Y2014 – Đề thi CKFREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Sóng T trên điện tâm đồ xuất hiện tương ứng với B. Cuối giai đoạn tim bơm máu chậm A. Cuối giai đoạn tim bơm máu nhanh D. Cuối thời kỳ tâm trương C. Cuối thời kỳ tâm thu 2. Giảm sức cản của tiểu động mạch vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây? B. Tỷ lệ lọc C. Mức lọc cầu thận A. Dòng huyết tương thận D. Tất cả sai 3. Vận chuyển vật chất qua màng, câu sai: C. Sản phẩm chuyển hoá của glucid và lipid là CO2, H+ và acid lactic A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ dịch khe vào bào tương B. Vận chuyển các sản phẩm chuyển hoá từ bào tương ra dịch khe D. Sản phẩm chuyển hóa của protein la NH3 và urê 4. Trong trường hợp viêm, các loại tế bào sau đây đều tăng NGOẠI TRỪ B. Monocyte A. Neutrophil C. Đại thực bào D. Basophil 5. Trong báng bụng do xơ gan. Dịch báng là dịch C. Dịch tiết B. Dịch thấm A. Rỉ viêm D. Tất cả đều sai 6. Thành phần nào vận chuyển cholesterol về gan A. Alpha - lipoprotein (High Density Lipoprotein - HDL) D. Beta - lipoprotein (Low Density Lipoprotein - LDL) C. Lipoprotein (Intermediate Density Lipoprotein - IDL) B. Tiền beta - lipoprotein (Very Low Sensity Lipoprotein - VLDL) 7. Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu nước C. Ống xa tái hấp thu nước 27l/ 24 giờ D. Ống góp tái hấp thu 9,3 % nước A. Ống gần tái hấp thu 65% nước B. Quai Henle tái hấp thu 15% nước 8. Vận chuyển tích cực thứ phát B. Cần năng lượng C. Cần chất màng và receptor D. Giúp ổn định thể tích tế bào A. Vận chuyển ngược bậc thang 9. Van động mạch chủ đóng lại khi A. Đầu giai đoạn tim hút máu về chậm C. Đầu giai đoạn tâm thất co D. Đầu giai đoạn giãn đẳng trương B. Đầu giai đoạn máu ra động mạch 10. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp mô liên kết có collagen D. Tiểu cầu giải phóng ADP B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen 11. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu D. Nồng độ protein A. Số lượng hồng cầu C. Số lượng tiểu cầu B. Số lượng bạch cầu 12. Heparin có nhiều trong tế bào A. BC. trung tính (neutrophil) D. Tiểu cầu B. BC. Ưa axit (eosinophil) C. BC. Ưa kiềm (basophil) 13. Thời kỳ tăng áp trong chu kì tim là pha A. Co cơ đẳng trương D. Chiều dài sợi cơ tim dài thêm C. Chiều dài sợi cơ tim rút ngắn B. Co cơ đẳng trương 14. Câu nào sau đây ĐÚNG về protein của tế bào C. Được tìm thấy trong túi vận chuyển và hạt bài tiết D. Nguyên liệu để tổng hợp protein là phân tử peptide và các amino acid B. Được tổng hợp ở bộ Golgi A. Được tổng hợp ở mạng nội bào tương trơn 15. Các kháng thể anti -A và anti- B tự nhiên có bản chất D. IgE C. IgM B. IgA A. IgG 16. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận C. Tiểu động mạch ra A. Tiểu động mạch vào cầu thận D. Lưới mao mạch quanh ống 17. Protein huyết tương tham gia các chức năng, NGOẠI TRỪ A. Vận chuyển Sắt (Fe) C. Đông máu B. Thành phần nào quyết định chính tỷ trọng của máu D. Vận chuyển Oxy 18. Muối mật trong dịch mật làm tăng việc hấp thu mô là do nó góp phần…ngoại trừ D. Giảm sức căng bề mặt của các hạt mỡ C. Thành lập micelle B. Nhũ tương hóa lipid A. Gia tăng sự hấp thu mỡ của tế bào biểu mô ruột một cách trực tiếp 19. Áp suất riêng phần CO2 trong máu động mạch hệ thống C. 45 mmHg A. 35 mmHg B. 40 mmHg D. 46 mmHg 20. Na+ được tái hấp thu ở ống gần theo các cơ chế sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Na+ được vận chuyển tích cực thứ phát và khuếch tán thụ động ở bờ lòng ống D. Trong tế bào có điện thế âm, trong lòng ống có điện thế dương do Na+, nên Na+ khuếch tán vào tế bào A. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát và thứ phát ở bờ màng đáy C. Nồng độ Na+ rất cao ở lòng ống và rất thấp ở trong tế bào, nên Na+ khuếch tán từ lòng ống vào tế bào 21. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các chất tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận ? D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3 22. Nơi nào trong hệ thống mạch máu có áp suất thấp nhất D. Tĩnh mạch lớn A. Mao mạch B. Tiểu động mạch C. Tiểu tĩnh mạch 23. Lưu lượng máu sẽ giảm đáng kể khi áp suất máu trong động mạch trên A. 120 mmHg C. 160 mmHg B. 140 mmHg D. 180 mmHg 24. Sự tiết dịch tụy liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ: D. Dịch bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô của ống dẫn C. NaHCO3 có tác dụng trung hòa HCI B. Dịch tụy đã được tiết một phần trước khi thức ăn đến ruột A. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO3 25. Vitamin E, D, K sau khi được hấp thu tại tế bào niêm mạc ruột sẽ theo đường…vào cơ thể A. Tĩnh mạch cửa C. Tĩnh mạch cửa đến gan rồi vào hệ thống tuần hoàn chung B. Mạch bạch huyết D. Tất cả sai 26. Yếu tố quyết định tiền tải của tim B. Áp suất cuối kỳ tâm trương D. Áp suất cuối kỳ tâm thu A. Áp suất đầu kỳ tâm trương C. Áp suất đầu kỳ tâm thu 27. Khu vực nào sau đây trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Tim A. Động mạch 28. Tế bào ống dẫn tụy tạng tiết chất nào sau đây D. Muối mật B. NaHCO3 A. Amylase C. Lipase 29. Tiếng tim thứ hai xuất hiện khi B. Đóng van động mạch chủ C. Đóng van động mạch phổi A. Đóng van nhĩ - thất D. Đóng van động mạch chủ - phổi 30. Vùng thần kinh có ảnh hưởng đến cả nhịp hít vào và thở ra C. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt bụng bên hành não D. Vùng hô hấp ở vỏ não A. Nhóm tế bào thần kinh ở cầu não B. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não 31. Nồng độ cao hormon nào sau đây có thể làm tăng huyết áp C. Amylase A. Insulin B. Glucagon D. ADH 32. Các yếu tố làm đường cong Barcroft dịch chuyển sang phải B. Giảm CO2 màu C. Thân nhiệt giảm A. pH máu giảm D. Tất cả đúng 33. Phần nào của tim có tốc độ dẫn truyền cao nhất A. Nút nhĩ thất D. Mạng Purkinje B. Cơ thất C. Vách thất 34. Bệnh lý nào sau đây có thể dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa ngoại trừ D. Hẹp tĩnh mạch gan B. Suy tim trái A. Xơ gan C. Suy tim phải 35. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động được đề cập của quai Henle của những nephron cận tủy? D. Đoạn dày ngành lên của quai Henle không thấm nước và urê B. Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thẩm vừa với Na+ và uê, nên Na+ và urê từ dịch khe tủy vào lòng ống A. Đoạn mỏng ngành xuống của quai Henle thấm nước mạnh, nước chuyển từ dịch khe tủy vào lòng ống C. Đoạn dày ngành lên của quai Henle vận chuyển tích cực Na+ từ dịch ống ra dịch khe tủy 36. Những cấu trúc tham gia việc tổng hợp protein, ngoại trừ B. Lưới nội bào có hạt A. Nhân tế bào C. Hạt ribosome D. Bộ Golgi 37. Câu nào sau đây không đúng với quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần C. Bài tiết ion H+ D. Bài tiết NH3 A. Tái hấp thu 10% các chất dinh dưỡng B. Na+ được tái hấp thu 6% 38. Dich mật không chứa chất nào sau đây? D. Muối vô cơ B. Lipase C. Cholesterol A. Bilirubin kết hợp 39. Câu nào sau đây không đúng đối với quai Henle C. Dịch ưu trương nhất ở chóp quai Henle 1200 mol/l B. Nhánh lên tái hấp thu nước 15% A. Nhánh xuống của quai Henle có tính thấm cao đối với Na+ Cl- và H2O D. Nhánh lên tái hấp thu Na+ 27% 40. Ở người bình thường trị số áp suất riêng phần oxy trong máu động mạch hệ thống A. PaO2 = 40 mmHg B. PaO2 = 45 mmHg D. PaO2 = 100 mmHg C. PaO2 = 95 mmHg 41. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong chu kỳ tim B. Thời kỳ dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất D. Tất cả đúng C. Thời kỳ tâm thu A. Thời kỳ tâm trương 42. Định nghĩa thể tích khí dự trữ hít vào là C. Thể tích khí hít vào thêm tối đa sau khi hít vào bình thường D. Thể tích khí hít vào tối đa sau khi thở ra tối đa B. Thể tích khí hít vào tối đa A. Thể tích khí hít vào thêm sau khi đã hít vào bình thường 43. Các yếu tố đông máu sau đây tổng hợp tại gan, NGOẠI TRỪ B. Yếu tố IV D. Yếu tố IX C. Yếu tố VII A. Yếu tố II 44. Khi ghép một quả thận vào cơ thể không cùng loại kháng nguyên tương hợp tổ chức, trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra? C. Các tế bào T độc sát tế bào được hình thành làm hoại tử quả thận B. Các tế bào T helper trình diện kháng nguyên quả thận với các đại thực bào, đại thực bào tăng dân số và tiêu diệt mảnh ghép A. Quả thận bị thải ngay, không hoạt động được vì nó bị đại thực bào và bạch cầu trung tính tiêu diệt D. Các đại thực bào sẽ trình diện kháng nguyên lạ với lympho B, lympho B tiết ra kháng thể làm thải mảnh ghép 45. Lysosome D. Thực bào là tiêu các vật đặc B. Có 40 loại men acid hydrolase A. Những túi men do lưới nội bào có hạt sản xuất C. Có nhiều ở tế bào thực bào 46. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại để chống lại hoạt động của men tại A. Tụy B. Ruột C. Lách D. Dạ dày 47. Thời gian của kỳ thu thất bình thường vào khoảng D. 0,4 giây A. 0,1 giây B. 0,2 giây C. 0,3 giây 48. Màng tế bào có tính thấm rất cao với nước vì lý do nào sau đây A. Nước hòa tan trong lipid của màng D. Nước là một phân tử nhỏ C. Nước được vận chuyển tích cực qua màng B. Nước là một phân tử không phân cực 49. Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Kích thích thần kinh giao cảm làm co tiểu động mạch vào và giảm lọc B. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tặng làm tăng lọc C. Co tiểu động mạch vào làm giảm lọc 50. Quá trình thực bào và ẩm bào của lysosome C. Đưa túi thực bào và ẩm bào vo trong bào tương A. Tế bào thực bào di chuyển bằng giả túc đến nơi có vi khuẩn xâm nhập D. Đưa men vào túi để tiêu B. Bắt giữ vi khuẩn 51. Chất nào sau đây tác động mạnh nhất lên trung khu hô hấp ở hành não A. paCO2 C. paO2 B. Nồng độ H+ trong máu D. pH máu 52. Câu nào sau đây đúng với điện thế động ở màng tế bào D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Gây đóng mở các kênh ion B. Xảy ra khi tế bào thần kinh bị kích thích A. Xảy ra khi màng tế bào thay đổi tính thấm 53. Định luật Ranvier có ý nghĩa B. Lực co của các sợi cơ yếu nhất A. Tất cả các sợi cơ co cùng lúc D. Sự khác biệt của lực co C. Tốc độ dẫn truyền xung động chậm nhất 54. Có bao nhiêu phần tử ATP được tạo thành khi mỗi phân tử glucose, acid béo và acid amin được phosphoryl hóa-oxy hóa trong ty thế? B. 7 D. 36 A. 3 C. 10 55. Bộ Golgi D. Tiếp nhận các túi vận chuyển của các lưới nội bào A. Bơm ion Ca++ ra ngoài B. Ở những tế bào bài tiết có nhiều bộ Golgi C. Có thể tổng hợp một số carbohydrate như glucose glycogen 56. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng D. Basophil và monocyte C. Eosinophil và basophil A. Neutrophil và eosinophil B. Neutrophil và basophil 57. Tiếng tim thứ nhất xuất hiện khi B. Bắt đầu thời kỳ tâm nhĩ thu D. Tất cả đúng C. Bắt đầu thời kỳ tâm thất thu A. Bắt đầu thời kỳ tâm thu 58. Màng lọc cầu thận C. Màng đáy biểu mô lỗ lọc d=110 Å B. Thành của mao mạch cầu thận có lỗ lọc d=170 Å D. Tế bào biểu mô của cầu thận có lỗ lọc d=7- Å A. Màng lọc cầu thận là màng siêu lọc 59. Thời gian của 1 chu kì tim phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây D. Áp suất trong tĩnh mạch B. Tần số tim C. Áp suất trong động mạch A. Sức co bóp cơ tim 60. Vùng thần kinh chịu trách nhiệm phát xung động gây động tác hít vào B. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt bụng não C. Nhóm tế bào thần kinh ở cầu não D. Tất cả sai A. Nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não 61. Trong điều kiện bình thường áp suất riêng phần của oxy trong mô kẽ là A. 23mmHg B. 40 mmHg D. 46 mmHg C. 45 mmHg 62. pH máu chủ yếu phụ thuộc vào D. HCO3 và H+ B. Cl- C. HPO4- A. Na+ 63. CO2 được vận chuyển trong máu ở dạng nào nhiều nhất C. CO3 A. CO2 B. H2CO3 D. HCO3 64. Tổng thiết diện cắt ngang của mạch máu nào sau đây là lớn nhất A. Động mạch lớn D. Tĩnh mạch B. Động mạch nhỏ C. Mao mạch 65. Điện thế nghỉ của màng tế bào được tạo ra là do B. Bơm ion H+ ra ngoài D. Bơm ion Na+ ra ngoài A. Bơm ion Ca++ ra ngoài C. Bơm ion K+ vào trong 66. Trong lòng mạch bạch cầu hạt di chuyển B. Rìa thành mạch D. Ngược với di chuyển của hồng cầu A. Giữa lòng mạch C. Đều trong lòng mạch 67. Niêm mạc dạ dày tiết chất nào sau đây: B. Enterokinase A. Cholecystokinin D. Amylase C. Yếu tố nội tại 68. Các câu sau đây đều đúng với phân ứng kết hợp giữa Hb và O, NGOẠI TRỪ B. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân từ O2 D. O2 chỉ gắn lỏng lẻo với nguyên tử Fe2+ A. O2 được gắn với Fe2+ trong thành phần heme C. Đây là phần ứng oxy hóa 69. Chất chống đông nào sau đây có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất A. Antithrombin D. Serotonin B. Antithromboplastin C. Heparin 70. Câu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của phân tử protein đối với hai lớp phospholipid của màng tế bào A. Nằm giữa như bánh mì kẹp thịt (sandwich) C. Nằm trải ra ở mặt trong D. Nằm xen kẽ với lớp phospholipid B. Nằm trải ra ở mặt ngoài 71. Tỉ lệ CO2 được vận chuyển bởi Hb (Hemoglobin) A. 13% C. 43% D. 70% B. 23% 72. Hemoglobin trong hồng cầu thai nhi đa số là C. Hb F D. Hb S A. Hb A B. НЬ А1 73. Cung lượng tim của một người trung bình khỏe mạch A. 2-3 lít D. 7-8 lít B. 3-4 lít C. 5-6 lít 74. Trẻ con không tiêu hóa được sữa là có thể do lý do nào B. Cơ thể thiếu men lactase C. Cơ thể thiếu men galactase A. Cơ thể thiếu men mantase D. Thiếu men tiêu hóa mỡ 75. Khi hít vào không gắng sức, cơ hoành sẽ A. Không di động B. Di động đi lên C. Di động đi xuống D. Di động cùng với màng phổi 76. Ở người bình thường trị số áp suất riêng phần oxy trong mẫu tĩnh mạch hệ thống A. PvO2 = 40 mmHg B. PvO2 = 45 mmHg D. PvO2 = 100 mmHg C. PvO2 = 95 mmHg 77. Muối mật trong dịch mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây B. Vitamin nhóm B C. Vitamin A D. Vitamin C A. Calcium 78. Thời kỳ tăng áp của chu kỳ tim A. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim mở C. Van nhĩ thất mở và van tổ chim đóng B. Van nhĩ thất đóng và van tổ chim đóng D. Van nhĩ thất mở và van tổ chim mở 79. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi thành phần C. NaCI B. Albumin D. Lipoprotein A. Globulin 80. Nồng độ Hb chiếm tỷ lệ ...... trong cấu trúc hồng cầu B. 65% D. > 95% C. 85% A. 60% 81. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với lysosome A. Những túi có kích thước thay đổi D. Tác nhân gây hiện tượng tự thực bào C. Tác nhân gây ra hiện tượng tế bào chết theo chương trình gọi là tế bào tự sát B. Có chứa hơn 40 loại enzyme thủy phân được các loại glucid, lipid, protein 82. Sau khi được tiết vào tá tràng, trypsinogen được biến đổi thành trypsin nhờ chất nào A. Procarbox Polypeptidase D. Carboxypeptidase B. HCI C. Enterokinase 83. Vị trí vùng kiểm soát hô hấp ở D. Đồi thị A. Cuống não B. Cầu não C. Hành não 84. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần? A. Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực C. Ion bicarbonat được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo cơ chế khuếch tán D. Một số anion cũng được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như: Cl-, urate, phosphate, sulfate, nitrate B. Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các cation 85. Khi phân áp oxy trong phế nang trên 100mmHg, tỉ lệ hemoglobin bão hòa oxy trong máu mao mạch phối tối đa là B. 110% D. 90% C. 100% A. 120% 86. Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu chất nào sau đây D. Serotonin C. ADP A. Yếu tố Willebrand B. Phospholipid 87. Hiện tượng nào xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai D. Tâm nhĩ co lại ra C. Tâm thất giãn ra B. Tim hút máu về A. Tim bơm máu ra động mạch 88. Chất nào sau đây có tác động là giảm huyết áp C. Ức chế men chuyển D. Tất cả sai A. Adrenalin B. Angiotensin I 89. Câu nào sau đúng với carbohydrate trong thức ăn A. Được hấp thu ở dạng đường đơn thông qua mạch bạch huyết D. Tiêu hóa chủ yếu ở miệng do pH hoạt động phù hợp là <2 C. Cắt nhiều đường đôi do men amylase, nếu đường ăn vào ở dạng tinh bột B. Được hấp thụ dưới dạng duy nhất là glucose 90. Độ thẩm thấu của dịch ở phần nào của nephron là SAI C. Dịch trong ống đến chóp quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/l D. Dịch từ quai Henle đi vào ống xa có độ thẩm thấu là 100 mosm/l B. Dịch khe tủy thận, từ vùng tủy ngoài với vùng tủy trong có độ thẩm thấu từ 300 mosm/l tới 1200 mosm/l A. Dịch từ ống gần đổ vào quai Henle có độ thẩm thấu là 300 mosm/l 91. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến việc sản xuất hồng cầu ở tủy xương A. Sống vùng núi cao D. Erythropoietin C. РО2 B. РСО2 92. Sản phẩm tiêu hóa của men amylase D. Một loại đường cơ thể có thể hấp thu ngay được B. Maltase C. Đường đơn A. Maltose 93. Chọn câu sai với cholecystokinin C. Tăng sự bài tiết men tụy B. Gây co cơ trơn túi mật D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non A. Làm cơ co vòng Oddi 94. Hạt ribosome D. Ribosome gắn ở phía ngoài màng của lưới nội bào có hạt A. Một hỗn hợp RNA và protein B. Ribosome có 2 bán đơn vị là 60S và 40S C. Ribosome gắn bán đơn vị 60S của mình lên mRNA 95. Đơn vị thận-nephron A. Toàn bộ nephron được bao bằng tế bào biểu mô D. Riêng 15% nephron cận tuỷ có quai mao mạch vasa recta C. Có khoảng 50 quai mao mạch trong cầu thận B. Động mạch thận xuất phát từ động mạch chủ bụng 96. Sự tiết HCI của dạ dày, liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ C. Kích thích bởi acetylcholine B. Cần sự chuyên chở chủ động của H+ D. Tiến hành ở tế bào chính A. Có sử dụng CO2 97. Định nghĩa thể tích khí lưu thông là C. Thể tích khí của một tần thở ra bình thường không gắng sức D. Thể tích khí của một lần hít vào và thở ra bình thường không gắng sức A. Thể tích khí của một lần hít vào hay thở ra bình thường không gắng sức B. Thể tích khí của một lần hít vào bình thường không gắng sức 98. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng D. Monocyte B. Eosinophil C. Basophil A. Neutrophil 99. Mức lọc cầu thận bình thường là D. 180 ml/ph B. 25 ml/ph A. 12,5 ml/ph C. 125 ml/ph 100. Khi có ADH, phần nước lọc tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận B. Quai Henle D. Ống góp vỏ C. Ống xa A. Ống gần Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch