Hội chứng vàng da tắc mật – Bài 2FREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Ở bệnh nhân vàng da tắc mật, CT có thể B. Phát hiện được di căn hạch hay di căn gan D. Tất cả đều đúng A. Khảo sát tốt chủ mô gan C. Dựng hình ảnh ba chiều đường mật 2. Khi khám bệnh nhân vàng da phải A. Khám dưới đèn hồng ngoại B. Khám dưới ánh sáng đèn led D. Khám dưới ánh sáng đèn soi C. Khám dưới ánh sáng mặt trời 3. Lựa chọn đầu tiên để đánh giá tình trạng ứ mật cũng như phân biệt tắc mật trong gan và ngoài gan là A. Xét nghiệm Nồng độ Bilirubin nước tiểu D. Nội soi mật tụy ngược dòng C. Chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm 4. Biểu hiện lâm sàng của viêm đường mật C. Tam chứng Fontan D. Tất cả đều đúng B. Tam chứng Quincke A. Tam chứng Charcot 5. Bệnh nhân đau bụng kiểu đau đường mật thường nguyên nhân tắc mật là B. Tắc mật do u A. Tắc mật do giun D. Hẹp đường mật bẩm sinh C. Tắc mật do sỏi 6. Nhược điểm của CT ở bệnh nhân vàng da tắc mật. D. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng B. Hạn chế khảo sát ở người béo phì A. Phụ thuộc vào người đọc C. Hạn chế trong phát hiện sỏi ở đường mật chính 7. Nhược điểm của siêu âm ở bệnh nhân vàng da tắc mật. ngoại trừ A. Phụ thuộc vào người đọc C. Khó phát hiện sỏi ở đường mật chính B. Hạn chế khảo sát ở người béo phì D. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng 8. Bệnh nhân có kiểu đau đường mật, thường đau ở vị trí D. Hạ vị hoặc hạ sườn phải - C. Hạ vị hoặc hạ sườn trái B. Thượng vị hoặc hạ sườn phải A. Thượng vị hoặc hạ sườn trái 9. Nồng độ AST trong tắc mật ngoài gan cấp thay đổi C. Tăng cao hơn 10 lần ở những giờ đầu, giảm trong vòng 48 giờ B. Tăng nhẹ và giảm sau vài giờ A. Tăng cao hơn 10 lần ở những giờ đầu, giảm trong vòng 72 giờ D. Tăng nhẹ ở những giờ đầu và giảm dần trong vòng 72 giờ 10. Chọn phát biểu sai, Chụp cộng hưởng từ đường mật B. Chỉ có khả năng chẩn đoán và không thể can thiệp tổn thương C. Giúp đánh giá mức độ tiến triển của các u tại rốn gan và quanh rốn gan tốt hơn ERCP D. Không thể dùng được ở những người mắc chứng sợ không gian kín A. Có khả năng chẩn đoán và can thiệp tổn thương 11. Nồng độ AST trong tắc mật ngoài gan thay đổi D. Tất cả đều đúng B. Tăng nhẹ tới trung bình C. Không tăng quá 10 lần bình thường A. Tăng khi có tổn thương mô thứ phát 12. Tam chứng Sandblom: C. Tụt huyết áp, vàng da, rối loạn tri giác A. Đau hạ sườn phải, vàng da xuất hiện theo trình tự, sốt B. Sốt, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật D. Vàng da, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật 13. Màu sắc phân trong tam chứng sandblom là C. Phân đen B. Phân vàng sẫm D. Màu như bã cà phê A. Phân bạc màu 14. Ưu điểm của siêu âm qua nội soi trong bệnh lý vàng da tắc mật là A. Độ chính xác cao B. Giúp phát hiện các tổn thương ở tụy <3m C. Giúp phát hiện u ở rốn gan, trên đường mật, tại bóng vater hay đầu tụy D. Tất cả đều đúng 15. Nhược điểm của CT ở bệnh nhân vàng da tắc mật. Ngoại trừ C. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng A. Nguy cơ phơi nhiễm với phóng xạ và dị ứng thuốc cản quang D. Giá thành cao B. Khó đánh giá tình trạng viêm đường mật 16. Nồng độ bilirubin trong tắc mật ngoài gan D. Tăng cả bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp C. Giảm bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp B. Tăng bilirubin gián tiếp A. Tăng bilirubin trực tiếp 17. Dấu sao mạch, ngón tay dùi trống gặp ở bệnh nhân D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn đông máu khi tắc mật kéo dài C. Xơ gan B. Giảm tiểu cầu do cường lách 18. Độ nhạy của MRCP trong phát hiện tắc mật B. 90% D. 100% A. 85% C. 95% 19. Kỹ thuật nội soi mật tụy ngược dòng, chọn câu sai A. Đặc biệt hữu ích trong phát hiện các tổn thương ở cao như các nhánh gan của đường mật B. Cho phép can thiệp xử trí tổn thương như lấy sỏi, cắt cơ vòng Oddi hoặc đặt stent dẫn lưu đường mật D. Khảo sát được cả hệ thống ống mật và ống tụy với độ nhạy 89 - 98% và độ đặc hiệu 89 - 100% C. Giúp đánh giá mức độ tiến triển của các u tại rốn gan và quanh rốn gan 20. Ngũ chứng Reynold bao gồm A. Tam chứng sandblom và tụt huyết áp, rối loạn tri giác B. Tam chứng Charcot kèm tụt huyết áp, rối loạn tri giác C. Tam chứng sandblom và tăng huyết áp, rối loạn tri giác D. Tam chứng Charcot kèm tăng huyết áp, rối loạn tri giác 21. Trên siêu âm hình ảnh đường mật giãn là A. Hình càng cua C. Hình súng hai nòng D. Hình chùm nho B. Hình túi 22. Tam chứng Charcot A. Đau hạ sườn phải, vàng da xuất hiện theo trình tự, sốt C. Tụt huyết áp, vàng da, rối loạn tri giác B. Sốt, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật D. Vàng da, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật 23. Nồng độ ALP tăng từ 3 lần trở lên gợi ý D. Viêm gan A. Tắc mật do bít B. Viêm tụy C. Viêm túi mật 24. Dấu xuất huyết dưới da xuất hiện khi C. Suy thận B. Giảm tiểu cầu do cường lách D. Tất cả đều đúng A. Viêm tụy mạn 25. Nồng độ bilirubin nước tiểu ở bệnh nhân vàng da tắc mật, ngoại trừ C. Bilirubin trực tiếp hiện diện trong nước tiểu D. Các xét nghiệm bilirubin trong nước tiểu không nhạy B. Kể cả khi bệnh nhân chưa vàng da hay bilirubin máu chưa tăng A. Ở mức 0,05mg% cho kết quả dương tính 26. Kỹ thuật nội soi mật tụy ngược dòng không thể áp dụng ở những bệnh nhân A. Phẫu thuật làm biến đổi cấu trúc giải phẫu vùng dạ dày - tá tràng - hỗng tràng B. Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp C. Phẫu thuật đặt stent mạch vành D. Tất cả đều sai 27. Đau bụng kiểu đau đường mật A. Đau ở thượng vị hoặc hạ sườn phải, lan lên vai phải B. Xuất hiện sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng C. Đau thành từng cơn và mỗi cơn kéo dài từ vài phút đến vài giờ 28. Trong bệnh cảnh chảy máu đường mật, sự thay đổi về màu sắc phân D. Tiêu phân lẫn đàm máu B. Phân có màu như bã cà phê C. Tiêu phân bạc màu A. Tiêu phân đen 29. Nồng độ ALP gợi ý tình trạng viêm tụy C. Giảm từ 3 lần trở lên A. Tăng từ 5 lần trở lên D. Giảm từ 5 lần trở lên B. Tăng từ 3 lần trở lên 30. Chụp cộng hưởng từ đường mật viết tắt là B. MRCP C. XRCP A. ERCP D. CTCP 31. Dùng vitamin K tiêm tĩnh mạch giúp A. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do gan hay do u đường mật B. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do giun hay do u đường mật D. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do gan hay do ứ mật C. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do sỏi mật hay do ứ mật 32. Đối với tắc mật ngoài gan, nồng độ ALP có giá trị chẩn đoán khi D. Giảm gấp 3 lần B. Tăng gấp 3 lần A. Tăng gấp 2 lần C. Giảm gấp 2 lần 33. Cơ chế gây tăng bilirubin trực tiếp và gián tiếp ở tắc mật trong gan là C. Sự suy tế bào gan làm gan không thể chuyển hóa bilirubin gián tiếp thành trực tiếp B. Gan bị quá tải dẫn đến hạn chế chuyển hóa bilirubin gián tiếp thành trực tiếp A. Sự tắc nghẽn khiến bilirubin trực tiếp không xuống được tá tràng D. Tất cả đều sai 34. Dấu hiệu Murphy dương tính trong trường hợp D. Xơ gan C. Viêm túi mật cấp A. viêm tụy cấp B. Viêm tuỵ mạn 35. Nồng độ bilirubin trong tắc mật trong gan C. Giảm bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp A. Tăng bilirubin trực tiếp B. Tăng bilirubin gián tiếp D. Tăng cả bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp 36. Tam chứng Charcot gặp trong D. U bóng vater chính danh A. Nhiễm trùng đường mật do giun C. Ung thư đường mật B. Nhiễm trùng đường mật do sỏi 37. Trong tắc mật hoàn toàn, sự thay đổi về màu sắc của phân là A. Tiêu phân đen D. Tiêu phân lẫn đàm máu B. Phân có màu như bã cà phê C. Tiêu phân bạc màu 38. Cơ chế gây tăng bilirubin trực tiếp và gián tiếp ở tắc mật ngoài gan là C. Gan bị quá tải dẫn đến hạn chế chuyển hóa bilirubin gián tiếp thành trực tiếp D. Tất cả đều đúng B. Bilirubin trực tiếp xuống ruột, dưới tác dụng của vi khuẩn trở thành bilirubin gián tiếp A. Sự tắc nghẽn khiến bilirubin trực tiếp không xuống được tá tràng 39. Vàng da tắc mật không kèm theo đau bụng, nghĩ đến C. Tắc mật do sỏi B. Tắc mật do u D. Hẹp đường mật bẩm sinh A. Tắc mật do giun 40. Ngứa trong hội chứng vàng da tắc mật C. Càng về sau lan dần ra toàn thân B. Ngứa nhiều về đêm A. Ban đầu xuất hiện ở bàn chân hoặc bàn tay D. Tất cả đều đúng 41. Các dấu hiệu khám bụng trong hội chứng vàng da tắc mật B. U nổi lên thành bụng D. Tất cả đều đúng C. Ấn đau vùng tam giác Chaufard - Rivet, điểm túi mật A. Sẹo mổ cũ 42. Quan sát được vàng da đầu tiên ở B. Niêm mạc dưới lưỡi D. Tất cả đều đúng A. Củng mạc mắt C. Thành bụng trước 43. Đau bụng kiểu đau đường mật. Chọn câu sai B. Xuất hiện sau bữa ăn C. Đau thành từng cơn và mỗi cơn kéo dài từ vài phút đến vài giờ A. Đau ở thượng vị hoặc hạ sườn phải, lan lên vai phải D. Nguyên nhân thường gặp do u 44. Trường hợp sờ thấy túi mật to nhưng không đau gợi ý B. Tắc mật do búi giun C. Tắc mật do sỏi A. U quanh bóng vater chèn ép D. Xơ gan 45. Nhược điểm của chụp đường mật xuyên qua da là C. Khó thực hiện B. Khả năng gây biến chứng như dị ứng thuốc cản quang D. Tất cả đều đúng A. Tỷ lệ thất bại cao 46. Nhược điểm của siêu âm ở bệnh nhân vàng da tắc mật là B. Hạn chế khảo sát ở người béo phì C. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng A. Phụ thuộc vào người đọc D. Tất cả đều đúng 47. Trong bệnh lý chủ mô gan, thời gian Prothrombin C. Không cải thiện D. Tất cả đều sai B. Cải thiện chậm chạp A. Cải thiện nhanh chóng 48. Trong trường hợp bệnh lý về gan do rượu, nồng độ ALT và AST D. ALT giảm, AST tăng B. AST tăng nhiều hơn ALT A. ALT tăng nhiều hơn AST C. AST và ALT tăng bằng nhau 49. Ngũ chứng Reynold gặp trong A. Ung thư đường mật D. Hội chứng Mirizzi B. Sốc nhiễm trùng đường mật C. Viêm tụy mạn biến chứng tắc mật 50. Khi tiếp cận bệnh nhân vàng da người thầy thuốc cần khai thác, chọn câu sai C. Thói quen ăn uống D. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên A. Tên, tuổi, nghề nghiệp, giới tính B. Tính chất cơn đau 51. Ở bệnh nhân tắc mật nồng độ ALP C. Không thay đổi B. Tăng đáng kể A. Giảm đáng kể D. Không có giá trị trong tắc mật Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi