Y K45 – Đề thi CK (HK III)FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Trong tiểu đục, khi nhỏ vào vài giọt acid acetic vào thì nước tiểu trở nên trong gặp trong trường hợp: A. Tiểu dưỡng chấp C. Tiểu ra phosphat D. Tiểu calci B. Tiểu ra urate 2. Xét nghiệm chỉ điểm ung thư gan: D. CEA A. Phosphatase kiềm B. SGA C. AFP 3. Đặc điểm của nghiệm pháp 3 cốc trong tiểu máu do nguyên nhân tại thận C. Tiếu máu cuối dòng B. Tiểu máu giữa dòng D. Tiểu máu toàn dòng A. Tiểu máu đầu dòng 4. BNP có giá trị nhất trong: B. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim C. Chẩn đoán loại trừ suy tim D. Chẩn đoán bệnh van tim A. Chẩn đoán xác định suy tim tâm thu 5. Nguyên nhân thường gặp gây nôn ra máu, chọn câu SAI C. Loét dạ dày - hành tá tràng D. Hội chứng Mallory - Weiss A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Ung thư dạ dày 6. Khi hỏi bệnh và khám lâm sàng liên quan đến hội chứng thiếu máu cần trả lời bao nhiều vấn đề chính? D. 5 C. 4 B. 6 A. 3 7. Chọn câu đúng về đặc điểm các kiểu thở B. Kiểu thở Cheyme Stoke là kiểu thở nhanh sâu D. Kiểu thở Kussnaul gặp trong nhiễm toan acid lactic A. Kiểu thở Cheyne Stoke gặp trong nhiễm toan ceton C. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông 8. Chỉ số tim-ngực bình thường trên X quang ngực thẳng tư thế đứng: D. <0.6 C. <0.3 A. <0.4 B. <0.5 9. Giai đoạn III của mức độ khó thở theo mMRC là: C. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ. B. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa A. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng 10. Nguyên nhân thường gặp gây bí tiểu D. Sỏi thận C. Suy thận mạn B. Viêm bàng quang A. Sỏi niệu đạo 11. Dạng khí phế thũng nào thường gặp do giảm alpha 1-antitrypsin: A. Khí phế thũng cạnh vách D. Khí phế thũng toàn tiểu thùy B. Khí phế thũng 1 phần C. Khí phế thũng trung tâm tiểu thuỳ 12. Test Schilling cho phép đánh giá sự hấp thu vitamin nào: A. Vitamin B12 D. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin C 13. FEV1 <80 % dự đoán, FVC >80 hoặc < 80 % dự đoán, FEV1/FVC <0.7 là tiêu chuẩn của rối loạn thông khí dạng: A. Hạn chế C. Bình thường B. Tắc nghẽn D. Hỗn hợp 14. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG là triệu chứng của thiếu máu: D. Chóng mặt C. Tiểu sậm màu B. Niêm mạc nhợt A. Da xanh 15. Điện tim dày thất trái sẽ có D. R cao ở V1 C. R cao ở V2 B. S sâu ở V1 A. S sâu ở V5 16. Gỗ đục ở phổi gặp trong bệnh lý sau: C. Tràn khí màng phổi B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Hen phế quản A. Dày dính màng phổi 17. Bệnh nhân đau ngực khi đi bộ 1 dãy nhà. Phân mức độ đau thắt ngực theo CCS A. Độ II C. Độ I B. Độ IV D. Độ III 18. Dấu Bouveret phát hiện trong bệnh lý: C. Hẹp phình vị D. Hẹp thực quản A. Hẹp môn vị B. Hẹp hang vị 19. Nguyên nhân gây vàng da trước gan là: D. Sỏi mật C. Viêm gan siêu vi C A. Sốt rét B. Nghiện rượu 20. Các biểu hiện rối loạn đi tiểu gồm. CHỌN CÂU SAI: C. Tiểu đêm B. Tiểu thường xuyên D. Tiểu ít A. Tiểu khó 21. Đặc điểm lâm sàng của bệnh xuất huyết do giảm chất lượng tiểu cầu: 1. Xuất huyết tự nhiên hoặc sau va chạm nhẹ 2. Chỉ xuất huyết ở đầu xa chân 3. Xuất huyết ở niêm mạc và tạng 4. Xuất huyết dạng chấm hoặc nốt. Chọn đáp án theo quy ước sau: B. Câu 1, 2, 3 đúng C. Câu 1, 2, 4 đúng D. Câu 2, 3, 4 đúng A. Câu 1, 3, 4 đúng 22. Cơ quan nào nằm tại vùng hố chậu trái: C. Dây chằng rộng D. Manh tràng, ruột non A. Động và tĩnh mạch tử cung B. Đại tràng Sigma 23. Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi dịch thấm: B. Viêm khớp dạng thấp C. Lupus ban đỏ hệ thống D. Hội chứng Dressler A. Tắc tĩnh mạch chủ trên 24. Cơ chế ho ra máu gồm. Chọn câu SAI: A. Do rối loạn đông máu D. Do loét vỡ mạch máu C. Tổn thương màng phế nang mao mạch B. Do giảm áp lực mạch máu 25. Tổn thương KHÔNG phải dạng mờ trên X quang ngực: D. Nốt, lưới C. Xẹp phổi B. Đông đặc A. Kén phế quản 26. Dấu hiệu khi nghe tim có thể là dấu hiệu chỉ định để lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân suy thận D. Tiếng cọ màng ngoài tim A. Âm thổi tâm thu ở mỏm tim B. Tim loạn nhịp hoàn toàn C. Tiếng rung tâm trương 27. Điểm túi mật là giao điểm giữa: D. Bờ trong cơ thẳng bụng đường ngang rốn C. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải B. Bờ trong cơ thẳng bụng và bờ sườn phải A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và đường ngang gai chậu 28. Bản chất của trụ hạt trong nước tiểu: D. Do có nhiều đạm trong nước tiểu A. Do tăng bạch cầu trong nước tiểu B. Do sự phì đại của các nephron C. Do thoái hóa các tế bào biểu mô ống thận 29. Nguyên nhân nào sau đây gây hồng cầu nhỏ nhược sắc? 1. Tán huyết cấp 2. Thiếu máu cấp 3. Suy tủy xương 4. Thiếu máu thiếu sắt Chọn đáp án theo quy tước sau: A. Câu 4 đúng C. Câu 2 và 4 đúng D. Câu 1 và 3 đúng B. Câu 1, 2 và 3 đúng 30. Các nguyên nhân gây rối loạn đông máu thường gặp trên lâm sàng, NGOẠI TRỪ D. Rendu Osler C. Suy tế bào gan A. Thiếu Vitamin K B. Đông máu nội mạc lan tỏa 31. Triệu chứng của hội chứng Pancoast Tobias gồm, chọn câu SAI: C. Hội chứng Horner A. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên D. Đau vai, cánh tay B. Yếu cơ bàn tay 32. “Dấu bờ đôi" trên X quang tim gặp trong bệnh nào: D. Lớn thất trái C. Lớn nhĩ phải B. Lớn nhĩ trái A. Lớn thất phải 33. Hoàn cảnh khởi phát đau thắt ngực điển hình kiểu mạch vành, CHỌN CÂU SAI: A. Xúc cảm mạnh B. Thời tiết lạnh D. Gắng sức C. Nghỉ ngơi 34. X quang ngực giúp chẩn đoán: C. Bệnh van tim A. Bệnh mạch vành D. Rối loạn nhịp tim B. Suy tim 35. Khối trên X quang ngực là hình mờ có kích thước: D. > 2 cm B. >1 cm A. 4 cm C. >3 cm 36. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là: B. Ợ chua A. Đau bụng C. Nôn D. Trở 37. Bình thường trong nước tiểu có A. Nitrit D. Nitrat C. Glucose B. Hồng cầu 38. Hình ảnh của tràn dịch màng phổi trên X quang. CHỌN CÂU SAI: D. Xẹp nhu mô do đè ép, kéo lệch trung thất B. Xóa bỏ vòm hoành C. Mở đồng nhất, ở vùng thấp A. Có giới hạn trên là đường cong Damoiseau 39. Nguyên nhân làm xuất hiện tiếng tim T3, chọn câu SAI: C. Thông liên thất B. Hở van 2 lá A. Còn ống động mạch D. Thông liên nhĩ 40. Vai trò của siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa. Chọn câu SAI A. Cho biết hình ảnh ống tiêu hóa B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa C. Cho biết bản chất của tổn thương D. Cho biết tình trạng hạch bạch huyết lân cận xem có di căn chưa 41. Sóng delta trên điện tim gặp xuất hiện trong: A. Nhồi máu cơ tim C. Nhịp nhanh thất B. Dày thất D. Hội chứng kích thích thất sớm 42. Loại nội soi tiêu hoá nào sẽ xác định được rõ vùng tổn thương giúp sinh thiết đúng vị trí: C. Nội soi nhuộm màu A. Nội soi siêu âm D. Nội soi có video với độ phân giải cao B. Nội soi khuếch đại 43. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất. Chọn câu SAI C. Cornell A. Romhilt Ester B. Woft Parkinson White D. Sokolov Lyon 44. Xét nghiệm giúp sàng lọc biến chứng thận giai đoạn sớm ở bệnh nhân đái tháo đường: D. Creatinin máu C. Microalbumin niệu A. Glucose máu B. HbAlc 45. Đặc điểm tiếng thổi thực thể ở tim: C. Thay đổi khi thay đổi tư thế người bệnh B. Không lan A. Có ở tất cả các ổ van D. Không có rung miu 46. Đặc điểm của siêu âm gan mật. Chọn câu SAI: D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính <3cm C. Cho biết bản chất khối u là dịch hay mô A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách 47. Tiêu chuẩn xét nghiệm dịch màng bụng là dịch thấm: A. Protein >30g/L C. Tế bào >250mm3 B. SAAG >1,1g/dL D. Protein dịch báng, protein máu >1/2 48. Theo tiêu chuẩn WHO 2011, ngưỡng hemoglobin xác định thiếu máu ở phụ nữ trưởng thành không trong thời kỳ mang thai là: A. <13 g/dL C. <11.5 g/dL D. <11 g/dL B. <12 g/dL 49. Ceton niệu dương tính trong trường hợp nào, chọn câu SAI A. Nhiễm trùng tiểu C. Đái tháo đường B. Ăn nhiều mỡ D. Nhịn đói lâu ngày 50. Hướng lan của cơn đau quặn thận: D. Lan xuống vùng mông B. Lan ra phía trên A. Lan ra phía trước C. Lan ra phía đối bên 51. Bệnh nhân đau ngực khi hít sâu, cử động hoặc cúi người ra trước. Nguyên nhân thường do: B. Viêm màng ngoài tim A. Phình bóc tách động mạch chủ ngực D. Đau ngực Primzmetal C. Bệnh mạch vành 52. Liệt dây thần kinh quặt ngược thanh quản là triệu chứng gợi ý bất thường nằm ở: A. Trung thất trước C. Trung thất giữa B. Trung thất sau D. Trung thất trên 53. Nguyên nhân thiểu niệu trước thận. CHỌN CÂU SAI: A. Sốc chấn thương C. Ngộ độc D. Bỏng B. Suy tim 54. pH nước tiểu bình thường D. 6-8 B. 4,6 - 8 A. 6.4 – 8 C. 4-6 55. Trên thực hành lâm sàng, hội chứng xuất huyết thường do bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? D. 3 C. 5 A. 4 B. 2 56. Nghẹn đặc, sặc lỏng là do: D. Liệt màn hầu và thực quản A. Liệt màn hầu và nắp thanh môn C. Liệt lưỡi gà và thực quản B. Liệt màn hầu và lưỡi gà 57. Nguyên nhân làm pH của nước tiểu giảm B. Mất bicarbonat qua thận, nhiễm trùng tiểu do Proteus A. Toan chuyển hóa, lao màng phổi, nhiễm trùng huyết do Ecoli D. Toan hóa ống thận, ăn chay trường C. Toan chuyển hóa, lao hệ niệu, ngộ độc rượu methyl 58. Nguyên nhân làm tiếng tim T1 mờ, CHỌN CÂU SAI: C. Tràn dịch màng tim A. Hở van nhĩ thất D. Hẹp van 2 lá B. Viêm cơ tim 59. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang. NGOẠI TRỪ: A. Có tính hội tụ, hệ thống D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm C. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ B. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini 60. Đặc điểm của xuất huyết trên da là, NGOẠI TRỪ: C. Nhiều “lứa tuổi” D. Gợi ý mức độ nặng khi vị trí xuất huyết ở mặt, ngực, lưng A. Có thể dạng mảng từ 5-10 mm B. Dạng phẳng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi