Hội chứng viêm phúc mạcFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Do bệnh thương hàn, xảy ra vào ngày thứ 7- thứ 10, nơi thủng là mảng Peyer. Gây ra bệnh gì? C. Thủng đại tràng B. Thủng dạ dày tá tràng A. Thủng hồi tràng D. Hoại tử đại tràng 2. Nguyên nhân viêm phúc mạc từ đường tiêu hóa hay gặp nhất: C. Thủng hồi tràng D. Thủng và ngoại tử đại tràng B. Thủng dạ dày tá tràng A. Viêm ruột thừa 3. Thăm trực tràng - âm đạo trong viêm phúc mạc: B. Khi nghĩ có viêm phúc mạc tiểu khung A. Động tác không thể thiếu khi các triệu chứng trên thành bụng không rõ ràng C. Thấy túi cùng Douglas căng : do tụ dịch, mủ ấn vào đau (tiếng kêu Douglas) D. Tất cả đều đúng 4. Viêm phúc mạc có các dạng diễn tiến: A. Cấp tính, mạn tính B. Nguyên phát, thứ phát C. Khu trú, lan tỏa D. Tất cả câu trên 5. Hình ảnh XQ của viêm phúc mạc D. Tất cả đều đúng C. Đường sáng hai bên bụng mất đi hay ngắt quãng A. Toàn thể bụng mờ hoặc thành ruột dày vì trong xoang bụng có dịch B. Vài quai ruột dãn trướng đầy hơi vì liệt 6. Triệu chứng đầu tiên, bao giờ cũng có trong viêm phúc mạc là C. Nôn ói B. Đau bụng D. Bí trung và đại tiện A. Nhiễm trùng, nhiễm độc E. Cũng có xảy ra nhưng do tình trạng liệt ruột cơ năng 7. Triệu chứng quan trọng nhất, đặc hiệu nhất, dùng để chẩn đoán trong viêm phúc mạc là: C. Co cứng thành bụng A. Đau bụng D. Cảm ứng phúc mạc B. Nôn ói 8. Dịch sánh tự nhiên có tác dụng: B. Làm cho các tạng không dính vào nhau và trượt lên nhau dễ dàng A. Làm cho các tạng không dính vào nhau và không trượt lên nhau D. Làm cho các tạng dính vào nhau và không trượt lên nhau C. Làm cho các tạng dính vào nhau và trượt lên nhau dễ dàng 9. Dịch tụ ở dưới hoành là do: D. Sức hút vùng dưới hoành, trọng lực C. Trọng lực B. Sức hút vùng dưới hoành A. Mạc nối lớn 10. Biểu hiện của viêm phúc mạc đa dạng, ảnh hưởng toàn thân là do: A. Diện tích rộng C. Chi phối cảm giác phúc mạc đa dạng D. Tất cả câu trên B. Hấp thụ, trao đổi chất mạnh mẽ 11. Do trọng lực, dịch tụ lại nơi thấp nhất trong xoang phúc mạc là: D. Túi cùng Douglas, túi cùng trực tràng - bàng quang C. Túi cùng Douglas B. Túi cùng trực tràng - bàng quang A. Dưới cơ hoành 12. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào. Chọn câu đúng? B. Thông qua hóa chất trung gian có tác dụng co mạch (2) C. Hóa hướng động ( histamin, interleukin I, II, III...) (3) A. Thông qua hóa chất trung gian có tác dụng dãn mạch (1) D. (1), (3) đúng 13. Trong thành phần vi khuẩn: vi khuẩn gram âm yếm khí chiếm phần lớn ở? C. Cả 2 đoạn trên đúng A. Đoạn trên ống tiêu hóa B. Đoạn thấp ống tiêu hóa D. Cả 2 đoạn trên sai 14. Nhiễm độc do bệnh nhân đến trễ trong viêm phúc mạc thường có các biểu hiện. Chọn câu sai A. Sốt cao 38 - 39℃ D. Huyết áp thấp, kẹp B. Thiểu niệu hoặc vô niệu C. Mạch nhanh 120 - 140 lần/phút 15. Trên thế giới không cho phép sử dụng các chất nào đổ vào trong xoang phúc mạc ? D. Tất cả câu trên A. Nylon ức chế bạch cầu hoạt động C. Các chất sát khuẩn có gốc iode: polyvinylpyrrolidone-iodine hủy tế bào trung mô và các thực bào B. Barium sulfate gây độc cho các tế bào phúc mạc 16. Tình trạng nhiễm trùng xét nghiệm máu thấy: D. Tất cả câu trên B. pH máu và các ion Na⁺, K⁺, Cl⁻ thiếu hụt C. Urê máu và creatinine máu tăng cao : biểu hiện tình trạng suy thận A. Bạch cầu tăng cao, tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính chiếm đa số 17. Phúc mạc được xem như là vô cảm: D. Rễ mạc treo C. phúc mạc tạng A. phúc mạc thành bụng trước B. phúc mạc thành bụng sau 18. Noradrenaline có tác dụng : D. Thúc đẩy tăng trưởng các vi khuẩn gram dương A. Ức chế tăng trưởng các vi khuẩn gram âm C. Thúc đẩy tăng trưởng các vi khuẩn gram âm B. Ức chế tăng trưởng các vi khuẩn gram dương 19. Phản ứng cơ thể trong viêm phúc mạc có mấy hiện tượng: B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 20. Đặc điểm của áp xe gan do amip trong viêm phúc mạc: C. Mủ thường vô khuẩn, nhưng sẽ bị bội nhiễm D. Tất cả câu trên B. Gần đây ít gặp do phát triển về kỹ thuật chẩn đoán A. Trước đây hay gặp 21. Trong chức năng trao đổi chất, dựa vào tính chất gì để làm thẩm phân phúc mạc: D. Diện tích tiếp xúc nhỏ, trao đổi chất thuận lợi B. Diện tích tiếp xúc khá lớn, trao đổi chất không thuận lợi C. Diện tích tiếp xúc nhỏ, trao đổi chất không thuận lợi A. Diện tích tiếp xúc khá lớn, trao đổi chất thuận lợi 22. Bệnh do ung thư, amip, thủng túi thừa đại tràng là của? D. Thủng và hoại tử đại tràng C. Thủng dạ dày tá tràng A. Viêm ruột thừa B. Thủng hồi tràng 23. Trong quá trình hô hấp, cơ hoành sẽ đẩy các dịch trong ổ bụng lên vùng dưới hoành -> qua lỗ mở của lớp tế bào trung mô -> vào hệ bạch huyết -> tĩnh mạch dưới đòn. Quá trình trên là của hiện tượng? A. Làm sạch vi khuẩn bằng cơ học C. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào B. Làm sạch vi khuẩn bằng hóa học D. Tất cả đều sai 24. Chọn câu đúng về viêm phúc mạc mật A. Đây là tình trạng rất nặng do vi khuẩn gram âm, kỵ khí B. Hệ mật ngoài gan viêm hoại tử thủng, mật lẫn mủ tràn vào xoang bụng C. Dịch mật sạch trong xoang không gây viêm phúc mạc D. vi khuẩn trong dịch mật tăng sinh sẽ gây viêm phúc mạc E. Tất cả đều đúng 25. Trong viêm phúc mạc, gõ nghe được trong trường hợp: C. Gõ vang vùng trước gan: nếu trong xoang bụng có hơi bất thường di chuyển nằm trước gan B. Gõ đục vùng thấp: khi xoang bụng có nhiều dịch, gõ sẽ thấy đục ở hai hố chậu A. Bụng trướng, gõ vang: đều hai bên, bụng dưới thường trướng hơn D. Tất cả đều đúng 26. Nguyên nhân gây viêm phúc mạc do phẫu thuật trong xoang bụng: B. Không tuân thủ vô trùng, xì đường khâu, miệng nối C. Để sót dị vật, mủ, máu, chất bẩn trong xoang bụng D. Tất cả đều đúng A. Hoại tử ruột do thiếu máu nuôi E. Nhiễm trùng, nhiễm độc 27. Chất gây độc cho gan? B. Interleukin D. Tất cả câu trên sai A. Histamin C. Cytokinin 28. Nhiễm trùng E.coli thường gây viêm phúc mạc: A. Áp xe trong xoang bụng C. Viêm phúc mạc toàn thể, nặng D. Tất cả đều đúng B. Thủng dạ dày 29. Khi có tắc nghẽn của đường mật, nhất là ở túi mật, hệ mật căng dãn, vi khuẩn và dịch mật có thể thấm qua vách túi mật, đường mật vào xoang phúc mạc. Quá trình trên gây C. Thấm mật phúc mạc B. Áp xe gan do đường mật A. Áp xe gan do amip D. Viêm phúc mạc mật 30. Viêm phúc mạc từ đường tiêu hóa: Mô tả sau đây là của nguyên nhân nào: Thường gặp thứ 2 sau viêm ruột thừa, loét, ung thư dạ dày. Chọn câu đúng B. Thủng dạ dày tá tràng D. Hoại tử đại tràng C. Thủng đại tràng A. Thủng hồi tràng 31. Phúc mạc giữ các tạng với nhau bằng A. Mạc treo D. Dây chằng C. Mạc nối B. Mạc chằng 32. Tình trạng nhiễm độc xét nghiệm máu thấy: C. Urê máu và creatinine máu giảm B. pH máu và các ion Na⁺, K⁺, Cl⁻ thiếu hụt A. Bạch cầu tăng cao, tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính chiếm đa số D. Urê máu tăng cao và creatinin máu giảm 33. Hiện tượng của phản ứng cơ thể trong viêm phúc mạc: B. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào C. Rối loạn chức năng gan kèm viêm phúc mạc A. Làm sạch vi khuẩn bằng cơ học D. Tất cả câu trên 34. Viêm phúc mạc thứ phát hay gặp nhất là do: D. Áp xe gan C. Thủng tử cung A. Viêm ruột thừa B. Thủng đường tiêu hóa 35. Nguyên nhân từ đường tiêu hóa gây viêm phúc mạc thứ phát: D. Viêm ruột thừa, thủng dạ dày tá tràng, thủng hồi tràng B. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, áp xe gan C. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, áp xe gan, thủng dạ dày tá tràng A. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, thủng dạ dày tá tràng 36. Viêm phúc mạc do nạo phá thai có đặc điểm. Ngoại trừ: A. Xảy ra trễ sau 24 - 48 giờ C. Nếu phát hiện trễ bệnh thường nặng nề do nhiễm trùng kỵ khí B. Bệnh cảnh thường nhẹ và không có biến chứng D. Nguyên nhân do thủng tử cung khi nạo phá thai 37. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào gồm các loại tế bào C. 4 tế bào: tế bào trung mô, đại thực bào, tế bào nội mô, bạch cầu đa nhân trung tính B. 4 tế bào: bạch cầu, tế bào trung mô, đại thực bào, tế bào nội mô A. 4 tế bào: hồng cầu, bạch cầu, tế bào trung mô, đại thực bào D. 4 tế bào: hồng cầu, đại thực bào, tế bào nội mô, bạch cầu đa nhân trung tính 38. Biến chứng rất nặng của bệnh giun, sỏi đường mật là đặc điểm của bệnh gì trong viêm phúc mạc A. Áp xe gan do amip D. Viêm phúc mạc mật B. Áp xe gan do đường mật C. Thấm mật phúc mạc 39. Trong thành phần vi khuẩn: vi khuẩn gram âm hiếu khí chiếm phần lớn ở B. Đoạn thấp ống tiêu hóa D. Cả 2 đoạn trên sai C. Cả 2 đoạn trên đúng A. Đoạn trên ống tiêu hóa 40. Phúc mạc treo các tạng với thành bụng bởi: C. Mạc chằng, mạc nối B. Mạc treo, mạc nối D. Mạc treo, mạc chằng, mạc nối A. Mạc treo, mạc chằng 41. Chức năng bảo vệ: mạc nối lớn chống nhiễm khuẩn bằng? C. Cả 2 đều sai B. Một hàng rào sinh học A. Một hàng rào cơ học D. Cả 2 đều đúng 42. Khi viêm phúc mạc sẽ có hiện tượng A. Liệt ruột cơ năng và dịch tự do trong xoang bụng thường đọng lại ở vùng thấp B. Liệt ruột cơ học và dịch tự do trong xoang bụng thường đọng lại ở vùng thấp C. Liệt ruột cơ năng và không có dịch tự do trong xoang bụng D. Liệt ruột cơ học và không có dịch tự do trong xoang bụng 43. Bí trung và đại tiện trong viêm phúc mạc có đặc điểm. Ngoại trừ B. Rất có giá trị trong chẩn đoán A. Cũng có xảy ra nhưng do tình trạng liệt ruột cơ năng D. Sau trung tiện bệnh nhân vẫn còn đau hoặc chỉ giảm bớt C. Trong viêm phúc mạc nếu có trung tiện thì cũng chỉ nhè nhẹ 44. Nhạy cảm với sự căng kéo? C. phúc mạc tạng B. phúc mạc thành bụng sau D. Rễ mạc treo A. phúc mạc thành bụng trước 45. Dịch sánh tự nhiên nằm trong chức năng nào: D. Bảo vệ B. Cơ học A. Cơ học, trao đổi chất C. Trao đổi 46. Những mô tả đúng khi nói về viêm phúc mạc từ chấn thương và vết thương bụng : B. Chấn thương hầu hết là vỡ ruột non, đôi khi là vỡ bàng quang E. Tất cả câu trên D. Các vết thương này thường dễ bị bỏ sót C. Vết thương từng các tạng: Ví dụ do viên đạn, mảnh bom, mũi dao... đi qua A. Gây vỡ, thủng các tạng trong xoang bụng 47. Trong viêm phúc mạc, cảm ứng phúc mạc dùng cho bệnh nhân : D. Tất cả đều đúng C. Dấu hiệu co cứng thành bụng không rõ rệt B. Bệnh nhân viêm phúc mạc đến trễ A. Có thành bụng mỏng, yếu 48. Phúc mạc nhạy cảm nhất, cho cảm giác cụ thể về vị trí? C. phúc mạc tạng B. phúc mạc thành bụng sau A. phúc mạc thành bụng trước D. Rễ mạc treo 49. Nguyên nhân từ gan và đường dẫn mật gây viêm phúc mạc thứ phát: D. Áp xe gan do amip, do đường mật, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc A. Áp xe gan do amip, do đường mật, do tai vòi, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc B. Áp xe gan do amip, do tai vòi, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc C. Áp xe gan do amip, do đường mật, do tai vòi, viêm phúc mạc mật 50. Phúc mạc gồm các chức năng, chọn câu đúng nhất: B. Cơ học, bảo vệ C. Cơ học, bảo vệ, trao đổi chất D. Hóa học, trao đổi chất A. Cơ học, hóa học 51. Nhiễm trùng Bacteroides fragilis thường gây: B. Thủng dạ dày A. Áp xe trong xoang bụng C. Viêm phúc mạc toàn thể, nặng D. Tất cả đều đúng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi