Y-ABCDEFGH, RHM K43 – Đề thi CKFREEKý Sinh Trùng Y Cần Thơ 1. Khi nuốt phải trứng sán dải heo, trứng sán sẽ xuống C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành D. Dạ dày và bị tiêu diệt ở đây 2. Trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài khoảng bao lâu mới có thể nhiễm được? B. 10 ngày A. 5 ngày D. 21 ngày C. 14 ngày 3. Triệu chứng dễ nhầm lẫn giữa viêm niệu đạo do Trichomonas vaginalis và lậu cầu là A. Tiểu rắt, tiểu buốt D. Tiểu lắt nhắt B. Tiểu ra mủ C. Giọt mủ ban mai 4. Dạng hoạt động không ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên Latinh là C. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba histolytica trophozoites A. Entamoeba histolytica cyst B. Entamoeba histolytica minuta 5. Sang thương của hắc lào là B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da 6. Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến tỉ lệ mắc bệnh giun chỉ của từng vùng do A. Nhiệt độ khác nhau C. Có loài muỗi nhạy cảm với giun chỉ B. Lượng nước khác nhau D. Ánh sáng khác nhau 7. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Da đầu bị sưng có hình lõm chén bờ không đều, gồ cao, đường kính 10 - 15 nm, tóc có thể rụng hoặc không rụng, mùi hôi. Bệnh kéo dài đưa đến hói đầu C. Chốc đầu chấm đen D. Chốc đầu kiểu Favus B. Chốc đầu mưng mủ A. Chốc đầu mảng xám 8. Lối sinh sản nào không phải của Balantidium coli? A. Giao bào đực kết hợp với giao bào cái C. Hai cá thể kết hợp với nhau tạo thành cá thể mới tạm thời D. Từ hai cơ thể đã kết hợp lại tách ra 2 cá thể mới sức chịu đựng cao B. Dạng tự dưỡng tách đôi theo chiều dọc 9. Chọn kết quả xét nghiệm dịch não tuỷ phù hợp với viêm màng não do Cryptococcus neoformans theo thứ tự màu, đạm, tế bào A. Trong, tăng, chủ yếu là Lymphocytes B. Vàng, tăng, chủ yếu là Lymphocytes D. Hồng, tăng ít, công thức gần giống bạch cầu máu C. Đục, tăng, chủ yếu là Neutrophils 10. Vị trí ký sinh của Giardia lamblia là D. Dạ dày, tá tràng C. Đại tràng, đường mật B. Tá tràng, đường mật A. Dạ dày, đại tràng 11. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính không bắt buộc và cùng có lợi đôi bên C. Hội sinh A. Cộng sinh D. Ký sinh B. Tương sinh 12. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở người là B. Ăn thịt bò có ấu trùng đến ruột non vào máu, lên phổi hầu, ruột non trưởng thành A. Ăn thịt bò có ấu trùng, xuống dạ dày đến ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng thành D. Nuốt trứng, đến ruột non, nở ra ấu trùng, đến cơ rồi trở lại ruột trưởng thành C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành 13. Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis là B. Có nắp đậy ở một cực D. Bên trong chứa phôi, phôi có lông tơ A. Hình tròn C. Có gai ở phía dưới 14. Màu sắc dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus neoformans là A. Trong B. Đục C. Ánh vàng D. Hồng 15. Aspergillus sp thường gây bệnh ở những đối tượng, NGOẠI TRỪ B. Người có hang ở phổi D. Người lạm dụng corticoid C. Người suy giảm miễn dịch A. Người khỏe mạnh 16. Biểu hiện bệnh lý của viêm giác mạc do vi nấm là A. Vết loét màu trắng bờ không đều, hình chân chim D. Xuất huyết kết mạc B. Mưng mủ ở mắt và giác mạc C. Đỏ mắt và có nhiều dịch tiết 17. Người bị nhiễm Fasciola hepatica là do D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín B. Ăn ốc nấu không chín có chứa Redia A. Uống nước có chứa Miracidium C. Uống nước có chứa Cercaria 18. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên. D. Ký sinh B. Tương sinh C. Hội sinh A. Cộng sinh 19. Chẩn đoán Pentatrichomonas intestinalis B. Hội chứng lỵ C. Soi phân tìm thấy bào nang A. Đau bụng tiêu chảy kéo dài D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động 20. Fasciolopsis buski chẳng những ký sinh ở người mà còn ký sinh ở C. Bò D. Trâu A. Chó B. Heo 21. Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở A. Đường mật B. Đại tràng D. Dạ dày C. Ruột non 22. Đường và phương thức truyền Penicillium marneffei là C. Da qua vết trầy xước D. Đường sinh dục do giao hợp A. Đường tiêu hóa qua ăn uống B. Đường hô hấp do hít phải vi nấm vào phổi 23. Ký chủ mà Balantidium coli sống thích nghi tốt nhất là A. Khỉ D. Người C. Heo B. Trâu 24. Tại sao soi tìm nấm trực tiếp mang tính chất quyết định chẩn đoán? D. Ít tốn kém B. Xác định chính xác vi nấm gây bệnh C. Để thực hiện xét nghiệm A. Nhanh chóng cho kết quả 25. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm, CHỌN CÂU SAI B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hợp A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm C. Nấm túi thành lập bào tử túi 26. So với trứng giun móc, trứng giun lươn có đặc điểm, TÌM CÂU SAI B. Vỏ mỏng hơn C. Có ít phôi bào hơn A. Kích thước nhỏ hơn D. Hơi dẹp 2 đầu 27. Chọn biện pháp phòng bệnh Pentatrichomonas intestinalis có hiệu quả nhất C. Hố xí hợp vệ sinh A. Giáo dục dân chúng giữ vệ sinh môi trường D. Ăn chín uống chín B. Không được đi tiêu bừa bãi 28. Bệnh lý Candida nặng nhất là B. Viêm đường hô hấp C. Viêm tiết niệu D. Candida lan rộng A. Viêm nội mạc cơ tim 29. Chẩn đoán thể lâm sàng của bệnh lý do Toxoplasma gondii gây ra: trong thời gian KST xâm nhập cuối thai kỳ, sau khi sinh có triệu chứng ngay hay sau một thời gian. Chậm phát triển tâm thần, đầu to, động kinh, viêm hắc võng mạc. C. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh thể viêm não - màng não - tủy A. Toxoplasma gondii mắc phải thể hạch D. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh thể bệnh xuất hiện chậm B. Toxoplasma gondii mắc phải thể bệnh nặng 30. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu D. Dạng amip C. Dạng nhân có tế bào chất dày A. Dạng nhân có tế bào chất mỏng 31. Biện pháp dự phòng bệnh lang ben, NGOẠI TRỪ A. Vệ sinh môi trường tốt C. Không dùng chung đồ dùng cá nhân với người bệnh D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian B. Vệ sinh cá nhân tốt 32. Đối với các loại thuốc thoa ngoài da điều trị lang ben, để tránh tái phát sau khi điều trị sạch sang thương phải thoa thêm bao lâu? B. 2 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần 33. Tam chứng Deve trong bệnh bướu nấm ở phổi do Aspergillus sp, NGOẠI TRỪ D. X quang: bướu hình tròn, liềm hơi phía trên theo tư thế không gian C. X quang: hình bướu tròn có mức nước - hơi B. BK đàm (-), diễn tiến chậm chạp A. Ho ra máu 34. Ở một phụ nữ có khí hư màu trắng đục, mùi hôi, sủi bọt kéo dài, đau ngứa âm hộ âm đạo, đau khi giao hợp, tiểu rắt tiểu buốt. Bạn nghĩ bệnh lý trên phù hợp với nguyên nhân gì? D. Viêm phúc mạc đáy chậu do vi trùng lan sang âm đạo C. Viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis B. Viêm âm đạo do vi nấm Candida A. Viêm âm đạo do vi trùng 35. Biện pháp thiết thực đóng góp trong việc phòng giun kim hiệu quả mang tính khả thi là B. Không mặc quần xẻ đáy cho trẻ em C. Cắt móng tay cho trẻ em đúng lúc A. Rửa tay trước khi ăn D. Giáo dục trẻ em ăn uống sạch 36. Thời điểm lấy máu ngoại biên để tìm ấu trùng của giun chỉ bạch huyết là D. Lấy định kỳ mỗi 4h A. Lúc bệnh nhân lên cơn sốt C. Từ 3h sáng đến 8h sáng B. Từ 20h đến 3h sáng 37. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp, kết quả nào mới kết luận nấm Candida sp gây bệnh? C. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men B. Tế bào hạt men có nẩy búp D. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày 38. Mô tả tổn thương ở da, niêm do vi nấm Penicillium marneffei C. Những bóng nước to nhỏ khác nhau, ở mặt, thân và chi B. Những sẩn, có đường kính khoảng 0,5 cm, ở mặt, thân và chi D. Những mảng hồng ban, ở mặt, thân và chi A. Những sẩn, hoại tử trung tâm, hơi lõm xuống và có màu đen, ở mật, thân và chi 39. Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis là C. Planorbis B. Bithynia A. Lymnaea D. Melania 40. Bào nang Entamoeba histolytica già chứa tối đa D. 8 nhân B. 2 nhân A. 1 nhân C. 4 nhân 41. Giun đũa trưởng thành sống ký sinh ở A. Tá tràng B. Ruột non C. Ruột già D. Đường dẫn mật 42. Chọn đơn bào với những đặc điểm hình dạng được mô tả sau đây: hình quả lê, kích thước 10 - 20 μm x 6 - 10 μm. Có 2 nhân nhũ, có 2 hạt gốc roi xuất phát ra 8 roi. Trục sống thân có thể cận trục, 3/4 thân trước có hình đũa hút để bám vào ruột. Nhìn chung có 2 hình cánh diều C. Pentatrichomonas intestinalis B. Trichomonas vaginalis D. Giardia lamblia A. Trichomonas intestinalis 43. Ý nghĩa sinh học sinh sản hữu tính của Balantidium coli là B. Tạo ra thế hệ mới có sức chịu đựng cao với môi trường C. Mang tính ngẫu nhiên trong đời sống sinh học D. Giúp tăng nhanh dân số quần thể A. Làm phong phú thêm đời sống sinh học 44. Một bệnh nhân vào viện do thường xuyên chóng mặt, suy nhược cơ thể, đau vùng thượng vị, có thói quen đi chân đất khi làm việc ở rẫy, vườn. Khi khám và xét nghiệm máu bệnh nhân có hội chứng thiếu máu nhược sắc. Bệnh nhân này có khả năng bị nhiễm ký sinh trùng nào nhiều nhất? C. Giun lươn D. Entamoeba histolytica A. Entamoeba histolytica B. Giun móc 45. Sán lá phổi được lây truyền do ăn A. Phải thực vật dưới nước có chứa nang trùng D. Gỏi cá sống có chứa ấu trùng B. Tôm, cua có chứa nang trùng chưa được nấu chín C. Phải ốc có chứa ấu trùng chưa được nấu chín 46. Entamoeba histolytica minuta sống ở B. Gan D. Trong lòng đại tràng A. Vách đại tràng C. Phổi 47. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét nào không gặp ở máu ngoại biên trừ khi sốt rét nặng? D. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae A. Plasmodium falciparum 48. Chu trình của giun đũa kéo dài C. 60 ngày B. 45 ngày D. 75 ngày A. 30 ngày 49. Chẩn đoán nhanh Trichomonas vaginalis dựa vào B. Nuôi cấy bệnh phẩm D. Tính chất của khí hư A. Huyết thanh chẩn đoán C. Soi bệnh phẩm có Trichomonas vaginalis 50. Xổ giun định kỳ đối với giun kim thì B. Đóng góp lớn trong việc phòng giun kim C. Vừa trị lại vừa phòng cho cộng đồng D. Thực hiện dễ dàng ở nước ta A. Không mang lại lợi ích vì đời sống của giun ngắn 51. Dạng hoạt động ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên Latinh là C. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba histolytica trophozoites B. Entamoeba histolytica minuta A. Entamoeba histolytica cyst 52. Ký chủ trung gian II của Fasciola hepatica là D. Thực vật dưới nước B. Tôm A. Cá C. Cua 53. Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán xác định bệnh nhân nhiễm giun móc? B. Xét nghiệm dịch tá tràng C. Xét nghiệm đàm A. Xét nghiệm phân D. Xét nghiệm huyết thanh 54. Điều kiện môi trường ở ruột để Giardia intestinalis trophozoites chuyển sang Giardia lamblia cysts là C. Mất nước ở ruột D. Do sinh học tự nhiên A. Bị ức chế bởi hóa chất B. Vi khuẩn đường ruột tấn công 55. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của giun lươn (Strongyloides stercoralis) quyết định sự dai dẳng của bệnh? C. Không cần ký chủ trung gian D. Chu trình tự nhiễm A. Ấu trùng chui qua da B. Trứng nở trong tá tràng 56. Khi gặp giao bào hình tròn có thể nhầm lẫn giữa C. Plasmodium malariae và Plasmodium falciparum A. Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax D. Plasmodium ovale và Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae 57. Xác định chắc chắn Plasmodium vivax khi gặp C. Dạng nhân có tế bào chất dày A. Dạng nhân có tế bào chất mỏng D. Dạng amip B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu 58. Câu nào sau đây không phải do Fasciolopsis buski gây ra? D. Tắc ruột B. Xơ gan A. Tiêu chảy kéo dài C. Suy dinh dưỡng 59. Tại sao trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài nuốt vào ngay không bị nhiễm? A. Do trứng chưa hình thành phôi C. Vì trứng chưa được thụ tinh B. Tuy có phôi nhưng còn non D. Vì trứng chỉ phát triển ở môi trường bên ngoài 37 độ C 60. Chẩn đoán thể lâm sàng của bệnh lý do Toxoplasma gondii gây ra: trường hợp Toxoplasma gondii xâm nhập thai nhi muộn, sau khi sinh trẻ bị vàng da, gan to, lách to, xuất huyết niêm mạc thực quản và loét đại tràng, diễn tiến thường đưa đến tử vong. C. Bệnh Toxoplasma gonii bẩm sinh thể viêm não - màng não - tủy B. Bệnh Toxoplasma gondii mắc phải thể bệnh nặng A. Bệnh Ureaplasma gunny bẩm sinh thể nội tạng D. Bệnh Plasma gondii bẩm sinh thể bệnh xuất hiện chậm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi