Y-ABCDEFGH, YHDP, YHCT K44 – Đề thi CKFREEKý Sinh Trùng Y Cần Thơ 1. Xác định dạng bọ chét được mô tả sau: giống hình con sâu, kích thước 3mm - 5mm D. Nhộng C. Ấu trùng B. Trứng A. Con trưởng thành 2. Ký chủ trung gian I của Taenia saginata là C. Trâu, bò D. Chó, mèo A. Cừu, ngựa B. Báo, beo 3. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: hình trái xoan, màu trắng đục, kích thước 0,3mm - 0,5mm. B. Trứng A. Con trưởng thành C. Ấu trùng D. Nhộng 4. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ A. Cái ghẻ có khắp nơi trên thế giới, ở các nước nghèo C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh B. Nguồn bệnh: người bệnh D. Chỉ gặp ở trẻ em 5. Các nước phương Tây nhiễm Trichomonas vaginalis cao hơn các nước Á Đông do B. Vệ sinh môi trường kém D. Đồng tính luyến ái cao ở các nước phương Tây A. Quan hệ tình dục rộng rãi C. Trichomonas vaginalis thích nghi tốt ở người phương Tây 6. Thời gian giun kim sống được là D. 2 năm C. 1 năm B. 6 tháng A. 2 tháng 7. Ngoài việc tuyên truyền không đi tiêu bừa bãi ở người còn phải C. Không để bò đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước D. Không để heo đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước A. Không để chó đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước B. Không để trâu đi tiêu xuống nước phải tán mầm bệnh và nước 8. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Trichophyton theo thứ tự tóc, lông, móng, da. B. (+), (+), (+), (+) C. (-), (-), (+), (+) D. (+), (-), (+), (-) A. (+), (+), (-), (+) 9. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm D. Một khối túi tròn, phần miệng nhỏ ra có 4 chân ngắn C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực và bụng B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài 10. Chẩn đoán Balantidium coli dựa vào D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động hay bào nang B. Soi trực tràng thấy vết loét C. Nghề nghiệp chăn nuôi heo A. Tiêu chảy kéo dài 11. Thể hữu tính Toxoplasma gondii tạo ra C. Thể nội bào A. Thể nang giả D. Tachyzoites B. Trứng nang 12. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp A. Dạng nhìn có tế bào chất mỏng D. Dạng phân liệt C. Dạng nhân có tế bào chất dày B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu 13. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: - Thân dẹp, dài 1,5mm - 4mm. - Đầu: có miệng, mắt, lông và gai lược giúp chúng ta định danh loài. - Ngực: có 3 đốt chứa 3 đôi chân rất khỏe, có khả năng nhảy xa 300 lần kích thước của nó. Phía dưới ngực là ức ở đốt 2 có thể có chẻ đôi là đặc điểm để định danh. - Bụng: có 10 đốt, con cái có túi chứa tinh ở 2 đốt cuối, con đực có gai giao hợp. A. Con trưởng thành C. Ấu trùng B. Trứng D. Nhộng 14. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân C. Ấu trùng chui vào nang lỏng, lột xác thành nhộng 8 chân và nhộng lột xác thành con trưởng thành D. Gây viêm da và tạo thành những áp xe ở da 15. Ở Việt Nam viêm giác mạc do vi nấm khá phổ biến vì C. Có nhiều loại vi nấm ái lực với giác mạc A. Lao động đồng áng nhiều B. Môi trường lao động có nhiều vi nấm D. Lao động không được bảo hộ tốt 16. Ký chủ trung gian II của Clonorchis sinensis là C. Cua A. Cá D. Thực vật dưới nước B. Tôm 17. Khu vực nào muỗi không sinh sản và phát triển được? D. Hàn đới A. Nhiệt đới C. Ôn đới B. Cận nhiệt đới 18. Vi nấm Candida gây ra nhiều bệnh lý khác nhau, NGOẠI TRỪ A. Viêm não, viêm tủy xương, viêm cơ C. Viêm da, viêm móng quanh móng và viêm da nổi bật B. Đẹn, viêm thực quản, viêm âm hộ âm đạo và dị ứng D. Viêm nội mạc cơ tim, viêm đường hô hấp, viêm tiết niệu và Candida lan rộng 19. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào D. CT scan xác định tính chất của bướu C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm 20. Phương thức dinh dưỡng của Entamoeba histolytica cystes là B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ A. Chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ C. Chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống D. Không cần dinh dưỡng vì đang sống tiềm ẩn 21. Biến chứng của bệnh sán là phổi có thể xảy ra là B. Ung thư phổi D. Tràn khí màng phổi A. Áp xe phổi C. Viêm màng phổi 22. Trứng giun lươn dễ nhầm với trứng giun nào? A. Giun đũa C. Giun móc B. Giun tóc D. Giun kim 23. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới là C. Chu trình gián tiếp D. Chu trình tự nhiễm A. Chu trình trực tiếp và ngắn B. Chu trình trực tiếp và dài 24. Bào nang của Giardia intestinalis già có bao nhiêu nhân? B. 4 nhân D. 8 nhân C. 6 nhân A. 2 nhân 25. Bào nang của Giardia intestinalis non có bao nhiêu nhân? A. 2 nhân B. 4 nhân C. 6 nhân D. 8 nhân 26. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, và bệnh nhân có yếu tố nào mà chúng ta nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans? A. Tiền sử cao huyết áp B. Lao phổi C. Nhiễm HIV/AIDS D. Khởi phát đột ngột 27. Đối với các loại thuốc thoa ngoài da điều trị lang ben, để tránh tái phát sau khi điều trị sạch sang thương phải thoa thêm bao lâu? D. 4 tuần A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần 28. Những đặc điểm mô tả sau: có hình trứng kích thước 8 - 12 μm x 7 - 10 μm trong có từ 2 - 4 nhân là của D. Giardia intestinalis cysts B. Entamoeba coli cysts A. Entamoeba histolytica cystes C. Balantidium coli cysts 29. Yếu tố nào về cận lâm sàng gợi ý nhiễm giun tóc? D. Bạch cầu đa nhân ưa axit tăng cao C. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm tăng cao A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao B. Bạch cầu lympho tăng cao 30. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm, CHỌN CÂU SAI D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm C. Nấm túi thành lập bào tử túi B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hợp A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp 31. Ăn rau dưới nước được nấu chín là biện pháp phòng hữu hiệu bệnh A. Fasciolopsis buski và Fasciola hepatica C. Giun đũa, giun xoắn D. Clonorchis sinensis, Paragonimus westermani B. Giun kim, giun tóc 32. Phương thức dinh dưỡng của Entamocha histolytica minuta là D. Ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô ký chủ B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ C. Ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống A. Hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ 33. Biện pháp dự phòng bệnh lang ben, NGOẠI TRỪ C. Không dùng chung đồ cá nhân với người bệnh D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian A. Vệ sinh môi trường tốt B. Vệ sinh cá nhân tốt 34. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm, NGOẠI TRỪ D. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu nâu C. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu vàng B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da 35. Vị trí ký sinh của giun chỉ bạch huyết là B. Ruột già C. Cơ vân D. Hạch bạch huyết và mạch bạch huyết A. Ruột non 36. Yếu tố không đóng góp trong việc chuyển từ Entamoeba histolytica histolytica sang Entamoeba histolytica minuta là A. Kiêng ăn thức ăn khó tiêu D. Ngẫu nhiên amip chuyển dạng gây bệnh sang dạng không gây bệnh C. Thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip B. Điều trị bằng thuốc diệt amip khuếch tán 37. Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín A. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín C. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín B. Ăn tôm cá chứa ấu trùng chưa được nấu chín 38. Đặc điểm nào giúp phân biệt được ấu trùng II (AT II) của giun móc và giun lươn? B. AT II giun móc có thực quản hình trụ, AT II giun lươn có thực quản hình bầu C. AT II giun móc có miệng đóng, AT II giun lươn miệng mở A. AT II giun móc truyền bệnh, AT II giun lươn thì không truyền bệnh D. AT II giun móc có đuôi nhọn, AT II giun lươn có đuôi chẻ đôi 39. Sốt rét được truyền qua, CHỌN CÂU SAI C. Nhau thai D. Vết trầy ở da A. Muỗi đốt B. Truyền máu 40. Chọn biện pháp dự phòng có ý nghĩa thiết thực nhất đối với Balantidium coli C. Vệ sinh cá nhân sau khi săn sóc heo A. Vệ sinh chuồng trại chăn nuôi heo D. Tránh lối sống thú lẫn người, chuồng trại chung nhà B. Chuồng heo phải xây dựng đúng quy cách 41. Vi nấm sợi tơ là D. Tất cả các đặc điểm trên B. Có vách ngăn A. Những sợi tơ nấm 2 - 4 μm C. Phân nhánh 42. Hiện tượng giun chui ống một là hiện tượng B. Giun di chuyển bất thường A. Lạc chủ D. Nơi định vị bình thường của giun đũa C. Lạc chỗ 43. Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica là B. Nhu mô gan C. Đường mật D. Ruột non A. Dạ dày 44. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc ấu trùng của Wuchereria bancrofti? A. Có bao bọc bên ngoài dài hơn thân C. Thân có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ đi đến tận đuôi B. Bắt màu phẩm nhuộm tốt D. Đuôi nhọn 45. Mối quan hệ giữa động vật chân khớp và con người là C. Là những sinh vật sống tách biệt với con người B. Rất có lợi cho con người D. Có mối quan hệ chặt chẽ với con người cả 2 mặt lợi và hại A. Gây hại đến sức khỏe của con người 46. Suy nghĩ đúng đắn về Pentatrichomonas intestinalis và sức khỏe của nhân dân là B. Ít khi gây chết người không phải quan tâm nhiều D. Bệnh cực kỳ nguy hiểm để gây biến chứng thủng ruột C. Tuy đa số sống hoại sinh nhưng tính lây lan âm thầm trong cộng đồng A. Bệnh không quan trọng làm vì đa số sống hoại sinh 47. Đặc điểm tổn móng thường chỉ có ở Candida sp là A. Có sưng mô mềm quanh móng D. Màu móng trở nên nâu C. Móng bị nhăn nheo B. Móng bị hủy 48. Tại sao giun tóc lại gây cho bệnh nhân bị thiếu máu? B. Tiết ra độc tố làm ức chế việc hấp thu sắt của người bệnh A. Tranh chấp lấy nhiều chất sắt của người bệnh D. Thiếu máu là hậu quả của tiêu chảy kéo dài đưa đến suy dinh dưỡng C. Hút máu bệnh nhân làm cho bệnh nhân bị thiếu máu 49. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo là D. Định vị ở cơ B. Bên trong có chứa đầu sán A. Có bao hình hạt gạo C. Đầu không có chuỳ 50. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Microsporum theo thứ tự lông, tóc, móng, da. A. (+), (+), (-), (+) C. (-), (-), (+), (+) D. (+), (-), (+), (-) B. (+), (+), (+), (+) 51. Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân có D. Suy giảm miễn dịch C. Suy dinh dưỡng B. Táo bón, vệ sinh cá nhân kém, suy giảm miễn dịch A. Tiêu chảy 52. Thầy thuốc quyết định thế nào khi gặp bệnh nhân tiêu chảy tái đi tái lại, phân có máu? C. Điều trị phối hợp kháng sinh và kháng amip D. Phải xét nghiệm phân tìm tác nhân gây bệnh A. Điều trị tích cực bằng kháng sinh B. Điều trị tích cực thuốc kháng amip 53. Hình ảnh XQ của nhiễm Pneumocystis carinii là B. Lấm tấm những hạt khắp 2 phổi A. Đám mờ ở một thùy phổi D. Hình ảnh mờ đồng nhất và có mức hơi nước C. Đám mờ hình cánh bướm 54. Biểu hiện bệnh lý của viêm giác mạc do B. Nung mủ ở mắt và giác mạc C. Đỏ mắt và có nhiều dịch tiết A. Vết loét màu trắng bờ không đều, hình chân chim D. Xuất huyết kết mạc 55. Muỗi phát triển theo hình thức A. Biến thái hoàn toàn C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn B. Biến thái không hoàn toàn D. Không thuộc hai loại hình kể trên 56. Cái ghẻ phát triển theo hình thức D. Không thuộc hai loại hình kể trên A. Biến thái hoàn toàn B. Biến thái không hoàn toàn C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn 57. Penicillium marneffei là vi nấm nhị độ gây bệnh chủ yếu ở người A. Khỏe mạnh khi bị nhiễm B. Già D. Nhiễm HIV/AIDS C. Bị bệnh mãn tính 58. Người là ký chủ duy nhất khi C. Ký sinh trùng truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người D. Người nhiễm ấu trùng ký sinh trùng động vật một thời gian ấu trùng bị chết A. Ký sinh trùng từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người B. Ký sinh trùng truyền từ người này qua người khác 59. Các yếu tố thuận lợi giúp cho Trichomonas vaginalis ký sinh dễ dàng hơn, NGOẠI TRỪ A. pH âm đạo tăng D. Bệnh tiểu đường B. Giảm tiết Folliculin C. Giảm vi khuẩn Doderlein 60. Chọn thể cho Toxoplasma gondii được mô tả sau: hình quả trứng 9 x 14 mcm gồm 2 bào tử nang, mỗi bào tử nang chứ 4 thoa trùng. Đây là thể lây lan cho người và động vật hữu nhũ. B. Thể nang giả (Pseudocyst) A. Thể hoạt động (Trophozoites) D. Bào nang (Cyst) C. Trứng nang (Oocyst) Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi