Khám hậu môn – trực tràngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. 1 u sùi, nhỏ hay to, lợt màu hay 1 loét nền cứng, đụng vào dễ chảy máu B. Áp xe cạnh hậu môn D. Ung thư hậu môn C. Rò hậu môn A. Trĩ 2. Thành trực tràng bình thường gồm có, chọn câu SAI A. Mềm mại, không có hạt hoặc khối u C. Ở nữ, sờ được đáy và một phần cổ tử cung B. Niêm mạc trơn láng D. Ở nam, sờ được tiền liệt tuyến có 2 thùy và 1 rãnh dọc 3. Một khối niêm mạc chỉ 1 vài hay có khi 5, 10cm, màu hồng, hình trụ hay nón cụt với một lỗ giữa đỉnh, ở đấy dính đầy chất nhầy như mũi A. Sa trực tràng B. Trĩ nội D. Rò hậu môn C. Ổ áp xe liên cơ thắt 4. Chảy máu khi đại tiện là triệu chứng thường gặp của, ngoại trừ: D. Rò hậu môn C. Polyp trực tràng B. Trĩ A. Nứt kẽ hậu môn 5. Đau nhức ở một điểm, bệnh nhân có cảm giác như có 1 u nhỏ cồm cộm, có rỉ 1 chút nước vàng dơ hay dính máu là triệu chứng cơ năng ở D. Đại tràng C. Bóng trực tràng B. Ống hậu môn A. Lỗ hậu môn và vùng chung quanh 6. Đại tiện toàn máu với số lượng nhiều, bắt đầu và kết thúc đột ngột gặp trong nguyên nhân D. Viêm loét trực tràng-đại tràng xuất huyết, ung thư đại tràng,... C. Từ các búi trĩ nội B. Từ các polyp, các u hay vết nứt hậu môn A. Từ các búi trĩ sa, chỗ loét hay các u ở rìa hậu môn 7. Chung quanh hậu môn, ở gần hay xa lỗ hậu môn, có 1 chỗ phồng lên, tấy đỏ, có mủ ở trong, nếu nằm sát lỗ hậu môn làm hậu môn mất các nếp nhăn A. Nứt hậu môn C. Ổ áp xe liên cơ thắt D. Rò hậu môn B. Ung thư hậu môn 8. Triệu chứng cơ năng ở lỗ hậu môn và vùng chung quanh, ngoại trừ A. Ngứa hậu môn (pruritus ani) B. Đau nhức ở nhiều điểm C. Cảm giác như có 1 u nhỏ cồm cộm D. Kèm theo rỉ 1 chút nước vàng dơ hay dính ít máu 9. Búi trĩ sa ra ngoài và không đẩy lên được C. Trĩ độ IV B. Trĩ độ III A. Trĩ độ II D. Trĩ độ V 10. Trước khi thăm khám hậu môn - trực tràng, người thầy thuốc cần làm gì? C. Kêu bệnh nhân uống nhiều nước B. Mở cửa phòng để thông thoáng D. Tất cả đều đúng A. Giải thích cho bệnh nhân 11. Mục tiêu của đánh giá thương tổn ở ngoài hậu môn-trực tràng trong thăm trực tràng bằng ngón tay, ngoại trừ C. Có thể sờ được các u ở tiểu khung, ở sau phúc mạc D. Đánh giá được túi cùng Douglas B. Biết được tư thế của tử cung và nhân sơ ở mặt trước tử cung A. Đánh giá được kích thước, mật độ của tiền liệt tuyến và túi tinh 12. Tư thế thăm trực tràng bằng ngón tay dùng cho các bệnh nhân có những thương tổn cấp tính của ổ bụng và còn cho phép phối hợp ngón tay ở trực tràng bàn tay kia ở thành bụng B. Tư thế gối-cẳng tay A. Nằm ngửa, chân phải co nhẹ C. Nằm nghiêng trái D. Nằm nghiêng phải 13. Khám hậu môn cũng là động tác ....(1).... cho mọi thầy thuốc sản khoa nhi khi đứa bé vừa mới lọt lòng mẹ vì rằng dị dạng hậu môn là một dị dạng thường gặp C. Hỗ trợ D. Ưu tiên A. Bắt buộc B. Cần thiết 14. Trong thăm trực tràng bằng ngón tay, cơ thắt hậu môn nhão gặp trong C. Polyp trực tràng và polyp hậu môn D. Ung thư trực tràng B. Áp xe dưới niêm mạc A. Áp xe túi cùng Douglas 15. Thăm trực tràng còn để phát hiện các thương tổn ....(1).... của hậu môn trực tràng như tuyến tiền liệt, tử cung, các u trong tiểu khung, u trước xương cùng và trong cấp cứu để biết tình trạng của túi cùng Douglas A. Ảnh hưởng C. Liên quan B. Không phải D. Dị dạng 16. Soi hậu môn - trực tràng được chỉ định, ngoại trừ C. Hẹp hậu môn A. Ung thư hậu môn B. Rò hậu môn D. Nứt hậu môn 17. Trĩ nội tắc mạch B. Cách lỗ hậu môn vài cm, sờ được một chỗ sưng phồng, mềm và ấn rất đau A. Sờ được các hạt, hoặc khối nhỏ, chắc và đau C. Sờ được khối chắc, có cuống hoặc không có cuống D. Sờ được khối cứng, sùi hoặc thâm nhiễm, găng dính đàm máu bầm 18. Bệnh lý thường gặp trong thực hành lâm sàng của khám hậu môn trực tràng, ngoại trừ C. Viêm phúc mạc A. Trĩ D. Ung thư trực tràng B. Rò hậu môn, nứt hậu môn 19. Đặc tính của ung thư trực tràng, ngoại trừ D. Thăm có đàm máu dính găng A. Khối cứng C. Có cuống rõ B. Dạng sùi hoặc thâm nhiễm 20. Tư thế sản khoa thường được dùng để, chọn câu ĐÚNG A. Thăm túi cùng D. Tất cả đều sai C. Thăm túi cùng và đánh giá thoát vị trực tràng - âm đạo B. Đánh giá thoát vị trực tràng - âm đạo 21. Trong thăm trực tràng bằng ngón tay, cách lỗ hậu môn vài cm, sờ được một chỗ sưng phồng, mềm và ấn rất đau gặp trong D. Viêm phúc mạc hoặc chảy máu trong xoang bụng A. Áp xe túi cùng Douglas B. Áp xe dưới niêm mạc C. Polyp trực tràng và polyp hậu môn 22. Cấu tạo của hậu môn, chọn câu đúng B. Đường kính nhỏ và nằm theo chiều ngang C. Đường kính lớn và nằm theo chiều dọc trước sau D. Cấu tạo 2 khe hẹp theo chéo nhau hình chữ X A. Có cấu tạo nhiều khe 23. Chung quanh hậu môn, sát ngay lỗ hay cách xa 1 - 2cm có 1 mụn nhỏ lồi lên, giữa mụn có 1 lỗ, nặn có thể thấy 1 giọt nước vàng hay 1 giọt mủ chảy ra, lỗ có thể được bịt kín bởi một vảy D. Rò hậu môn A. Nứt hậu môn B. Áp xe cạnh hậu môn C. Ổ áp xe liên cơ thắt 24. Tư thế thường được dùng để thăm khám túi cùng, chọn câu ĐÚNG C. Nằm ngửa, hai tay buông dọc hai bên thân B. Tư thế nằm sấp D. Tư thế sản khoa A. Tư thế nằm nghiêng phải 25. Phân loại mức độ sa của trĩ nội, gồm có mấy độ A. 2 độ D. 5 độ B. 3 độ C. 4 độ 26. Tư thế bệnh nhân thường được dùng để thăm trực tràng bằng ngón tay, chọn câu ĐÚNG D. Nằm sấp, chân phải co nhẹ A. Nằm nghiêng trái B. Nằm ngửa, chân trái co nhẹ C. Nằm nghiêng phải 27. Cảm giác buốt mót, khi đại tiện rất đau, sau khi đi đại tiện thì dịu đi chốc lát rồi đau trở lại, đau kéo dài nhiều giờ là triệu chứng cơ năng ở D. Đại tràng A. Lỗ hậu môn và vùng chung quanh B. Ống hậu môn C. Bóng trực tràng 28. Từ trong lỗ hậu môn lòi ra những búi nhỏ, phồng mộng, màu tím đỏ. Thường có 3 búi riêng biệt ở các vị trí 3, 8 và 11giờ, theo tư thế nằm ngửa A. Sa trực tràng D. Rò hậu môn C. Ổ áp xe liên cơ thắt B. Trĩ nội 29. Đau mót đại tiện, mót rặn, đại tiện nhiều lần nhưng không ra phân mà toàn ra chất nhầy lẫn "máu cá" là triệu chứng cơ năng ở C. Bóng trực tràng A. Lỗ hậu môn và vùng chung quanh D. Đại tràng B. Ống hậu môn 30. Máu trộn lẫn với phân, lưu ý máu đỏ lợt, trộn lẫn với phân và chất nhầy có thể gặp do nguyên nhân C. Từ các búi trĩ nội B. Trong polyp đại-trực tràng hoặc ung thư trực tràng A. Từ các búi trĩ sa, chỗ loét hay các u ở rìa hậu môn D. Viêm loét trực tràng-đại tràng xuất huyết, ung thư đại tràng,... 31. Tư thế thầy thuốc khi nhìn trong thăm khám hậu môn-trực tràng, ngoại trừ D. Banh 2 mông để nhìn rõ lỗ hậu môn và vùng quanh hậu môn C. 2 ngón tay cái đặt sát vào lỗ hậu B. 2 bàn tay áp lên hông bệnh nhân A. Đứng đối diện 32. Thăm hậu môn trực tràng bằng ngón tay để phát hiện các thương tổn A. Bóng hậu môn và phần dưới của bóng trực tràng C. Túi cùng Douglas trong cấp cứu D. Tất cả đều đúng B. Ngoài hậu môn trực tràng nhưng có liên quan đến vùng này 33. Nguyên tắc khi thăm trực tràng bằng ngón tay, ngoại trừ D. Ngón tay có thể đưa vào sâu 10 - 12cm A. Dùng ngón trỏ đưa qua lỗ hậu môn C. Ngón tay được mang găng và được bôi trơn B. Đưa ngón trỏ vào trong lòng ống hậu môn và phần dưới của bóng trực tràng 34. Búi trĩ sa khi rặn và tự lên D. Trĩ độ IV C. Trĩ độ III A. Trĩ độ I B. Trĩ độ II 35. Tư thế thường được dùng để thăm khám hậu môn-trực tràng, ngoại trừ A. Tư thế nằm nghiêng phải C. Tư thế gối-cẳng tay D. Tư thế sản khoa B. Tư thế nằm nghiêng trái 36. Tiền liệt tuyến phì đại ở nam giới có thể phát hiện được dựa vào D. Chụp X quang đại tràng có thuốc cản quang B. Soi hậu môn-trực tràng bằng ống soi cứng A. Thăm trực tràng C. Soi hậu môn-trực tràng bằng ống soi mềm 37. Khối sa hậu môn có đặc điểm C. Khối niêm mạc màu tím đỏ, dính chất nhầy, liên kết thành vòng A. Khối hình trụ màu hồng, với 1 lỗ ở đỉnh, lòi ra từng búi nhỏ B. Khối hình trụ màu hồng, với 1 lỗ ở đỉnh, hình vòng tròn đồng tâm D. Khối niêm mạc tím đỏ, dính chất nhầy, hình vòng tròn đồng tâm 38. Triệu chứng cơ năng ở ống hậu môn, chọn câu ĐÚNG A. Cảm giác ngứa ngáy, khó chịu C. Đau nhức ở trong sâu do tắc mạch trĩ hay ung thư D. Nguyên nhân của đau là dãn cơ thắt trong bệnh nứt hậu môn B. Đau khi đi đại tiện, sau khi đi đại tiện thì bệnh nhân hết đau 39. Có mấy tư thế thường được dùng để thăm khám hậu môn-trực tràng D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 40. Triệu chứng cơ năng ở ống hậu môn, ngoại trừ B. Khi đại tiện bệnh nhân rất đau A. Cảm giác buốt mót C. Sau khi đại tiện, đau dịu đi chốc lát rồi đau trở lại D. Đau nhức ở ngoài do áp xe trong thành ống hậu môn-trực tràng 41. Trong thăm trực tràng bằng ngón tay, sờ được khối cứng, sùi hoặc thâm nhiễm một mảng cứng, găng tay dính đàm lẫn máu bầm A. Trĩ nội tắc mạch C. Polyp trực tràng và polyp hậu môn D. Ung thư trực tràng B. Áp xe dưới niêm mạc 42. Máu dính vào phân thường do nguyên nhân C. Từ các búi trĩ nội A. Từ các búi trĩ sa, chỗ loét hay các u ở rìa hậu môn D. Viêm loét trực tràng-đại tràng xuất huyết, ung thư đại tràng,... B. Từ các polyp, các u hay vết nứt hậu môn 43. Trong thăm trực tràng bằng ngón tay, sờ vào thành trước trực tràng vị trí của túi cùng mà bệnh nhân đau chói (tiếng kêu Douglas) A. Polyp trực tràng và polyp hậu môn C. Viêm phúc mạc hoặc chảy máu trong xoang bụng D. Áp xe túi cùng Douglas B. Áp xe dưới niêm mạc 44. Máu ra sau phân, có khi máu chảy thành tia thường do nguyên nhân D. Viêm loét trực tràng-đại tràng xuất huyết, ung thư đại tràng,... C. Từ các búi trĩ nội B. Trong polyp đại-trực tràng hoặc ung thư trực tràng A. Từ các búi trĩ sa, chỗ loét hay các u ở rìa hậu môn 45. Búi trĩ sa khi rặn hay khi ngồi không ghế và phải lấy tay đẩy lên C. Trĩ nội độ IV B. Trĩ nội độ III D. Trĩ nội độ V A. Trĩ nội độ II 46. Xét nghiệm cận lâm sàng về hình ảnh thường được sử dụng trong bệnh lý vùng hậu môn-trực tràng là B. Siêu âm bụng C. Soi hậu môn-trực tràng A. X quang bụng không chuẩn bị D. Chụp cắt lớp vi tính 47. Polyp trực tràng và polyp hậu môn A. Sờ được các hạt, hoặc khối nhỏ, chắc và đau C. Sờ được khối chắc, có cuống hoặc không có cuống B. Cách lỗ hậu môn vài cm, sờ được một chỗ sưng phồng, mềm và ấn rất đau D. Sờ được khối cứng, sùi hoặc thâm nhiễm, găng dính đàm máu bầm 48. Máu dính vào quần lót thường do nguyên nhân C. Từ các búi trĩ nội A. Từ các búi trĩ sa, chỗ loét hay các u ở rìa hậu môn B. Từ các polyp, các u hay vết nứt hậu môn D. Viêm loét trực tràng-đại tràng xuất huyết, ung thư đại tràng,... 49. Banh rộng 2 mông, có thể thấy ở sâu, trong ống hậu môn một chỗ mất niêm mạc, lõm xuống bằng hạt gạo, hình cái vợt, thường nằm ở mép sau C. Ổ áp xe liên cơ thắt B. Áp xe cạnh hậu môn A. Nứt hậu môn D. Rò hậu môn 50. Chảy máu khi đại tiện ở bệnh nhân trĩ có đặc điểm: C. Máu trộn lẫn với phân A. Máu dính vào quần lót B. Máu ra sau phân D. Đại tiện toàn máu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi