Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Tăng hormon giáp gây ra các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Tăng áp suất động mạch trung bình D. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Kích thích sinh đường mới A. Tăng nhịp tim 2. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ của chất nào sau đây trong máu? C. T3, T4 D. Iodua B. Albumin A. Cholesterol 3. Các chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến chuyển hóa cơ sở: C. Oxytocin B. Thyroxin D. Calcitonin A. Aldosteron 4. Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ năng lượng chuyển hóa từ glucid - protein - lipid: C. 60% - 25% - 15% B. 25% - 60% - 15% A. 25% - 15% - 60% D. 60% - 15% - 25% 5. Yếu tố nào kiểm soát chính trong sự truyền nhiệt tối đa: C. Thần kinh phó giao cảm D. Hormon A. Thần kinh vận động B. Thần kinh giao cảm 6. Ở người đàn ông Testosterone chủ yếu được sản xuất bởi: D. Mào tinh B. Tế bào sertoli A. Tế bào leydig C. Ống sinh tinh 7. Hormone nào sau đây có thời gian bán hủy trong huyết tương ngắn nhất D. Norepinephrine C. Aldosterone A. Cortisol B. Thyroxin 8. Hormon nào sau đây có tác dụng mạnh nhất đối với sự bài xuất K + C. Cortisol B. Aldosteron A. Progesterone D. ADH 9. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hormone và tác dụng tương ứng: C. Noradrenalin gây tăng tiêu lipid B. Glucagon làm tạo đường mới A. Epinephrine làm tăng đường huyết D. Calcitonin làm giảm calci huyết 10. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về bức xạ nhiệt: A. Tia nhiệt hồng ngoại C. Bước sóng nanomet B. Sóng điện tử D. Bức xạ ra mọi hướng 11. 76. Nói về sợi trục của nơron, câu nào sau đây SAI: A. Mỗi nơron chỉ có 1 sợi trục C. Phần cuối sợi trục có receptor tiếp nhận chất trung gian hoá học D. Phần cuối sợi trục có synap B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian trung tâm hoá học 12. Rối loạn khứu giác có thể là do: C. Nguyên nhân tại vùng vỏ não D. Do bẩm sinh A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não B. Nguyên nhân tại chỗ 13. Trung khu "khát" ở vùng hạ đồi bị kích thích bởi: B. Áp suất thẩm thấu trong huyết tương D. Tất cả đều đúng A. Nồng độ các chất điện giải của dịch nội môi C. Thể tích dịch nội môi 14. Chất nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự tổng hợp bình thường của hormon giáp? C. Ferritin D. TSH B. Thyroglobulin A. Iodua 15. Thần kinh phó giao cảm có vai trò sau, NGOẠI TRỪ: B. Tăng tiết nước mắt A. Điều tiết nhìn gần C. Giảm tiết dịch dạ dày D. Phản xạ tiểu 16. Tinh hoàn người bình thường nằm trong bìu, nơi đây có nhiệt độ bao nhiêu? A. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C B. 30 độ C C. Cao hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C D. 42 độ C 17. Trong sự phân bố nụ vị giác, câu nào sau đây ĐÚNG: B. Vị mặn và vị chua cùng gắn chung một thụ thể ở đầu lưỡi D. Sự phân bố nụ vị giác như nhau: đầu lưỡi là ngọt, hai bên là mặn, sau cùng là chua C. Nụ vị giác của vị đắng và chua cùng một vị trí là đáy lưỡi A. Vị mặn tạo ra do H +, vị chua là Cl - 18. Câu nào sau đây ĐÚNG với sự cung cấp máu cho tuyến yên: D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ vùng dưới đồi C. Kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên sau A. Không kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên trước B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên TK 19. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về vùng dưới đồi: B. Chiếm khoảng 2% khối lượng não D. Có liên quan đến hành vi A. Vùng quan trọng của hệ viền C. Kiểm soát sự bài tiết hormon của tuyến yên 20. Progesterone có tác dụng gì trên tuyến vú: C. Kích thích phát triển tiểu thuỳ tuyến vú và ống dẫn sữa D. Kích thích bài tiết sữa ở phụ nữ A. Kích thích phát triển nang và tiểu thuỳ tuyến vú B. Kích thích phát triển nang và ống dẫn sữa 21. Chọn câu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động hệ TK thực vật: A. Thần kinh giao cảm thường cho đáp ứng riêng lẻ cục bộ D. Thần kinh bản thể hoàn toàn không chịu ảnh hưởng C. Cơ sở hoạt động của thần kinh thực vật là cung phản xạ B. Thần kinh phó giao cảm luôn cho đáp ứng đồng bộ 22. Vùng não nào sau đây có chức năng kiểm soát sự co tử cung: C. Hệ nền A. Đồi thị D. Vùng dưới đồi B. Tiểu não 23. Trong cơ chế dẫn truyền vị giác, câu nào ĐÚNG: B. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK X C. 1/3 sau lưỡi, xung động vị giác đến TK X D. Không có TK vị giác ở lưỡi A. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK XII 24. Thần kinh giao cảm có thể tác dụng nào: C. Giãn cơ trơn tiểu phế quản D. Tổng hợp glycogen A. Giãn đồng tử B. Tăng nhịp tim 25. Relaxin là hormon có tác dụng gì sau đây trên cơ thể phụ nữ lúc mang thai? B. Sản xuất sữa A. Co cơ tử cung C. Làm sổ thai D. Làm giãn khớp xương mu, khớp xương chậu, làm mềm và nở cổ tử cung 26. Chọn tính chất có trong giai đoạn của động mắt nhanh của giấc ngủ: A. Không có chu kỳ D. Thường không có giấc mơ B. Chuyển hoá hoạt động não giảm C. Có cử động cơ 27. Testosterone một lượng nhỏ được bài tiết ở phụ nữ từ cơ quan nào sau đây? B. Tuyến cận giáp D. Buồng trứng và thượng thận C. Tuỵ A. Tuyến giáp 28. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng đường huyết NGOẠI TRỪ D. Insulin A. Epinephrine C. Glucagon B. Thyroxin 29. Nói về phản xạ tuỷ, câu nào sau đây ĐÚNG: B. Đường truyền về là dây ly tâm A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận C. Khi 1 bộ phận bị tổn thương, phản xạ thường tăng lên D. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não 30. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào sau đây? D. Diiodotyrosine A. Thyroxin C. Monoiodotyrosine B. Thyroglobulin 31. Chất đen và hạch nền liên quan đến hormone TK nào: A. Norepinephrine C. Serotonin B. Acetylcholine D. Dopamine 32. Sự phát triển đầy đủ chức năng của ống sinh tinh cần: A. Somatostatin D. Inhibin C. Androgen và FSH B. LH 33. Chọn câu sai với cholecystokinin D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non A. Làm cơ co vòng Oddi B. Gây co cơ trơn túi mật C. Tăng sự bài tiết men tụy 34. Điện thế nghỉ của tế bào TK: C. Cl- bên trong màng cao hơn bên ngoài D. Cả 3 câu trên đều sai B. K+ bên ngoài màng cao hơn bên trong A. Na+ bên trong màng cao hơn bên ngoài 35. Trong điều kiện bình thường,khi cơ thể sử dụng 1 lít khí oxy thì năng lượng được chuyển hoá là: A. 4.825 Calories B. 5.010 Calories D. 4.000 Calories C. 4.700 Calories 36. Xúc giác tinh vi được dẫn truyền bởi bó TK nào sau đây: D. Bó tuỷ - đồi thị sau A. Bó Goll và Burdach B. Bó Gowers C. Bó Flechsig 37. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành mào tinh và ống dẫn tinh? D. Hai ống Wolf C. Wolf và Muller B. Muller A. Wolf 38. Trạng thái không có sự liên lạc giữa đồi thị và vỏ não sẽ không gắn: B. Beta A. A. Alpha D. Delta C. Theta 39. Hormon nào sau đây là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone: A. Mineralocorticoid D. Glucocorticoid B. Catecholamine C. GH 40. Câu nào sau đây ĐÚNG với dẫn truyền âm thanh: D. Vành tai ống tai không có vai trò dẫn truyền âm B. Ống tai vành tay có nhiệm vụ dẫn truyền âm thanh đến màng nhĩ, phân biệt âm thanh đến trước sau bên phải hay bên trái C. Vành tai không có giá trị chỉ có vai trò thẩm mỹ A. Ống tai chỉ cần có ống tai xương mối dẫn truyền âm 41. Trong sinh lý mũi xoang, chức năng lọc bụi, câu nào sau đây ĐÚNG? D. Các hạt bụi bị phân huỷ bởi dịch nhầy của mũi A. Mũi không bắt được các hạt bụi dù kích thước lớn hay nhỏ B. Chức năng lọc bụi đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đường hô hấp C. Mũi chỉ giữ vai trò thẩm mỹ 42. Hormon nào sau đây có tác dụng lớn nhất đối với độ thẩm thấu của huyết tương D. Progesterone A. Cortisol B. Aldosterone C. Vasopressin 43. Tổn thương vùng ngôn ngữ bên trái thuỳ trán sẽ gây ra: A. Mất khả năng nghe D. Mất khả năng đọc hiểu C. Mất khả năng nói B. Mất khả năng hiểu 44. Yếu tố nào sau đây quyết định sự hình thành tinh hoàn bào thai? B. Androgen C. Testosterone D. Nhiễm sắc thể XY A. TDF (Testis Determining Factor) 45. Câu nào sau đây ĐÚNG tuyến yên: C. Tuyến yên trước liên hệ vùng dưới đồi bằng đường TK B. Kiểm tra chức năng của tuyến cận giáp A. Thiết yếu cho sự sống D. Tạo ra hormone thuộc loại protein 46. Sau khi chích một loại thuốc gây phá huỷ toàn bộ tế bào β của tụy, triệu chứng: D. Giảm nồng độ amino acid huyết tương C. Giảm nồng độ HCO3- huyết tương B. Tăng huy động lipid từ nơi dự trữ mỡ A. Tăng nồng độ ion H+ huyết tương 47. Trong sự dẫn truyền âm thanh trong ốc tai. Câu nào sau đây ĐÚNG: C. Sự dẫn truyền từ một tường nước sang môi trường B. Không có chuỗi xương sọ truyền âm mất hẳn A. Sự dẫn truyền âm có thể qua xương sọ D. Sóng âm có tần số thấp kích thích tối đa màng 48. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ TK là: D. Sợi trục nơron A. Synap B. Nơron C. Thân nơron 49. Niêm mạc mũi xoang là niêm mạc gì? C. Biểu mô sừng A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô lát tầng D. Không có biểu mô 50. Câu nào sau đây SAI đối với thể vàng (Hoàng thể) D. Nếu có thai thể vàng sẽ thoái hoá C. Nếu có thai thể vàng tiếp tục tồn tại A. Thể vàng có chứa nhiều lipid B. Vào giai đoạn thể vàng: Thể vàng tiết nhiều Estrogen và Progesteron 51. Câu nào SAI trong tác dụng Corticoid: D. Làm giảm số bạch cầu ưa acid là lympho trong máu C. Lipid ở mật tích trữ A. Làm tăng đường huyết B. Làm giảm acid béo huyết 52. Duỗi cứng mất não xảy ra khi: C. Duỗi cứng ngang não con vật dưới tiền đình D. Duỗi cứng huỷ hành não A. Duỗi cứng ngang não con vật phía trên nhân đỏ B. Duỗi cứng ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ 53. Sóng Delta sẽ ghi nhận được ở giai đoạn nào của điện não đồ? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 54. Vùng nào có chức năng thiết lập kiểu mẫu vận động phức tạp và phối hợp vận động: B. Vùng tiền vận động và hành não D. Vùng tiền vận động và vùng vận động C. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung A. Thân não và hành não 55. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng thân nhiệt trong ngày rụng trứng C. Progesterone B. Inhibin A. Androgen D. Estrogen 56. Động tác ngậm núm vú mẹ của bé sơ sinh có tác dụng gì sau đây: B. Làm co thắt cơ trơn tuyến vú D. Giúp trẻ sơ sinh hấp thụ lượng sữa non có kháng thể A. Kích thích receptor (thực thể) C. Làm mẹ hưng phấn giúp sản xuất sữa 57. Câu nào sau đây sai về phản xạ gân? D. Cung phản xạ gồm 3 bộ phận C. Có thể bị ảnh hưởng bởi vỏ não B. Có trung tâm nhất định ở tuỷ sống A. Bộ phận nhận cảm là cân 58. Thụ thể muscarinic có thể tiếp nhận yếu tố: A. Acetylcholin D. Nicotin B. Epinephrine C. Norepinephrine 59. Âm thanh chuẩn với ngưỡng kích thích tai người là ở tần số nào sau đây đúng: C. Trên 30.000Hz A. 30.000Hz D. Trên 3000Hz B. 3000Hz 60. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành ống dẫn trứng và tử cung? B. Muller C. Wolf và Muller A. Wolf D. Hai ống Muller 61. Trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây đúng về thể vàng? D. Tiết ra Inhibin C. Tiết ra Prolactin và Oxytocin A. Thoái hoá B. Không thoái hoá mà tiếp tục phát triển lớn ra, do tác dụng của HCG lá nhau 62. Trong biểu đồ bài tiết 3 hormone: HCG, Estrogen, Progesterone trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây ĐÚNG: C. HCG, Estrogen và Progesterone tăng cao trong 3 suốt thời kỳ mang thai B. HCG, Estrogen và Progesteron đều tăng lúc sinh A. HCG cao nhất trong 3 tháng đầu sau đó giảm, Estrogen và Progesterone vẫn tăng cao đến gần lúc sinh D. Estrogen và Progesteron còn tăng cao cho đến lúc sổ thai 63. Tỉ lệ sinh nhiệt của phần nào của cơ thể là cao nhất khi cơ thể ở trạng thái không gắng sức: B. Cơ C. Gan A. Não D. Tim 64. Rối loạn khứu giác có thể là do: C. Nguyên nhân tâm lý A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não D. Nguyên nhân bẩm sinh B. Nguyên nhân bên ngoài như khói bụi, ẩm mốc.. 65. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng trực tiếp: A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy B. Tính năng lượng làm ấm không khí D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic 66. Cơ quan sinh dục chưa biệt hoá gồm hai ống nào sau đây? B. Mào tinh và ống dẫn tinh D. Hai vòi trứng A. Ống dẫn trứng và tử cung C. Ống Wolf và ống Muller 67. Trong biểu đồ bài tiết Progesterone trong huyết tương ở một chu kỳ kinh nguyệt: Progesteron bài tiết cao nhất (đỉnh) vào giai đoạn nào? A. Giai đoạn nang trứng D. Giai đoạn rụng trứng B. Giai đoạn thể vàng C. Giai đoạn đầu từ ngày 1 đến ngày 14 của chu kỳ kinh 68. Triệu chứng nào là SAI khi cho một liều lớn Glucocorticoid C. Gây tăng đường huyết B. Gây tăng huyết áp D. Tăng sự bài xuất nước A. Ức chế đáp ứng viêm 69. Trung tâm định khu TK giao cảm nằm ở: B. não giữa C. hành não A. Sừng bên chất xám tủy sống T1-L3 D. sừng bên chất xám tủy sống 70. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào sau đây của cơ thể: B. Gan A. Huyết tương C. Tế bào mỡ D. Tuyến thượng thận 71. Câu nào sau đây ĐÚNG với Prolactin B. Prolactin gây phồng sữa khi trẻ bú mẹ C. Prolactin ức chế sự phát triển mô vú D. Sự tiết Prolactin bị ức chế bởi vùng dưới đồi A. Prolactin gây rụng trứng 72. Khi chuyển hóa tăng lên do tăng tác động của hệ giao cảm, sẽ tạo ra: C. Run B. ATP A. Năng lượng dự trữ D. Tất cả sai 73. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây: C. Monoiodotyrosine B. Thyroglobulin D. Diiodotyrosine A. Thyroxine 74. Sự khác nhau giữa hormone tuỷ thượng thận và thần kinh giao cảm: A. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Epinephrine, tuỷ thượng thận là Norepinephrine B. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Acetylcholin, tuỷ thượng thận là Epinephrine C. Hormon tủy thượng thận chỉ tác dụng trên hệ tim mạch, còn thần kinh giao cảm trên hầu hết các hệ cơ quan D. Hormon tủy thượng thận có tác dụng kéo dài hơn 75. Neuron nào chủ yếu là sợi adrenergic? A. Neuron tiền hạch TK giao cảm C. Neuron tiền hạch TK phó giao cảm B. Neuron hậu hạch TK giao cảm D. Neuron hậu hạch TK phó giao cảm 76. Adrenergic sử dụng chất dẫn truyền thần kinh là B. Dopamin C. GABA D. Norepinephrine A. Acetylcholine 77. Trong trạng thái điều hoà nhiệt của cơ thể, cảm giác “ớn lạnh” có thể xảy ra khi: D. Giảm hoạt động của hệ phó giao cảm C. Giảm hoạt động của hệ giao cảm A. Nhiệt độ ngoại vi cao hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều B. Nhiệt độ ngoại vi thấp hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều 78. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: D. Alzheimer và Parkinson A. Bệnh tiểu đường C. Bệnh Down B. Bệnh viêm loét dạ dày 79. Câu nào sau đây ĐÚNG về việc tạo tinh trùng người: C. Cần FSH A. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào kẽ D. Sự tạo tinh xảy ra ở mào tinh B. Mỗi ngày có từ 10-20 triệu tinh trùng được sinh ra 80. Hành não có vai trò sinh mạng vì: C. Có những trung tâm điều khiển hô hấp và tim mạch D. Có những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết của ống tiêu hoá A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động B. Có nhân của nhiều dây TK sọ 81. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: D. Alzheimer và Parkinson A. Alzheimer B. Parkinson C. Bệnh Down 82. Đái tháo nhạt có thể là do thiếu cấu trúc nào: C. Đồi thị B. Langerhans D. Dưới đồi A. Thuỳ trước tuyến yên 83. Câu nào sau đây KHÔNG phải hormon steroid A. Aldosteron D. Cortisone B. Testosterone C. Enterogastrone 84. Trong tình trạng khi “điểm điều nhiệt” (setpoint) cao hơn nhiệt độ cơ thể, phản ứng của cơ thể sẽ là: B. Dãn mạch A. Co mạch C. Đổ mồ hôi D. Giảm chuyển hóa 85. Hormon nào chịu trách nhiệm đầu tiên cho sự phát triển C. Luteinizing hormone B. Follicle stimulating hormone A. Estradiol D. Progesterone 86. Câu nào sau đây ĐÚNG với tuyến yên trước: C. Tạo ra Oxytocin đáp ứng với hormone giải phóng từ vùng dưới đồi D. Không chịu ảnh hưởng của Testosterone B. Chứa những sợi trục của thân tế bào nằm ở vùng dưới đồi A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa đặc biệt 87. Câu nào sau đây ĐÚNG với chức năng của bộ Goll và Burdach B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức A. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ D. Dẫn truyền cảm giác đau 88. Mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Atrial natriuretic peptide B. Angiotensin II A. Vasopressin C. Aldosterone 89. Năng lượng tối đa tế bào có thể sử dụng từ năng lượng trong thức ăn là: C. 35% A. 10% B. 27% D. 65% 90. Phần nào của hệ thần kinh liên quan đến vận động chính xác phản xạ của chi D. Tiểu não A. Hành não B. Vùng dưới đồi C. Hệ nền 91. Tình trạng mất ngủ sẽ xảy ra khi ngăn cản tổng hợp: A. Endorphin D. Dopamine C. Acetylcholine B. Serotonin 92. Chuyển hoá cơ sở KHÔNG bao gồm năng lượng cho hoạt động của: C. Hô hấp D. Tiết niệu B. Tiêu hoá A. Tuần hoàn 93. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng gián tiếp: C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic B. Tính năng lượng làm ấm không khí A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước 94. Bình thường khi mở mắt sẽ ghi nhận được sóng: C. Theta A. Alpha B. Beta D. Delta 95. Để phân biệt điếc vì sinh lý học, câu nào sau đây ĐÚNG từ tai ngoài sang màng nhĩ D. Điếc dẫn truyền là do sự cản trở dẫn truyền âm thanh C. Do sử dụng các loại thuốc làm độc cho TK ốc tai B. Do chấn thương sọ não làm ảnh hưởng đến vỏ não A. Điếc dẫn truyền do huỷ hoại cơ quan corti 96. Câu nào ĐÚNG cùng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: B. Tuyến yên sau - vasopressin C. Vùng dưới đồi - hormon giải phóng LH A. Tuyến giáp - calcitonin D. Tuyến yên trước - CRH 97. Cặp hormon nào sau đây ít liên quan với nhau: D. Cortisol - Aldosterone B. Epinephrine - Norepinephrine C. Thyroxine - parathormone A. Testosteron - Estrogen 98. Trong chức năng sinh lý vành tai và ống tai ngoài có vai trò gì? A. Thẩm mỹ D. Không có vai trò gì B. Hứng các âm thanh và phản âm thanh đến từ trước sau, trái phải C. Thăng bằng 99. Âm thanh với nồng độ bao nhiêu có thể gây tổn thương cơ quan corti C. 14 decibel B. Dưới 140 decibel A. Từ 140 decibel trở lên D. Dưới 14 decibel 100. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở: D. Nhiệt độ phòng đo 37 0C B. Không vận cơ trong vòng 12 giờ trước khi đo C. Không ăn trong vòng 1 giờ trước khi đo A. Sau 1 đêm ngủ yên tĩnh Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch