Hội chứng viêm phúc mạcFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Trong thành phần vi khuẩn: vi khuẩn gram âm yếm khí chiếm phần lớn ở? A. Đoạn trên ống tiêu hóa C. Cả 2 đoạn trên đúng D. Cả 2 đoạn trên sai B. Đoạn thấp ống tiêu hóa 2. Do bệnh thương hàn, xảy ra vào ngày thứ 7- thứ 10, nơi thủng là mảng Peyer. Gây ra bệnh gì? C. Thủng đại tràng D. Hoại tử đại tràng B. Thủng dạ dày tá tràng A. Thủng hồi tràng 3. Noradrenaline có tác dụng : A. Ức chế tăng trưởng các vi khuẩn gram âm C. Thúc đẩy tăng trưởng các vi khuẩn gram âm D. Thúc đẩy tăng trưởng các vi khuẩn gram dương B. Ức chế tăng trưởng các vi khuẩn gram dương 4. Phúc mạc nhạy cảm nhất, cho cảm giác cụ thể về vị trí? A. phúc mạc thành bụng trước D. Rễ mạc treo B. phúc mạc thành bụng sau C. phúc mạc tạng 5. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào gồm các loại tế bào B. 4 tế bào: bạch cầu, tế bào trung mô, đại thực bào, tế bào nội mô D. 4 tế bào: hồng cầu, đại thực bào, tế bào nội mô, bạch cầu đa nhân trung tính C. 4 tế bào: tế bào trung mô, đại thực bào, tế bào nội mô, bạch cầu đa nhân trung tính A. 4 tế bào: hồng cầu, bạch cầu, tế bào trung mô, đại thực bào 6. Viêm phúc mạc do nạo phá thai có đặc điểm. Ngoại trừ: B. Bệnh cảnh thường nhẹ và không có biến chứng A. Xảy ra trễ sau 24 - 48 giờ C. Nếu phát hiện trễ bệnh thường nặng nề do nhiễm trùng kỵ khí D. Nguyên nhân do thủng tử cung khi nạo phá thai 7. Bí trung và đại tiện trong viêm phúc mạc có đặc điểm. Ngoại trừ D. Sau trung tiện bệnh nhân vẫn còn đau hoặc chỉ giảm bớt B. Rất có giá trị trong chẩn đoán A. Cũng có xảy ra nhưng do tình trạng liệt ruột cơ năng C. Trong viêm phúc mạc nếu có trung tiện thì cũng chỉ nhè nhẹ 8. Bệnh do ung thư, amip, thủng túi thừa đại tràng là của? C. Thủng dạ dày tá tràng B. Thủng hồi tràng A. Viêm ruột thừa D. Thủng và hoại tử đại tràng 9. Phúc mạc giữ các tạng với nhau bằng A. Mạc treo B. Mạc chằng D. Dây chằng C. Mạc nối 10. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào. Chọn câu đúng? B. Thông qua hóa chất trung gian có tác dụng co mạch (2) A. Thông qua hóa chất trung gian có tác dụng dãn mạch (1) D. (1), (3) đúng C. Hóa hướng động ( histamin, interleukin I, II, III...) (3) 11. Biến chứng rất nặng của bệnh giun, sỏi đường mật là đặc điểm của bệnh gì trong viêm phúc mạc A. Áp xe gan do amip D. Viêm phúc mạc mật B. Áp xe gan do đường mật C. Thấm mật phúc mạc 12. Trên thế giới không cho phép sử dụng các chất nào đổ vào trong xoang phúc mạc ? D. Tất cả câu trên A. Nylon ức chế bạch cầu hoạt động C. Các chất sát khuẩn có gốc iode: polyvinylpyrrolidone-iodine hủy tế bào trung mô và các thực bào B. Barium sulfate gây độc cho các tế bào phúc mạc 13. Biểu hiện của viêm phúc mạc đa dạng, ảnh hưởng toàn thân là do: C. Chi phối cảm giác phúc mạc đa dạng B. Hấp thụ, trao đổi chất mạnh mẽ D. Tất cả câu trên A. Diện tích rộng 14. Phản ứng cơ thể trong viêm phúc mạc có mấy hiện tượng: A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 15. Nguyên nhân từ đường tiêu hóa gây viêm phúc mạc thứ phát: D. Viêm ruột thừa, thủng dạ dày tá tràng, thủng hồi tràng B. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, áp xe gan C. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, áp xe gan, thủng dạ dày tá tràng A. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, thủng dạ dày tá tràng 16. Đặc điểm của áp xe gan do amip trong viêm phúc mạc: C. Mủ thường vô khuẩn, nhưng sẽ bị bội nhiễm A. Trước đây hay gặp D. Tất cả câu trên B. Gần đây ít gặp do phát triển về kỹ thuật chẩn đoán 17. Nguyên nhân gây viêm phúc mạc do phẫu thuật trong xoang bụng: E. Nhiễm trùng, nhiễm độc D. Tất cả đều đúng B. Không tuân thủ vô trùng, xì đường khâu, miệng nối C. Để sót dị vật, mủ, máu, chất bẩn trong xoang bụng A. Hoại tử ruột do thiếu máu nuôi 18. Hiện tượng của phản ứng cơ thể trong viêm phúc mạc: A. Làm sạch vi khuẩn bằng cơ học D. Tất cả câu trên C. Rối loạn chức năng gan kèm viêm phúc mạc B. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào 19. Do trọng lực, dịch tụ lại nơi thấp nhất trong xoang phúc mạc là: A. Dưới cơ hoành C. Túi cùng Douglas B. Túi cùng trực tràng - bàng quang D. Túi cùng Douglas, túi cùng trực tràng - bàng quang 20. Những mô tả đúng khi nói về viêm phúc mạc từ chấn thương và vết thương bụng : B. Chấn thương hầu hết là vỡ ruột non, đôi khi là vỡ bàng quang C. Vết thương từng các tạng: Ví dụ do viên đạn, mảnh bom, mũi dao... đi qua E. Tất cả câu trên A. Gây vỡ, thủng các tạng trong xoang bụng D. Các vết thương này thường dễ bị bỏ sót 21. Hình ảnh XQ của viêm phúc mạc A. Toàn thể bụng mờ hoặc thành ruột dày vì trong xoang bụng có dịch B. Vài quai ruột dãn trướng đầy hơi vì liệt C. Đường sáng hai bên bụng mất đi hay ngắt quãng D. Tất cả đều đúng 22. Nhiễm trùng Bacteroides fragilis thường gây: D. Tất cả đều đúng C. Viêm phúc mạc toàn thể, nặng B. Thủng dạ dày A. Áp xe trong xoang bụng 23. Viêm phúc mạc từ đường tiêu hóa: Mô tả sau đây là của nguyên nhân nào: Thường gặp thứ 2 sau viêm ruột thừa, loét, ung thư dạ dày. Chọn câu đúng C. Thủng đại tràng B. Thủng dạ dày tá tràng D. Hoại tử đại tràng A. Thủng hồi tràng 24. Nhiễm độc do bệnh nhân đến trễ trong viêm phúc mạc thường có các biểu hiện. Chọn câu sai A. Sốt cao 38 - 39℃ C. Mạch nhanh 120 - 140 lần/phút D. Huyết áp thấp, kẹp B. Thiểu niệu hoặc vô niệu 25. Chất gây độc cho gan? C. Cytokinin B. Interleukin A. Histamin D. Tất cả câu trên sai 26. Trong quá trình hô hấp, cơ hoành sẽ đẩy các dịch trong ổ bụng lên vùng dưới hoành -> qua lỗ mở của lớp tế bào trung mô -> vào hệ bạch huyết -> tĩnh mạch dưới đòn. Quá trình trên là của hiện tượng? C. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào D. Tất cả đều sai A. Làm sạch vi khuẩn bằng cơ học B. Làm sạch vi khuẩn bằng hóa học 27. Triệu chứng quan trọng nhất, đặc hiệu nhất, dùng để chẩn đoán trong viêm phúc mạc là: B. Nôn ói D. Cảm ứng phúc mạc A. Đau bụng C. Co cứng thành bụng 28. Viêm phúc mạc thứ phát hay gặp nhất là do: C. Thủng tử cung A. Viêm ruột thừa D. Áp xe gan B. Thủng đường tiêu hóa 29. Chọn câu đúng về viêm phúc mạc mật C. Dịch mật sạch trong xoang không gây viêm phúc mạc B. Hệ mật ngoài gan viêm hoại tử thủng, mật lẫn mủ tràn vào xoang bụng E. Tất cả đều đúng A. Đây là tình trạng rất nặng do vi khuẩn gram âm, kỵ khí D. vi khuẩn trong dịch mật tăng sinh sẽ gây viêm phúc mạc 30. Nhiễm trùng E.coli thường gây viêm phúc mạc: A. Áp xe trong xoang bụng D. Tất cả đều đúng C. Viêm phúc mạc toàn thể, nặng B. Thủng dạ dày 31. Triệu chứng đầu tiên, bao giờ cũng có trong viêm phúc mạc là B. Đau bụng A. Nhiễm trùng, nhiễm độc C. Nôn ói E. Cũng có xảy ra nhưng do tình trạng liệt ruột cơ năng D. Bí trung và đại tiện 32. Trong chức năng trao đổi chất, dựa vào tính chất gì để làm thẩm phân phúc mạc: C. Diện tích tiếp xúc nhỏ, trao đổi chất không thuận lợi A. Diện tích tiếp xúc khá lớn, trao đổi chất thuận lợi D. Diện tích tiếp xúc nhỏ, trao đổi chất thuận lợi B. Diện tích tiếp xúc khá lớn, trao đổi chất không thuận lợi 33. Trong viêm phúc mạc, cảm ứng phúc mạc dùng cho bệnh nhân : C. Dấu hiệu co cứng thành bụng không rõ rệt D. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân viêm phúc mạc đến trễ A. Có thành bụng mỏng, yếu 34. Tình trạng nhiễm trùng xét nghiệm máu thấy: A. Bạch cầu tăng cao, tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính chiếm đa số C. Urê máu và creatinine máu tăng cao : biểu hiện tình trạng suy thận B. pH máu và các ion Na⁺, K⁺, Cl⁻ thiếu hụt D. Tất cả câu trên 35. Phúc mạc treo các tạng với thành bụng bởi: D. Mạc treo, mạc chằng, mạc nối C. Mạc chằng, mạc nối B. Mạc treo, mạc nối A. Mạc treo, mạc chằng 36. Thăm trực tràng - âm đạo trong viêm phúc mạc: B. Khi nghĩ có viêm phúc mạc tiểu khung C. Thấy túi cùng Douglas căng : do tụ dịch, mủ ấn vào đau (tiếng kêu Douglas) A. Động tác không thể thiếu khi các triệu chứng trên thành bụng không rõ ràng D. Tất cả đều đúng 37. Khi viêm phúc mạc sẽ có hiện tượng B. Liệt ruột cơ học và dịch tự do trong xoang bụng thường đọng lại ở vùng thấp A. Liệt ruột cơ năng và dịch tự do trong xoang bụng thường đọng lại ở vùng thấp C. Liệt ruột cơ năng và không có dịch tự do trong xoang bụng D. Liệt ruột cơ học và không có dịch tự do trong xoang bụng 38. Chức năng bảo vệ: mạc nối lớn chống nhiễm khuẩn bằng? B. Một hàng rào sinh học C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng A. Một hàng rào cơ học 39. Dịch tụ ở dưới hoành là do: C. Trọng lực A. Mạc nối lớn B. Sức hút vùng dưới hoành D. Sức hút vùng dưới hoành, trọng lực 40. Dịch sánh tự nhiên nằm trong chức năng nào: B. Cơ học A. Cơ học, trao đổi chất D. Bảo vệ C. Trao đổi 41. Phúc mạc được xem như là vô cảm: A. phúc mạc thành bụng trước D. Rễ mạc treo C. phúc mạc tạng B. phúc mạc thành bụng sau 42. Trong thành phần vi khuẩn: vi khuẩn gram âm hiếu khí chiếm phần lớn ở A. Đoạn trên ống tiêu hóa D. Cả 2 đoạn trên sai C. Cả 2 đoạn trên đúng B. Đoạn thấp ống tiêu hóa 43. Dịch sánh tự nhiên có tác dụng: D. Làm cho các tạng dính vào nhau và không trượt lên nhau B. Làm cho các tạng không dính vào nhau và trượt lên nhau dễ dàng C. Làm cho các tạng dính vào nhau và trượt lên nhau dễ dàng A. Làm cho các tạng không dính vào nhau và không trượt lên nhau 44. Tình trạng nhiễm độc xét nghiệm máu thấy: B. pH máu và các ion Na⁺, K⁺, Cl⁻ thiếu hụt A. Bạch cầu tăng cao, tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính chiếm đa số D. Urê máu tăng cao và creatinin máu giảm C. Urê máu và creatinine máu giảm 45. Phúc mạc gồm các chức năng, chọn câu đúng nhất: C. Cơ học, bảo vệ, trao đổi chất B. Cơ học, bảo vệ A. Cơ học, hóa học D. Hóa học, trao đổi chất 46. Nguyên nhân từ gan và đường dẫn mật gây viêm phúc mạc thứ phát: A. Áp xe gan do amip, do đường mật, do tai vòi, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc D. Áp xe gan do amip, do đường mật, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc B. Áp xe gan do amip, do tai vòi, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc C. Áp xe gan do amip, do đường mật, do tai vòi, viêm phúc mạc mật 47. Viêm phúc mạc có các dạng diễn tiến: A. Cấp tính, mạn tính D. Tất cả câu trên C. Khu trú, lan tỏa B. Nguyên phát, thứ phát 48. Khi có tắc nghẽn của đường mật, nhất là ở túi mật, hệ mật căng dãn, vi khuẩn và dịch mật có thể thấm qua vách túi mật, đường mật vào xoang phúc mạc. Quá trình trên gây A. Áp xe gan do amip C. Thấm mật phúc mạc D. Viêm phúc mạc mật B. Áp xe gan do đường mật 49. Nhạy cảm với sự căng kéo? C. phúc mạc tạng D. Rễ mạc treo B. phúc mạc thành bụng sau A. phúc mạc thành bụng trước 50. Trong viêm phúc mạc, gõ nghe được trong trường hợp: C. Gõ vang vùng trước gan: nếu trong xoang bụng có hơi bất thường di chuyển nằm trước gan A. Bụng trướng, gõ vang: đều hai bên, bụng dưới thường trướng hơn D. Tất cả đều đúng B. Gõ đục vùng thấp: khi xoang bụng có nhiều dịch, gõ sẽ thấy đục ở hai hố chậu 51. Nguyên nhân viêm phúc mạc từ đường tiêu hóa hay gặp nhất: C. Thủng hồi tràng D. Thủng và ngoại tử đại tràng B. Thủng dạ dày tá tràng A. Viêm ruột thừa Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi