Y-ABCDEFGH, YHDP, YHCT K44 – Đề thi CKFREEKý Sinh Trùng Y Cần Thơ 1. Biến chứng của bệnh sán là phổi có thể xảy ra là D. Tràn khí màng phổi A. Áp xe phổi B. Ung thư phổi C. Viêm màng phổi 2. Thời gian giun kim sống được là B. 6 tháng C. 1 năm A. 2 tháng D. 2 năm 3. Biểu hiện bệnh lý của viêm giác mạc do A. Vết loét màu trắng bờ không đều, hình chân chim B. Nung mủ ở mắt và giác mạc C. Đỏ mắt và có nhiều dịch tiết D. Xuất huyết kết mạc 4. Vị trí ký sinh của giun chỉ bạch huyết là D. Hạch bạch huyết và mạch bạch huyết B. Ruột già A. Ruột non C. Cơ vân 5. Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín C. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín B. Ăn tôm cá chứa ấu trùng chưa được nấu chín A. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín 6. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới là C. Chu trình gián tiếp B. Chu trình trực tiếp và dài D. Chu trình tự nhiễm A. Chu trình trực tiếp và ngắn 7. Suy nghĩ đúng đắn về Pentatrichomonas intestinalis và sức khỏe của nhân dân là B. Ít khi gây chết người không phải quan tâm nhiều C. Tuy đa số sống hoại sinh nhưng tính lây lan âm thầm trong cộng đồng A. Bệnh không quan trọng làm vì đa số sống hoại sinh D. Bệnh cực kỳ nguy hiểm để gây biến chứng thủng ruột 8. Hình ảnh XQ của nhiễm Pneumocystis carinii là A. Đám mờ ở một thùy phổi B. Lấm tấm những hạt khắp 2 phổi D. Hình ảnh mờ đồng nhất và có mức hơi nước C. Đám mờ hình cánh bướm 9. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào D. CT scan xác định tính chất của bướu A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm 10. Những đặc điểm mô tả sau: có hình trứng kích thước 8 - 12 μm x 7 - 10 μm trong có từ 2 - 4 nhân là của D. Giardia intestinalis cysts B. Entamoeba coli cysts A. Entamoeba histolytica cystes C. Balantidium coli cysts 11. Chọn thể cho Toxoplasma gondii được mô tả sau: hình quả trứng 9 x 14 mcm gồm 2 bào tử nang, mỗi bào tử nang chứ 4 thoa trùng. Đây là thể lây lan cho người và động vật hữu nhũ. C. Trứng nang (Oocyst) A. Thể hoạt động (Trophozoites) D. Bào nang (Cyst) B. Thể nang giả (Pseudocyst) 12. Penicillium marneffei là vi nấm nhị độ gây bệnh chủ yếu ở người D. Nhiễm HIV/AIDS C. Bị bệnh mãn tính A. Khỏe mạnh khi bị nhiễm B. Già 13. Chọn biện pháp dự phòng có ý nghĩa thiết thực nhất đối với Balantidium coli A. Vệ sinh chuồng trại chăn nuôi heo D. Tránh lối sống thú lẫn người, chuồng trại chung nhà B. Chuồng heo phải xây dựng đúng quy cách C. Vệ sinh cá nhân sau khi săn sóc heo 14. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ A. Cái ghẻ có khắp nơi trên thế giới, ở các nước nghèo D. Chỉ gặp ở trẻ em B. Nguồn bệnh: người bệnh C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh 15. Khu vực nào muỗi không sinh sản và phát triển được? A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt đới C. Ôn đới D. Hàn đới 16. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, và bệnh nhân có yếu tố nào mà chúng ta nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans? D. Khởi phát đột ngột B. Lao phổi C. Nhiễm HIV/AIDS A. Tiền sử cao huyết áp 17. Vi nấm sợi tơ là C. Phân nhánh B. Có vách ngăn D. Tất cả các đặc điểm trên A. Những sợi tơ nấm 2 - 4 μm 18. Đặc điểm nào giúp phân biệt được ấu trùng II (AT II) của giun móc và giun lươn? A. AT II giun móc truyền bệnh, AT II giun lươn thì không truyền bệnh D. AT II giun móc có đuôi nhọn, AT II giun lươn có đuôi chẻ đôi C. AT II giun móc có miệng đóng, AT II giun lươn miệng mở B. AT II giun móc có thực quản hình trụ, AT II giun lươn có thực quản hình bầu 19. Cái ghẻ phát triển theo hình thức B. Biến thái không hoàn toàn C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn D. Không thuộc hai loại hình kể trên A. Biến thái hoàn toàn 20. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Trichophyton theo thứ tự tóc, lông, móng, da. B. (+), (+), (+), (+) D. (+), (-), (+), (-) C. (-), (-), (+), (+) A. (+), (+), (-), (+) 21. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm A. Ba phần: đầu, ngực và bụng B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài D. Một khối túi tròn, phần miệng nhỏ ra có 4 chân ngắn 22. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo là C. Đầu không có chuỳ B. Bên trong có chứa đầu sán D. Định vị ở cơ A. Có bao hình hạt gạo 23. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân D. Gây viêm da và tạo thành những áp xe ở da C. Ấu trùng chui vào nang lỏng, lột xác thành nhộng 8 chân và nhộng lột xác thành con trưởng thành A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm 24. Phương thức dinh dưỡng của Entamocha histolytica minuta là B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ A. Hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ D. Ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô ký chủ C. Ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống 25. Thể hữu tính Toxoplasma gondii tạo ra C. Thể nội bào A. Thể nang giả B. Trứng nang D. Tachyzoites 26. Mối quan hệ giữa động vật chân khớp và con người là B. Rất có lợi cho con người D. Có mối quan hệ chặt chẽ với con người cả 2 mặt lợi và hại C. Là những sinh vật sống tách biệt với con người A. Gây hại đến sức khỏe của con người 27. Yếu tố nào về cận lâm sàng gợi ý nhiễm giun tóc? B. Bạch cầu lympho tăng cao A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao D. Bạch cầu đa nhân ưa axit tăng cao C. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm tăng cao 28. Sốt rét được truyền qua, CHỌN CÂU SAI D. Vết trầy ở da B. Truyền máu A. Muỗi đốt C. Nhau thai 29. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm, CHỌN CÂU SAI A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm C. Nấm túi thành lập bào tử túi B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hợp 30. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc ấu trùng của Wuchereria bancrofti? B. Bắt màu phẩm nhuộm tốt D. Đuôi nhọn C. Thân có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ đi đến tận đuôi A. Có bao bọc bên ngoài dài hơn thân 31. Ký chủ trung gian I của Taenia saginata là C. Trâu, bò A. Cừu, ngựa D. Chó, mèo B. Báo, beo 32. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm, NGOẠI TRỪ C. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu vàng B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân D. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu nâu A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da 33. Thầy thuốc quyết định thế nào khi gặp bệnh nhân tiêu chảy tái đi tái lại, phân có máu? A. Điều trị tích cực bằng kháng sinh B. Điều trị tích cực thuốc kháng amip C. Điều trị phối hợp kháng sinh và kháng amip D. Phải xét nghiệm phân tìm tác nhân gây bệnh 34. Bào nang của Giardia intestinalis già có bao nhiêu nhân? C. 6 nhân B. 4 nhân D. 8 nhân A. 2 nhân 35. Bào nang của Giardia intestinalis non có bao nhiêu nhân? A. 2 nhân D. 8 nhân C. 6 nhân B. 4 nhân 36. Phương thức dinh dưỡng của Entamoeba histolytica cystes là D. Không cần dinh dưỡng vì đang sống tiềm ẩn C. Chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ A. Chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ 37. Chẩn đoán Balantidium coli dựa vào D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động hay bào nang C. Nghề nghiệp chăn nuôi heo A. Tiêu chảy kéo dài B. Soi trực tràng thấy vết loét 38. Yếu tố không đóng góp trong việc chuyển từ Entamoeba histolytica histolytica sang Entamoeba histolytica minuta là C. Thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip D. Ngẫu nhiên amip chuyển dạng gây bệnh sang dạng không gây bệnh A. Kiêng ăn thức ăn khó tiêu B. Điều trị bằng thuốc diệt amip khuếch tán 39. Ngoài việc tuyên truyền không đi tiêu bừa bãi ở người còn phải C. Không để bò đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước A. Không để chó đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước B. Không để trâu đi tiêu xuống nước phải tán mầm bệnh và nước D. Không để heo đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước 40. Trứng giun lươn dễ nhầm với trứng giun nào? B. Giun tóc D. Giun kim A. Giun đũa C. Giun móc 41. Đối với các loại thuốc thoa ngoài da điều trị lang ben, để tránh tái phát sau khi điều trị sạch sang thương phải thoa thêm bao lâu? A. 1 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần B. 2 tuần 42. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: hình trái xoan, màu trắng đục, kích thước 0,3mm - 0,5mm. B. Trứng C. Ấu trùng D. Nhộng A. Con trưởng thành 43. Muỗi phát triển theo hình thức C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn D. Không thuộc hai loại hình kể trên A. Biến thái hoàn toàn B. Biến thái không hoàn toàn 44. Tại sao giun tóc lại gây cho bệnh nhân bị thiếu máu? A. Tranh chấp lấy nhiều chất sắt của người bệnh D. Thiếu máu là hậu quả của tiêu chảy kéo dài đưa đến suy dinh dưỡng B. Tiết ra độc tố làm ức chế việc hấp thu sắt của người bệnh C. Hút máu bệnh nhân làm cho bệnh nhân bị thiếu máu 45. Người là ký chủ duy nhất khi D. Người nhiễm ấu trùng ký sinh trùng động vật một thời gian ấu trùng bị chết C. Ký sinh trùng truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người A. Ký sinh trùng từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người B. Ký sinh trùng truyền từ người này qua người khác 46. Các nước phương Tây nhiễm Trichomonas vaginalis cao hơn các nước Á Đông do A. Quan hệ tình dục rộng rãi B. Vệ sinh môi trường kém C. Trichomonas vaginalis thích nghi tốt ở người phương Tây D. Đồng tính luyến ái cao ở các nước phương Tây 47. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: - Thân dẹp, dài 1,5mm - 4mm. - Đầu: có miệng, mắt, lông và gai lược giúp chúng ta định danh loài. - Ngực: có 3 đốt chứa 3 đôi chân rất khỏe, có khả năng nhảy xa 300 lần kích thước của nó. Phía dưới ngực là ức ở đốt 2 có thể có chẻ đôi là đặc điểm để định danh. - Bụng: có 10 đốt, con cái có túi chứa tinh ở 2 đốt cuối, con đực có gai giao hợp. D. Nhộng A. Con trưởng thành C. Ấu trùng B. Trứng 48. Ký chủ trung gian II của Clonorchis sinensis là B. Tôm C. Cua A. Cá D. Thực vật dưới nước 49. Xác định dạng bọ chét được mô tả sau: giống hình con sâu, kích thước 3mm - 5mm D. Nhộng A. Con trưởng thành B. Trứng C. Ấu trùng 50. Vi nấm Candida gây ra nhiều bệnh lý khác nhau, NGOẠI TRỪ D. Viêm nội mạc cơ tim, viêm đường hô hấp, viêm tiết niệu và Candida lan rộng B. Đẹn, viêm thực quản, viêm âm hộ âm đạo và dị ứng A. Viêm não, viêm tủy xương, viêm cơ C. Viêm da, viêm móng quanh móng và viêm da nổi bật 51. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Microsporum theo thứ tự lông, tóc, móng, da. D. (+), (-), (+), (-) B. (+), (+), (+), (+) C. (-), (-), (+), (+) A. (+), (+), (-), (+) 52. Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica là A. Dạ dày C. Đường mật D. Ruột non B. Nhu mô gan 53. Các yếu tố thuận lợi giúp cho Trichomonas vaginalis ký sinh dễ dàng hơn, NGOẠI TRỪ C. Giảm vi khuẩn Doderlein A. pH âm đạo tăng B. Giảm tiết Folliculin D. Bệnh tiểu đường 54. Ăn rau dưới nước được nấu chín là biện pháp phòng hữu hiệu bệnh B. Giun kim, giun tóc A. Fasciolopsis buski và Fasciola hepatica D. Clonorchis sinensis, Paragonimus westermani C. Giun đũa, giun xoắn 55. Đặc điểm tổn móng thường chỉ có ở Candida sp là C. Móng bị nhăn nheo B. Móng bị hủy A. Có sưng mô mềm quanh móng D. Màu móng trở nên nâu 56. Ở Việt Nam viêm giác mạc do vi nấm khá phổ biến vì C. Có nhiều loại vi nấm ái lực với giác mạc D. Lao động không được bảo hộ tốt A. Lao động đồng áng nhiều B. Môi trường lao động có nhiều vi nấm 57. Biện pháp dự phòng bệnh lang ben, NGOẠI TRỪ B. Vệ sinh cá nhân tốt A. Vệ sinh môi trường tốt D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian C. Không dùng chung đồ cá nhân với người bệnh 58. Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân có A. Tiêu chảy B. Táo bón, vệ sinh cá nhân kém, suy giảm miễn dịch D. Suy giảm miễn dịch C. Suy dinh dưỡng 59. Hiện tượng giun chui ống một là hiện tượng A. Lạc chủ C. Lạc chỗ D. Nơi định vị bình thường của giun đũa B. Giun di chuyển bất thường 60. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp A. Dạng nhìn có tế bào chất mỏng B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu D. Dạng phân liệt C. Dạng nhân có tế bào chất dày Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi