Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng thân nhiệt trong ngày rụng trứng C. Progesterone B. Inhibin A. Androgen D. Estrogen 2. Trong điều kiện bình thường, tỷ lệ năng lượng chuyển hóa từ glucid - protein - lipid: B. 25% - 60% - 15% D. 60% - 15% - 25% C. 60% - 25% - 15% A. 25% - 15% - 60% 3. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành ống dẫn trứng và tử cung? D. Hai ống Muller C. Wolf và Muller A. Wolf B. Muller 4. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hormone và tác dụng tương ứng: D. Calcitonin làm giảm calci huyết C. Noradrenalin gây tăng tiêu lipid A. Epinephrine làm tăng đường huyết B. Glucagon làm tạo đường mới 5. Câu nào sau đây ĐÚNG với dẫn truyền âm thanh: D. Vành tai ống tai không có vai trò dẫn truyền âm A. Ống tai chỉ cần có ống tai xương mối dẫn truyền âm B. Ống tai vành tay có nhiệm vụ dẫn truyền âm thanh đến màng nhĩ, phân biệt âm thanh đến trước sau bên phải hay bên trái C. Vành tai không có giá trị chỉ có vai trò thẩm mỹ 6. Niêm mạc mũi xoang là niêm mạc gì? A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô lát tầng D. Không có biểu mô C. Biểu mô sừng 7. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về vùng dưới đồi: B. Chiếm khoảng 2% khối lượng não C. Kiểm soát sự bài tiết hormon của tuyến yên A. Vùng quan trọng của hệ viền D. Có liên quan đến hành vi 8. Đái tháo nhạt có thể là do thiếu cấu trúc nào: D. Dưới đồi B. Langerhans C. Đồi thị A. Thuỳ trước tuyến yên 9. Relaxin là hormon có tác dụng gì sau đây trên cơ thể phụ nữ lúc mang thai? B. Sản xuất sữa A. Co cơ tử cung C. Làm sổ thai D. Làm giãn khớp xương mu, khớp xương chậu, làm mềm và nở cổ tử cung 10. Trong biểu đồ bài tiết 3 hormone: HCG, Estrogen, Progesterone trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây ĐÚNG: D. Estrogen và Progesteron còn tăng cao cho đến lúc sổ thai A. HCG cao nhất trong 3 tháng đầu sau đó giảm, Estrogen và Progesterone vẫn tăng cao đến gần lúc sinh C. HCG, Estrogen và Progesterone tăng cao trong 3 suốt thời kỳ mang thai B. HCG, Estrogen và Progesteron đều tăng lúc sinh 11. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG về bức xạ nhiệt: B. Sóng điện tử C. Bước sóng nanomet A. Tia nhiệt hồng ngoại D. Bức xạ ra mọi hướng 12. Hormon nào sau đây có tác dụng lớn nhất đối với độ thẩm thấu của huyết tương D. Progesterone C. Vasopressin A. Cortisol B. Aldosterone 13. Chọn câu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động hệ TK thực vật: D. Thần kinh bản thể hoàn toàn không chịu ảnh hưởng A. Thần kinh giao cảm thường cho đáp ứng riêng lẻ cục bộ B. Thần kinh phó giao cảm luôn cho đáp ứng đồng bộ C. Cơ sở hoạt động của thần kinh thực vật là cung phản xạ 14. Tỉ lệ sinh nhiệt của phần nào của cơ thể là cao nhất khi cơ thể ở trạng thái không gắng sức: D. Tim C. Gan A. Não B. Cơ 15. Điện thế nghỉ của tế bào TK: D. Cả 3 câu trên đều sai A. Na+ bên trong màng cao hơn bên ngoài C. Cl- bên trong màng cao hơn bên ngoài B. K+ bên ngoài màng cao hơn bên trong 16. Chọn tính chất có trong giai đoạn của động mắt nhanh của giấc ngủ: D. Thường không có giấc mơ A. Không có chu kỳ B. Chuyển hoá hoạt động não giảm C. Có cử động cơ 17. Hormon nào sau đây có tác dụng tăng đường huyết NGOẠI TRỪ A. Epinephrine C. Glucagon D. Insulin B. Thyroxin 18. Hormon nào sau đây có tác dụng mạnh nhất đối với sự bài xuất K + B. Aldosteron A. Progesterone C. Cortisol D. ADH 19. Trong cơ chế dẫn truyền vị giác, câu nào ĐÚNG: D. Không có TK vị giác ở lưỡi A. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK XII B. 2/3 trước lưỡi, xung động vị giác đi trong TK V, sau đó theo nhánh TK X C. 1/3 sau lưỡi, xung động vị giác đến TK X 20. Trong sự phát triển cơ quan sinh sản bào thai, ống nào sau đây sẽ phát triển thành mào tinh và ống dẫn tinh? C. Wolf và Muller D. Hai ống Wolf A. Wolf B. Muller 21. Rối loạn khứu giác có thể là do: D. Do bẩm sinh A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não B. Nguyên nhân tại chỗ C. Nguyên nhân tại vùng vỏ não 22. Câu nào sau đây ĐÚNG với tuyến yên trước: A. Được cung cấp máu bởi hệ mạch cửa đặc biệt D. Không chịu ảnh hưởng của Testosterone C. Tạo ra Oxytocin đáp ứng với hormone giải phóng từ vùng dưới đồi B. Chứa những sợi trục của thân tế bào nằm ở vùng dưới đồi 23. Âm thanh với nồng độ bao nhiêu có thể gây tổn thương cơ quan corti D. Dưới 14 decibel C. 14 decibel A. Từ 140 decibel trở lên B. Dưới 140 decibel 24. Cặp hormon nào sau đây ít liên quan với nhau: A. Testosteron - Estrogen C. Thyroxine - parathormone B. Epinephrine - Norepinephrine D. Cortisol - Aldosterone 25. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng gián tiếp: C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy B. Tính năng lượng làm ấm không khí A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic 26. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: C. Bệnh Down D. Alzheimer và Parkinson B. Parkinson A. Alzheimer 27. Câu nào sau đây ĐÚNG tuyến yên: C. Tuyến yên trước liên hệ vùng dưới đồi bằng đường TK D. Tạo ra hormone thuộc loại protein B. Kiểm tra chức năng của tuyến cận giáp A. Thiết yếu cho sự sống 28. Adrenergic sử dụng chất dẫn truyền thần kinh là D. Norepinephrine C. GABA B. Dopamin A. Acetylcholine 29. Trong chức năng sinh lý vành tai và ống tai ngoài có vai trò gì? C. Thăng bằng A. Thẩm mỹ D. Không có vai trò gì B. Hứng các âm thanh và phản âm thanh đến từ trước sau, trái phải 30. Yếu tố nào kiểm soát chính trong sự truyền nhiệt tối đa: A. Thần kinh vận động D. Hormon C. Thần kinh phó giao cảm B. Thần kinh giao cảm 31. Sự khác nhau giữa hormone tuỷ thượng thận và thần kinh giao cảm: C. Hormon tủy thượng thận chỉ tác dụng trên hệ tim mạch, còn thần kinh giao cảm trên hầu hết các hệ cơ quan D. Hormon tủy thượng thận có tác dụng kéo dài hơn B. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Acetylcholin, tuỷ thượng thận là Epinephrine A. Chất dẫn truyền của thần kinh giao cảm là Epinephrine, tuỷ thượng thận là Norepinephrine 32. Duỗi cứng mất não xảy ra khi: B. Duỗi cứng ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ C. Duỗi cứng ngang não con vật dưới tiền đình D. Duỗi cứng huỷ hành não A. Duỗi cứng ngang não con vật phía trên nhân đỏ 33. Trạng thái không có sự liên lạc giữa đồi thị và vỏ não sẽ không gắn: C. Theta A. A. Alpha D. Delta B. Beta 34. Câu nào SAI trong tác dụng Corticoid: B. Làm giảm acid béo huyết C. Lipid ở mật tích trữ D. Làm giảm số bạch cầu ưa acid là lympho trong máu A. Làm tăng đường huyết 35. Vùng nào có chức năng thiết lập kiểu mẫu vận động phức tạp và phối hợp vận động: A. Thân não và hành não B. Vùng tiền vận động và hành não D. Vùng tiền vận động và vùng vận động C. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung 36. Tổn thương vùng ngôn ngữ bên trái thuỳ trán sẽ gây ra: D. Mất khả năng đọc hiểu A. Mất khả năng nghe C. Mất khả năng nói B. Mất khả năng hiểu 37. Để phân biệt điếc vì sinh lý học, câu nào sau đây ĐÚNG từ tai ngoài sang màng nhĩ D. Điếc dẫn truyền là do sự cản trở dẫn truyền âm thanh B. Do chấn thương sọ não làm ảnh hưởng đến vỏ não C. Do sử dụng các loại thuốc làm độc cho TK ốc tai A. Điếc dẫn truyền do huỷ hoại cơ quan corti 38. Hành não có vai trò sinh mạng vì: D. Có những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết của ống tiêu hoá A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động B. Có nhân của nhiều dây TK sọ C. Có những trung tâm điều khiển hô hấp và tim mạch 39. Âm thanh chuẩn với ngưỡng kích thích tai người là ở tần số nào sau đây đúng: C. Trên 30.000Hz A. 30.000Hz D. Trên 3000Hz B. 3000Hz 40. Mất nước làm tăng nồng độ huyết tương của các hormone sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Angiotensin II D. Atrial natriuretic peptide C. Aldosterone A. Vasopressin 41. Cơ quan sinh dục chưa biệt hoá gồm hai ống nào sau đây? C. Ống Wolf và ống Muller A. Ống dẫn trứng và tử cung D. Hai vòi trứng B. Mào tinh và ống dẫn tinh 42. Chất đen và hạch nền liên quan đến hormone TK nào: D. Dopamine A. Norepinephrine B. Acetylcholine C. Serotonin 43. Tình trạng mất ngủ sẽ xảy ra khi ngăn cản tổng hợp: B. Serotonin A. Endorphin C. Acetylcholine D. Dopamine 44. Testosterone một lượng nhỏ được bài tiết ở phụ nữ từ cơ quan nào sau đây? C. Tuỵ A. Tuyến giáp B. Tuyến cận giáp D. Buồng trứng và thượng thận 45. Progesterone có tác dụng gì trên tuyến vú: D. Kích thích bài tiết sữa ở phụ nữ C. Kích thích phát triển tiểu thuỳ tuyến vú và ống dẫn sữa A. Kích thích phát triển nang và tiểu thuỳ tuyến vú B. Kích thích phát triển nang và ống dẫn sữa 46. Triệu chứng nào là SAI khi cho một liều lớn Glucocorticoid C. Gây tăng đường huyết B. Gây tăng huyết áp D. Tăng sự bài xuất nước A. Ức chế đáp ứng viêm 47. Tinh hoàn người bình thường nằm trong bìu, nơi đây có nhiệt độ bao nhiêu? D. 42 độ C C. Cao hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C B. 30 độ C A. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm của cơ thể 1-2 độ C 48. Neuron nào chủ yếu là sợi adrenergic? A. Neuron tiền hạch TK giao cảm C. Neuron tiền hạch TK phó giao cảm B. Neuron hậu hạch TK giao cảm D. Neuron hậu hạch TK phó giao cảm 49. 76. Nói về sợi trục của nơron, câu nào sau đây SAI: A. Mỗi nơron chỉ có 1 sợi trục B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian trung tâm hoá học D. Phần cuối sợi trục có synap C. Phần cuối sợi trục có receptor tiếp nhận chất trung gian hoá học 50. Tăng hormon giáp gây ra các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tăng nhịp tim D. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Kích thích sinh đường mới B. Tăng áp suất động mạch trung bình 51. Trong sinh lý mũi xoang, chức năng lọc bụi, câu nào sau đây ĐÚNG? B. Chức năng lọc bụi đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đường hô hấp D. Các hạt bụi bị phân huỷ bởi dịch nhầy của mũi C. Mũi chỉ giữ vai trò thẩm mỹ A. Mũi không bắt được các hạt bụi dù kích thước lớn hay nhỏ 52. Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở: B. Không vận cơ trong vòng 12 giờ trước khi đo D. Nhiệt độ phòng đo 37 0C C. Không ăn trong vòng 1 giờ trước khi đo A. Sau 1 đêm ngủ yên tĩnh 53. Ở người đàn ông Testosterone chủ yếu được sản xuất bởi: D. Mào tinh B. Tế bào sertoli C. Ống sinh tinh A. Tế bào leydig 54. Câu nào sau đây ĐÚNG với chức năng của bộ Goll và Burdach A. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ D. Dẫn truyền cảm giác đau 55. Câu nào sau đây ĐÚNG về việc tạo tinh trùng người: C. Cần FSH A. Tinh trùng được tạo ra từ các tế bào kẽ D. Sự tạo tinh xảy ra ở mào tinh B. Mỗi ngày có từ 10-20 triệu tinh trùng được sinh ra 56. Thần kinh giao cảm có thể tác dụng nào: D. Tổng hợp glycogen A. Giãn đồng tử C. Giãn cơ trơn tiểu phế quản B. Tăng nhịp tim 57. Thụ thể muscarinic có thể tiếp nhận yếu tố: D. Nicotin A. Acetylcholin C. Norepinephrine B. Epinephrine 58. Trung tâm định khu TK giao cảm nằm ở: C. hành não A. Sừng bên chất xám tủy sống T1-L3 B. não giữa D. sừng bên chất xám tủy sống 59. Trong tình trạng khi “điểm điều nhiệt” (setpoint) cao hơn nhiệt độ cơ thể, phản ứng của cơ thể sẽ là: B. Dãn mạch D. Giảm chuyển hóa A. Co mạch C. Đổ mồ hôi 60. Sóng Delta sẽ ghi nhận được ở giai đoạn nào của điện não đồ? B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 61. Trung khu "khát" ở vùng hạ đồi bị kích thích bởi: D. Tất cả đều đúng B. Áp suất thẩm thấu trong huyết tương C. Thể tích dịch nội môi A. Nồng độ các chất điện giải của dịch nội môi 62. Phần nào của hệ thần kinh liên quan đến vận động chính xác phản xạ của chi A. Hành não B. Vùng dưới đồi D. Tiểu não C. Hệ nền 63. Nguyên lý đo chuyển hóa năng lượng trực tiếp: A. Tính năng lượng làm lạnh bồn nước D. Tính năng lượng sinh ra khi thải khí cacbonic B. Tính năng lượng làm ấm không khí C. Tính năng lượng sinh ra khi sử dụng khí oxy 64. Trong trạng thái điều hoà nhiệt của cơ thể, cảm giác “ớn lạnh” có thể xảy ra khi: D. Giảm hoạt động của hệ phó giao cảm B. Nhiệt độ ngoại vi thấp hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều C. Giảm hoạt động của hệ giao cảm A. Nhiệt độ ngoại vi cao hơn nhiệt độ ở trung tâm điều hoà nhiệt độ nhiều 65. Chất nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự tổng hợp bình thường của hormon giáp? A. Iodua C. Ferritin D. TSH B. Thyroglobulin 66. Glucagon không tìm thấy ở bộ phận nào sau đây của cơ thể: B. Gan A. Huyết tương C. Tế bào mỡ D. Tuyến thượng thận 67. Năng lượng tối đa tế bào có thể sử dụng từ năng lượng trong thức ăn là: B. 27% C. 35% D. 65% A. 10% 68. Các chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến chuyển hóa cơ sở: D. Calcitonin B. Thyroxin A. Aldosteron C. Oxytocin 69. Câu nào sau đây sai về phản xạ gân? D. Cung phản xạ gồm 3 bộ phận B. Có trung tâm nhất định ở tuỷ sống C. Có thể bị ảnh hưởng bởi vỏ não A. Bộ phận nhận cảm là cân 70. Động tác ngậm núm vú mẹ của bé sơ sinh có tác dụng gì sau đây: A. Kích thích receptor (thực thể) C. Làm mẹ hưng phấn giúp sản xuất sữa B. Làm co thắt cơ trơn tuyến vú D. Giúp trẻ sơ sinh hấp thụ lượng sữa non có kháng thể 71. Chuyển hoá cơ sở KHÔNG bao gồm năng lượng cho hoạt động của: C. Hô hấp B. Tiêu hoá D. Tiết niệu A. Tuần hoàn 72. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dưới dạng nào sau đây? A. Thyroxin D. Diiodotyrosine C. Monoiodotyrosine B. Thyroglobulin 73. Câu nào sau đây ĐÚNG với sự cung cấp máu cho tuyến yên: A. Không kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên trước D. Dòng máu đến tuyến yên trước liên hệ chặt chẽ vùng dưới đồi B. Dòng máu chủ yếu đi từ tuyến yên tuyến đến tuyến yên TK C. Kiểm tra sự bài tiết các hormon của tuyến yên sau 74. Câu nào sau đây ĐÚNG với Prolactin D. Sự tiết Prolactin bị ức chế bởi vùng dưới đồi C. Prolactin ức chế sự phát triển mô vú B. Prolactin gây phồng sữa khi trẻ bú mẹ A. Prolactin gây rụng trứng 75. Nói về phản xạ tuỷ, câu nào sau đây ĐÚNG: D. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận C. Khi 1 bộ phận bị tổn thương, phản xạ thường tăng lên B. Đường truyền về là dây ly tâm 76. Bình thường khi mở mắt sẽ ghi nhận được sóng: D. Delta A. Alpha C. Theta B. Beta 77. Sau khi chích một loại thuốc gây phá huỷ toàn bộ tế bào β của tụy, triệu chứng: D. Giảm nồng độ amino acid huyết tương B. Tăng huy động lipid từ nơi dự trữ mỡ A. Tăng nồng độ ion H+ huyết tương C. Giảm nồng độ HCO3- huyết tương 78. Trong biểu đồ bài tiết Progesterone trong huyết tương ở một chu kỳ kinh nguyệt: Progesteron bài tiết cao nhất (đỉnh) vào giai đoạn nào? B. Giai đoạn thể vàng A. Giai đoạn nang trứng D. Giai đoạn rụng trứng C. Giai đoạn đầu từ ngày 1 đến ngày 14 của chu kỳ kinh 79. Khi chuyển hóa tăng lên do tăng tác động của hệ giao cảm, sẽ tạo ra: A. Năng lượng dự trữ D. Tất cả sai C. Run B. ATP 80. Sự phát triển đầy đủ chức năng của ống sinh tinh cần: A. Somatostatin C. Androgen và FSH B. LH D. Inhibin 81. Hormon nào chịu trách nhiệm đầu tiên cho sự phát triển D. Progesterone C. Luteinizing hormone B. Follicle stimulating hormone A. Estradiol 82. Thần kinh phó giao cảm có vai trò sau, NGOẠI TRỪ: A. Điều tiết nhìn gần D. Phản xạ tiểu B. Tăng tiết nước mắt C. Giảm tiết dịch dạ dày 83. Trong sự dẫn truyền âm thanh trong ốc tai. Câu nào sau đây ĐÚNG: D. Sóng âm có tần số thấp kích thích tối đa màng C. Sự dẫn truyền từ một tường nước sang môi trường A. Sự dẫn truyền âm có thể qua xương sọ B. Không có chuỗi xương sọ truyền âm mất hẳn 84. Sự thay đổi chức năng cảm giác về hoá học có thể là một dấu hiệu sớm có thể là bệnh nào sau đây: B. Bệnh viêm loét dạ dày D. Alzheimer và Parkinson C. Bệnh Down A. Bệnh tiểu đường 85. Chọn câu sai với cholecystokinin D. Được tiết ra khi có mà trong thức ăn kích niêm mạc ruột non C. Tăng sự bài tiết men tụy A. Làm cơ co vòng Oddi B. Gây co cơ trơn túi mật 86. Trong sự phân bố nụ vị giác, câu nào sau đây ĐÚNG: D. Sự phân bố nụ vị giác như nhau: đầu lưỡi là ngọt, hai bên là mặn, sau cùng là chua B. Vị mặn và vị chua cùng gắn chung một thụ thể ở đầu lưỡi A. Vị mặn tạo ra do H +, vị chua là Cl - C. Nụ vị giác của vị đắng và chua cùng một vị trí là đáy lưỡi 87. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ TK là: D. Sợi trục nơron B. Nơron C. Thân nơron A. Synap 88. Hormone nào sau đây có thời gian bán hủy trong huyết tương ngắn nhất B. Thyroxin A. Cortisol D. Norepinephrine C. Aldosterone 89. Vùng não nào sau đây có chức năng kiểm soát sự co tử cung: D. Vùng dưới đồi A. Đồi thị B. Tiểu não C. Hệ nền 90. Câu nào ĐÚNG cùng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất: B. Tuyến yên sau - vasopressin C. Vùng dưới đồi - hormon giải phóng LH A. Tuyến giáp - calcitonin D. Tuyến yên trước - CRH 91. Câu nào sau đây KHÔNG phải hormon steroid C. Enterogastrone A. Aldosteron D. Cortisone B. Testosterone 92. Trong giai đoạn có thai, câu nào sau đây đúng về thể vàng? D. Tiết ra Inhibin A. Thoái hoá B. Không thoái hoá mà tiếp tục phát triển lớn ra, do tác dụng của HCG lá nhau C. Tiết ra Prolactin và Oxytocin 93. Câu nào sau đây SAI đối với thể vàng (Hoàng thể) A. Thể vàng có chứa nhiều lipid C. Nếu có thai thể vàng tiếp tục tồn tại B. Vào giai đoạn thể vàng: Thể vàng tiết nhiều Estrogen và Progesteron D. Nếu có thai thể vàng sẽ thoái hoá 94. Xúc giác tinh vi được dẫn truyền bởi bó TK nào sau đây: A. Bó Goll và Burdach B. Bó Gowers C. Bó Flechsig D. Bó tuỷ - đồi thị sau 95. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ của chất nào sau đây trong máu? A. Cholesterol D. Iodua C. T3, T4 B. Albumin 96. Trong điều kiện bình thường,khi cơ thể sử dụng 1 lít khí oxy thì năng lượng được chuyển hoá là: B. 5.010 Calories A. 4.825 Calories D. 4.000 Calories C. 4.700 Calories 97. Hormon nào sau đây là hormone đơn hơn là một tập hợp hormone: C. GH D. Glucocorticoid A. Mineralocorticoid B. Catecholamine 98. Rối loạn khứu giác có thể là do: B. Nguyên nhân bên ngoài như khói bụi, ẩm mốc.. C. Nguyên nhân tâm lý D. Nguyên nhân bẩm sinh A. Nguyên nhân tại chỗ hoặc nguyên nhân ở phần vỏ não 99. Yếu tố nào sau đây quyết định sự hình thành tinh hoàn bào thai? A. TDF (Testis Determining Factor) B. Androgen C. Testosterone D. Nhiễm sắc thể XY 100. Iodua được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây: C. Monoiodotyrosine D. Diiodotyrosine A. Thyroxine B. Thyroglobulin Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch