Y2009 – Đề thi CKFREEĐiều Dưỡng Cơ Bản Y Phạm Ngọc Thạch 1. Ưu điểm của tiêm thuốc: B. Tác dụng nhanh, nguy cơ gây tai biến cao A. Tác dụng nhanh, ít gây nguy hiểm D. Tác dụng nhanh, phù hợp với người bệnh dễ nhạy cảm C. Tác dụng chậm, gây nguy hiểm E. Thông dụng, có thể thêm bất cứ lúc nào 2. Trong bệnh viện, việc theo dõi, tham vấn và báo các tai nạn nghề nghiệp trong nhi viện y tế là nhiệm vụ của: D. Khoa chống nhiễm khuẩn B. Phòng kế hoạch A. Y tế cơ quan C. Phòng điều dưỡng 3. Xuất huyết ở động mạch, máu chảy ra có đặc tính: C. Máu đỏ tươi và phun mạnh theo nhịp đập của tim D. Màu đỏ tươi và chảy ra từ từ A. Máu đỏ sẫm B. Máu đỏ tươi 4. Khi thay băng nếu thấy người bệnh đau quá không chịu nổi, ta có thể xin ý kiến bác sĩ điều trị để có thể cho người bệnh dùng thuốc giảm đau nếu không có chống chỉ định, và khi dùng thuốc giảm đau ta nên dùng lúc nào trước khi thay băng: E. 25 phút C. 15 phút D. 20 phút A. 5 phút B. 10 phút 5. Chỉ định bất động xương gãy trong các trường hợp sau: E. A, B, C đúng B. Tất cả các trường hợp nghi ngờ gãy xưởng A. Tất cả các trường hợp gãy xương C. Vùng chi bị sưng phù và bầm tím D. A, B đúng 6. Để đề phòng nhiễm trùng đường nội khí cho người bệnh ăn qua ống thông ta cần phải thực hiện các yêu câu sau, ngoại trừ: B. Thay ống khi dơ hoặc mỗi 5-7 ngày D. Che chở đuôi ống thông tránh côn trùng chui vào C. Thời gian nhỏ giọt thức ăn không quá 5 giờ mỗi đợt A. Tráng ống trước và sau khi cho ăn 7. Trước khi cho người bệnh ăn qua ống thông cần lưu ý các yếu tố gì ( ống thông đã được đặt từ trước) để ngừa tai biến trào ngược: E. BMI của người bệnh A. Vị trí của ống C. Tình trạng tri giác B. Tình Trạng niêm mạc mũi D. Dịch tồn lưu trong dạ dày 8. Thời gian cắt chỉ vết khâu ở vết thương đầu - mặt - cổ: B. 6 - 8 ngày C. 7- 10 ngày D. 10 ngày trở lên A. 3 - 5 ngày 9. Xử trí vết thương có vật lạ trong sơ cứu, cần phải : D. Đổ dung dịch khử khuẩn có nồng độ cao lên và lạ C. Chủng ngừa SAT A. Thăm dò vật, gây tổn thương mức độ nào B. Lấy sạch tất cả vật lạ càng sớm càng tốt E. Không xử trí gởi tuyến trên 10. Chất trơn nào được sử dụng trong kỹ thuật đặt ống thông tiểu: D. Dầu mù u B. Parafin C. Glycerine A. Vaseline E. Pommade Tetra 11. Tai biến gây chết người khi tiêm tĩnh mạch: C. Tổn thương dây thần kinh tọa E. Xuyên tĩnh mạch A. Hoại tử mô B. Bộ sốc phản vệ D. Tổn thương mạch máu 12. Quy định chống nhiễm khuẩn bệnh viện của bộ y tế gồm các quy định sau, ngoại trừ: C. An toàn dùng thuốc D. An toàn thực phẩm A. Trang thiết bị, dụng cụ y tế E. Vệ sinh cá nhân B. Vệ sinh môi trường, ngoại cảnh 13. Các loại thuốc có sulfamid nên cho người bệnh uống với nhiều nước để: B. Tránh thuốc lắng đọng ở thận A. Ngừa sỏi bàng quang D. Giúp thuốc mau hấp thu C. Giúp thuốc mau tan E. Giúp thuốc tác dụng nhanh 14. Ở người lớn, khi có dấu hiệu mắc tiểu thì thể tích nước tiểu trong bàng quang ít nhất là: C. 350ml B. 250ml A. 200ml D. 400ml 15. Khi thực hiện thuốc cho người bệnh, nếu phát hiện có sự nhầm lẫn thuốc ta cần: A. Phải khai báo thành thật với bác sĩ giám đốc E. Tất cả đều sai B. Phải khai báo với bác sĩ trưởng tua, đồng thời dùng thuốc trung hoà cho người bệnh D. Không cần thiết phải báo cho thầy thuốc hoặc nhân viên y tế có trách nhiệm biết C. Thành thật khai báo với thân nhân và xin lỗi họ 16. Vị trí tiêm bắp nông: E. 1/2 trên ngoài cơ vùng mông A. Đầu dưới cơ delta B. 1/3 giữa mặt ngoài đùi D. Trên cơ delta cách ụ vai 5cm C. 1/2 giữa ở cánh tay 17. Nguyên nhân gây tình trạng thuyên tắc mạch khi tiêm truyền dung dịch: C. Miểng của ông thuốc vào mạch máu B. Khi vào mạch máu qua bộ dây tiêm truyền A. Cục máu đông bị đẩy vào mạch máu E. A, B đúng D. Phần nhựa của lõi cao su vào chai dịch truyền 18. Một số bệnh lý khi truyền dung dịch người điều dưỡng cần để ý theo dõi sát: B. Tăng áp lực nội sọ D. Tất cả đều đúng E. A, B đúng C. Tiêu chảy A. Suy tim 19. Các biến chứng thường gặp trong thông tiểu lưu: E. A, C đúng D. A, B đúng B. Xuất huyết niệu đạo tử A. Nhiễm trùng đường niệu C. Dò niệu đạo 20. Khi cột dây cố định nẹp trong sơ cứu gãy xương ta cần phải: A. Cột cố định ngay tại ở ổ gãy xương B. Cột cố định ở 2 đầu nẹp trước E. Tất cả đều sai C. Cột cố định ở phía trên và dưới ổ gãy trước D. Cột cố định ở phần giữa nẹp trước 21. Mục đích của rửa tay thường quy là để _________ vi khuẩn tạm trú trên tay D. Ức chế sự phát triển của B. Tiêu diệt A. Loại trừ C. Làm giảm 22. Khi cho người bệnh ăn qua ống thông mũi dạ dày thì nguy cơ trào ngược là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ: C. Lưu tư thế đầu cao 30 phút sau khi cho ăn B. Số lượng thức ăn trên 300 ml/ 1 lần ăn E. Không kiểm tra dịch tồn lưu trong dạ dày trước khi cho ăn D. Bơm thức ăn qua sonde với áp lực mạnh A. Để phễu cách dạ dày người bệnh quá cao trên 30cm 23. Túi chứa nước tiểu luôn: E. A, B, C đúng D. A, B đúng B. Để trên sàn nhà C. Để trên giường bệnh A. Để thấp hơn bàng quang 60cm 24. Những nguyên nhân thường gây nhiễm trùng niệu đạo sau đặt thông tiểu là do: D. A, B đúng E. A, B, C đúng B. Khi đặt thông tiểu dùng chất trơn không tan trong nước C. Hệ thống dẫn lưu nước tiểu bị ướt ở màng lọc A. Vệ sinh bộ phận sinh dục kém 25. Khi tiêm thuốc cho người bệnh, sau 3 ngày vùng mông được tiêm bị sưng to, vùng da đỏ và nóng, theo em trường hợp này là do: E. Tất cả đều sai A. Bơm thuốc quá nhanh D. Tiêm nhiều lần cùng một vị trí C. Áp dụng kỹ thuật tiêm không vô khuẩn B. Xác định vị trí tiêm sai 26. Kim luồn chỉ được dùng khi người bệnh: D. Dùng thuốc qua đường tĩnh mạch nhiều lần/ngày C. Truyền dịch kéo dài nhiều ngày E. Tất cả đều đúng A. Hôn mê B. Động kinh, co giật 27. Chăm sóc loét tỳ ở giai đoạn 2, cần phải thực hiện các yêu cầu sau, ngoại trừ: B. Xoay trở bệnh nhân thường xuyên mỗi 2 giờ D. Chích nốt phỏng da giúp mau lành vết loét A. Tránh đè cấn nơi loét C. Quản lý các dịch tiết tránh da bị ẩm ướt 28. Nên chọn phương pháp nào nếu tình trạng người bệnh cần phải được nuôi dưỡng trong thời gian dài trên 1 tháng qua ống thông với chức năng dạ dày còn tốt: B. Qua nơi mở dạ dày qua da A. Qua ống thông mũi dạ dày C. Qua nhỏ giọt đường hậu môn D. Qua nơi mở ruột non ra da 29. Khi uống thuốc ta nên khuyên người bệnh dùng loại nước gì uống để giúp cho thuốc có thể hấp thu tốt như: D. Nước đường B. Nước ấm E. Nước trà C. Sữa không béo A. Nước muối sinh lý 30. Ống thông tiểu với chất liệu là cao su, có thể lưu ống tối đa: D. 4 tuần E. 5 tuần C. 3 tuần B. 2 tuần A. 1 tuần 31. Nếu không áp dụng đúng kỹ thuật vô khuẩn khi tiêm thuốc thì có nguy cơ gây: B. Tĩnh mạch sưng, đỏ lên sau khi tiêm A. Abces nóng D. Tổn thương mạch máu E. Đau vùng tiêm C. Abces lạnh 32. Các nguyên nhân gây nhiễm trùng tiểu sau đặt ống thông tiểu là: E. A, B, C đúng B. Dùng chất trơn không tan trong nước C. Kỹ thuật đặt ống thông tiểu không đảm bảo vô khuẩn D. A, C đúng A. Vệ sinh bộ phận sinh dục kém 33. Đề phòng shock phản vệ, cần phải: D. Thao tác tiêm đúng trình tự kỹ thuật C. Biết rõ tiền sử dị ứng thuốc của người bệnh E. Thực hiện 3 kiểm tra 5 đối chiếu trước khi tiêm A. Tuyệt đối vô khuẩn khi tiêm thuốc B. Xác định đúng vị trí khi tiêm 34. Khi lưu ống thông mũi dạ dày trong một khoảng thời gian thường dễ gây biến chứng viêm nhiễm mũi và đường hô hấp trên do vậy để có thể ngừa biến chứng này là cần phải thực hiện các yêu cầu sau, ngoại trừ: B. Làm trơn ống bằng chất trơn vaseline trước khi đặt C. Thay ống đúng theo quy định D. Quan sát, vệ sinh dịch tiết xung quanh mũi A. Cố định ống tránh cọ sát vào đầu mũi 35. Vai trò của acid ascorbic trong quá trình lành vết thương: C. Cần thiết cho sự tổng hợp prothrombin D. Giữ vai trò quan trọng đáp ứng miễn dịch A. Là một yếu tố kết hợp trong hệ thống enzyme E. Làm tăng sự hình thành mao mạch và làm tăng tính bền của mao mạch B. Đẩy mạnh quá trình biểu mô hóa và tăng quá trình tổng hợp và liên kết các collagen 36. Dung dịch rửa vết thương nào không dùng rửa cho vết thương có nhiều mủ: C. Dầu mù u và thuốc đỏ B. Thuốc tím 1/1000 và thuốc đỏ A. Betadin 1/1000 và Eau dakin D. Eau dakin và thuốc tím E. Betadin 1/1000 và dầu mù u 37. Khi dùng một loại thuốc đặt vào âm đạo ta cần phải: D. Ngâm qua nước ấm B. Nhúng qua nước ấm E. Bôi chất trơn lên thuốc A. Nhúng qua nước đá C. Ngâm qua nước đá 38. Dung dịch rửa vết thương: B. Betadin 1/1000, oxy già, cồn iod, thuốc đỏ. Eau dakin, NaCl 0,9%, dầu mù u A. Betadin 1/1000, oxy già, cồn iod, thuốc đỏ, thuốc tím 1/100 – 1/1000, NaCl 0.9%, dầu mù u D. Betadin 1/1000, oxy già, cồn iod, thuốc đỏ, thuốc tím 1/100000, NaCl 0,9%, dầu mù u E. Betadin 1/1000, oxy già, cồn iod, thuốc đỏ, Eau dakin, NaCl 0,9%, thuốc tím 1/1000 - 1/10000 C. Betadin 1/1000, oxy già, Eau takin, thuốc đỏ, thuốc tím 1/100- 1/1000, NaCl 0,9%, dầu mù u 39. Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng điều trị chúng ta cần phải thực hiện các biện pháp sau, ngoại trừ: B. Thức ăn của người bệnh phải được cung cấp từ khoa dinh dưỡng E. Chăm sóc hệ thống cho ăn qua sonde nếu người bệnh không ăn qua miệng được A. Bệnh viện nhi phải có khoa dinh dưỡng C. Thực ăn phải phù hợp với khẩu vị của người bệnh D. Thức ăn phải phù hợp với tình trạng bệnh 40. Nếu xác định vị trí tiêm sai sẽ có nguy cơ gây tai biến khi tiêm dưới da là: A. Abces lạnh B. Hoại tử mô E. Thuyên tắc mạch do khí C. Tổn thương thần kinh D. Abces nóng 41. Chăm sóc vết loét do tỳ ở giai đoạn 3, cần phải: C. Dinh dưỡng nhiều glucid và chất xơ A. Che chở nốt phồng da D. Tăng cường vitamin nhóm B và E B. Cắt lọc mỡ chết, làm sạch vết loét , kích thích mô hạt 42. Điều dưỡng cần hướng dẫn bệnh nhân tránh biến chứng sỏi trong bàng quang khi có thông lưu là: D. Lượng nước uống vào tùy theo tình trạng bệnh lý B. Vận động xoay trợ thường xuyên A. Uống nước nhiều E. B và D đúng C. Đi bộ nhiều (nếu được) 43. Nguyên nhân của Abces lạnh khi tiêm thuốc : A. Nhiễm khuẩn D. Tiêm bắp sâu với thuốc dầu C. Tiêm bắp nông với thuốc dầu B. Viêm tắc mạch E. Tất cả đều đúng 44. Dụng cụ dùng trong tiêm truyền dung dịch để có thể chỉnh giọt theo ml trong 1 giờ được gọi là: E. Tất cả đều sai D. Van khoá B. Dây truyền dịch A. Dia a flo C. Nút vặn 45. Mục đích của sơ cấp cứu là: D. Chuyển nạn nhân đến bệnh viện chuyên khoa C. Đảm bảo an toàn cho nạn nhân Giúp cho nạn nhân được thoải mái A. Hạn chế tổn thương cho nạn nhân B. Phòng ngừa các biến chứng, giảm thiểu tỷ lệ thương tật 46. Trường hợp nào cần thông tiểu liên tục: B. Hôn mê C. Giải phẫu tái tạo niệu đạo E. Tất cả đều đúng D. Xét nghiệm nước tiểu tìm vi trùng A. Bí tiểu 47. Khi dùng một loại thuốc đặt vào niêm mạc hậu môn ta cần phải: B. Nhúng qua nước ấm C. Ngâm qua nước đá E. Bôi chất trơn lên thuốc D. Ngâm qua nước ấm A. Nhúng qua nước đá 48. Khi tiêm thuốc các vị trí trên kim tiêm và bơm tiêm cần chú ý không được chạm vào trong quá trình tiêm là: D. A, B đúng C. Nòng trong của bơm tiêm E. A, C đúng A. Thân kim B. Chuôi kim 49. Khi tiêm truyền tĩnh mạch nếu thấy tĩnh mạch người bệnh bị sưng đỏ và đau u nên xử trí như thế nào trong trường hợp này: A. Ngưng tiêm truyền ngay B. Chườm nóng ẩm lên vị trí tĩnh mạch bị viêm D. A, B đúng E. A, B, C đúng C. Không dùng các tĩnh mạch lân cận để tiêm 50. Để ống thông tiểu có thể lưu với thời gian lâu vài tháng trong bàng quang, ta cần phải: B. Chọn ống thông tiểu làm bằng chất liệu latex C. Chọn ống thông tiểu làm bằng chất liệu silicone E. Tất cả đều đúng A. Tiệt khuẩn ống thông tiểu trước khi đặt D. Chọn ống thông tiểu làm bằng chất liệu cao su 51. Cách thử để biết chính xác nhất tube levin đã vào đúng trong dạ dày: E. Tất cả đều đúng B. Rút dịch từ tube levin, thử trên giấy quỳ C. Bơm hơi vào dạ dày, nghe vùng thượng vị D. Chụp XQ A. Để đuôi tube levin vào ly nước 52. Tình trạng người bệnh như thế nào thì ta mới áp dụng biện pháp nuôi dưỡng qua ống thông mũi dạ dày: C. Dò ruột E. Phẫu thuật dạ dày D. Không tự nuốt được A. Tiêu hoá kém B. Chậm hấp thu 53. Khi khiêng cáng với 2 người, người chỉ huy chỉ cần: A. Khiêng cáng phía đầu nạn nhân E. Tất cả đều sai D. Khiêng cáng phía đầu nạn nhân, đồng thời quan sát sắc mặt nạn nhân B. Khiêng cáng phía chân nạn nhân C. Khiêng cáng phía chân nạn nhân, đồng thời quan sát sắc mặt nạn nhân 54. Trong chương trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện, thông tin quan trọng nhất mà người ta có thể thu thập được từ việc giám sát các ca mới mắc là: D. Cả 3 thông tin trên B. Dịch tễ học C. Cận lâm sàng A. Lâm sàng 55. Thời gian thích hợp nhất được lựa chọn để khử khuẩn một số dụng cụ bằng dung dịch Glutaraldehyde 2% (Cidex) là: D. 25 – 30 phút C. 15 - 20 phút A. 5 - 9 phút B. 10 - 14 phút 56. Dung dịch rửa vết thương nào khi sử dụng phải cẩn thận vì có thể gây ngộ độc Hg: E. Dầu mù u C. Thuốc tím 1/10000 B. Thuốc đỏ A. Eau dakin D. Oxy già 57. Cột garo đúng khi: B. Mạch phía dưới vết thương lúc đập lúc không C. Mạch phía dưới vết thương ngưng đập A. Mạch phía dưới vết thương còn dập nhẹ D. Garô được cột chặt ở chi nạn nhân 58. Chai dịch truyền không được truyền quá : D. 72 giờ B. 24 giờ E. Tất cả đều sai A. 12 giờ C. 48 giờ 59. Bộ dây tiêm truyền được thay mỗi: C. 24 giờ A. 48-72 giờ D. 72 giờ E. Khi hết dịch truyền B. 24-48 giờ 60. Khi tình trạng người bệnh cần dụng thuốc lợi tiểu, nên dùng thuốc trước mấy giờ để giúp cho người bệnh được thoải mái và đạt hiệu quả điều trị cao nhất: B. 10h A. 8h D. 20h E. 15h C. 12h 61. Đặt ống thông dạ dày để nuôi dưỡng trong các trường hợp sau, ngoại trừ: B. Trẻ nứt vòm khẩu cái D. Đang xuất huyết tiêu hóa nặng A. Bệnh nhân hôn mê C. Ung thư lưỡi hầu 62. Yếu tố nào ta không cần kiểm tra trên lọ hoặc ống thuốc trước khi rút thuốc: A. Tên thuốc E. Hạn dùng thuốc D. Liều lượng thuốc C. Hàm lượng thuốc B. Chất lượng thuốc 63. Để phòng ngừa tai biến Abces nóng khi tiêm bắp, ta cần: D. B và C đúng A. Thực hiện 5 đúng trước khi tiêm E. Tất cả đều đúng B. Áp dụng vô khuẩn ngoại khoa khi tiêm C. Đuổi khí trước khi tiêm 64. Để đề phòng biến chứng trào ngược khi cho ăn , ta cần phải thực hiện các yêu cầu sau, ngoại trừ: C. Tránh cho khí vào dạ dày trong quá trình đổ thức ăn D. Số lượng thức ăn 500ml - 700ml mỗi lần cho ăn B. Duy trì đầu cao 30 phút sau khi cho ăn A. Đặt phễu đổ thức ăn cách dạ dày không quá 30cm 65. Sơ cứu gãy xương có thòi đầu xương ra ngoài: C. Đặt vành khăn (viền đè) lên vết thương trước khi băng cầm máu E. Câu A, B, C sai D. Câu A và C đúng A. Băng cầm máu vết thương sau khi ép 2 mép vết thương vào đầu xương B. Băng che chở vết thương đầu xương 66. Khi thay băng vết thương cần phải quan sát người bệnh để: E. Tất cả đều sai C. Người bệnh an tâm B. Dùng kháng sinh cho thích hợp A. Sử dụng dung dịch thay băng thích hợp D. Theo dõi tiến triển vết thương 67. Vai trò của Vitamin A trong quá trình lành vết thương: A. Là một yếu tố kết hợp trong hệ thống enzyme B. Đẩy mạnh quá trình biểu mô hóa và tăng quá trình tổng hợp và liên kết các collagen D. Giữ vai trò quan trọng đáp ứng miễn dịch C. Cần thiết cho sự tổng hợp prothrombin E. Làm tăng sự hình thành mao mạch và làm tăng tính bền của mao mạch 68. Trong quá trình lành vết thương giai đoạn viêm kéo dài trong khoảng: D. 4 ngày B. 2 ngày E. 5 ngày A. 1 ngày C. 3 ngày 69. Hậu quả của sự nhiễm khuẩn bệnh viện: E. A, B, C đúng B. Tăng kinh phí điều trị A. Tăng ngày nằm viện C. Tăng thu nhập cho nhân viên D. A, B đúng 70. Thay ống thông tiểu mỗi 3 - 7 ngày trong các trường hợp sau: E. Tất cả đều sai B. Mổ tái tạo niệu đạo D. Nhiễm trùng niệu đạo A. Nhiễm trùng bàng quang C. Theo dõi suy thận cấp 71. Yêu cầu của hệ thống dẫn lưu nước tiểu: A. Kín, một chiều D. Không lưu nước tiểu trong túi chứa quá 8 giờ C. Thấp hơn bàng quang 60cm E. Tất cả đều đúng B. Vô trùng 72. Các nguyên nhân gây xuất huyết khi đặt và rút ống thông tiểu: C. Không xả bóng hết trước khi rút B. Bơm bóng cố định sai vị trí D. A và B đúng A. Thao tác thô bạo E. A, B, C đúng 73. Ưu điểm của việc cột nút dẹt trong sơ cứu vết thương là: E. Tất cả đều sai C. Không đè cấn B. Dễ tháo A. Chắc chắn D. Tất cả đúng 74. Dây thổi động mạch (hay garo cầm máu) là biện pháp cầm máu : D. Có thể lưu trong thời gian dài >24 giờ B. Chỉ thực hiện khi các biện pháp cầm máu khác thất bại A. Tốt nhất C. Có thể đặt ở bất cứ vị trí nào trên cơ thể 75. Thời gian cắt chỉ vết khâu ở vết thương trên người già yếu, suy dinh dưỡng, thành bụng nhiều mỡ: D. 10 ngày trở lên C. 7- 10 ngày A. 3 - 5 ngày B. 6 - 8 ngày 76. Yêu cầu cần chăm sóc bệnh nhân có thông tiểu lưu để tránh nhiễm khuẩn: A. Vệ sinh bộ phận sinh dục mỗi ngày D. Cho người bệnh uống nhiều nước B. Hệ thống dẫn lưu đạt yêu cầu C. Cấy nước tiểu định kỳ E. Massage vùng bụng dưới 77. Áp dụng đường tiêm Z tract trong các trường hợp sau: E. B, C đúng D. A, B đúng B. Thuốc có tính acid C. Thuốc có chất kích thích mô dưới da A. Theo yêu cầu của người bệnh 78. Khi tiêm tĩnh mạch nếu không rút kim kiểm tra máu thì sẽ gây tai biến: C. Tổn thương thần kinh E. Thuyên tắc mạch do khí B. Hoại tử mô D. Abces nóng A. Abces lạnh 79. Cách xử trí trường hợp viêm tĩnh mạch do kỹ thuật tiêm truyền là: C. Thay đổi bộ dây tiêm truyền mỗi 72 giờ (tốt nhất) D. Rửa tay sạch trước khi thực hiện các kỹ thuật vô khuẩn A. Áp dụng kỹ thuật vô khuẩn khi tiêm truyền B. Che chở thân kim bằng gạc vô khuẩn, thay mỗi khi thấm ướt E. Tất cả đều đúng 80. Khử khuẩn là quá trình làm giảm thiểu số lượng vi sinh vật gây bệnh trên dụng cụ học theo da tay tới mức không nguy hiểm tới sức khỏe, quá trình khử khuẩn không diệt được hoàn toàn __________ D. Các loại vi nấm C. Bào tử của vi khuẩn B. Vi sinh vật A. Vi khuẩn 81. Dấu hiệu người bệnh bị shock phản vệ do tiêm truyền dung dịch thường xảy ra: C. Ngay sau khi người điều dưỡng tiêm truyền xong A. Trong vòng 30 phút đầu sau khi truyền E. Tất cả đều sai B. Sau khi truyền được 30ml dịch D. Do không thử phản ứng thuốc trước 82. Khi đặt thông tiểu, nước tiểu chảy ra bình thường sau đó bơm tăng cố định ống thì thấy nước tiểu chuyển qua màu đỏ tươi là do: D. Bàng quang quá căng A. Ống thông xuyên vào mạch máu B. Nước tiểu bị nhiễm khuẩn C. Tổn thương niệu đạo E. Lao bàng quang 83. Chống chỉ định nới garo khi: A. Chi bị cắt cụt tự nhiên: rắn cắn B. Bệnh nhân than đau ở chi làm garo D. Chi làm garo bị tê, tím tái C. Chi bị cắt cụt tự nhiên: rắn cắn, garo đặt quá lâu 84. Mục đích truyền dịch là: C. Giữ vein B. Duy trì nồng độ thuốc nhiêu giờ trong hệ thống tuần hoàn E. Tất cả đều đúng A. Nuôi dưỡng cho người bệnh không thể tự ăn uống được D. Thay thế tạm thời lượng máu mất 85. Tiêu chuẩn của khoa phòng trong công tác phòng không nhiễm khuẩn: B. Trật tự, ngăn nắp A. Thoáng mát, đủ ánh sáng C. Nguồn nước đầy đủ D. Tất cả đều đúng 86. Nguyên nhân gây shock phản vệ là do: E. A, B, C sai D. B, C đúng B. Không hỏi tiền căn di chứng của người bệnh C. Không thử phản ứng trước khi tiêm thuốc A. Tiêm thuốc quá nhanh 87. Sau khi tiêm thuốc cần phải thực hiện các thao tác nào sau đây: D. Tất cả đều dùng B. Che đậy kim A. Massage vùng tiêm E. Tất cả đều sai C. Tháo gỡ đốc kim bằng tay 88. Khi cần tiêm một loại thuốc có tác dụng kéo dài chúng ta nên chọn đường tiêm: E. Tất cả đều sai B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp D. Tiêm trong da 89. Công thức tính thời gian chảy của dịch truyền theo phút là: C. V dịch truyền (ml) x 10 giọt theo y lệnh B. V dịch truyền (ml) x số giọt theo y lệnh/phút : 60 D. V dịch truyền(ml)x số giọt/ml: số giọt theo y lệnh/phút A. V dịch truyền (ml) x 60 : số giọt theo y lệnh/phút E. V dịch truyền (ml) x số giọt theo y lệnh/phút ; số giọt/ml x 60 90. Bộ dây tiêm truyền được thay đổi: B. 14 đến 16 giờ A. 2 đến 14 giờ C. 16 đến 18 giờ E. 48 đến 72 giờ D. 18 đến 20 giờ 91. Nếu tiêm bắp nhiều lần tại cùng một vị trí thì sẽ có nguy cơ gây tai biến: C. Tổn thương thần kinh A. Abces lạnh E. Thuyên tắc mạch do khí D. Abces nóng B. Hoại tử mô 92. Loại băng được biết đến với khả năng hấp thụ và được dùng đối với những vết thương hở, có lỗ dò ở trong sâu: C. Alginate E. Gạc D. Băng hydrocolloid B. Hydrogel A. Bọt polyurethane 93. Xuất huyết ở động mạch, máu chảy ra có đặc tính: D. Màu đỏ tươi và chảy ra từ từ E. Tất cả đều sai B. Màu đỏ tươi A. Màu đỏ sẫm C. Màu đỏ tươi và phun mạnh theo nhịp đập của tim 94. Mục đích của sơ cứu gãy xương là: E. Tất cả đều đúng D. Hạn chế sự tổn thương thêm C. An toàn cho nạn nhân A. Hạn chế sự di lệch của đầu xương gãy B. Hạn chế sự di lệch của đầu xương bị gãy, tránh gây tổn thương mạch máu, thần kinh, phần mềm 95. Đáp ứng nhu cầu về mặc cho người bệnh chúng ta cần phải thực hiện các biện pháp sau: B. Quần áo phải sạch sẽ D. Thích hợp với thời tiết A. Bệnh nhân phải được mặc quần áo của bệnh viện E. Tất cả đều đúng C. Không cản trở hô hấp, tuần hoàn, vận động 96. Biến chứng sớm xảy ra sớm sau khi thông tiểu là: B. Nhiễm trùng niệu đạo D. Dò niệu đạo E. Tất cả đều dùng A. Xuất huyết bàng quang, niệu đạo C. Teo bàng quang 97. Nguyên nhân chính gây loét tì: D. Vệ sinh da kém A. Dinh dưỡng kém B. Quần áo ẩm ướt C. Đè cấn lâu lên vùng xương lồi 98. Các dung dịch nào sau đây được gọi là đẳng trương: C. Glucose 5% D. Bicarbonat Natri 1,4% B. Glucose 20% E. C và D A. Glucose 10% 99. Khi cho người bệnh uống một loại thuốc có tính chất acid làm hại men răng ta cần dặn dò người bệnh như thế nào để tránh hại men răng: E. Tất cả đều đúng C. Dùng qua đường tiêm D. Đặt ống thông mũi dạ dày B. Uống trực tiếp qua miệng A. Uống qua ống hút 100. Tiêm trong da là tiêm vào: E. Bơm thuốc quá nhanh A. Lớp cơ C. Lớp thượng bì B. Lớp mô liên kết D. Dưới lớp thượng bì Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch