Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ và chăm sóc sau mổFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Mục đích đánh giá trước mổ cho bệnh nhân nhằm C. Đánh giá khả năng chi trả của bệnh nhân để quyết định phương án mổ tiết kiệm chi phí A. Nâng cao thể trạng của bệnh nhân trước mổ D. Quyết định phương pháp phẫu thuật B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân trước mổ 2. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu vitamin K có hiệu quả C. 8 giờ sau tiêm D. 24h sau tiêm A. Ngay lập tức B. 2 giờ sau tiêm 3. Khi cấp cứu không có thời gian điều chỉnh đông cầm máu trước mổ thì nên truyền? C. Huyết tương đông lạnh A. Huyết tương tươi B. Tiểu cầu D. Hồng cầu 4. Cần trì hoãn mổ ít nhất bao lâu ở bệnh nhân sau phẫu thuật tạo hình hay đặt stent động mạch vành C. 6 tuần D. 8 tuần A. 2 tuần B. 4 tuần 5. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch nhiễm trong y học là B. 2% D. 28 - 70% A. <10% C. 20% 6. Cần đảm bảo nồng độ kháng sinh trong máu cao nhất ở thời điểm nào của phẫu thuật D. Hồi phục C. Sau mổ B. Trong mổ A. Trước mổ 7. Đâu là chỉ số INR an toàn cho bệnh nhân khi phẫu thuật? A. Trên 3.0 C. Từ 2.0 - 3.0 D. Từ 1.5 - 2.0 B. Dưới 1.5 8. Các yếu tố nguy cơ thúc đẩy suy thận cấp: A. Tất cả đều đúng C. Nhiễm trùng máu B. Suy tim sung huyết D. Tuổi cao 9. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu A. Tuổi >70 D. Viêm gan, xơ gan C. Suy tim sung huyết đã điều trị ổn định nhiều năm B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định 10. Đâu là các phương pháp phòng ngừa để giảm nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi: D. Sử dụng máy bơm ép bằng hơi cách quãng B. Aspirin liều thấp C. Dùng heparin liều thấp A. Mang vớ áp lực E. Tất cả đều đúng 11. Yếu tố độc lập gây ra biến cố mạch vành chu phẫu C. Suy tim sung huyết không điều trị B. Bệnh lý van tim A. Nhồi máu cơ tim gần đây D. Loạn nhịp tim trên thất và tại thất 12. Chống chỉ định mổ phiên đối với C. Nhồi máu cơ tim gần đây D. Đái tháo đường B. Đau thắt ngực không ổn định A. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định 13. Vết mổ nhiễm là vết mổ C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục 14. Vết mổ sạch nhiễm là vết mổ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục 15. Đánh giá đông máu khi bệnh nhân có tiền sử A. Rối loạn đông máu B. Viêm phổi cấp D. Suy tim sung huyết C. Nhiễm trùng tiểu 16. Nhiễm trùng vết mổ và chậm lành vết thương thường gặp ở nhóm bệnh nhân đái tháo đường B. Sai A. Đúng 17. Đâu là nguyên nhân gây đột quỵ chu phẫu sau mổ? C. Do huyết khối trong buồng tim do rung nhĩ, hạ huyết áp A. Do thiếu máu cục bộ cấp tính, hạ huyết áp B. Do tăng huyết áp, huyết khối trong buồng tim do rung thất D. Do bệnh nhân vận động gắng sức sau mổ 18. Các biện pháp dự phòng và xử trí trước mổ trong bệnh lý liên quan đến phổi. Chọn câu sai D. Kháng sinh A. Làm sạch phổi B. Dùng thuốc giãn phế quản C. Mổ cấp cứu đối với trường hợp bệnh nhân bị bệnh phổi tiến triển 19. Đâu là nguyên nhân tử vong hàng đầu sau các phẫu thuật ngoài tim B. Bệnh lý thận - niệu C. Bệnh lý gan - mật D. Bệnh lý tim mạch A. Bệnh lý phổi 20. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ nhiễm là C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt B. Cắt dạ dày, tử cung D. Rò tiêu hóa A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú 21. Đánh giá bệnh nhân trước mổ để: NGOẠI TRỪ: D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân C. Xác định khả năng chi trả cho ca phẫu thuật của bệnh nhân B. Quyết định phương pháp phẫu thuật thích hợp A. Xác định thêm về những thông tin cần thiết về toàn trạng của bệnh nhân 22. Đâu là các yếu tố đặc hiệu cho bệnh nhân dẫn đến các biến chứng nhiễm trùng? C. Tuổi D. Tất cả đều đúng B. Đái tháo đường A. Suy giảm miễn dịch 23. Chỉ định dùng chất kháng đông Warafin khi mắc: NGOẠI TRỪ A. Rối loạn đông cầm máu B. Rung nhĩ C. Huyết khối tĩnh mạch D. Van tim nhân tạo 24. Bệnh nhân sử dụng thuốc cản quang sẽ tăng xuất độ suy thận cấp sau mổ A. Đúng B. Sai 25. Những bệnh nhân có máy tạo nhịp nên xử lý thế nào khi mổ A. Tháo máy ra khỏi người bệnh nhân D. Tắt máy trước mổ, mổ xong mở lại B. Đặt ở chế độ không bị ức chế C. Đặt ở chế độ ức chế 26. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu A. Tuổi <70 B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định C. Nhồi máu cơ tim gần đây D. Tất cả đều đúng 27. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật B. Tai biến mạch máu não cũ C. Đái tháo đường D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu cục bộ cơ tim 28. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu đâu là yếu tố có hiệu quả ngay lập tức? A. Yếu tố VII B. Yếu tố II C. Vitamin K D. Yếu tố IV 29. Ở bệnh nhân có tiền sử tim mạch cần làm xét nghiệm gì trước mổ A. Điện tim C. Siêu âm bụng D. Tổng phân tích nước tiểu B. Chụp XQ ngực 30. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ. Ngoại trừ A. Đái tháo đường C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu D. Thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc chống đông 31. Yếu tố nguy cơ bệnh phổi sau mổ là C. Nhiễm trùng hô hấp cấp B. Gầy BMI <18 A. Tuổi >70 D. Viêm họng cấp 32. Đánh giá quá tải tuần hoàn qua C. Khám phế âm phổi A. Khối lượng tuần hoàn của bệnh nhân B. Khám tĩnh mạch cảnh D. Tất cả đều đúng 33. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim thì nên để chế độ hoạt động bình thường trong quá trình mổ B. Sai A. Đúng 34. Vết mổ dơ là vết mổ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ 35. Tất cả các bệnh nhân đái tháo đường đều cần kiểm tra đường huyết trước khi vào phòng mổ và trong suốt cuộc mổ A. Đúng B. Sai 36. Mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não nên trì hoãn ít nhất bao lâu B. 2 tuần D. 4 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần 37. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ D. Tất cả đều đúng B. Thuốc chống đông A. Đái tháo đường C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu 38. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ A. Tai biến mạch máu não cũ B. Đái tháo đường D. Thiếu máu cục bộ cơ tim C. Viêm dạ dày 39. Bệnh nhân đang sử dụng insulin cần ngưng sử dụng 2 - 3 ngày trước mổ A. Đúng B. Sai 40. Tỉ lệ những bệnh nhân nhồi máu cơ tim tử vong khi phẫu thuật ngoài tim: A. 5-15% C. 15-20% D. 2-5% B. Dưới 1% 41. Yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ B. Tiền sử tai biến mạch máu não A. Bệnh lý mạch vành D. Tất cả đều đúng C. Bệnh lý mạch vành 42. Đối với tiểu phẫu và phẫu thuật ở bệnh nhân trẻ, khỏe cần xét nghiệm những gì D. Chỉ cần thực hiện điện tim A. Không cần xét nghiệm B. Chỉ cần làm tổng phân tích tế bào máu C. Phải làm tất cả xét nghiệm 43. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim nên xử lý thế nào khi mổ A. Tắt trong quá trình mổ D. Đặt ở chế độ không bị ức chế B. Để máy hoạt động bình thường C. Lấy máy ra rồi mới mổ 44. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ dơ trong y học là C. 20% B. 2% D. 28 - 70% A. <10% 45. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch trong y học là A. <10% D. 28 - 70% C. 20% B. 2% 46. Mục đích đánh giá trước mổ để D. Xác định khả năng thành công của ca mổ A. Xác định thông tin cần thiết về kinh tế của bệnh nhân B. Xác định khả năng chi trả của bệnh nhân C. Xác định các bệnh nội khoa đã được kiểm soát tối ưu chưa 47. Đo điện tim cho tất cả bệnh nhân trên 50 tuổi trước phẫu thuật bao lâu A. Trước 12 tuần B. Trong vòng 6 tháng C. Trước 6 tháng D. Trong vòng 1 năm 48. Những bệnh nhân đái tháo đường được kiểm soát bằng chế độ ăn uống cần được truyền đường trước khi mổ A. Đúng B. Sai 49. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch là D. Rò tiêu hóa C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt B. Cắt dạ dày, tử cung A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú 50. Yếu tố nguy cơ nhiễm trùng đặc hiệu cho phẫu thuật A. Loại phẫu thuật C. Mổ trì hoãn hay mổ cấp cứu B. Phân độ nhiễm trùng vết mổ D. Tất cả đều đúng 51. Bệnh nhân đã phẫu thuật tim nên chụp lại XQ trong vòng D. 4 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần B. 2 tuần 52. Những bệnh nhân có chỉ số INR khoảng 2.0 - 3.0 cần điều trị nội khoa tiếp trước mổ bao lâu B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày A. 1 ngày 53. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ A. Suy tim sung huyết C. Viêm phổi D. Thiếu máu cục bộ cơ tim B. Suy thận 54. Vết mổ sạch là vết mổ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng 55. Mục đích đánh giá trước mổ nào sau đây là sai B. Xác định thêm về toàn trạng của bệnh nhân A. Xác định những vấn đề ngoại khoa của bệnh nhân trong quá khứ D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân C. Quyết định phương pháp phẫu thuật 56. Loạn nhịp tim trước mổ là dấu hiệu gợi ý cho bệnh lý D. Bệnh lý đại tràng B. Bệnh lý gan, thận C. Bệnh lý dạ dày, ruột A. Bệnh lý tim, phổi 57. Nguyên nhân tử vong thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn là: B. Bệnh lý mạch vành C. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính D. Tăng huyết áp A. Đái tháo đường 58. Khi nào thực hiện xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu cho bệnh nhân trước mổ? C. Khi bệnh nhân mắc Thalassemia, rối loạn đông máu. A. Khi bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường D. Tất cả đều sai B. Khi bệnh nhân mắc bệnh đường mật, nghiện rượu 59. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần được thực hiện đối với bệnh nhân vừa bị cơn thiếu máu não thoáng qua: NGOẠI TRỪ A. Chụp CT tim B. Chụp CT sọ não C. Siêu âm Doppler động mạch cảnh D. Siêu âm tim 60. Ở bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch cần thực hiện điện tim trước mổ khoảng bao lâu C. 10 tuần A. 4 tuần D. 12 tuần B. 8 tuần 61. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ nhiễm trong y học là B. 2% D. 28 - 70% A. <10% C. 20% 62. Thời gian trì hoãn lý tưởng mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não D. 8 tuần C. 6 tuần A. 2 tuần B. 4 tuần 63. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ dơ là C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt D. Rò tiêu hóa B. Cắt dạ dày, tử cung A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú 64. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính làm tăng nguy cơ biến chứng hô hấp lên C. 3 - 4 lần D. 4 - 5 lần A. 1 - 2 lần B. 2 - 3 lần 65. Nên kết thúc truyền kháng sinh trước khi rạch da A. 0 - 30 phút D. 0 - 20 phút C. 0 - 10 phút B. 0 - 60 phút 66. Đau thắt ngực không ổn định là D. Lâu lâu đau nhói ngực, không liên quan đến gắng sức B. Lúc đau lúc không C. Xảy ra khi gắng sức nhẹ A. Xảy ra khi làm việc nặng nhọc 67. Bệnh nhân bị ứ đọng hô hấp có thể biểu hiện: NGOẠI TRỪ A. Sốt D. Tăng huyết áp C. Viêm phổi B. Giảm SpO2 68. Hẹp van động mạch chủ làm tăng nguy cơ suy tim sung huyết lên C. 13 lần A. 10 lần D. 14 lần B. 12 lần 69. Đâu là các dấu hiệu cần lưu ý khi khám bệnh nhân mắc bệnh phổi: NGOẠI TRỪ A. Thở khò khè B. Rung miêu C. Co kéo cơ hô hấp phụ D. Ngón tay dùi trống 70. Những yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ bao gồm: NGOẠI TRỪ B. Tiền sử tai biến mạch máu não C. Hạ huyết áp A. Bệnh lý mạch vành D. Hút thuốc lá 71. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch nhiễm là C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt B. Cắt dạ dày, tử cung A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú D. Rò tiêu hóa 72. Yếu tố nguy cơ độc lập đối với biến chứng tim mạch A. Tuổi >70 D. Suy tim sung huyết không điều trị B. Nhồi máu cơ tim gần đây C. Bệnh lý van tim Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi