Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: B. Bệnh viêm loét dạ dày A. Bệnh tiểu đường D. Alzheimer và Parkinson C. Bệnh Down 2. Câu nào sau đây ĐÚNG tuyến yên: A. Thiết yếu cho sự sống B. Kiểm tra chức năng của tuyến cận giáp D. Tạo ra hormone thuộc loại protein C. Tuyến yên trước liên hệ vùng dưới đồi bằng đường TK 3. Câu nào sau đây KHÔNG phải hormon steroid A. Aldosteron D. Cortisone C. Enterogastrone B. Testosterone 4. Trong cơ chế dẫn truyền vị giác, câu nào ĐÚNG: B. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK X A. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK XII C. 1/3 sau lưỡi, xung động vị giác đến TK X D. Không có TK vị giác ở lưỡi 5. Trong sinh lý mũi xoang, chức năng lọc bụi, câu nào sau đây ĐÚNG? B. Chức năng lọc bụi đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đường hô hấp A. Mũi không bắt được các hạt bụi dù kích thước lớn hay nhỏ D. Các hạt bụi bị phân huỷ bởi dịch nhầy của mũi C. Mũi chỉ giữ vai trò thẩm mỹ 6. Hormon nào sau đây là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone: D. Glucocorticoid A. Mineralocorticoid C. GH B. Catecholamine 7. Câu nào sau đây ĐÚNG với Prolactin D. Sự tiết Prolactin bị ức chế bởi vùng dưới đồi C. Prolactin ức chế sự phát triển mô vú A. Prolactin gây rụng trứng B. Prolactin gây phồng sữa khi trẻ bú mẹ 8. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng trực tiếp: C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước B. Tính năng lượng làm ấm không khí D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic 9. Vùng nào có chức năng thiết lập kiểu mẫu vận động phức tạp và phối hợp vận động: B. Vùng tiền vận động và hành não C. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung D. Vùng tiền vận động và vùng vận động A. Thân não và hành não 10. Khi chuyển hóa tăng lên do tăng tác động của hệ giao cảm, sẽ tạo ra: B. ATP C. Run D. Tất cả sai A. Năng lượng dự trữ 11. Để phân biệt điếc vì sinh lý học, câu nào sau đây ĐÚNG từ tai ngoài sang màng nhĩ B. Do chấn thương sọ não làm ảnh hưởng đến vỏ não A. Điếc dẫn truyền do huỷ hoại cơ quan corti D. Điếc dẫn truyền là do sự cản trở dẫn truyền âm thanh C. Do sử dụng các loại thuốc làm độc cho TK ốc tai 12. Trong sự dẫn truyền âm thanh trong ốc tai. Câu nào sau đây ĐÚNG: A. Sự dẫn truyền âm có thể qua xương sọ C. Sự dẫn truyền từ một tường nước sang môi trường D. Sóng âm có tần số thấp kích thích tối đa màng B. Không có chuỗi xương sọ truyền âm mất hẳn 13. Nói về phản xạ tuỷ, câu nào sau đây ĐÚNG: D. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận B. Đường truyền về là dây ly tâm C. Khi 1 bộ phận bị tổn thương, phản xạ thường tăng lên 14. Sự phát triển đầy đủ chức năng của ống sinh tinh cần: B. LH C. Androgen và FSH D. Inhibin A. Somatostatin 15. Duỗi cứng mất não xảy ra khi: C. Duỗi cứng ngang não con vật dưới tiền đình A. Duỗi cứng ngang não con vật phía trên nhân đỏ B. Duỗi cứng ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ D. Duỗi cứng huỷ hành não 16. Niêm mạc mũi xoang là niêm mạc gì? B. Biểu mô lát tầng A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Không có biểu mô C. Biểu mô sừng 17. Câu nào sau đây ĐÚNG với tuyến yên trước: A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa đặc biệt C. Tạo ra Oxytocin đáp ứng với hormone giải phóng từ vùng dưới đồi D. Không chịu ảnh hưởng của Testosterone B. Chứa những sợi trục của thân tế bào nằm ở vùng dưới đồi 18. Động tác ngậm núm vú mẹ của bé sơ sinh có tác dụng gì sau đây: B. Làm co thắt cơ trơn tuyến vú A. Kích thích receptor (thực thể) C. Làm mẹ hưng phấn giúp sản xuất sữa D. Giúp trẻ sơ sinh hấp thụ lượng sữa non có kháng thể 19. Ở người đàn ông Testosterone chủ yếu được sản xuất bởi: A. Tế bào leydig B. Tế bào sertoli D. Mào tinh C. Ống sinh tinh 20. Cặp hormon nào sau đây ít liên quan với nhau: C. Thyroxine - parathormone A. Testosteron - Estrogen B. Epinephrine - Norepinephrine D. Cortisol - Aldosterone 21. Triệu chứng nào là SAI khi cho một liều lớn Glucocorticoid A. Ức chế đáp ứng viêm B. Gây tăng huyết áp D. Tăng sự bài xuất nước C. Gây tăng đường huyết 22. Câu nào SAI trong tác dụng Corticoid: B. Làm giảm acid béo huyết D. Làm giảm số bạch cầu ưa acid là lympho trong máu A. Làm tăng đường huyết C. Lipid ở mật tích trữ 23. Trong điều kiện bình thường,khi cơ thể sử dụng 1 lít khí oxy thì năng lượng được chuyển hoá là: D. 4.000 Calories B. 5.010 Calories A. 4.825 Calories C. 4.700 Calories 24. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào sau đây? D. Diiodotyrosine C. Monoiodotyrosine B. Thyroglobulin A. Thyroxin 25. Mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Angiotensin II C. Aldosterone A. Vasopressin D. Atrial natriuretic peptide 26. Yếu tố nào kiểm soát chính trong sự truyền nhiệt tối đa: B. Thần kinh giao cảm A. Thần kinh vận động C. Thần kinh phó giao cảm D. Hormon 27. Rối loạn khứu giác có thể là do: B. Nguyên nhân bên ngoài như khói bụi, ẩm mốc.. D. Nguyên nhân bẩm sinh C. Nguyên nhân tâm lý A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não 28. Thần kinh phó giao cảm có vai trò sau, NGOẠI TRỪ: D. Phản xạ tiểu A. Điều tiết nhìn gần C. Giảm tiết dịch dạ dày B. Tăng tiết nước mắt 29. Neuron nào chủ yếu là sợi adrenergic? B. Neuron hậu hạch TK giao cảm C. Neuron tiền hạch TK phó giao cảm D. Neuron hậu hạch TK phó giao cảm A. Neuron tiền hạch TK giao cảm 30. Cơ quan sinh dục chưa biệt hoá gồm hai ống nào sau đây? B. Mào tinh và ống dẫn tinh C. Ống Wolf và ống Muller A. Ống dẫn trứng và tử cung D. Hai vòi trứng 31. Chọn tính chất có trong giai đoạn của động mắt nhanh của giấc ngủ: A. Không có chu kỳ C. Có cử động cơ D. Thường không có giấc mơ B. Chuyển hoá hoạt động não giảm 32. Sau khi chích một loại thuốc gây phá huỷ toàn bộ tế bào β của tụy, triệu chứng: A. Tăng nồng độ ion H+ huyết tương D. Giảm nồng độ amino acid huyết tương B. Tăng huy động lipid từ nơi dự trữ mỡ C. Giảm nồng độ HCO3- huyết tương 33. Trong chức năng sinh lý vành tai và ống tai ngoài có vai trò gì? D. Không có vai trò gì C. Thăng bằng A. Thẩm mỹ B. Hứng các âm thanh và phản âm thanh đến từ trước sau, trái phải 34. Sóng Delta sẽ ghi nhận được ở giai đoạn nào của điện não đồ? C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 35. Trong tình trạng khi “điểm điều nhiệt” (setpoint) cao hơn nhiệt độ cơ thể, phản ứng của cơ thể sẽ là: A. Co mạch C. Đổ mồ hôi B. Dãn mạch D. Giảm chuyển hóa 36. Sự khác nhau giữa hormone tuỷ thượng thận và thần kinh giao cảm: A. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Epinephrine, tuỷ thượng thận là Norepinephrine B. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Acetylcholin, tuỷ thượng thận là Epinephrine C. Hormon tủy thượng thận chỉ tác dụng trên hệ tim mạch, còn thần kinh giao cảm trên hầu hết các hệ cơ quan D. Hormon tủy thượng thận có tác dụng kéo dài hơn 37. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào sau đây của cơ thể: D. Tuyến thượng thận A. Huyết tương B. Gan C. Tế bào mỡ 38. Hormon nào sau đây có tác dụng lớn nhất đối với độ thẩm thấu của huyết tương A. Cortisol D. Progesterone C. Vasopressin B. Aldosterone 39. Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ năng lượng chuyển hóa từ glucid - protein - lipid: A. 25% - 15% - 60% C. 60% - 25% - 15% D. 60% - 15% - 25% B. 25% - 60% - 15% 40. Câu nào sau đây ĐÚNG về việc tạo tinh trùng người: B. Mỗi ngày có từ 10-20 triệu tinh trùng được sinh ra D. Sự tạo tinh xảy ra ở mào tinh C. Cần FSH A. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào kẽ 41. Hormon nào chịu trách nhiệm đầu tiên cho sự phát triển D. Progesterone A. Estradiol C. Luteinizing hormone B. Follicle stimulating hormone 42. Vùng não nào sau đây có chức năng kiểm soát sự co tử cung: D. Vùng dưới đồi C. Hệ nền B. Tiểu não A. Đồi thị 43. Phần nào của hệ thần kinh liên quan đến vận động chính xác phản xạ của chi A. Hành não D. Tiểu não B. Vùng dưới đồi C. Hệ nền 44. Câu nào sau đây ĐÚNG với chức năng của bộ Goll và Burdach C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ D. Dẫn truyền cảm giác đau A. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức 45. Yếu tố nào sau đây quyết định sự hình thành tinh hoàn bào thai? C. Testosterone B. Androgen A. TDF (Testis Determining Factor) D. Nhiễm sắc thể XY 46. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về bức xạ nhiệt: D. Bức xạ ra mọi hướng B. Sóng điện tử A. Tia nhiệt hồng ngoại C. Bước sóng nanomet 47. Testosterone một lượng nhỏ được bài tiết ở phụ nữ từ cơ quan nào sau đây? A. Tuyến giáp D. Buồng trứng và thượng thận C. Tuỵ B. Tuyến cận giáp 48. Trong biểu đồ bài tiết Progesterone trong huyết tương ở một chu kỳ kinh nguyệt: Progesteron bài tiết cao nhất (đỉnh) vào giai đoạn nào? B. Giai đoạn thể vàng D. Giai đoạn rụng trứng C. Giai đoạn đầu từ ngày 1 đến ngày 14 của chu kỳ kinh A. Giai đoạn nang trứng 49. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng gián tiếp: D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy B. Tính năng lượng làm ấm không khí 50. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hormone và tác dụng tương ứng: C. Noradrenalin gây tăng tiêu lipid D. Calcitonin làm giảm calci huyết A. Epinephrine làm tăng đường huyết B. Glucagon làm tạo đường mới 51. Chọn câu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động hệ TK thực vật: B. Thần kinh phó giao cảm luôn cho đáp ứng đồng bộ C. Cơ sở hoạt động của thần kinh thực vật là cung phản xạ D. Thần kinh bản thể hoàn toàn không chịu ảnh hưởng A. Thần kinh giao cảm thường cho đáp ứng riêng lẻ cục bộ 52. Câu nào sau đây SAI đối với thể vàng (Hoàng thể) D. Nếu có thai thể vàng sẽ thoái hoá A. Thể vàng có chứa nhiều lipid C. Nếu có thai thể vàng tiếp tục tồn tại B. Vào giai đoạn thể vàng: Thể vàng tiết nhiều Estrogen và Progesteron 53. Âm thanh với nồng độ bao nhiêu có thể gây tổn thương cơ quan corti D. Dưới 14 decibel C. 14 decibel A. Từ 140 decibel trở lên B. Dưới 140 decibel 54. Tinh hoàn người bình thường nằm trong bìu, nơi đây có nhiệt độ bao nhiêu? A. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C D. 42 độ C B. 30 độ C C. Cao hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C 55. Rối loạn khứu giác có thể là do: D. Do bẩm sinh A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não B. Nguyên nhân tại chỗ C. Nguyên nhân tại vùng vỏ não 56. Adrenergic sử dụng chất dẫn truyền thần kinh là D. Norepinephrine B. Dopamin A. Acetylcholine C. GABA 57. Trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây đúng về thể vàng? C. Tiết ra Prolactin và Oxytocin B. Không thoái hoá mà tiếp tục phát triển lớn ra, do tác dụng của HCG lá nhau D. Tiết ra Inhibin A. Thoái hoá 58. Hormone nào sau đây có thời gian bán hủy trong huyết tương ngắn nhất A. Cortisol B. Thyroxin D. Norepinephrine C. Aldosterone 59. Các chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến chuyển hóa cơ sở: D. Calcitonin B. Thyroxin C. Oxytocin A. Aldosteron 60. Progesterone có tác dụng gì trên tuyến vú: D. Kích thích bài tiết sữa ở phụ nữ B. Kích thích phát triển nang và ống dẫn sữa A. Kích thích phát triển nang và tiểu thuỳ tuyến vú C. Kích thích phát triển tiểu thuỳ tuyến vú và ống dẫn sữa 61. Trong biểu đồ bài tiết 3 hormone: HCG, Estrogen, Progesterone trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây ĐÚNG: B. HCG, Estrogen và Progesteron đều tăng lúc sinh D. Estrogen và Progesteron còn tăng cao cho đến lúc sổ thai A. HCG cao nhất trong 3 tháng đầu sau đó giảm, Estrogen và Progesterone vẫn tăng cao đến gần lúc sinh C. HCG, Estrogen và Progesterone tăng cao trong 3 suốt thời kỳ mang thai 62. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành ống dẫn trứng và tử cung? A. Wolf D. Hai ống Muller C. Wolf và Muller B. Muller 63. Câu nào sau đây ĐÚNG với sự cung cấp máu cho tuyến yên: B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên TK A. Không kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên trước C. Kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên sau D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ vùng dưới đồi 64. Trạng thái không có sự liên lạc giữa đồi thị và vỏ não sẽ không gắn: D. Delta C. Theta B. Beta A. A. Alpha 65. 76. Nói về sợi trục của nơron, câu nào sau đây SAI: B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian trung tâm hoá học A. Mỗi nơron chỉ có 1 sợi trục D. Phần cuối sợi trục có synap C. Phần cuối sợi trục có receptor tiếp nhận chất trung gian hoá học 66. Câu nào sau đây sai về phản xạ gân? D. Cung phản xạ gồm 3 bộ phận C. Có thể bị ảnh hưởng bởi vỏ não A. Bộ phận nhận cảm là cân B. Có trung tâm nhất định ở tuỷ sống 67. Chất nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự tổng hợp bình thường của hormon giáp? C. Ferritin D. TSH A. Iodua B. Thyroglobulin 68. Tỉ lệ sinh nhiệt của phần nào của cơ thể là cao nhất khi cơ thể ở trạng thái không gắng sức: B. Cơ A. Não C. Gan D. Tim 69. Thần kinh giao cảm có thể tác dụng nào: D. Tổng hợp glycogen A. Giãn đồng tử B. Tăng nhịp tim C. Giãn cơ trơn tiểu phế quản 70. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ của chất nào sau đây trong máu? C. T3, T4 B. Albumin D. Iodua A. Cholesterol 71. Thụ thể muscarinic có thể tiếp nhận yếu tố: D. Nicotin C. Norepinephrine A. Acetylcholin B. Epinephrine 72. Chuyển hoá cơ sở KHÔNG bao gồm năng lượng cho hoạt động của: D. Tiết niệu B. Tiêu hoá A. Tuần hoàn C. Hô hấp 73. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành mào tinh và ống dẫn tinh? D. Hai ống Wolf A. Wolf C. Wolf và Muller B. Muller 74. Trung tâm định khu TK giao cảm nằm ở: A. Sừng bên chất xám tủy sống T1-L3 B. não giữa C. hành não D. sừng bên chất xám tủy sống 75. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây: A. Thyroxine C. Monoiodotyrosine D. Diiodotyrosine B. Thyroglobulin 76. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng thân nhiệt trong ngày rụng trứng B. Inhibin C. Progesterone A. Androgen D. Estrogen 77. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở: A. Sau 1 đêm ngủ yên tĩnh B. Không vận cơ trong vòng 12 giờ trước khi đo D. Nhiệt độ phòng đo 37 0C C. Không ăn trong vòng 1 giờ trước khi đo 78. Bình thường khi mở mắt sẽ ghi nhận được sóng: C. Theta A. Alpha D. Delta B. Beta 79. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ TK là: B. Nơron C. Thân nơron D. Sợi trục nơron A. Synap 80. Xúc giác tinh vi được dẫn truyền bởi bó TK nào sau đây: A. Bó Goll và Burdach C. Bó Flechsig B. Bó Gowers D. Bó tuỷ - đồi thị sau 81. Tăng hormon giáp gây ra các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tăng nhịp tim B. Tăng áp suất động mạch trung bình D. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Kích thích sinh đường mới 82. Chất đen và hạch nền liên quan đến hormone TK nào: C. Serotonin D. Dopamine A. Norepinephrine B. Acetylcholine 83. Âm thanh chuẩn với ngưỡng kích thích tai người là ở tần số nào sau đây đúng: B. 3000Hz C. Trên 30.000Hz D. Trên 3000Hz A. 30.000Hz 84. Trong trạng thái điều hoà nhiệt của cơ thể, cảm giác “ớn lạnh” có thể xảy ra khi: D. Giảm hoạt động của hệ phó giao cảm B. Nhiệt độ ngoại vi thấp hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều C. Giảm hoạt động của hệ giao cảm A. Nhiệt độ ngoại vi cao hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều 85. Hành não có vai trò sinh mạng vì: D. Có những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết của ống tiêu hoá C. Có những trung tâm điều khiển hô hấp và tim mạch A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động B. Có nhân của nhiều dây TK sọ 86. Câu nào ĐÚNG cùng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: B. Tuyến yên sau - vasopressin A. Tuyến giáp - calcitonin C. Vùng dưới đồi - hormon giải phóng LH D. Tuyến yên trước - CRH 87. Đái tháo nhạt có thể là do thiếu cấu trúc nào: B. Langerhans C. Đồi thị A. Thuỳ trước tuyến yên D. Dưới đồi 88. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về vùng dưới đồi: C. Kiểm soát sự bài tiết hormon của tuyến yên D. Có liên quan đến hành vi A. Vùng quan trọng của hệ viền B. Chiếm khoảng 2% khối lượng não 89. Câu nào sau đây ĐÚNG với dẫn truyền âm thanh: C. Vành tai không có giá trị chỉ có vai trò thẩm mỹ B. Ống tai vành tay có nhiệm vụ dẫn truyền âm thanh đến màng nhĩ, phân biệt âm thanh đến trước sau bên phải hay bên trái A. Ống tai chỉ cần có ống tai xương mối dẫn truyền âm D. Vành tai ống tai không có vai trò dẫn truyền âm 90. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng đường huyết NGOẠI TRỪ A. Epinephrine C. Glucagon B. Thyroxin D. Insulin 91. Trung khu "khát" ở vùng hạ đồi bị kích thích bởi: C. Thể tích dịch nội môi A. Nồng độ các chất điện giải của dịch nội môi D. Tất cả đều đúng B. Áp suất thẩm thấu trong huyết tương 92. Tổn thương vùng ngôn ngữ bên trái thuỳ trán sẽ gây ra: C. Mất khả năng nói A. Mất khả năng nghe D. Mất khả năng đọc hiểu B. Mất khả năng hiểu 93. Điện thế nghỉ của tế bào TK: D. Cả 3 câu trên đều sai A. Na+ bên trong màng cao hơn bên ngoài C. Cl- bên trong màng cao hơn bên ngoài B. K+ bên ngoài màng cao hơn bên trong 94. Năng lượng tối đa tế bào có thể sử dụng từ năng lượng trong thức ăn là: B. 27% C. 35% D. 65% A. 10% 95. Hormon nào sau đây có tác dụng mạnh nhất đối với sự bài xuất K + D. ADH A. Progesterone C. Cortisol B. Aldosteron 96. Chọn câu sai với cholecystokinin B. Gây co cơ trơn túi mật A. Làm cơ co vòng Oddi D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non C. Tăng sự bài tiết men tụy 97. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: B. Parkinson D. Alzheimer và Parkinson C. Bệnh Down A. Alzheimer 98. Tình trạng mất ngủ sẽ xảy ra khi ngăn cản tổng hợp: C. Acetylcholine B. Serotonin D. Dopamine A. Endorphin 99. Trong sự phân bố nụ vị giác, câu nào sau đây ĐÚNG: C. Nụ vị giác của vị đắng và chua cùng một vị trí là đáy lưỡi D. Sự phân bố nụ vị giác như nhau: đầu lưỡi là ngọt, hai bên là mặn, sau cùng là chua B. Vị mặn và vị chua cùng gắn chung một thụ thể ở đầu lưỡi A. Vị mặn tạo ra do H +, vị chua là Cl - 100. Relaxin là hormon có tác dụng gì sau đây trên cơ thể phụ nữ lúc mang thai? C. Làm sổ thai B. Sản xuất sữa D. Làm giãn khớp xương mu, khớp xương chậu, làm mềm và nở cổ tử cung A. Co cơ tử cung Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch