YVĐ2019 – Đề thi GKFREEVi Sinh Y Dược Phạm Ngọc Thạch 1. Virus viêm gan nào hiện nay chưa có vaccine phòng bệnh ? C. Hepatitis C virus D. Hepatitis E virus A. Hepatitis A virus B. Hepatitis B virus 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng gây nhiễm khuẩn huyết và thần kinh trung ương của vi khuẩn, NGOẠI TRỪ: C. IgA Protease B. Các tua bám dính A. Nội độc tố D. Màng tế bào vi khuẩn 3. Kháng nguyên thực có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ: C. Đặc hiệu A. Hằng định B. Sinh miễn dịch D. Biến đổi 4. Vi-rút lây qua đường hô hấp nào có cấu trúc di truyền là ADN ? B. Morbillivirus D. Corona virus A. Influenza virus C. Adenovirus 5. Shigella nào có khả năng tiết ra ngoại độc tố: B. S. flexneri C. S. boydii D. S. sonnei A. S. dysenteriae 6. Tác nhân chiếm tỷ lệ cao là trong nhiễm trùng huyết là: D. Ký sinh trùng B. Vi khuẩn C. Nấm A. Virut 7. Vai trò của vi sinh vật gây bệnh trong nhiễm trùng phụ thuộc vào 3 yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: D. Đường vào cơ thể của mầm bệnh C. Số lượng mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể A. Sức đề kháng trong môi trường ngoại cảnh của mầm bệnh B. Độc lực của mầm bệnh 8. Một bệnh nhân phải nhập viện vì có triệu chứng cứng hàm, kèm theo một vết thương có mủ ở lòng bàn chân do đạp đinh cách nay khoảng 1 tuần. Nếu chẩn đoán xác định là bệnh uốn ván, cách xử trí nào sau đây là không cần thiết ? B. Cắt lọc và mở rộng vết thương A. Sử dụng kháng độc tố uốn ván liều cao ngay từ đầu C. Chỉ định Kháng sinh có phổ tác dụng trên vi khuẩn kị khí D. Cách ly ngay bệnh nhân để tránh lây lan cho mọi người 9. Vi khuẩn kháng Aminoglycosides theo các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ: D. Thay đổi con đường chuyển hóa A. Giảm tính thấm của màng B. Thay đổi điểm gắn kết C. Bất hoạt kháng sinh 10. Vi-rút nào có ái tính cao với tuyến nước bọt hay mang tai? A. Rubella virus D. Polio virus B. Mumps virus C. Varicella - Zoster virus 11. Vaccin phòng bệnh thương hàn có tên là: D. DPT B. Typhim Vi C. VAT A. BCG 12. Phản ứng huyết thanh chẩn đoán bệnh giang mai nào sau đây là chuyên biệt ? C. RP A. V.D.R.L B. TpHA D. Bordet - Wassermann 13. Về đặc điểm của thời kỳ ủ bệnh, chọn câu SAI: A. Kể từ khi tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể cho đến khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên D. Thời kỳ ủ bệnh phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể B. Trong thời kỳ ủ bệnh, mầm bệnh phát triển mạnh nhất C. Thời kỳ ủ bệnh phụ thuộc vào độc tính của mầm bệnh 14. Cầu khuẩn nào sau đây cho kết quả thử nghiệm Catalase âm tính? A. S. aureus B. S. epidermidis C. S. saprophyticus D. S. suis 15. Influenza virus type nào gây đại dịch? B. Type B D. Type A và B C. Type A và C A. Type A 16. Mumps virus có thể gây biến chứng gì? C. Nhiễm trùng huyết B. Vô sinh A. Viêm màng não D. Áp xe tuyến nước bọt 17. Đối tượng nào dễ mắc bệnh do lao, NGOẠI TRỪ: A. Già, suy kiệt B. Ung thư C. Đái tháo đường D. Tăng huyết áp 18. Ở trẻ sơ sinh, Neisseria gonorrhoeae thường gây bệnh gì ? C. Viêm kết mạc cấp D. Nhiễm trùng huyết B. Viêm họng cấp A. Bệnh lậu cấp đường sinh dục 19. Bệnh nhân nữ, 5 tuổi nhập viện vì khó thở rút lõm ngực. Bệnh nhân có triệu chứng ho đàm kèm sốt 38-39 độ 2 ngày nay kèm chán ăn, đau nhức các cơ, và được chẩn đoán viêm phổi nặng. Các tác nhân có thể gặp trên bệnh nhi này, NGOẠI TRỪ: C. Influenza virus B. Haemophilus influenzae D. Rotavirus A. Streptococcus pneumoniae 20. Japanese encephalitis virus có vector truyền bệnh nào sau đây? A. Muỗi D. Chí B. Bọ chét C. Con mò 21. Đặc điểm sang thương của nhiễm Herpes Simplex Virus: B. Mụn nước dạng chùm C. Mụn mủ sưng đỏ A. Hồng ban xuất huyết D. Tất cả đều đúng 22. Virus viêm gan nào sau đây có vật chất di truyền là DNA ? C. Hepatitis E virus A. Hepatitis B virus D. Hepatitis G virus B. Hepatitis D virus 23. Chất nào sau đây giúp vi khuẩn ở dạng nha bào có khả năng đề kháng với nhiệt độ? D. Lipid A C. Polysaccharide B. Calcium dipicolinate A. Mycolic acid 24. Nguyên tắc dùng huyết thanh để chữa bệnh, NGOẠI TRỪ: D. Đề phòng tai biến quá mẫn A. Dùng càng sớm càng tốt C. Đường dùng: tiêm bắp, tiêm dưới da, uống B. Dùng liều cao ngay từ đầu 25. Rotavirus gây bệnh cảnh tiêu chảy, nôn ói chiếm tỉ lệ cao ở đối tượng nào sau đây? C. Phụ nữ mang thai D. Người già A. Trẻ nhỏ B. Thiếu niên 26. H. influenzae type B có thể gây ra bệnh cảnh sau đây, ngoại trừ: A. Viêm phổi D. Viêm tai B. Viêm bàng quang C. Viêm màng não 27. Bé trai 1 tuần tuổi nhập viện vì sốt, bỏ bú. Qua thăm khám bác sĩ chẩn đoán theo dõi nhiễm khuẩn huyết và cho chỉ định cấy máu. Ngày hôm sau, phòng vi sinh báo kết quả nhuộm Gram mẫu cấy máu như sau: TRỰC KHUẨN GRAM (-) xếp rải rác. Theo bạn, tác nhân nghĩ đến nhiều nhất trong trường hợp này là: A. Streptococcus agalactiae D. Listeria monocytogenes C. Escherichia coli B. Haemophilus influenzae 28. Vi-rút nào có tính đột biến kháng nguyên cao, NGOẠI TRỪ? C. Mers(Middle East respiratory syndrome) D. Varicella-zoster virus B. Sars-Cov2 A. Influenza virus 29. Hiện nay, kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị tiêu chảy do Campylobacter jejuni: B. Amoxicillin C. Azithromycin A. Cephalosporin D. Penicillin 30. Vi khuẩn B. cepacia đề kháng tự nhiên với kháng sinh nào sau đây: B. Colistin A. Aminoglycosid D. Imipenem C. Tetracycline 31. Vi-rút nào sau đây có khả năng xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương qua đường thần kinh: C. Virus Rabies A. Virus Dengue D. Virus viêm não Nhật Bản B. Virus Entero 32. Vi khuẩn nào thuộc nhóm vi khuẩn Gram dương có tính kháng thuốc cao? C. Corynebacterium diphtheriae A. Staphylococcus aureus D. Bordetella pertussis B. Klebsiella pneumoniae 33. Measle virus có thể được phòng bệnh hiệu quả bằng phương pháp nào sau đây? A. Phát hiện sớm C. Dùng thuốc kháng sinh phòng bệnh B. Cách ly người bệnh D. Tiêm vaccin 34. Rubella virus cần phải tầm soát trên đối tượng nào sau đây? B. Trẻ sơ sinh D. Phụ nữ mang thai A. Trẻ nhỏ C. Người già 35. Bệnh thủy đậu do tác nhân nào sau đây: A. Cytomegalo virus B. Herpes Simplex virus C. Adeno virus D. Varicella - zoster virus 36. Đặc điểm nào sau đây chỉ gặp ở Neisseria meningitidis, không có ở Neisseria C. Tạo vỏ B. Ký sinh nội bào D. Phân giải đường glucose A. Tạo plasmid 37. Streptococci được chia thành 20 nhóm huyết thanh theo hệ thống phân loại Rebecca Lancefield, dựa vào kháng nguyên nào sau đây ? A. Polysaccharide C C. Protein M D. Protein T B. Nucleoprotein P 38. HIV có khả năng sao chép ngược nhờ men: D. Reverse transcriptase A. Protease C. Polymerase B. Integrase 39. Poliovirus gây tổn thương như thế nào sau đây? C. Huỷ hoại tế bào sừng sau tủy sống D. Huỷ hoại tế bào sừng trước tủy sống B. Huỷ hoại cơ lan toả A. Huỷ hoại cơ khu trú 40. Dengue virus thường gây trở nặng trong trường hợp nào sau đây? B. Mới nhiễm lần đầu ở người suy giảm miễn dịch A. Mới nhiễm lần đầu D. Nhiễm lần 2 type virus khác với type virus lần 1 C. Nhiễm lần 2 với cùng type virus ở lần 1 Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch