Khám bụngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Đỉnh tam giác Chaufard - Rivet là A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng phải và bờ dưới mạn sườn phải C. Hợp bởi đường rốn - mũi ức và đường phân giác của góc vuông khu bên phải B. Ngay dưới mũi kiếm xương ức D. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ ngoài khối cơ lưng trái 2. Túi cùng Douglas căng phồng là triệu chứng của D. Áp xe Douglas A. Viêm phúc mạc C. Viêm ruột thừa tiểu khung B. Máu trong ổ bụng 3. Vị trí khối u ở dưới mạn sườn phải nghĩ tới C. Bàng quang căng do bí tiểu A. Túi mật to, ung thư gan B. Lách to D. Tử cung to, u xơ 4. Nhiều tĩnh mạch nổi ở vùng rốn thường gặp trong B. Viêm tụy cấp xuất huyết D. Tắc ruột cơ học C. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa A. Áp xe gan, áp xe ruột thừa, áp xe dưới hoành 5. (1) gan phải; (2) dạ dày; (3) tá tràng; (4) manh tràng; (5) niệu quản phải; (6) ống mật chủ; (7) lách; (8) đại tràng chậu hông; (9) thân và đuôi tụy; (10) ruột thừa; (11) niệu quản trái; (12) động mạch chủ bụng A. 1, 3, 6 D. 8, 11, 12 C. 4 , 5, 10 B. 2, 7, 9 6. Khi có dấu hiệu rắn bò chắc chắn B. Tắc ruột cơ học C. Quai ruột bị tắc ở hai đầu A. Tắc ruột cơ năng lẫn cơ học D. Tắc ruột cơ năng 7. Điểm sườn cơ là B. Giao điểm xương sườn 12 và bờ khối cơ thắt lưng phải hay trái A. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ cột sống bên phải hay trái C. Giao điểm 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước trên D. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ ngoài khối cơ lưng trái 8. Phản ứng thành bụng là D. Triệu chứng của viêm tụy cấp B. Triệu chứng của một thương tổn viêm nhiễm trong ổ bụng A. Triệu chứng của thủng dạ dày - tá tràng C. Triệu chứng của tắc ruột cơ học 9. Điểm mũi ức là D. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ ngoài khối cơ lưng trái A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng phải và bờ dưới mạn sườn phải C. Hợp bởi đường rốn - mũi ức và đường phân giác của góc vuông khu bên phải B. Ngay dưới mũi kiếm xương ức 10. Điểm tá tràng C. Điểm giữa đoạn thẳng nối mũi ức và rốn B. Hợp bởi đường rốn - mũi ức và đường phân giác của góc vuông khu bên phải D. Điểm giữa của đường nối rốn với điểm thấp nhất của bờ sườn phải A. Ngay dưới mũi kiếm xương ức 11. Trường hợp nghi ngờ có máu trong ổ bụng nhưng chọc không ra dịch, máu. Phương pháp được sử dụng trong chấn thương bụng là B. XQ bụng đứng A. CT bụng kiểm tra D. Tất cả đều đúng C. Bơm thêm nước vào ổ bụng, tiến hành chọc rửa 12. Khi phân chia thành bụng thành 4 khu, dùng những đường nào B. Dưới hai bờ sườn D. Bờ ngoài cơ thẳng bụng phải C. Liên gai chậu trước trên A. Ngang và dọc qua rốn 13. Bệnh nhân đau như xé dọc theo mặt trong đùi xuống đầu gối do thần kinh bịt bị chèn ép D. Dấu hiệu óc ách C. Dấu hiệu Bouveret B. Dấu hiệu Kehr A. Dấu hiệu Howship Romberg 14. Điểm niệu quản giữa là D. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên với bờ trên xương mu B. Giao điểm 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước trên C. Nằm hai bên bàng quang A. Nằm ở cạnh rốn 15. Dấu hiệu Howship Romberg thấy trong B. Thoát vị bịt C. Viêm ruột thừa D. Viêm ruột thừa sau manh tràng A. Hẹp môn vị 16. Khi đặt tay lên thành bụng thấy có cảm giác cuồn cuộn là dấu hiệu C. Dấu hiệu Bouveret A. Dấu hiệu rung gan B. Dấu hiệu Kehr D. Dấu hiệu óc ách 17. Điểm sườn - cột sống là D. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ ngoài khối cơ lưng trái B. Giao điểm xương sườn 12 và bờ khối cơ thắt lưng phải hay trái A. Giao điểm của xương sườn 12 và bờ cột sống bên phải hay trái C. Giao điểm 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước trên 18. Vết bầm máu ở rốn hay ở hông gặp trong bệnh lý A. Áp xe gan, áp xe ruột thừa, áp xe dưới hoành B. Viêm tụy cấp xuất huyết C. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa D. Tắc ruột cơ học 19. Triệu chứng quai ruột nổi gặp trong bệnh lý D. Tắc ruột cơ năng C. Quai ruột bị tắc ở hai đầu B. Tắc ruột cơ học A. Tắc ruột cơ năng lẫn cơ học 20. Khi lách to sờ có thể cảm nhận C. Bờ răng cưa A. Mặt lổn nhổn B. Mặt nhẵn D. Bờ căng cứng 21. Khi ruột co bóp nhiều hơn (tăng tần số), cường độ và âm sắc cao hơn (tiếng kim loại) gặp trong C. Liệt ruột B. Tắc ruột cơ học D. Vỡ ruột A. Tắc ruột cơ năng 22. Điểm túi mật là C. Giao điểm của bờ dưới mạng sườn phải và bờ ngoài cơ thẳng bụng phải D. Điểm giữa của đường nối rốn với điểm thấp nhất của bờ sườn phải B. Điểm giữa của vờ dưới mạng sườn phải A. Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng phải và đường liên bờ dưới mạng sườn 23. Dấu hiệu rung gan có giá trị trong chẩn đoán A. Viêm túi mật mãn tính D. Hẹp môn vị C. Vỡ lách B. Áp xe gan amip 24. Khi thăm trực tràng - âm đạo, Thấy túi cùng âm đạo đau, có khi phồng, rút tay có máu theo găng là triệu chứng của D. Áp xe Douglas B. Thai ngoài tử cung vỡ A. Viêm phúc mạc C. Viêm ruột thừa 25. Khi gõ lên thành bụng nghe tiếng đục là C. Mô đặc D. Dịch hay mô đặc B. Dịch A. Hơi 26. Dạ dày thuộc phân khu ổ bụng nào khi chia bụng thành 4 phần: C. Khu dưới phải B. Khu trên trái A. Khu trên phải D. Khu dưới trái 27. Khi khám vùng bụng thấy có sẹo mổ cũ cần phải biết A. Số lượng D. Tất cả đều đúng C. Tính chất, thời gian B. Vị trí 28. Vị trí u trên xương mu nghĩ đến A. Túi mật to, ung thư gan D. U manh tràng B. Lách to C. Bàng quang căng do bí tiểu 29. Khi khám bụng thấy có khối u lúc có lúc không thường là A. Khối thoát vị C. Khối u lồng ruột B. Khối thoát vị nghẹt D. Nang buồng trứng 30. Tiếng kêu Douglas là triệu chứng của A. Viêm phúc mạc D. Phình động mạch chủ bụng C. Viêm ruột thừa tiểu khung B. Viêm bàng quang 31. Dấu hiệu cơ thăn gặp trong A. Hẹp môn vị C. Viêm ruột thừa D. Viêm ruột thừa sau manh tràng B. Thoát vị bịt 32. Khi sờ nắn rất nhẹ nhàng, thành bụng vẫn mềm, khi ấn mạnh dần tới lúc nào đó thành bụng cứng lại ngăn cản bàn tay ấn sâu hơn là dấu hiệu D. Phản ứng dội (Tchokin-Blumberg) C. Cảm ứng phúc mạc A. Co cứng thành bụng B. Phản ứng thành bụng 33. Điểm đau viêm ruột thừa là A. Điểm Lanz B. Điểm Clado C. Điểm McBurney D. Tất cả đều đúng 34. Nếu bệnh nhân đến bệnh viện vì chấn thương, hơi thoát ra ở đường tiêu hóa từ chỗ B. Thủng ruột thương hàn A. Thủng dạ dày, tá tràng D. Gan vỡ C. Ruột non vỡ 35. Dấu hiệu phù nề và tấy đỏ ở vùng bụng là triệu chứng của bệnh lý A. Áp xe gan, áp xe ruột thừa, áp xe dưới hoành B. Viêm tụy cấp xuất huyết D. Tắc ruột cơ học C. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa 36. Khi thấy bụng không thở và các khối cơ nổi hằn, sờ nhẹ vào thành bụng cảm giác như sờ vào một mảnh giấy nén. Ấn rất đau là dấu hiệu D. Phản ứng dội (Tchokin-Blumberg) A. Co cứng thành bụng B. Phản ứng thành bụng C. Cảm ứng phúc mạc 37. Tiếng réo của ruột là do A. Nước và hơi tạo ra khi ruột không vận động B. Nước và hơi tạo ra khi ruột vận động D. Hơi bị ứ lại trong lòng ruột C. Nước ứ trong lòng ruột 38. Hiện tượng dương tính giả khi chọc dò ổ bụng là D. Ổ bụng không có máu và dịch, chọc hút có máu có dịch B. Ổ bụng có máu có dịch, chọc hút ra máu C. Ổ bụng có máu, chọc hút không ra A. Ổ bụng có máu, chọc hút ra dịch 39. Dấu hiệu von Wahl gặp trong C. Quai ruột bị tắc ở hai đầu D. Tắc ruột cơ năng B. Tắc ruột cơ học A. Tắc ruột cơ năng lẫn cơ học 40. Ở nữ, muốn thăm dò túi cùng Douglas chọc dò qua A. Thành trước trực tràng C. Túi cùng trước âm đạo D. Túi cùng sau âm đạo B. Thành sau trực tràng 41. Nếu bệnh nhân đến bệnh viện vì bệnh, hơi từ dạ dày thoát ra trong B. Thủng ruột thương hàn C. Ruột non vỡ A. Thủng dạ dày, tá tràng D. Gan vỡ 42. Khối u đập theo nhịp tim là B. Lách to A. Khối ung thư gan D. Phồng động mạch chủ bụng C. Lồng hồi - manh - đại tràng 43. (1) gan phải; (2) dạ dày; (3) tá tràng; (4) manh tràng; (5) niệu quản phải; (6) ống mật chủ; (7) lách; (8) đại tràng chậu hông; (9) thân và đuôi tụy; (10) ruột thừa; (11) niệu quản trái; (12) động mạch chủ bụng B. 2, 7, 9 D. 8, 11, 12 C. 4 , 5, 10 A. 1, 3, 6 44. Khi đau ở đỉnh tam giác Chauffard-Rivet bệnh nhân có thể bị bệnh lý A. Viêm túi mật cấp D. Viêm tụy cấp B. Bệnh lý sỏi ống gan, giun chui ống mật C. Bệnh đầu tụy, bệnh của ống mật chủ 45. (1) gan phải; (2) dạ dày; (3) tá tràng; (4) manh tràng; (5) niệu quản phải; (6) ống mật chủ; (7) lách; (8) đại tràng chậu hông; (9) thân và đuôi tụy; (10) ruột thừa; (11) niệu quản trái; (12) động mạch chủ bụng A. 1, 3, 6 B. 2, 7, 9 C. 4 , 5, 10 D. 8, 11, 12 46. Áp xe gan khi sờ có cảm nhận B. Mặt nhẵn D. Bờ căng cứng A. Mặt lổn nhổn C. Bờ răng cưa 47. Điểm Lanz A. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đoạn thẳng nối gai chậu trước trên phải với rốn D. Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng phải và đường liên gai chậu trước trên C. Điểm nối 1/3 trái và 1/3 giữa ở đường liên gai chậu trước trên B. Điểm nối 1/3 phải và 1/3 giữa ở đường liên gai chậu trước trên 48. Vị trí khối u ở hố chậu phải nghĩ tới C. Bàng quang căng do bí tiểu D. U manh tràng B. Lách to A. Túi mật to, ung thư gan 49. Khi thăm trực tràng, thấy túi cùng hai bên đau kèm theo nhiều khí hư hôi là triệu chứng của B. Viêm phần phụ D. Áp xe Douglas C. Viêm ruột thừa tiểu khung A. Viêm phúc mạc 50. Điểm niệu quản trên D. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên với bờ trên xương mu C. Nằm hai bên bàng quang B. Là giao điểm 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước trên A. Nằm ở cạnh rốn 51. Điểm đau trong bệnh viêm tụy cấp là A. Điểm Mayo-Robson B. Điểm Lanz D. Điểm McBurney C. Điểm Clado 52. Gõ đục vùng bụng dưới chứng tỏ B. Phình động mạch chủ bụng D. Tắc ruột cơ học A. Trong khoang phúc mạc có dịch C. Ruột chướng hơi 53. Khi nghi ngờ viêm ruột thừa nhưng hố chậu phải không đau nhiều bắt buộc tìm dấu hiệu nào C. Dấu hiệu cơ thăn B. Dấu hiệu Rovsing D. Dấu hiệu Howship Romberg A. Dấu hiệu phình thót bụng 54. Dấu hiệu phình thót bụng gặp trong B. Thoát vị bịt A. Hẹp môn vị D. Viêm ruột thừa sau manh tràng C. Viêm ruột thừa 55. Khi thăm trực tràng - âm đạo, viêm phần phụ dễ nhầm lẫn với chẩn đoán bệnh C. Viêm ruột thừa D. Áp xe Douglas B. Thai ngoài tử cung vỡ A. Viêm phúc mạc 56. Ở nữ, muốn thăm dò túi cùng Douglas thường dùng trong chẩn đoán D. Viêm ruột thừa C. Viêm nhiễm tử cung A. Vỡ thai ngoài tử cung B. Viêm phần phụ 57. Gõ lên thành bụng nghe tiếng trong là B. Dịch D. Ruột C. Mô đặc A. Hơi 58. Hiện tượng âm tính giả khi chọc dò ổ bụng là khi B. Ổ bụng có máu có dịch, chọc hút ra máu C. Ổ bụng có máu, chọc hút không ra D. Ổ bụng không có máu và dịch, chọc hút có máu có dịch A. Ổ bụng có dịch, chọc hút ra máu 59. Bệnh nhân cảm thấy đau chói khi thầy thuốc ấn ngón tay vào thành bụng và buông ra đột ngột là dấu hiệu C. Cảm ứng phúc mạc A. Co cứng thành bụng D. Phản ứng dội (Tchokin-Blumberg) B. Phản ứng thành bụng 60. Điểm thượng vị A. Ngay dưới mũi kiếm xương ức B. Hợp bởi đường rốn - mũi ức và đường phân giác của góc vuông khu bên phải C. Điểm giữa đoạn thẳng nối mũi ức và rốn D. Điểm giữa của đường nối rốn với điểm thấp nhất của bờ sườn phải 61. Khối u ổ bụng sờ lúc có lúc không thường là D. Phồng động mạch chủ bụng B. Lách to C. Lồng hồi - manh - đại tràng A. Khối ung thư gan 62. Dấu hiệu Bouveret gặp trong B. Áp xe gan amip C. Nghi ngờ vỡ lách A. Viêm túi mật mãn tính D. Hẹp môn vị 63. Khi khám bụng nghe được tiếng thổi tâm thu gặp trong D. Tất cả đều đúng A. Phình động mạch chủ bụng C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Hẹp động mạch chủ trên 64. Ở nam giới, muốn thăm dò túi cùng Douglas chọc dò qua A. Thành trước trực tràng B. Thành sau trực tràng C. Thành bụng D. Thành bên trực tràng 65. Bụng chướng căng và lệch 1 bên gặp trong A. Tắc ruột cơ học thấp B. Hẹp môn vị C. Xoắn đại tràng chậu hông D. Tắc ruột cơ học cao 66. Điểm buồng trứng là A. Nằm ở cạnh rốn C. Nằm hai bên bàng quang D. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên với bờ trên xương mu B. Là giao điểm 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước trên 67. Điểm Clado là B. Điểm nối 1/3 phải và 1/3 giữa ở đường liên gai chậu trước trên C. Điểm nối 1/3 trái và 1/3 giữa ở đường liên gai chậu trước trên D. Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng phải và đường liên gai chậu trước trên A. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đoạn thẳng nối gai chậu trước trên phải với rốn 68. Khi tay thầy thuốc ấn vào vùng hố chậu phải bệnh nhân cảm thấy đau chói là dấu hiệu B. Dấu hiệu Rovsing C. Dấu hiệu cơ thăn D. Dấu hiệu Howship Romberg A. Dấu hiệu phình thót bụng 69. Khi ruột yếu ớt, âm ruột giảm tần số gặp trong B. Tắc ruột cơ học A. Chướng bụng C. Liệt ruột D. Vỡ ruột 70. Bụng chỉ chướng ở trên, bụng ở dưới lép gặp trong A. Tắc ruột cơ học thấp C. Xoắn đại tràng chậu hông B. Hẹp môn vị D. Tắc ruột cơ học cao 71. Dấu hiệu Rovsing gặp trong D. Hẹp môn vị B. Viêm dạ dày A. Viêm tá tràng C. Viêm ruột thừa 72. Khám bụng thấy có khối u mềm xuất hiện ở vùng rốn, bẹn - bìu, vùng đùi, khi đè vào thì khối u mất đi là C. Khối u lồng ruột B. Khối thoát vị nghẹt A. Khối thoát vị D. Nang buồng trứng 73. Điểm niệu quản dưới D. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên với bờ trên xương mu A. Nằm ở cạnh rốn C. Nằm hai bên bàng quang B. Là giao điểm 1/3 ngoài và 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước trên 74. Tìm phản ứng dội (dấu hiệu tchokin-Blumberg) khi C. Khi dấu hiệu viêm phúc mạc biểu hiện không rõ A. Khi có cảm ứng phúc mạc D. Khi chấn thương nghi ngờ chảy máu ổ bụng B. Khi có chướng bụng 75. Khi có co cứng thành bụng gặp trong D. Bụng chướng C. Tắc ruột cơ học A. Thủng dạ dày - tá tràng B. Viêm tụy cấp 76. Điểm mũi ức đau khi có bệnh lý ở D. Viêm tụy cấp C. Bệnh đầu tụy, bệnh của ống mật chủ B. Bệnh lý sỏi ống gan, giun chui ống mật A. Viêm túi mật cấp 77. Động mạch chủ bụng thuộc phân khu ổ bụng nào khi chia bụng thành 4 phần: C. Khu dưới phải D. Khu dưới trái A. Khu trên phải B. Khu trên trái 78. Bụng chướng toàn thể và chướng đều gặp trong D. Tắc ruột cơ học cao A. Tắc ruột cơ học thấp C. Xoắn đại tràng chậu hông B. Hẹp môn vị 79. Vết bầm máu ở hông là dấu hiệu B. Gray-Turner C. Rắn bò D. Von Wahl A. Cullen 80. Murphy dương tính khi A. Viêm túi mật cấp tính B. Viêm túi mật mãn tính D. Nghi ngờ vỡ lách C. Áp xe gan do amip 81. Bình thường khi gõ vào vùng gan nghe được tiếng B. Trong A. Đục 82. (1) gan phải; (2) dạ dày; (3) tá tràng; (4) manh tràng; (5) niệu quản phải; (6) ống mật chủ; (7) lách; (8) đại tràng chậu hông; (9) thân và đuôi tụy; (10) ruột thừa; (11) niệu quản trái; (12) động mạch chủ bụng C. 4 , 5, 10 A. 1, 3, 6 B. 2, 7, 9 D. 8, 11, 12 83. Những vết bầm máu ở rốn là dấu hiệu D. Von Wahl B. Gray-Turner A. Cullen C. Rắn bò 84. Thăm trực tràng hay âm đạo bắt buộc đối với A. Bệnh nhân béo mập có thành bụng dày C. Triệu chứng thành bụng rõ ràng B. Bệnh ở vùng bẹn đùi D. Tất cả đều đúng 85. Thành phải trực tràng hay túi cùng phải âm đạo đau khi ấn vào là triệu chứng B. Viêm phần phụ C. Viêm ruột thừa tiểu khung A. Viêm phúc mạc D. Áp xe Douglas 86. Bệnh nhân nằm ngửa, chân phải co, không dám duỗi chân do sợ đau là dấu hiệu B. Dấu hiệu Rovsing A. Dấu hiệu phình thót bụng C. Dấu hiệu cơ thăn D. Dấu hiệu Howship Romberg 87. Ấn nhẹ các đầu ngón tay vào thành bụng, bệnh nhân rất đau là dấu hiệu A. Co cứng thành bụng B. Phản ứng thành bụng D. Phản ứng dội (Tchokin-Blumberg) C. Cảm ứng phúc mạc 88. Bụng không thở là tình trạng A. Viêm phúc mạc D. Tất cả đều đúng C. Mỗi khi thành bụng di chuyển làm bệnh nhân đau B. Rõ nhất trong thủ dạ dày - tá tràng 89. Vị trí khối u ở hố chậu phải nghĩ tới B. Lách to C. Bàng quang căng do bí tiểu A. Túi mật to, ung thư gan D. U đại tràng chậu hông 90. Điểm Mc Burney B. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối liền GCTT C. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong của đường nối GCTT phải và rốn D. Giao điểm của đường liền GCTT và bờ ngoài cơ thẳng bụng phải A. Điểm giữa của đường nối GCTT phải và rốn 91. Vị trí khối u ở mạng sườn trái nghĩ đến A. Túi mật to, ung thư gan B. Lách to D. U đại tràng chậu hông C. Bàng quang căng do bí tiểu 92. Ung thư gan khi sờ có thể cảm nhận C. Bờ răng cưa B. Mặt nhẵn D. Bờ căng cứng A. Mặt lổn nhổn 93. Khám bụng thấy có khối u mềm xuất hiện ở vùng rốn, bẹn - bìu, vùng đùi, khi đè vào thì khối u không mất đi là C. Khối u lồng ruột A. Khối thoát vị D. Nang buồng trứng B. Khối thoát vị nghẹt 94. Các Quy định khi chọc dò ổ bụng, Chọn câu sai. B. Chọc đúng nơi tụ dịch, tụ máu A. Tuyệt đối vô trùng D. Kim chọc dò là kim nhỏ C. Kim chọc dò đủ dài 95. Dấu hiệu óc ách rất đặc biệt trong bệnh lý A. Viêm túi mật mãn tính B. Áp xe gan amip C. Nghi ngờ vỡ lách D. Hẹp môn vị Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi