Nhiễm trùng Ngoại khoaFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Vi khuẩn hiếu khí quan trọng trong nhiễm trùng ngoại khoa là D. Trực khuẩn bạch hầu B. Vi khuẩn hoại thư sinh hơi C. Trực khuẩn gram âm A. Cầu khuẩn gram âm 2. Viêm tấy lan tỏa là gì? B. Là hình thành một ở mủ cấp tính khu trú trong các phần mềm của cơ thể D. Là hình hành một ổ mủ cấp tính thường nhỏ không đau A. Là tình trạng viêm cấp tính của mô tế bào do chấn thương và vi khuẩn C. Là hình thành một ổ mủ chậm không có triệu chứng sưng nóng đỏ đau 3. Tiến triển tại chỗ của áp xe lạnh giai đoạn có mủ có đặc điểm: C. Có thể tồn tại nhiều tháng mà không biến đổi gì B. Da ở trên ổ mủ tím, vỡ loét tạo ra sẹo dính A. Có dấu hiệu chuyển sóng, sờ ấn không đau D. Không có hiện tượng nóng, đỏ, đau 4. Hai triệu chứng chính của nhiễm khuẩn huyết là B. Nổi mẩn đỏ và mệt mỏi A. Sốt và rét run D. Uể oải, buồn nôn C. Nhức đầu, mệt mỏi 5. Đặc điểm của viêm tấy lan tỏa D. Tất cả ý trên B. Hoại tử mô C. Tế bào bị vi khuẩn xâm nhập A. Xu hướng lan tỏa mạnh không giới hạn 6. Vi khuẩn gây viêm tấy lan tỏa xâm nhập vào cơ thể bằng C. Vết thương chiến tranh có nhiều mô bị dập nát D. Tất cả ý trên A. Một chỗ xây xát do đụng dập B. Một vết thương không được chăm sóc 7. Nguyên nhân gây áp-xe lạnh thường là D. Liên cầu A. Tụ cầu vàng, trắng B. Vi trùng lao C. Phế cầu 8. Nhọt chùm cải thiện với sự phá vỡ của tự nó hoặc với phương pháp phẫu thuật mở rộng và cắt lọc các mô hoại tử của nhọt chùm A. Đúng B. Sai 9. Thể nhiễm trùng lan rộng của viêm tấy lan tỏa là B. Tình trạng toàn thân ổn định dần với việc các mô hoại tử phá vỡ tự nhiên và được loại trừ A. Bệnh nhân không được điều trị kịp thời, tình trạng nhiễm khuẩn cao, nhiễm độc có thể tử vong trong 24 - 48giờ D. Xuất hiện một ổ mủ gồm mủ loãng, lẫn với mô hoại tử giống như bã đậu C. Gây viêm khớp mủ, viêm tắc tĩnh mạch 10. Các cầu khuẩn gram dương hiếu khí thường gặp trong nhiễm trùng ngoại khoa NGOẠI TRỪ: A. Tụ cầu B. Phế cầu D. Song cầu C. Liên cầu 11. Vi khuẩn thường gặp trong viêm mạch bạch cấp là A. Song cầu, xoắn khuẩn D. Tụ cầu vàng, liên cầu C. Xoắn khuẩn, trực khuẩn B. Trực khuẩn, song cầu 12. Vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể gây viêm bạch mạch cấp bằng C. Một vết thương không được chăm sóc A. Một chỗ xây xát do đụng dập D. Vết thương chiến tranh có nhiều mô bị dập nát B. Vào hệ bạch mạch qua một vết thương ở ngón tay, ngón chân 13. Đặc điểm khối u nhỏ của ổ áp xe lạnh giai đoạn đầu B. Có hiện tượng sưng nóng đỏ đau D. Có thể lan ra và hoại tử cùng da tại chỗ nhanh chóng A. Có hiện tượng chuyển sóng C. Có thể tồn tại nhiều tháng mà không biến đổi gì 14. Các giai đoạn tiến triển tại chỗ của áp-xe lạnh là B. Giai đoạn đầu, giai đoạn áp-xe hóa, giai đoạn rò mủ A. Giai đoạn đầu, giai đoạn có mủ, giai đoạn rò mủ C. Giai đoạn đầu, giai đoạn áp-xe hóa, giai đoạn có mũ D. Giai đoạn đầu, giai đoạn có mủ, giai đoạn cuối 15. Nhiễm khuẩn huyết đại thể là A. Có những vết xuất huyết rải rác ở bề mặt của các nội tạng và giữa nhu mô D. Những đốm đỏ xuất hiện trên bề mặt da B. Hình ảnh những khối xuất huyết nhỏ rải rác, thoái hóa ở gan, thận C. Những vết xuất huyết ở khắp cơ thể 16. Phương pháp điều trị áp xe lạnh C. Điều trị nội khoa bằng các thuốc kháng lao nêu nguyên nhân do vi trùng lao A. Rạch tháo mủ, kháng sinh đường uống B. Rạch tháo mủ, điều trị bằng thuốc kháng lao D. Tháo mủ, cấy vi khuẩn, làm kháng sinh đồ, cho kháng sinh đường uống 17. Áp-xe lạnh là gì B. Là hình thành một ổ mủ chậm có triệu chứng sưng nóng đỏ đau C. Là hình thành một ổ mủ chậm không có triệu chứng sưng nóng đỏ đau D. Là hình thành một ổ mủ cấp tính thường nhỏ không đau A. Là hình thành một ở mủ cấp tính khu trú trong các phần mềm của cơ thể 18. Có thể tìm thấy dấu hiệu chuyển sóng ở D. Giai đoạn áp xe hóa của áp xe lạnh C. Giai đoạn đầu của áp xe lạnh B. Giai đoạn tụ mủ của áp xe nóng A. Giai đoạn lan tỏa của áp xe nóng 19. Các triệu chứng nặng của nhọt chùm là C. Mảng cứng đỏ, tím bầm, nhô lên, sờ cứng dính vào da rất đau B. Sốt cao, mệt nhọc nhiều D. Tất cả đều đúng A. Xoay trở đầu khó khăn, mất ngủ 20. Những nguyên nhân gây nhiễm khuẩn huyết là A. Nhiễm trùng ngoài bệnh viện và nhiễm trùng trong bệnh viện D. Nhiễm trùng vùng miệng và nhiễm trùng cơ quan C. Nhiễm trùng vùng miệng và nhiễm trùng vùng da B. Nhiễm trùng vùng da và nhiễm trùng cơ quan 21. Khi khám bệnh nhân bị viêm bạch mạch cấp ở đoạn chi phía trên có đặc điểm C. Sờ ấn lên lên làm da hơi tái đi và gây đau thốn D. Sờ cho cảm giác mềm, nhão, ấn rất đau A. Vết hằn đỏ sẫm, thẳng, song song với nhau B. Một vùng đỏ kết thành mạng lưới 22. Tiến triển của áp - xe lạnh có mấy giai đoạn C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 23. Các nốt phồng của nhọt chùm tự vỡ ra trong bao lâu: C. 5-7 ngày D. 6-8 ngày B. 4-6 ngày A. 3-5 ngày 24. Điều trị nhọt chùm bằng cách nặn nhọt bằng tay B. Sai A. Đúng 25. Nhiễm khuẩn huyết thường dẫn tới D. Suy đa cơ quan A. Suy tủy B. Suy thận C. Suy tim 26. Tiến triển viêm tấy trong những ngày sau là D. Xuất hiện một ổ mủ gồm mủ loãng, lẫn với mô hoại tử giống như bã B. Viêm tấy không có mủ mà chỉ có phản ứng phù nề C. Viêm tấy không có mủ không phản ứng phù nề A. Xuất hiện nhiều ổ mủ nhỏ rải rác, mủ xanh, lan tỏa dọc theo mạch máu, hoại tử mô 27. Tiến triển tại chỗ của áp xe lạnh giai đoạn đầu có đặc điểm: A. Có một khối u nhỏ, cứng, không đau, di động C. Da ở trên ổ mủ tím, vỡ loét tạo ra sẹo dính B. Có dấu hiệu chuyển sóng, sờ ấn không đau D. Chọc dò sẽ rút ra được mủ loãng và chất lợn cợn như bã đậu 28. Các giai đoạn của áp-xe nóng là B. Giai đoạn lan tỏa và giai đoạn tụ mủ D. Giai đoạn lan tỏa và giai đoạn áp-xe hóa C. Giai đoạn đầu và giai đoạn lan tỏa A. Giai đoạn đầu và giai đoạn áp-xe hóa 29. Viêm mạch bạch huyết diễn biến nặng hơn sẽ dẫn tới C. Viêm mủ các nhóm hạch bạch huyết B. Viêm tấy lan tỏa A. Viêm hạch bạch huyết cấp, viêm bạch mạch toàn thân D. Tất cả ý trên 30. Tiến triển tại chỗ của áp xe lạnh giai đoạn đầu có đặc điểm: D. Không có hiện tượng nóng, đỏ, đau A. Có dấu hiệu chuyển sóng, sờ ấn không đau C. Chọc dò sẽ rút ra được mủ loãng và chất lợn cợn như bã đậu B. Da ở trên ổ mủ tím, vỡ loét tạo ra sẹo dính 31. Số lượng vi khuẩn trên bao nhiêu thì gây nhiễm trùng ngoại khoa C. 10⁷ D. 10⁸ A. 10⁵ B. 10⁶ 32. Dấu hiệu toàn thân của áp xe nóng trong giai đoạn tụ mủ C. Sốt nhẹ, mệt mỏi, lừ đừ B. Sốt cao dao động, mệt mỏi, lừ đừ A. Sốt cao không đều, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu D. Sốt từng cơn, đau đầu, ớn lạnh 33. Triệu chứng toàn thân của viêm bạch mạch cấp là C. Sốt cao dao động, mệt mỏi lừ đừ B. Sốt cao không đều, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu D. Bệnh nhân cảm thấy nhức, nhói buốt, khu trú ở một vùng cơ thể A. Sốt 38,5 - 39℃, mệt mỏi, nhức đầu, ớn lạnh 34. Triệu chứng thực thể của áp-xe nóng A. Sưng, nóng, đỏ, đau B. Khối u nhỏ, cứng, không đau C. Khối u nhỏ, mềm, có dấu hiệu chuyển sóng D. Vết đỏ hằn dọc kế thành mạng lưới 35. Nhọt chùm là gì C. Là tình trạng viêm cấp tính của mô tế bào do chấn thương và vi khuẩn D. Là hình thành một ở mủ cấp tính khu trú trong các phần mềm của cơ thể B. Là nhiễm trùng cấp tính của các mạch bạch huyết thường thấy ở tứ chi, hạch nách bẹn, chi dưới A. Là nhiều nhọt kết dính với nhau bởi tình trạng làm mủ ở chân bì 36. Bệnh lý nào sau đây là yếu tố thuận lợi để nhọt chùm phát triển D. Cường giáp A. Đái tháo đường B. Suy thận C. Viêm gan 37. Các thể lâm sàng trong viêm tấy lan tỏa là: A. Thể tối cấp, thể hoại tử C. Thể tối cấp, thể hoại tử, thể nhiễm trùng lan rộng, thể du huyết B. Thể tối cấp, thể hoại tử, thể nhiễm trùng lan rộng D. Thể tối cấp, thể hoại tử, thể nhiễm trùng lan rộng, thể du huyết, thể nhiễm trùng huyết 38. Nguyên nhân gây áp xe lạnh C. Liên cầu và tụ cầu vàng A. Tụ cầu vàng, phế cầu B. Vi trùng lao, nấm Blastomycosis D. Trực khuẩn mủ xanh 39. Nhiễm khuẩn huyết được chia thành mấy nguyên nhân A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 40. Các trực khuẩn gram dương hiếu khí thường gặp trong nhiễm trùng ngoại khoa NGOẠI TRỪ: B. Trực khuẩn bệnh than A. Trực khuẩn bạch hầu C. Trực khuẩn lao D. Trực khuẩn uốn ván 41. Thể hoại tử trong viêm tấy lan tỏa là B. Tình trạng toàn thân ổn định dần với việc các mô hoại tử phá vỡ tự nhiên và được loại trừ D. Xuất hiện một ổ mủ gồm mủ loãng, lẫn với mô hoại tử giống như bã đậu C. Gây viêm khớp mủ, viêm tắc tĩnh mạch A. Bệnh nhân không được điều trị kịp thời, tình trạng nhiễm khuẩn cao, nhiễm độc có thể tử vong trong 24 - 48giờ 42. Tiến triển tại chỗ của áp-xe lạnh có mấy giai đoạn B. 3 C. 4 A. 2 D. 5 43. Nhiễm trùng ngoài bệnh viện gây nhiễm khuẩn huyết là C. Nhiễm trùng da: viêm mủ da, nhọt, nhọt chùm D. Nhiễm trùng đường tiết niệu B. Nhiễm trùng miệng - hầu E. Tất cả đều đúng A. Viêm huyết khối tĩnh mạch 44. Sốt trong nhiễm khuẩn huyết thường có dạng D. Tất cả ý trên C. Sốt cơn A. Sốt dao động B. Sốt liên tục 45. Các yếu tố vi khuẩn của nhiễm trùng ngoại khoa B. Sự phát triển của vi khuẩn C. Khả năng thực bào của cơ thể D. Tuổi A. Độc lực 46. Giai đoạn đầu của áp xe lạnh A. Một củ lao, khối u nhỏ, cứng, không đau D. Khối sưng nề cứng ở trung tâm và đóng bánh ở viền ngoài C. Một ổ mủ loãng, lẫn với mô hoại tử giống như bã đậu B. Một khối u nhỏ, mềm, ấn đau 47. Những dấu hiệu khởi đầu của nhọt chùm là A. Vùng sau cổ căng và ngứa D. Tất cả ý trên B. Toàn thân uể oải và sốt nhẹ C. Xuất hiện một mảng cứng nóng, đỏ và đau 48. Nguyên nhân thường gây viêm tấy lan tỏa là B. Tụ cầu vàng (2) D. (1) và (2) C. Vi trùng lao (3) A. Liên cầu khuẩn (1) 49. Giai đoạn áp xe hóa của áp xe lạnh có đặc điểm D. Khối sưng nề cứng ở trung tâm và đóng bánh ở viền ngoài A. Một củ lao, khối u nhỏ, cứng, không đau C. Một ổ mủ loãng, lẫn với mô hoại tử giống như bã đậu B. Một khối u nhỏ, mềm, ấn đau 50. Phân loại theo vị trí nhiễm trùng ngoại khoa chia thành C. Nhiễm trùng toàn thân và nhiễm trùng cục bộ A. Nhiễm trùng vùng mổ và vi khuẩn gây bệnh D. Nhiễm trùng vùng mổ và nhiễm trùng toàn thân B. Nhiễm trùng vùng mổ và nhiễm trùng ngoài vùng mổ 51. Trực khuẩn gram dương hiếu khí là A. Trực khuẩn uốn ván C. Proteus B. Trực khuẩn lao D. Salmonella typhi 52. Thời gian trung bình xảy ra nhiễm trùng vùng mổ là A. 0 - 30 ngày C. 0 - 10 ngày B. 0 - 15 ngày D. 3 tháng 53. Nhiễm khuẩn huyết vi thể là D. Những đốm đỏ xuất hiện trên bề mặt da B. Hình ảnh những khối xuất huyết nhỏ rải rác, thoái hóa ở gan, thận A. Có những vết xuất huyết rải rác ở bề mặt của các nội tạng và giữa nhu mô C. Những vết xuất huyết ở khắp cơ thể 54. Nhiễm trùng vùng mổ bao gồm B. Nhiễm trùng vết thương nông , nhiễm trùng vết thương sâu D. Nhiễm trùng vết thương nông, nhiễm trùng ở cơ quan, nhiễm trùng toàn thân A. Nhiễm trùng vết thương nông, nhiễm trùng vết thương sâu và nhiễm trùng toàn thân C. Nhiễm trùng vết thương nông, nhiễm trùng vết thương sâu và nhiễm trùng ở cơ quan 55. Giai đoạn rò mủ của áp xe lạnh có đặc điểm B. Có hiện tượng sưng nóng đỏ đau D. Ổ mủ dần lan ra da, làm cho da ở trên ổ mủ trở nên tím, sau đó loét và vỡ mủ ra da tạo sẹo dính A. Có hiện tượng chuyển sóng C. Chọc dò sẽ rút ra được mủ loãng và chất lợn cợn như bã đậu 56. Áp xe nóng tiến triển qua mấy giai đoạn. D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 57. Tiến triển của áp-xe nóng nếu được phát hiện là B. Nặn cho ổ áp-xe vỡ A. Tháo mủ, lấy mủ cấy và làm kháng sinh đồ C. Điều trị bằng thuốc kháng sinh bôi trực tiếp lên ổ áp xe D. Vết mổ lành trong 8 - 12 ngày 58. Tiến triển viêm tấy trong 2 ngày đầu là: B. Viêm tấy có mủ có phù nề C. Viêm tấy không có mủ không có phù nề A. Viêm tấy không có mủ chỉ có phù nề D. Viêm tấy có mủ không phù nề 59. Vi khuẩn gây bệnh trong nhiễm trùng vết mổ thường là A. Tụ cầu trắng, vàng, các vi khuẩn đường ruột e.coli D. Tụ cầu trắng, vàng, vi nấm gây bệnh C. C .tụ cầu trắng, vàng, vi sinh vật B. Tụ cầu trắng, vàng, các vi khuẩn song cầu 60. Tiến triển của áp xe nóng nếu không được mổ B. Có thể gây viêm bạch mạch C. Có thể gây nhiễm khuẩn huyết A. Ổ áp xe tự phá vỡ da ra và rõ mủ kéo dài D. Tất cả đều đúng 61. Nguyên nhân nhiễm trùng ngoại khoa là: C. Do sự phát triển của vi nấm gây bệnh xâm nhập vào cơ thể bệnh nhân B. Do sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh xâm nhập vào cơ thể bệnh nhân A. Do sự phát triển của những vi sinh vật gây bệnh xâm nhập vào cơ thể bệnh nhân D. Do sự phát triển của ký sinh trùng gây bệnh xâm nhập vào cơ thể bệnh nhân 62. Các giai đoạn tiến triển của áp-xe lạnh là B. Giai đoạn lan tỏa và giai đoạn tạo mủ A. Giai đoạn đầu và giai đoạn áp-xe hóa D. Giai đoạn lan tỏa và giai đoạn áp-xe hóa C. Giai đoạn đầu và giai đoạn lan tỏa 63. Tiến triển tại chỗ của áp xe lạnh giai đoạn có mủ có đặc điểm: C. Chọc dò sẽ rút ra được mủ loãng và chất lợn cợn như bã đậu A. Có hiện tượng chuyển sóng B. Có hiện tượng sưng nóng đỏ đau D. Có thể lan ra và hoại tử cùng da tại chỗ nhanh chóng 64. Dấu hiệu nhiễm trùng toàn thân gặp trong B. Giai đoạn tụ mủ của áp xe nóng D. Giai đoạn áp xe hóa của áp xe lạnh C. Giai đoạn đầu của áp xe lạnh A. Giai đoạn lan tỏa của áp xe nóng 65. Thể tối cấp của viêm tấy lan tỏa là: A. Bệnh nhân không được điều trị kịp thời, tình trạng nhiễm khuẩn cao, nhiễm độc có thể tử vong trong 24 - 48giờ B. Tình trạng toàn thân ổn định dần với việc các mô hoại tử phá vỡ tự nhiên và được loại trừ C. Gây viêm khớp mủ, viêm tắc tĩnh mạch D. Xuất hiện một ổ mủ gồm mủ loãng, lẫn với mô hoại tử giống như bã đậu 66. Triệu chứng của viêm bạch mạch cấp là? A. Bệnh nhân đau nhức ở một ngón tay hay ngón chân nơi bị thương, đau kiểu bỏng, dọc lên chi D. Xuất hiện nhiều ổ mủ nhỏ rải rác, mủ xanh, lan tỏa dọc theo mạch máu, hoại tử mô B. Xuất hiện nhiều ổ mủ nhỏ rải rác, mủ xanh, lan tỏa dọc theo mạch máu, hoại tử mô C. Xuất hiện một ổ mủ gồm mủ loãng, lẫn với mô hoại tử giống như bã đậu 67. Nhiễm khuẩn huyết là gì A. Là tình trạng nhiễm trùng lan ra toàn thân B. Là nhiều nhọt kết dính với nhau bởi tình trạng làm mủ ở chân bì 68. Các yếu tố nguy cơ nhiễm trùng ngoại khoa NGOẠI TRỪ D. Độc lực C. Bệnh nhân B. Vết thương A. Yếu tố vi khuẩn 69. Sốt trong áp xe nóng ở giai đoạn lan tỏa là D. Sốt cao không đều A. Sốt từng cơn B. Sốt liên tục C. Sốt cao dao động 70. Viêm bạch mạch cấp là gì? D. Là hình thành một ổ mủ chậm không có chịu chứng sưng nóng đỏ đau C. Là hình thành một ở mủ cấp tính khu trú trong các phần mềm của cơ thể B. Là tình trạng viêm cấp tính của mô tế bào do chấn thương và vi khuẩn A. Là nhiễm trùng cấp tính của các mạch bạch huyết thường thấy ở tứ chi, hạch nách bẹn, chi dưới 71. Áp -xe nóng là gì C. Là hình thành một ổ mủ chậm không có triệu chứng sưng nóng đỏ đau D. Là hình thành một ổ mủ cấp tính thường nhỏ không đau A. Là hình thành một ở mủ cấp tính khu trú trong các phần mềm của cơ thể B. Là hình thành một ổ mủ chậm có triệu chứng sưng nóng đỏ đau 72. Dấu hiệu toàn thân của áp xe nóng trong giai đoạn lan tỏa D. Sốt từng cơn, đau đầu, ớn lạnh C. Sốt nhẹ, mệt mỏi, lừ đừ B. Sốt cao dao động, mệt mỏi, lừ đừ A. Sốt cao không đều, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu 73. Triệu chứng toàn thân của viêm tấy lan tỏa là C. Sốt cao không đều, ớn lạnh, uể oải, nhức đầu A. Bệnh nhân cảm thấy nhức, nhói buốt, khu trú ở một vùng cơ thể B. Rét run và sốt cao 40 - 41℃, mệt, buồn nôn D. Sốt cao dao động, mệt mỏi lừ đừ 74. Viêm tấy lan tỏa có bao nhiêu thể lâm sàng B. 5 C. 6 A. 4 D. 7 75. Đặc điểm của sốt trong áp xe nóng ở giai đoạn tụ mủ là D. Sốt cao không đều A. Sốt từng cơn C. Sốt cao dao động B. Sốt liên tục Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi