Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ và chăm sóc sau mổFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu A. Tuổi >70 D. Viêm gan, xơ gan B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định C. Suy tim sung huyết đã điều trị ổn định nhiều năm 2. Ở bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch cần thực hiện điện tim trước mổ khoảng bao lâu C. 10 tuần B. 8 tuần D. 12 tuần A. 4 tuần 3. Yếu tố nguy cơ độc lập đối với biến chứng tim mạch D. Suy tim sung huyết không điều trị B. Nhồi máu cơ tim gần đây C. Bệnh lý van tim A. Tuổi >70 4. Khi cấp cứu không có thời gian điều chỉnh đông cầm máu trước mổ thì nên truyền? D. Hồng cầu C. Huyết tương đông lạnh B. Tiểu cầu A. Huyết tương tươi 5. Những bệnh nhân có chỉ số INR khoảng 2.0 - 3.0 cần điều trị nội khoa tiếp trước mổ bao lâu A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày 6. Những bệnh nhân đái tháo đường được kiểm soát bằng chế độ ăn uống cần được truyền đường trước khi mổ A. Đúng B. Sai 7. Mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não nên trì hoãn ít nhất bao lâu B. 2 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần 8. Vết mổ sạch là vết mổ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng 9. Bệnh nhân đang sử dụng insulin cần ngưng sử dụng 2 - 3 ngày trước mổ A. Đúng B. Sai 10. Cần trì hoãn mổ ít nhất bao lâu ở bệnh nhân sau phẫu thuật tạo hình hay đặt stent động mạch vành C. 6 tuần B. 4 tuần A. 2 tuần D. 8 tuần 11. Chỉ định dùng chất kháng đông Warafin khi mắc: NGOẠI TRỪ D. Van tim nhân tạo A. Rối loạn đông cầm máu B. Rung nhĩ C. Huyết khối tĩnh mạch 12. Bệnh nhân đã phẫu thuật tim nên chụp lại XQ trong vòng B. 2 tuần A. 1 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần 13. Thời gian trì hoãn lý tưởng mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não C. 6 tuần A. 2 tuần B. 4 tuần D. 8 tuần 14. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ dơ là A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú B. Cắt dạ dày, tử cung C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt D. Rò tiêu hóa 15. Vết mổ dơ là vết mổ B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng 16. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường B. Tai biến mạch máu não cũ A. Thiếu máu cục bộ cơ tim 17. Tất cả các bệnh nhân đái tháo đường đều cần kiểm tra đường huyết trước khi vào phòng mổ và trong suốt cuộc mổ A. Đúng B. Sai 18. Chống chỉ định mổ phiên đối với C. Nhồi máu cơ tim gần đây A. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định D. Đái tháo đường B. Đau thắt ngực không ổn định 19. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch trong y học là C. 20% D. 28 - 70% B. 2% A. <10% 20. Loạn nhịp tim trước mổ là dấu hiệu gợi ý cho bệnh lý C. Bệnh lý dạ dày, ruột D. Bệnh lý đại tràng A. Bệnh lý tim, phổi B. Bệnh lý gan, thận 21. Bệnh nhân bị ứ đọng hô hấp có thể biểu hiện: NGOẠI TRỪ A. Sốt C. Viêm phổi D. Tăng huyết áp B. Giảm SpO2 22. Hẹp van động mạch chủ làm tăng nguy cơ suy tim sung huyết lên B. 12 lần D. 14 lần A. 10 lần C. 13 lần 23. Đánh giá bệnh nhân trước mổ để: NGOẠI TRỪ: D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân A. Xác định thêm về những thông tin cần thiết về toàn trạng của bệnh nhân C. Xác định khả năng chi trả cho ca phẫu thuật của bệnh nhân B. Quyết định phương pháp phẫu thuật thích hợp 24. Những bệnh nhân có máy tạo nhịp nên xử lý thế nào khi mổ C. Đặt ở chế độ ức chế A. Tháo máy ra khỏi người bệnh nhân D. Tắt máy trước mổ, mổ xong mở lại B. Đặt ở chế độ không bị ức chế 25. Vết mổ nhiễm là vết mổ C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường 26. Vết mổ sạch nhiễm là vết mổ C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục 27. Đau thắt ngực không ổn định là B. Lúc đau lúc không A. Xảy ra khi làm việc nặng nhọc C. Xảy ra khi gắng sức nhẹ D. Lâu lâu đau nhói ngực, không liên quan đến gắng sức 28. Mục đích đánh giá trước mổ để A. Xác định thông tin cần thiết về kinh tế của bệnh nhân B. Xác định khả năng chi trả của bệnh nhân C. Xác định các bệnh nội khoa đã được kiểm soát tối ưu chưa D. Xác định khả năng thành công của ca mổ 29. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ dơ trong y học là A. <10% C. 20% B. 2% D. 28 - 70% 30. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ D. Tất cả đều đúng C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu A. Đái tháo đường B. Thuốc chống đông 31. Yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ D. Tất cả đều đúng C. Bệnh lý mạch vành B. Tiền sử tai biến mạch máu não A. Bệnh lý mạch vành 32. Đâu là nguyên nhân tử vong hàng đầu sau các phẫu thuật ngoài tim A. Bệnh lý phổi D. Bệnh lý tim mạch B. Bệnh lý thận - niệu C. Bệnh lý gan - mật 33. Mục đích đánh giá trước mổ nào sau đây là sai D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân A. Xác định những vấn đề ngoại khoa của bệnh nhân trong quá khứ B. Xác định thêm về toàn trạng của bệnh nhân C. Quyết định phương pháp phẫu thuật 34. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu vitamin K có hiệu quả C. 8 giờ sau tiêm A. Ngay lập tức D. 24h sau tiêm B. 2 giờ sau tiêm 35. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính làm tăng nguy cơ biến chứng hô hấp lên D. 4 - 5 lần B. 2 - 3 lần A. 1 - 2 lần C. 3 - 4 lần 36. Ở bệnh nhân có tiền sử tim mạch cần làm xét nghiệm gì trước mổ B. Chụp XQ ngực A. Điện tim C. Siêu âm bụng D. Tổng phân tích nước tiểu 37. Yếu tố độc lập gây ra biến cố mạch vành chu phẫu C. Suy tim sung huyết không điều trị B. Bệnh lý van tim A. Nhồi máu cơ tim gần đây D. Loạn nhịp tim trên thất và tại thất 38. Đối với tiểu phẫu và phẫu thuật ở bệnh nhân trẻ, khỏe cần xét nghiệm những gì C. Phải làm tất cả xét nghiệm B. Chỉ cần làm tổng phân tích tế bào máu D. Chỉ cần thực hiện điện tim A. Không cần xét nghiệm 39. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch là D. Rò tiêu hóa B. Cắt dạ dày, tử cung A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt 40. Mục đích đánh giá trước mổ cho bệnh nhân nhằm A. Nâng cao thể trạng của bệnh nhân trước mổ C. Đánh giá khả năng chi trả của bệnh nhân để quyết định phương án mổ tiết kiệm chi phí D. Quyết định phương pháp phẫu thuật B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân trước mổ 41. Cần đảm bảo nồng độ kháng sinh trong máu cao nhất ở thời điểm nào của phẫu thuật A. Trước mổ D. Hồi phục C. Sau mổ B. Trong mổ 42. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim nên xử lý thế nào khi mổ D. Đặt ở chế độ không bị ức chế C. Lấy máy ra rồi mới mổ A. Tắt trong quá trình mổ B. Để máy hoạt động bình thường 43. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ B. Suy thận A. Suy tim sung huyết C. Viêm phổi D. Thiếu máu cục bộ cơ tim 44. Đâu là nguyên nhân gây đột quỵ chu phẫu sau mổ? B. Do tăng huyết áp, huyết khối trong buồng tim do rung thất D. Do bệnh nhân vận động gắng sức sau mổ C. Do huyết khối trong buồng tim do rung nhĩ, hạ huyết áp A. Do thiếu máu cục bộ cấp tính, hạ huyết áp 45. Đâu là các phương pháp phòng ngừa để giảm nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi: D. Sử dụng máy bơm ép bằng hơi cách quãng E. Tất cả đều đúng A. Mang vớ áp lực C. Dùng heparin liều thấp B. Aspirin liều thấp 46. Khi nào thực hiện xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu cho bệnh nhân trước mổ? C. Khi bệnh nhân mắc Thalassemia, rối loạn đông máu. A. Khi bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường D. Tất cả đều sai B. Khi bệnh nhân mắc bệnh đường mật, nghiện rượu 47. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ nhiễm trong y học là C. 20% D. 28 - 70% B. 2% A. <10% 48. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ. Ngoại trừ A. Đái tháo đường C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu B. Thuốc chống đông D. Thuốc ức chế men chuyển 49. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch nhiễm trong y học là C. 20% D. 28 - 70% B. 2% A. <10% 50. Nguyên nhân tử vong thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn là: C. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính D. Tăng huyết áp B. Bệnh lý mạch vành A. Đái tháo đường 51. Những yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ bao gồm: NGOẠI TRỪ D. Hút thuốc lá C. Hạ huyết áp B. Tiền sử tai biến mạch máu não A. Bệnh lý mạch vành 52. Yếu tố nguy cơ bệnh phổi sau mổ là A. Tuổi >70 B. Gầy BMI <18 D. Viêm họng cấp C. Nhiễm trùng hô hấp cấp 53. Đâu là các dấu hiệu cần lưu ý khi khám bệnh nhân mắc bệnh phổi: NGOẠI TRỪ D. Ngón tay dùi trống A. Thở khò khè B. Rung miêu C. Co kéo cơ hô hấp phụ 54. Các biện pháp dự phòng và xử trí trước mổ trong bệnh lý liên quan đến phổi. Chọn câu sai D. Kháng sinh C. Mổ cấp cứu đối với trường hợp bệnh nhân bị bệnh phổi tiến triển B. Dùng thuốc giãn phế quản A. Làm sạch phổi 55. Đánh giá quá tải tuần hoàn qua B. Khám tĩnh mạch cảnh A. Khối lượng tuần hoàn của bệnh nhân D. Tất cả đều đúng C. Khám phế âm phổi 56. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim thì nên để chế độ hoạt động bình thường trong quá trình mổ B. Sai A. Đúng 57. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định C. Nhồi máu cơ tim gần đây A. Tuổi <70 D. Tất cả đều đúng 58. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch nhiễm là A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú B. Cắt dạ dày, tử cung D. Rò tiêu hóa C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt 59. Đâu là chỉ số INR an toàn cho bệnh nhân khi phẫu thuật? C. Từ 2.0 - 3.0 D. Từ 1.5 - 2.0 B. Dưới 1.5 A. Trên 3.0 60. Yếu tố nguy cơ nhiễm trùng đặc hiệu cho phẫu thuật D. Tất cả đều đúng B. Phân độ nhiễm trùng vết mổ A. Loại phẫu thuật C. Mổ trì hoãn hay mổ cấp cứu 61. Tỉ lệ những bệnh nhân nhồi máu cơ tim tử vong khi phẫu thuật ngoài tim: B. Dưới 1% A. 5-15% D. 2-5% C. 15-20% 62. Nhiễm trùng vết mổ và chậm lành vết thương thường gặp ở nhóm bệnh nhân đái tháo đường B. Sai A. Đúng 63. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu đâu là yếu tố có hiệu quả ngay lập tức? A. Yếu tố VII C. Vitamin K D. Yếu tố IV B. Yếu tố II 64. Nên kết thúc truyền kháng sinh trước khi rạch da A. 0 - 30 phút D. 0 - 20 phút C. 0 - 10 phút B. 0 - 60 phút 65. Các yếu tố nguy cơ thúc đẩy suy thận cấp: B. Suy tim sung huyết C. Nhiễm trùng máu A. Tất cả đều đúng D. Tuổi cao 66. Đánh giá đông máu khi bệnh nhân có tiền sử B. Viêm phổi cấp D. Suy tim sung huyết A. Rối loạn đông máu C. Nhiễm trùng tiểu 67. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần được thực hiện đối với bệnh nhân vừa bị cơn thiếu máu não thoáng qua: NGOẠI TRỪ C. Siêu âm Doppler động mạch cảnh D. Siêu âm tim B. Chụp CT sọ não A. Chụp CT tim 68. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ nhiễm là B. Cắt dạ dày, tử cung A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt D. Rò tiêu hóa 69. Bệnh nhân sử dụng thuốc cản quang sẽ tăng xuất độ suy thận cấp sau mổ A. Đúng B. Sai 70. Đo điện tim cho tất cả bệnh nhân trên 50 tuổi trước phẫu thuật bao lâu C. Trước 6 tháng D. Trong vòng 1 năm B. Trong vòng 6 tháng A. Trước 12 tuần 71. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ C. Viêm dạ dày A. Tai biến mạch máu não cũ B. Đái tháo đường D. Thiếu máu cục bộ cơ tim 72. Đâu là các yếu tố đặc hiệu cho bệnh nhân dẫn đến các biến chứng nhiễm trùng? C. Tuổi D. Tất cả đều đúng B. Đái tháo đường A. Suy giảm miễn dịch Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi