Ôn thi CK: Đề 1FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Hình ảnh rốn phổi trên X quang ngực thẳng, chọn câu SAI D. Bình thường, rốn phổi trái thấp hơn rốn phổi phải A. Bình thường, rốn phổi phải thấp hơn rốn phổi trái C. Hiếm khi có 2 rốn phổi ngang nhau 3% B. Thường thì bờ trên của rốn phổi phải là bờ dưới của rốn phổi trái 97% 2. Vai trò của nội soi thực quản – dạ dày? C. Phát hiện sớm ung thư dạ dày A. Quan sát trực tiếp tổn thương D. Điều trị được hầu hết các bệnh lý B. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư 3. Nguyên nhân gây ho, chọn câu SAI? B. U trung thất C. Loét dạ dày D. Suy tim A. Viêm phổi 4. Trên X quang ngực thẳng, Kerley B tập trung ở B. Góc đáy phổi phải và tiếp xúc với màng phổi A. 1/3 trên và giữa phổi D. Phần dưới của phổi C. Phần giữa của phổi 5. Bướu giáp thóng là bệnh thường gặp của tủng thất nào trên X quang ngực? B. Trung thất giữa C. Trung thất sau A. Trung thất trước D. Trung thất dưới 6. Nguyên nhân có thể gây nuốt khó, NGOẠI TRỪ A. Ung thư thực quản D. Khối u trung thất C. Hẹp môn vị B. Sẹo bỏng thực quản 7. Men ALT tăng cao (> 3000 UI/L) KHÔNG gặp trong trường hợp nào sau đây? B. Trụy mạch kéo dài C. Ngộ độc thuốc D. Gan nhiễm mỡ A. Viêm gan virus cấp 8. Siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa cho biết những gì, NGOẠI TRỪ C. Bản chất của tổn thương B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa D. Tình trạng hạch bạch huyết lâm cận xem có di căn chưa A. Hình ảnh ống tiêu hóa 9. Ứng dụng của nội soi phế quản bằng ống mềm là C. Chẩn đoán bệnh phổi mô kẽ dựa vào các tế bào trong dịch rửa phế quản – phế nang A. Chẩn đoán ung thư phổi B. Xác định tác nhân vi sinh từ dịch rửa phế quản – phế nang D. Tất cả đều đúng 10. Tiêu chẩn chỉ số FVC trong rối loạn thông khí kiểu hạn chế trên hô hấp kí là A. < 70% dự đoán B. 70 % dự đoán C. < 80% dự đoán D. 80% dự đoán 11. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang, NGOẠI TRỪ B. Có tính hội tụ, hệ thống A. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ C. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm 12. Hình ảnh KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi? C. Nhu mô phổi xẹp lại B. Thấy được lá tạng màng phổi A. Vùng sáng vô mạch D. Kéo lệch trung thất 13. Siêu âm gan mật, chọn câu SAI C. Cho biến bản chất khối u là dịch hay mô B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính < 3cm (K, áp-xe) A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm 14. Hội chứng Raynaud sẽ biểu hiện lâm sàng bằng D. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm B. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm A. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi C. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi 15. Bệnh nhân ho khạc đàm mạn tính, để lâu thấy đàm tách thành 3 lớp bọt, nhầy, mủ là biểu hiện của? A. Dãn phế quản B. Lao phổi C. Áp xe phổi D. Hen phế quản 16. Khi khám bụng, thao tác nghe để phát hiện các bất thường của B. Âm thổi động mạch chủ ngực A. Nhu động ruột C. Tiếng rung lắc D. Tiếng cọ màng phổi 17. Nguyên tắc khám bụng, chọn câu đúng. C. Nơi khám phải đủ ánh sáng, đủ ấm, giải thích cho bệnh nhân yên tâm A. Khám nhẹ nhàng từ nông đến sâu, chỗ đau đến chỗ lành B. Dùng ngón tay để khám D. Để bệnh nhân nằm sấp, hai tay duỗi, hai chân co, miệng há thở đều và sâu để thành bụng mềm 18. Bệnh cảnh nào gây nên tình trạng gan to kèm hội chứng tắc mật, NGOẠI TRỪ C. Ung thư đầu tụy D. Sỏi mật B. Viêm gan siêu vi A. Suy tim ứ huyết 19. Phát biểu nào sau đây là đúng với Iceberg sign? A. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn C. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trông đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng B. Khi bóng rốn phổi ở sâu > 1cm trong bờ bóng tim D. Một bóng mờ trung thất thấy rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau 20. Phương pháp thăm dò hình thái nào thường được ứng dụng nhất trong các bệnh lý đường tiêu hóa? A. Chụp X quang bụng không chuẩn bị B. Siêu âm qua ngã nội soi C. Siêu âm bụng D. Chụp CT scan 21. Trung tâm ho nằm ở? D. Tiểu não C. Hành tuỷ A. Cầu não B. Hành não 22. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang trong thăm dò tiêu hóa-gan mật có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ C. Sỏi mật, sỏi tụy B. Hẹp môn vị A. Liềm hơi dưới cơ hoành D. Mực nước hơi 23. Các xét nghiệm về hình thái bệnh tiêu hóa gan mật, NGOẠI TRỪ C. Siêu âm D. CT scan B. Sinh thiết A. X-quang 24. Chụp phế quản cản quang được chỉ định ở bệnh lý nào? D. Viêm tiểu phế quản A. Hen phế quản B. Dãn phế quản C. Ung thư phế quản 25. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) trong bệnh lý tiêu hóa-gan mật, chọn câu SAI B. Phát hiện các tổn thương giới hạn ở tạng đặc A. Chụp hình các tạng đặc thành nhiều lớp liên tiếp nhau C. Phát hiện các u ổ bụng không rõ nguồn gốc D. Cho biết bản chất khối u là lành tính hay ác tính 26. Đặc điểm các kiểu thở, chọn câu ĐÚNG NHẤT D. Kiểu thở Kussmaul gặp trong nhiễm toan acid lactic C. Kiểu thở Cheye Stoke gặp trong nhiễm toan ceton B. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông A. Kiểu thở Cheyne Stoke là kiểu thở nhanh sâu 27. Hội chứng trung thất giữa là do bệnh lý A. U tuyến giáp C. Phì đại hạch trung thất B. U thần kinh D. U tuyến hung 28. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là A. Loét dạ dày tá tràng B. Viêm dạ dày C. Ung thư dạ dày D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản 29. Kỹ thuật nào sau đây cho phép làm kháng sinh đồ? C. Kỹ thuật PCR phát hiện vi khuẩn B. Nuôi cấy vi khuẩn D. Kỹ thuật phát hiện kháng nguyên vi khuẩn trong nước tiểu A. Nhuộm Gram 30. Chỉ số dùng để đánh giá bệnh phổi tắc nghẽn? D. PEF A. VC C. TLC B. FEV1 31. Hình ảnh một bóng mờ trung thất thấy rõ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ phải nằm ở trung thất sau, ta gọi là C. Dấu ngực bụng (+) B. Dấu cổ ngực (-) D. Dấu hội tụ rốn phổi (+) A. Dấu cổ ngực (+) 32. Vùng hạ sườn phải bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ C. Đại tràng B. Tuyến thượng thận A. Túi mật D. Tuỵ 33. Rối loạn về nuốt thường là biểu hiện bệnh tại C. Thực quản và tá tràng A. Thực quản và họng B. Thực quản và dạ dày D. Dạ dày và tá tràng 34. Vị trí đau bụng tại vùng thượng vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây, NGOẠI TRỪ B. Tá tràng A. Dạ dày C. Đại tràng ngang D. Ruột non 35. Dây thần kinh hướng tâm của cơ chế ho gồm, chọn câu SAI A. Thần kinh mũi D. Thần kinh hoành C. Thần kinh đối giao cảm B. Thần kinh phế vị 36. Bệnh nhân đau ngực, khám bệnh phát hiện hội chứng 3 giảm, cần ưu tiên thực hiện gì tiếp theo? B. Chụp CT scan ngực A. Chụp X quang ngực D. Chọc dịch màng phổi C. Siêu âm 2 đáy ngực 37. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ D. Khí phế thủng B. Tràn khí màng phổi C. Xẹp phổi A. Tràn dịch màng phổi 38. Phân loại theo tính chất đau bụng được chia làm mấy loại? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 39. Bệnh lý gây nên bệnh cảnh ho ra máu, NGOẠI TRỪ A. Lao B. Thuyên tắc phổi D. Ung thư phổi C. Ung thư phế quản 40. Phương pháp chụp đường mật cản quang nào thường được sử dụng? C. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (ERCP) D. Chụp đường mật xuyên gan qua da (PTC) A. Uống thuốc cản quang B. Tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch 41. Xuất hiện bao nhiêu ml máu trong đường tiêu hóa sẽ gây tiêu phân đen? B. 120 C. 100 A. 60 D. 200 42. Nghiệm pháp Koller là tiêm vitamin gì? D. Vitamin K C. Vitamin E A. Vitamin C B. Vitamin D 43. Khó thở thì hít vào gặp trong các bệnh lý D. Viêm phổi C. Tràn dịch màng phổi B. Sẹo hẹp khí quản A. Khí phế thũng 44. Kiểu thở Kussmaul có thể phát hiện trong trường hợp nào? B. Thở nông sâu A. Xen kẽ giữa tăng thông khí và giảm thông khí D. Gặp trong ngộ độc Morphin C. Gặp trong nhiễm ceton acid 45. Các tổn thương có màu trắng trên X quang ngực là các tổn thương dạng gì? B. Tăng đậm độ, dạng mờ A. Tăng đậm độ, dạng sáng C. Giảm đậm độ, dạng sáng D. Giảm độ độ, dạng mờ 46. Ho khan nhiều về đêm, gần sáng gặp trong bệnh lý B. Hen phế quản C. Viêm phế quản A. Trào ngược dạ dày thực quản D. Dãn phế quản 47. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, hình dạng của đường cong: nếu đường cong đoạn lên giảm độ dốc và lưu lượng thấp thì hầu như do nguyên nhân? B. Tắc nghẽn A. Hạn chế C. Hạn chế + Tắc nghẽn D. Bình thường 48. Tiêu chuẩn VC hoặc (FVC) < 80%, giá trị dự đoán giúp chẩn đoán hội chứng gì trên hô hấp ký? B. Hội chứng hạn chế A. Hội chứng tắc nghẽn C. Hội chứng hỗn hợp D. Tất cả đều sai 49. Cận lâm sàng hô hấp nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm chẩn đoán hình ảnh? A. Chụp X quang ngực thẳng C. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực B. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực D. Nội soi phế quản 50. Vị trí điểm đau túi mật là B. Ngay dưới mũi kiếm xương ứcNgay dưới mũi kiếm xương ức C. Vị trí 1/3 giữa đoạn thẳng từ rốn đến điểm thấp nhất bờ sườn phải D. Tất cả đều sai A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải 51. Sinh thiết trong thăm dò mô bệnh học tiêu hóa-gan mật thường dùng nhất là B. Clo test để tìm Helicobacter pylori D. Qua ngã nội soi ổ bụng sinh thiết các u trong ổ bụng C. Đại tràng sinh thiết các tổn thương viêm, loét, u, polyp A. Sinh thiết ngã xuyên gan qua da 52. Bệnh lý nào sau đây gây nên bệnh cảnh tràn dịch màng phổi dịch tiết? C. Suy thận mạn B. Xơ gan A. Suy tim D. Lao 53. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang thấy mức nước hơi có ý nghĩa trong bệnh lý nào? A. Thủng tạng rỗng C. Sỏi mật, sỏi tụy D. Loét dạ dày B. Tắc ruột 54. Bệnh nhân vàng da có lách to, ta nghĩ đến bệnh lý nào? D. Ung thư đầu tụy B. Thalassemia C. Viêm gan cấp do rượu A. Sỏi ống mật chủ 55. Chọn câu đúng nhất khi nói về ran nổ. A. Ran liên tục B. Nghe ở đầu thì hít vào D. Nguyên nhân do co thắt phế quản C. Nghe rõ nhất ở cổ 56. Triệu chứng của hội chứng tràn khí màng phổi là, chọn câu SAI A. Rung thanh giảm C. Gõ đục B. Rì rào phế nang giảm D. Khó thở nhiều 57. Men GGT (Gamma Glutamin Transpeptidase), chọn câu SAI B. Hiện diện ở một số mô khác A. Hiện diện ở khắp nơi trong hệ thống mật quản C. Bình thường < 60 U/L D. Giảm trong các bệnh lý viêm gan nhất là viêm gan do rượu 58. Không muốn ăn thường gặp thường gặp nhất do bệnh lý nào? C. Viêm tụy cấp D. Viêm đại tràng B. Viêm dạ dày A. Bệnh gan 59. Bệnh nhân vàng da, khám có túi mật to thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? D. Áp xe gan B. Sỏi túi mật C. Sỏi ống mật chủ A. Viêm gan siêu vi 60. Tổn thương nào sau đây KHÔNG phải là tổn thương dạng sáng trên X quang ngực? A. Nang C. Tổ ong B. Khí phế thủng D. Hang 61. Lợi ích của chụp cắt lớp điện toán lồng ngực, chọn câu SAI B. Đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương A. Cần quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp D. Tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ C. Phân biệt các cấu trúc mạch máu ở cửa sổ nhu mô 62. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ A. Tràn dịch màng phổi B. Tràn khí màng phổi D. Khí phế thủng C. Xẹp phổi 63. Kiểu thở Cheyne Stokes gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ D. Sử dụng thuốc ức chế hô hấp B. Tăng áp lực nội sọ A. Suy tim sung huyết C. Tiêu chảy 64. Các dây thần kinh ly tâm trong cơ chế ho gồm D. Thần kinh hoành A. Thần kinh phế vị C. Thần kinh đối giao cảm B. Thần kinh mũi 65. Các vị trí giải phẫu sau có thụ thể gây đau, NGOẠI TRỪ A. Màng phổi thành C. Thành ngực D. Trung thất B. Nhu mô phổi 66. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, đánh giá các tiêu chuẩn kỹ thuật, về tiêu chuẩn lặp lại: Không có sự khác biệt quá bao nhiêu ml giữa các kết quả FVC và FEV1? D. 250 ml B. 150 ml A. 100 ml C. 200 ml 67. Để đánh giá ảnh hưởng của tiếp xúc nghề nghiệp, giám định y khoa về sức khỏe hô hấp thì cần dùng kỹ thuật thăm dò gì? A. Thăm dò chức năng thông khí phổi D. Thăm dò tính cơ học của thông khí C. Thăm dò khả năng khuếch tán khí B. Thăm dò dung tích toàn phổi 68. Triệu chứng của hội chứng Pancoast gồm, NGOẠI TRỪ B. Hội chứng Horner cùng bên A. Đau vai và cánh tay D. Yếu cơ tay C. Phù áo khoác 69. Ưu điểm của chụp cắt lớp điện toán ngực so với X-quang thể hiện ở các đặc điểm nào sau đây? A. Phân biệt các cấu trúc bị chồng lấp D. Tất cả đều đúng C. Khảo sát được hình ảnh mạch máu nhờ sự tương phản của chất cản quang B. Đánh giá tốt cấu trúc mô 70. Khi khám bụng, gõ phát hiện mất vùng đục trước gan gặp trong bệnh lý nào? D. Cổ trướng C. Tắc ruột A. Thủng tạng rỗng B. Hẹp môn vị 71. Ho ra máu mức độ nhẹ là lượng máu ho ra mỗi lần nhỏ hơn A. 20 ml B. 30 ml C. 40 ml D. 50 ml 72. Trên X quang ngực, một bóng mờ xóa bờ phải của tim tương ứng hoặc với một khối u trung thất tiếp xúc với nó hoặc với một bóng mờ của D. Thùy dưới trái A. Rốn phổi phải C. Thùy dưới phải B. Thùy giữa phải 73. Xét nghiệm nào không là xét nghiệm chức năng gan? A. Bilirubin máu B. Albumin máu C. AST, ALT D. TP 74. Nguyên nhân ho ra máu, chọn câu SAI? B. Thuyên tắc phổi A. Ung thư phế quản D. Hội chứng Mallory-weiss C. Hội chứng Goodpasture 75. Bệnh nhân vàng da nhưng không vàng ở củng mạc mắt, lòng bàn tay và lòng bàn chân không vàng. Xét nghiệm nước tiểu sẽ phát hiện C. Tăng Urobilin A. Có sắc tố mật D. Có cả sắc tổ mật và muối mật B. Không thay đổi các thành phần của nước tiểu 76. Đau ngực kiểu màng phổi là D. Đau tăng khi ho C. Đau cảm giác như co thắt B. Đau tăng khi thở ra A. Đau sâu 1 bên ngực 77. Xét nghiệm dịch màng bụng là dịch tiết, chọn câu SAI A. Protein > 30g/l B. Protein dịch báng/protein máu > ½ C. SAAG > 1,1 g/dl D. Tế bào > 500/mm khối 78. Ổ bụng được chia thành mấy vùng? C. 7 D. 9 B. 5 A. 4 79. Xét nghiệm nào cho biết hủy hoại tế bào gan? C. AST, ALT B. Albumin máu D. TP A. Bilirubin máu 80. Dấu chạm cục đá dùng để phát hiện tạng nào to? D. Thận C. Tuỵ A. Gan B. Lách 81. U gan ở hạ phân thủy mấy thường là nguyên phát? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 82. Nguyên nhân gây tím ngoại biên là A. Đa hồng cầu thứ phát C. Hội chứng Raynaud D. Met-hemoglobin B. Còn ống động mạch 83. Đặc điểm nào sau đây về ran ngáy là đúng? D. Ran ngáy gặp trong mềm sụn thanh quản C. Ran ngáy có lẽ do kết hợp sự cản trở thông khí và sự rung động của thành phế quản B. Ran ngáy nghe rõ nhất ở vùng cổ A. Ran ngáy là ran không liên tục 84. Tỉ lệ SGOT/SGPT < 1, gặp trong bệnh lý nào? A. Viêm gan virus cấp D. Bệnh Wilson B. Xơ gan C. Tổn thương gan do rượu 85. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là D. Ợ chua B. Nôn A. Đau bụng C. Trớ 86. Nguyên nhân tiêu chảy mãn tính, NGOẠI TRỪ D. Lao ruột A. Giardia B. Salmonella C. Histolytica 87. Trên phim X quang gợi ý bệnh cảnh gì? A. Tràn khí màng phổi C. Thoát vị hoành D. Hội chứng Cushing B. Xơ gan 88. Hình dưới mô tả kiểu thở nào? C. Tăng thông khí A. Kussmaul D. Thở nhanh B. Cheyne Stokes 89. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, NGOẠI TRỪ A. Sốt rét C. Ung thư đầu tụy B. Thương hàn D. Hội chứng Banti 90. Câu phát biểu nào sau đây về ngón tay dùi trống là SAI B. Không đau C. Luôn luôn đối xứng 2 bên D. Thường do di truyền, hoặc nguyên nhân tại lồng ngực hoặc ngoài lồng ngực A. Đây là tình trạng đoạn xa của ngón to ra do tăng tổ chức mô mềm 91. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính? B. CT D. Hô hấp ký A. X quang C. MRI 92. Trong hội chứng phế quản, hình ảnh tăng bài tiết hoặc ứ dịch bài tiết bất thường gồm các hình ảnh sau? D. Tất cả đều đúng B. Hình chữ “V” A. Ngón tay đeo găng C. Hình chữ “Y” 93. Mức độ IV khó thở theo mMRC là B. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng A. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ C. Khó thở ngay sau khi đi bộ chậm trên mặt bằng trong khoảng 100m D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo 94. Chụp X quang thực quản, dạ dày, đại tràng có cản quang khó phát hiện được D. Hẹp đường tiêu hóa A. Polyp B. Viêm, loét C. U 95. Thăm dò chức năng của thực quản-dạ dày, chọn câu SAI B. Đo pH dịch dạ dày để biết tình trạng tăng toan hay thiểu toan D. Đo Pepsinogen máu tăng trong loét tá tràng, thấp trong viêm dạ dày A. Đo pH thực quản 24 giờ có thể phát hiện bệnh loét thực quản C. Đo nồng độ Gastrin máu tăng trong hội chứng Zollinger-Ellison 96. Cơ chế của khó thở gồm? A. Hệ thần kinh trung ương C. Tác động của các kích thích lên phổi D. Tất cả đều đúng B. Sự gắng sức quá mức của hệ hô hấp 97. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu nhầy trong phân là A. Histolytica B. E.coli D. Vibrio Cholerae C. S.Aureus 98. Các cận lâm sàng nào thường dùng để khảo sát tặng đặc? D. Siêu âm, chụp X quang bụng không cản quang, chụp cắt lớp vi tính C. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm, nội soi, X quang bụng có cản quang A. Siêu âm, nội soi, chụp cắt lớp vi tính 99. Cảm giác đầy bụng được mô tả như thế nào? C. Trướng bụng, căng tức, đau âm ỉ B. Đầy trướng, nặng bụng, ậm ạch, khó tiêu A. Nặng bụng, đau quặn bụng D. Đau ran bụng, âm ỉ, khó tiêu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi