, acid béo và acid amin được phosphoryl hóa-oxy hóa trong ty thế? A. 3 C. 10 D. 36 B. 7 55. Phần nào của tim có tốc độ dẫn truyền cao nhất A. Nút nhĩ thất C. Vách thất D. Mạng Purkinje B. Cơ thất 56. Hiện tượng nào xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai B. Tim hút máu về C. Tâm thất giãn ra D. Tâm nhĩ co lại ra A. Tim bơm máu ra động mạch 57. Van động mạch chủ đóng lại khi B. Đầu giai đoạn máu ra động mạch C. Đầu giai đoạn tâm thất co D. Đầu giai đoạn giãn đẳng trương A. Đầu giai đoạn tim hút máu về chậm 58. Trong lòng mạch bạch cầu hạt di chuyển B. Rìa thành mạch D. Ngược với di chuyển của hồng cầu C. Đều trong lòng mạch A. Giữa lòng mạch 59. Tổng thiết diện cắt ngang của mạch máu nào sau đây là lớn nhất C. Mao mạch B. Động mạch nhỏ D. Tĩnh mạch A. Động mạch lớn 60. Các yếu tố làm đường cong Barcroft dịch chuyển sang phải D. Tất cả đúng B. Giảm CO2 màu A. pH máu giảm C. Thân nhiệt giảm 61. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận ? C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3 A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure 62. Khi có ADH, phần nước lọc tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận D. Ống góp vỏ A. Ống gần C. Ống xa B. Quai Henle 63. Định nghĩa thể tích khí dự trữ hít vào là D. Thể tích khí hít vào tối đa sau khi thở ra tối đa C. Thể tích khí hít vào thêm tối đa sau khi hít vào bình thường A. Thể tích khí hít vào thêm sau khi đã hít vào bình thường B. Thể tích khí hít vào tối đa 64. Khi phân áp oxy trong phế nang trên 100mmHg, tỉ lệ hemoglobin bão hòa oxy trong máu mao mạch phối tối đa là B. 110% A. 120% C. 100% D. 90% 65. Thời kỳ tăng áp trong chu kì tim là pha B. Co cơ đẳng trương C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn A. Co cơ đẳng trương D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm 66. Vùng thần kinh chịu trách nhiệm phát xung động gây động tác hít vào D. Tất cả sai C. Nhóm tế bào thần kinh ở cầu não A. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não B. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt bụng não 67. Câu nào sau đây không đúng đối với quai Henle D. Nhánh lên tái hấp thu Na+ 27% A. Nhánh xuống của quai Henle có tính thấm cao đối với Na+ Cl- và H2O B. Nhánh lên tái hấp thu nước 15% C. Dịch ưu trương nhất ở chóp quai Henle 1200 mol/l 68. pH máu chủ yếu phụ thuộc vào C. HPO4- B. Cl- A. Na+ D. HCO3 và H+ 69. Giảm sức cản của tiểu động mạch vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây? C. Mức lọc cầu thận B. Tỷ lệ lọc A. Dòng huyết tương thận D. Tất cả sai 70. Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu chất nào sau đây A. Yếu tố Willebrand C. ADP B. Phospholipid D. Serotonin 71. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng D. Basophil và monocyte A. Neutrophil và eosinophil C. Eosinophil và basophil B. Neutrophil và basophil 72. Cung lượng tim của một người trung bình khỏe mạch B. 3-4 lít D. 7-8 lít C. 5-6 lít A. 2-3 lít 73. Những cấu trúc tham gia việc tổng hợp protein, ngoại trừ B. Lưới nội bào có hạt C. Hạt ribosome D. Bộ Golgi A. Nhân tế bào 74. Trong điều kiện bình thường áp suất riêng phần của oxy trong mô kẽ là C. 45 mmHg A. 23mmHg B. 40 mmHg D. 46 mmHg 75. Ở người bình thường trị số áp suất riêng phần oxy trong máu động mạch hệ thống A. PaO2 = 40 mmHg B. PaO2 = 45 mmHg C. PaO2 = 95 mmHg D. PaO2 = 100 mmHg 76. Vùng thần kinh có ảnh hưởng đến cả nhịp hít vào và thở ra A. Nhóm tế bào thần kinh ở cầu não D. Vùng hô hấp ở vỏ não C. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt bụng bên hành não B. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não 77. Thời gian của 1 chu kì tim phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. Sức co bóp cơ tim B. Tần số tim D. Áp suất trong tĩnh mạch C. Áp suất trong động mạch 78. Vitamin E, D, K sau khi được hấp thu tại tế bào niêm mạc ruột sẽ theo đường…vào cơ thể B. Mạch bạch huyết C. Tĩnh mạch cửa đến gan rồi vào hệ thống tuần hoàn chung D. Tất cả sai A. Tĩnh mạch cửa 79. Các kháng thể anti -A và anti- B tự nhiên có bản chất C. IgM B. IgA D. IgE A. IgG 80. Chất chống đông nào sau đây có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất C. Heparin A. Antithrombin B. Antithromboplastin D. Serotonin 81. Heparin có nhiều trong tế bào A. BC. trung tính (neutrophil) B. BC. Ưa axit (eosinophil) D. Tiểu cầu C. BC. Ưa kiềm (basophil) 82. CO2 được vận chuyển trong máu ở dạng nào nhiều nhất A. CO2 D. HCO3 B. H2CO3 C. CO3 83. Sự tiết HCI của dạ dày, liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ A. Có sử dụng CO2 C. Kích thích bởi acetylcholine D. Tiến hành ở tế bào chính B. Cần sự chuyên chở chủ động của H+ 84. Sản phẩm tiêu hóa của men amylase C. Đường đơn B. Maltase A. Maltose D. Một loại đường cơ thể có thể hấp thu ngay được 85. Điện thế nghỉ của màng tế bào được tạo ra là do C. Bơm ion K+ vào trong A. Bơm ion Ca++ ra ngoài D. Bơm ion Na+ ra ngoài B. Bơm ion H+ ra ngoài 86. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng B. Eosinophil D. Monocyte C. Basophil A. Neutrophil 87. Chất nào sau đây tác động mạnh nhất lên trung khu hô hấp ở hành não B. Nồng độ H+ trong máu D. pH máu A. paCO2 C. paO2 88. Hemoglobin trong hồng cầu thai nhi đa số là C. Hb F A. Hb A B. НЬ А1 D. Hb S 89. Câu nào sau đây ĐÚNG về protein của tế bào A. Được tổng hợp ở mạng nội bào tương trơn C. Được tìm thấy trong túi vận chuyển và hạt bài tiết D. Nguyên liệu để tổng hợp protein là phân tử peptide và các amino acid B. Được tổng hợp ở bộ Golgi 90. Khu vực nào sau đây trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất D. Tim A. Động mạch C. Mao mạch B. Tĩnh mạch 91. Các yếu tố đông máu sau đây tổng hợp tại gan, NGOẠI TRỪ D. Yếu tố IX C. Yếu tố VII B. Yếu tố IV A. Yếu tố II 92. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến việc sản xuất hồng cầu ở tủy xương C. РО2 A. Sống vùng núi cao D. Erythropoietin B. РСО2 93. Các câu sau đây đều đúng với phân ứng kết hợp giữa Hb và O, NGOẠI TRỪ B. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân từ O2 C. Đây là phần ứng oxy hóa D. O2 chỉ gắn lỏng lẻo với nguyên tử Fe2+ A. O2 được gắn với Fe2+ trong thành phần heme 94. Nồng độ Hb chiếm tỷ lệ ...... trong cấu trúc hồng cầu A. 60% C. 85% B. 65% D. > 95% 95. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu D. Tiểu cầu giải phóng ADP C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp mô liên kết có collagen 96. Dich mật không chứa chất nào sau đây? D. Muối vô cơ C. Cholesterol A. Bilirubin kết hợp B. Lipase 97. Trẻ con không tiêu hóa được sữa là có thể do lý do nào D. Thiếu men tiêu hóa mỡ C. Cơ thể thiếu men galactase A. Cơ thể thiếu men mantase B. Cơ thể thiếu men lactase 98. Tiếng tim thứ nhất xuất hiện khi D. Tất cả đúng C. Bắt đầu thời kỳ tâm thất thu A. Bắt đầu thời kỳ tâm thu B. Bắt đầu thời kỳ tâm nhĩ thu 99. Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra? D. Các đại thực bào sẽ trình diện kháng nguyên lạ với lympho B, lympho B tiết ra kháng thể làm thải mảnh ghép C. Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận A. Quả thận bị thải ngay, không hoạt động được vì nó bị đại thực bào và bạch cầu trung tính tiêu diệt B. Các tế bào T helper trình diện kháng nguyên quả thận với các đại thực bào, đại thực bào tăng dân số và tiêu diệt mảnh ghép 100. Tế bào ống dẫn tụy tạng tiết chất nào sau đây A. Amylase C. Lipase D. Muối mật B. NaHCO3 Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch