Sốc chấn thươngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Hội chứng tái tưới máu, chọn câu SAI B. BN có biểu hiện của suy hô hấp, suy thận cấp, rối loạn tiêu hóa, ức chế miễn dịch, suy tim A. Chất độc và các yếu tố viêm đi vào hệ tuần hoàn C. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong D. Gặp ở sốc không hồi phục cấp tính 2. Các tế bào phế nang type II tăng sinh, xơ hóa làm thành phế nang dày lên đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) C. Xơ hóa D. Toan hóa A. Thẩm thấu B. Tăng sinh 3. Trong hội chứng suy đa cơ quan, cơ quan thường có biểu hiện đầu tiên là B. Ruột A. Tim D. Phổi C. Thận 4. Giai đoạn sốc chấn thương nào sẽ gây tử vong do suy đa tạng D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp A. Sốc chấn thương còn bù 5. Nguyên tắc chống suy hô hấp ngay tại tuyến đầu, chọn câu SAI B. Móc sạch đất cát đờm rãi ở miệng, mũi D. Bịt kín vết thương ngực hở và vết thương ngực rộng C. Hà hơi thổi ngạt nếu tím tái, ngừng thở A. Kéo lưỡi và đẩy xương hàm ra sau 6. Sốc chấn thương trải qua mấy giai đoạn B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn 7. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc vừa D. >140 lần/phút A. 80 - 100 lần/phút B. 90 - 100 lần/phút C. 100 - 140 lần/phút 8. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp 40-80 mmHg, mạch 100-140 lần/phút là B. Sốc vừa A. Sốc nhẹ D. Sốc rất nặng C. Sốc nặng 9. Điều trị thực thụ trong xử trí ở sốc, chọn câu SAI B. Lập ngay đường truyền TM, có thể 2-3 đường tĩnh mạch cảnh, truyền máu tươi cấp các yếu tố đông máu C. Lấy máu thử hồng cầu Hb, Hematocrit, nhóm máu PH, PO₂, PCO₂ D. Đặt sonde nước tiểu/ngày A. Đặt bệnh nhân ở tư tế an toàn: đầu thấp, nghiêng một bên 10. Hiện tượng thiếu máu mô, chọn câu SAI B. Tạo ra các yếu tố viêm, yếu tố hoại tử mô cùng các độc chất khác D. Là nguyên nhân gây nên tình trạng sốc không hồi phục bán cấp và cấp tính A. Sản sinh ra lactate, các gốc tự do làm hư hại các tế bào C. Các chất độc và các yếu tố viêm sẽ đi vào hệ thần kinh 11. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp < 40mmHg, mạch > 140 lần/phút, thân nhiệt < 35°C, mất tri giác, thở nhanh nông là C. Sốc nặng A. Sốc nhẹ D. Sốc rất nặng B. Sốc vừa 12. Là vòng xoắn bệnh lý bao gồm xuất huyết tiếp diễn, toan hóa máu, rối loạn đông máu, cuối cùng là tử vong C. Sốc không hồi phục bán cấp A. Sốc chấn thương còn bù D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù 13. Tình trạng viêm giảm và có sự lắng đọng collagen trong khoảng kẽ đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) D. Hồi phục B. Tăng sinh A. Thẩm thấu C. Xơ hóa 14. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu SAI B. Số lượng bạch cầu đũa > 10% D. PaCO2 > 32 mmHg C. Thân nhiệt cao hơn 38°C hoặc thấp hơn 36°C A. Nhịp tim lớn hơn 90 lần/phút 15. Phân độ sốc khi toàn trạng bệnh nhân bình thường, mạch 90 - 100 lần/phút. Huyết áp tối đa 80 - 100mmHg. Sốc có thể tự mất đi. A. Sốc nhẹ D. Sốc rất nặng C. Sốc nặng B. Sốc vừa 16. Hệ cơ quan chịu đựng tình trạng thiếu máu tốt hơn các cơ quan khác D. Hệ hô hấp C. Hệ tuần hoàn A. Hệ tiêu hóa B. Hệ cơ xương 17. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI D. Huyết áp, mạch tăng B. Bệnh nhân tỉnh nhưng vật vã nói nhiều, da toát mồ hôi A. Xảy ra sau chấn thương 10-15 phút C. Giảm cảm giác đau 18. Hệ thần kinh trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc B. Giúp dồn máu từ các cơ quan khác đến tim và não D. Các tổn thương thần kinh không hồi phục là dấu hiệu của sốc không hồi phục cấp tính C. Các phản xạ và hoạt động điện vỏ não không bị gián đoạn khi có tình trạng hạ huyết áp A. Hệ thần kinh trung ương đóng vai trò phụ trong việc điều hòa các đáp ứng thần kinh - nội tiết 19. Trên lâm sàng, hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) được chia làm mấy pha C. 5 pha A. 3 pha B. 4 pha D. 6 pha 20. Đáp ứng toàn thân của cơ thể với tình trạng sốc, chọn câu SAI B. Hạ huyết áp gây co mạch và kích thích bài tiết các catecholamine A. Đáp ứng đầu tiên xảy ra ở hệ thần kinh D. Kích thích sự bài tiết các hormon C. Co các mao mạch ngoại vi để dồn máu về não và tim 21. Sốc thứ phát, chọn câu SAI C. Đái ít hay vô niệu D. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt B. Tay chân lạnh, nhớp mồ hôi A. Tăng trương lực cơ 22. Sốc thứ phát, chọn câu SAI C. Huyết áp động mạch giảm và kẹp A. Bệnh nhân nằm yên, lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh B. Tăng thân nhiệt D. Giảm cảm giác, giảm phản xạ 23. Nguyên tắc xử trí ngay tại tuyến đầu ở sốc, chọn câu ĐÚNG D. Tất cả đều đúng A. Chống suy hô hấp B. Cầm máu tạm thời C. Bất động, giảm đau, vận chuyển 24. 7. Dễ hồi phục khi xảy ra quá trình đông máu và bù đủ dịch là giai đoạn A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp 25. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ A. Glucagon B. Vasopressin D. Oxytocin C. Cortisol 26. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG C. Số lượng bạch cầu đũa < 10% A. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút D. Nhịp thở bé hơn 16 lần/phút B. Bạch cầu nhiều hơn 12.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 4.000 tế bào/mm³ 27. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, chọn câu ĐÚNG C. Giảm ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine A. Giảm lưu lượng mạch vành D. Không có sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) 28. Sinh lý bệnh của sốc chấn thương, chọn câu SAI D. Tử vong thường do suy đa cơ quan (MOF), đặc biệt là hội chứng nguy kịch hô hấp cấp (ARDS) B. Một chấn thương thường chỉ có một sốc chấn thương đơn thuần C. Thường kèm theo những rối loạn khác như sốc mất máu hoặc sốc nhiễm trùng A. Đặc trưng bởi sự tổn thương mô (gãy nhiều xương, đụng giập nặng, bỏng) 29. Nguyên tắc chung trong điều trị sốc B. Sớm toàn diện A. Điều trị phải nhanh D. Tất cả đều đúng C. Kiên trì 30. Tổn thương biểu mô phế nang và nội mô mao mạch đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) C. Xơ hóa B. Tăng sinh A. Thẩm thấu D. Hồi phục 31. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ C. Epinephrine A. ADH, GH B. FSH, LH D. Norephinephrine 32. Sốc chấn thương nếu cấp cứu chậm trễ sẽ đưa đến giai đoạn C. Sốc không hồi phục bán cấp D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù 33. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, ngoại trừ A. Giảm lưu lượng mạch vành C. Tăng ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine D. Sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) 34. Tình trạng tăng đường huyết bất thường sau sốc là do thiếu máu nhu mô ở A. Phổi B. Não C. Thận D. Gan 35. Định nghĩa của sốc, ngoại trừ A. Là hiện tượng xảy ra do sự thiếu máu ở cơ thể B. Giảm cung cấp oxy cho tế bào D. Khiến mô bị tổn thương và giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm C. Gây nên những thay đổi về chuyển hóa ở cấp độ tế bào 36. Tình trạng tụt huyết áp kéo dài, chọn câu SAI A. Dẫn đến dãn mạch toàn thân D. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong B. Đáp ứng với bù dịch và catecholamines C. Thoát mạch, rối loạn đông máu lan tỏa, rối loạn chức năng tim mạch 37. Là sốc tiến triển, là giai đoạn tức thời khi đó sự thiếu máu mô dẫn đến hoại tử tế bào, sản sinh ra độc tố. D. Sốc không hồi phục cấp tính A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp 38. Sốc gây tăng nhịp tim và co giường mao mạch các cơ quan ít quan trọng B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp 39. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG A. Thân nhiệt cao hơn 39°C hoặc thấp hơn 35°C D. Bạch cầu nhiều hơn 15.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 3.000 tế bào/mm³ C. Nhịp thở lớn hơn 20 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg B. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút 40. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ A. Renin-angiotensin D. Cortisol C. TSH B. ADH, GH 41. Hệ quả hội chứng viêm đáp ứng toàn thân C. Tạo thành cơn bão cytokine B. Cơ thể chuyển hóa yếm khí và sinh ra acid lactic A. Hạ huyết áp thứ phát gây thiếu máu nuôi các cơ quan D. Tất cả đều đúng 42. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc nặng D. >140 lần/phút C. 100 - 140 lần/phút B. 90 - 100 lần/phút A. 80 - 100 lần/phút 43. Khi biểu mô ruột bị phá hủy, vi khuẩn sẽ qua đó di chuyển đến B. Tim và phổi D. Tim và não A. Gan và phổi C. Gan và thận 44. Thận và thượng thận trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc, ngoại trừ C. Duy trì độ lọc cầu thận trong hạ huyết áp bằng cách dãn mạch có chọn lọc A. Là những cơ quan chính đáp ứng với những thay đổi về TK-nội tiết của sốc D. Hạ huyết áp kéo dài dẫn đến giảm năng lượng tế bào, mất khả năng cô đọng nước tiểu, hoại tử biểu mô ống thận và suy thận B. Sản xuất ra renin-angiotensin, aldosterone, cortisol,... 45. Tam chứng tử vong bao gồm, ngoại trừ D. Nhiễm trùng C. Rối loạn đông máu B. Hạ thân nhiệt A. Toan hóa máu 46. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, bệnh nhân bị ức chế, lờ đờ, da niêm niêm mạc nhợt, cảm giác và phản xạ giảm là C. Sốc nặng B. Sốc vừa A. Sốc nhẹ D. Sốc rất nặng 47. Hậu quả của sốc, ngoại trừ B. Tưới máu mô hạn chế C. Phóng thích các hóa chất trung gian A. Giảm cung cấp oxy mô D. Giảm đáp ứng viêm 48. Hội chứng tái tưới máu gặp ở B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp D. Sốc không hồi phục cấp tính A. Sốc chấn thương còn bù 49. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI A. Phản xạ đồng tử tăng D. Huyết áp, mạch tăng C. Chẩn đoán ở giai đoạn này có giá trị thực tế cao B. Huyết áp động mạch tăng cả tối đa và tối thiểu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi