Sốc chấn thươngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Khi biểu mô ruột bị phá hủy, vi khuẩn sẽ qua đó di chuyển đến D. Tim và não B. Tim và phổi A. Gan và phổi C. Gan và thận 2. Là vòng xoắn bệnh lý bao gồm xuất huyết tiếp diễn, toan hóa máu, rối loạn đông máu, cuối cùng là tử vong D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù 3. Định nghĩa của sốc, ngoại trừ A. Là hiện tượng xảy ra do sự thiếu máu ở cơ thể D. Khiến mô bị tổn thương và giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm B. Giảm cung cấp oxy cho tế bào C. Gây nên những thay đổi về chuyển hóa ở cấp độ tế bào 4. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, ngoại trừ C. Tăng ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine D. Sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) A. Giảm lưu lượng mạch vành 5. Tổn thương biểu mô phế nang và nội mô mao mạch đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) D. Hồi phục A. Thẩm thấu B. Tăng sinh C. Xơ hóa 6. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG A. Thân nhiệt cao hơn 39°C hoặc thấp hơn 35°C C. Nhịp thở lớn hơn 20 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg B. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút D. Bạch cầu nhiều hơn 15.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 3.000 tế bào/mm³ 7. Phân độ sốc khi toàn trạng bệnh nhân bình thường, mạch 90 - 100 lần/phút. Huyết áp tối đa 80 - 100mmHg. Sốc có thể tự mất đi. D. Sốc rất nặng B. Sốc vừa C. Sốc nặng A. Sốc nhẹ 8. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ A. ADH, GH D. Norephinephrine B. FSH, LH C. Epinephrine 9. Là sốc tiến triển, là giai đoạn tức thời khi đó sự thiếu máu mô dẫn đến hoại tử tế bào, sản sinh ra độc tố. B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp A. Sốc chấn thương còn bù D. Sốc không hồi phục cấp tính 10. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI D. Huyết áp, mạch tăng A. Phản xạ đồng tử tăng C. Chẩn đoán ở giai đoạn này có giá trị thực tế cao B. Huyết áp động mạch tăng cả tối đa và tối thiểu 11. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu SAI C. Thân nhiệt cao hơn 38°C hoặc thấp hơn 36°C D. PaCO2 > 32 mmHg A. Nhịp tim lớn hơn 90 lần/phút B. Số lượng bạch cầu đũa > 10% 12. Sốc gây tăng nhịp tim và co giường mao mạch các cơ quan ít quan trọng D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù 13. Tình trạng tăng đường huyết bất thường sau sốc là do thiếu máu nhu mô ở B. Não D. Gan C. Thận A. Phổi 14. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc vừa A. 80 - 100 lần/phút C. 100 - 140 lần/phút D. >140 lần/phút B. 90 - 100 lần/phút 15. Sốc chấn thương trải qua mấy giai đoạn C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn 16. Tình trạng tụt huyết áp kéo dài, chọn câu SAI D. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong A. Dẫn đến dãn mạch toàn thân C. Thoát mạch, rối loạn đông máu lan tỏa, rối loạn chức năng tim mạch B. Đáp ứng với bù dịch và catecholamines 17. Tam chứng tử vong bao gồm, ngoại trừ A. Toan hóa máu C. Rối loạn đông máu D. Nhiễm trùng B. Hạ thân nhiệt 18. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc nặng D. >140 lần/phút B. 90 - 100 lần/phút C. 100 - 140 lần/phút A. 80 - 100 lần/phút 19. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp < 40mmHg, mạch > 140 lần/phút, thân nhiệt < 35°C, mất tri giác, thở nhanh nông là A. Sốc nhẹ C. Sốc nặng B. Sốc vừa D. Sốc rất nặng 20. Sốc thứ phát, chọn câu SAI C. Huyết áp động mạch giảm và kẹp A. Bệnh nhân nằm yên, lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh D. Giảm cảm giác, giảm phản xạ B. Tăng thân nhiệt 21. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG A. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút D. Nhịp thở bé hơn 16 lần/phút B. Bạch cầu nhiều hơn 12.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 4.000 tế bào/mm³ C. Số lượng bạch cầu đũa < 10% 22. Các tế bào phế nang type II tăng sinh, xơ hóa làm thành phế nang dày lên đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) D. Toan hóa C. Xơ hóa A. Thẩm thấu B. Tăng sinh 23. Hội chứng tái tưới máu, chọn câu SAI B. BN có biểu hiện của suy hô hấp, suy thận cấp, rối loạn tiêu hóa, ức chế miễn dịch, suy tim D. Gặp ở sốc không hồi phục cấp tính C. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong A. Chất độc và các yếu tố viêm đi vào hệ tuần hoàn 24. Hiện tượng thiếu máu mô, chọn câu SAI A. Sản sinh ra lactate, các gốc tự do làm hư hại các tế bào C. Các chất độc và các yếu tố viêm sẽ đi vào hệ thần kinh B. Tạo ra các yếu tố viêm, yếu tố hoại tử mô cùng các độc chất khác D. Là nguyên nhân gây nên tình trạng sốc không hồi phục bán cấp và cấp tính 25. Nguyên tắc xử trí ngay tại tuyến đầu ở sốc, chọn câu ĐÚNG C. Bất động, giảm đau, vận chuyển B. Cầm máu tạm thời A. Chống suy hô hấp D. Tất cả đều đúng 26. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, bệnh nhân bị ức chế, lờ đờ, da niêm niêm mạc nhợt, cảm giác và phản xạ giảm là D. Sốc rất nặng A. Sốc nhẹ B. Sốc vừa C. Sốc nặng 27. Đáp ứng toàn thân của cơ thể với tình trạng sốc, chọn câu SAI C. Co các mao mạch ngoại vi để dồn máu về não và tim A. Đáp ứng đầu tiên xảy ra ở hệ thần kinh D. Kích thích sự bài tiết các hormon B. Hạ huyết áp gây co mạch và kích thích bài tiết các catecholamine 28. Giai đoạn sốc chấn thương nào sẽ gây tử vong do suy đa tạng C. Sốc không hồi phục bán cấp D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù 29. Nguyên tắc chống suy hô hấp ngay tại tuyến đầu, chọn câu SAI B. Móc sạch đất cát đờm rãi ở miệng, mũi D. Bịt kín vết thương ngực hở và vết thương ngực rộng A. Kéo lưỡi và đẩy xương hàm ra sau C. Hà hơi thổi ngạt nếu tím tái, ngừng thở 30. Điều trị thực thụ trong xử trí ở sốc, chọn câu SAI B. Lập ngay đường truyền TM, có thể 2-3 đường tĩnh mạch cảnh, truyền máu tươi cấp các yếu tố đông máu A. Đặt bệnh nhân ở tư tế an toàn: đầu thấp, nghiêng một bên D. Đặt sonde nước tiểu/ngày C. Lấy máu thử hồng cầu Hb, Hematocrit, nhóm máu PH, PO₂, PCO₂ 31. 7. Dễ hồi phục khi xảy ra quá trình đông máu và bù đủ dịch là giai đoạn B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp D. Sốc không hồi phục cấp tính A. Sốc chấn thương còn bù 32. Sinh lý bệnh của sốc chấn thương, chọn câu SAI B. Một chấn thương thường chỉ có một sốc chấn thương đơn thuần C. Thường kèm theo những rối loạn khác như sốc mất máu hoặc sốc nhiễm trùng D. Tử vong thường do suy đa cơ quan (MOF), đặc biệt là hội chứng nguy kịch hô hấp cấp (ARDS) A. Đặc trưng bởi sự tổn thương mô (gãy nhiều xương, đụng giập nặng, bỏng) 33. Hệ thần kinh trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc D. Các tổn thương thần kinh không hồi phục là dấu hiệu của sốc không hồi phục cấp tính B. Giúp dồn máu từ các cơ quan khác đến tim và não A. Hệ thần kinh trung ương đóng vai trò phụ trong việc điều hòa các đáp ứng thần kinh - nội tiết C. Các phản xạ và hoạt động điện vỏ não không bị gián đoạn khi có tình trạng hạ huyết áp 34. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI A. Xảy ra sau chấn thương 10-15 phút C. Giảm cảm giác đau B. Bệnh nhân tỉnh nhưng vật vã nói nhiều, da toát mồ hôi D. Huyết áp, mạch tăng 35. Hệ quả hội chứng viêm đáp ứng toàn thân C. Tạo thành cơn bão cytokine A. Hạ huyết áp thứ phát gây thiếu máu nuôi các cơ quan D. Tất cả đều đúng B. Cơ thể chuyển hóa yếm khí và sinh ra acid lactic 36. Sốc chấn thương nếu cấp cứu chậm trễ sẽ đưa đến giai đoạn D. Sốc không hồi phục cấp tính A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp 37. Nguyên tắc chung trong điều trị sốc C. Kiên trì D. Tất cả đều đúng B. Sớm toàn diện A. Điều trị phải nhanh 38. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ A. Renin-angiotensin C. TSH B. ADH, GH D. Cortisol 39. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, chọn câu ĐÚNG B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine A. Giảm lưu lượng mạch vành D. Không có sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) C. Giảm ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy 40. Thận và thượng thận trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc, ngoại trừ B. Sản xuất ra renin-angiotensin, aldosterone, cortisol,... D. Hạ huyết áp kéo dài dẫn đến giảm năng lượng tế bào, mất khả năng cô đọng nước tiểu, hoại tử biểu mô ống thận và suy thận C. Duy trì độ lọc cầu thận trong hạ huyết áp bằng cách dãn mạch có chọn lọc A. Là những cơ quan chính đáp ứng với những thay đổi về TK-nội tiết của sốc 41. Sốc thứ phát, chọn câu SAI C. Đái ít hay vô niệu D. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt B. Tay chân lạnh, nhớp mồ hôi A. Tăng trương lực cơ 42. Tình trạng viêm giảm và có sự lắng đọng collagen trong khoảng kẽ đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) B. Tăng sinh D. Hồi phục C. Xơ hóa A. Thẩm thấu 43. Hội chứng tái tưới máu gặp ở D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù C. Sốc không hồi phục bán cấp 44. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp 40-80 mmHg, mạch 100-140 lần/phút là D. Sốc rất nặng C. Sốc nặng A. Sốc nhẹ B. Sốc vừa 45. Hệ cơ quan chịu đựng tình trạng thiếu máu tốt hơn các cơ quan khác D. Hệ hô hấp B. Hệ cơ xương A. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn 46. Trên lâm sàng, hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) được chia làm mấy pha C. 5 pha A. 3 pha D. 6 pha B. 4 pha 47. Trong hội chứng suy đa cơ quan, cơ quan thường có biểu hiện đầu tiên là A. Tim B. Ruột D. Phổi C. Thận 48. Hậu quả của sốc, ngoại trừ C. Phóng thích các hóa chất trung gian D. Giảm đáp ứng viêm B. Tưới máu mô hạn chế A. Giảm cung cấp oxy mô 49. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ A. Glucagon D. Oxytocin B. Vasopressin C. Cortisol Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi