Ôn thi CK: Đề 1FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Sinh thiết trong thăm dò mô bệnh học tiêu hóa-gan mật thường dùng nhất là C. Đại tràng sinh thiết các tổn thương viêm, loét, u, polyp D. Qua ngã nội soi ổ bụng sinh thiết các u trong ổ bụng A. Sinh thiết ngã xuyên gan qua da B. Clo test để tìm Helicobacter pylori 2. Hình ảnh KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi? A. Vùng sáng vô mạch B. Thấy được lá tạng màng phổi C. Nhu mô phổi xẹp lại D. Kéo lệch trung thất 3. Bướu giáp thóng là bệnh thường gặp của tủng thất nào trên X quang ngực? D. Trung thất dưới B. Trung thất giữa A. Trung thất trước C. Trung thất sau 4. Kiểu thở Cheyne Stokes gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ A. Suy tim sung huyết C. Tiêu chảy B. Tăng áp lực nội sọ D. Sử dụng thuốc ức chế hô hấp 5. Tiêu chuẩn VC hoặc (FVC) < 80%, giá trị dự đoán giúp chẩn đoán hội chứng gì trên hô hấp ký? A. Hội chứng tắc nghẽn C. Hội chứng hỗn hợp D. Tất cả đều sai B. Hội chứng hạn chế 6. Cận lâm sàng hô hấp nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm chẩn đoán hình ảnh? D. Nội soi phế quản B. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực A. Chụp X quang ngực thẳng C. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực 7. Kỹ thuật nào sau đây cho phép làm kháng sinh đồ? D. Kỹ thuật phát hiện kháng nguyên vi khuẩn trong nước tiểu A. Nhuộm Gram C. Kỹ thuật PCR phát hiện vi khuẩn B. Nuôi cấy vi khuẩn 8. Triệu chứng của hội chứng Pancoast gồm, NGOẠI TRỪ A. Đau vai và cánh tay C. Phù áo khoác B. Hội chứng Horner cùng bên D. Yếu cơ tay 9. Nguyên nhân tiêu chảy mãn tính, NGOẠI TRỪ B. Salmonella C. Histolytica D. Lao ruột A. Giardia 10. Ho khan nhiều về đêm, gần sáng gặp trong bệnh lý C. Viêm phế quản D. Dãn phế quản B. Hen phế quản A. Trào ngược dạ dày thực quản 11. Xét nghiệm nào không là xét nghiệm chức năng gan? A. Bilirubin máu C. AST, ALT D. TP B. Albumin máu 12. Bệnh nhân ho khạc đàm mạn tính, để lâu thấy đàm tách thành 3 lớp bọt, nhầy, mủ là biểu hiện của? D. Hen phế quản C. Áp xe phổi B. Lao phổi A. Dãn phế quản 13. Xét nghiệm dịch màng bụng là dịch tiết, chọn câu SAI A. Protein > 30g/l B. Protein dịch báng/protein máu > ½ C. SAAG > 1,1 g/dl D. Tế bào > 500/mm khối 14. Trên X quang ngực, một bóng mờ xóa bờ phải của tim tương ứng hoặc với một khối u trung thất tiếp xúc với nó hoặc với một bóng mờ của B. Thùy giữa phải A. Rốn phổi phải C. Thùy dưới phải D. Thùy dưới trái 15. Vai trò của nội soi thực quản – dạ dày? D. Điều trị được hầu hết các bệnh lý A. Quan sát trực tiếp tổn thương C. Phát hiện sớm ung thư dạ dày B. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư 16. Hình dưới mô tả kiểu thở nào? B. Cheyne Stokes D. Thở nhanh A. Kussmaul C. Tăng thông khí 17. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, NGOẠI TRỪ A. Sốt rét D. Hội chứng Banti C. Ung thư đầu tụy B. Thương hàn 18. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản A. Loét dạ dày tá tràng B. Viêm dạ dày C. Ung thư dạ dày 19. Các cận lâm sàng nào thường dùng để khảo sát tặng đặc? A. Siêu âm, nội soi, chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm, nội soi, X quang bụng có cản quang D. Siêu âm, chụp X quang bụng không cản quang, chụp cắt lớp vi tính C. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính 20. Tỉ lệ SGOT/SGPT < 1, gặp trong bệnh lý nào? B. Xơ gan C. Tổn thương gan do rượu D. Bệnh Wilson A. Viêm gan virus cấp 21. Nguyên nhân gây ho, chọn câu SAI? C. Loét dạ dày A. Viêm phổi D. Suy tim B. U trung thất 22. Câu phát biểu nào sau đây về ngón tay dùi trống là SAI B. Không đau A. Đây là tình trạng đoạn xa của ngón to ra do tăng tổ chức mô mềm D. Thường do di truyền, hoặc nguyên nhân tại lồng ngực hoặc ngoài lồng ngực C. Luôn luôn đối xứng 2 bên 23. Xét nghiệm nào cho biết hủy hoại tế bào gan? C. AST, ALT D. TP A. Bilirubin máu B. Albumin máu 24. Phương pháp chụp đường mật cản quang nào thường được sử dụng? A. Uống thuốc cản quang D. Chụp đường mật xuyên gan qua da (PTC) B. Tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch C. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (ERCP) 25. Dấu chạm cục đá dùng để phát hiện tạng nào to? A. Gan D. Thận B. Lách C. Tuỵ 26. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang trong thăm dò tiêu hóa-gan mật có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ C. Sỏi mật, sỏi tụy B. Hẹp môn vị A. Liềm hơi dưới cơ hoành D. Mực nước hơi 27. Trên phim X quang gợi ý bệnh cảnh gì? D. Hội chứng Cushing B. Xơ gan C. Thoát vị hoành A. Tràn khí màng phổi 28. Bệnh nhân vàng da có lách to, ta nghĩ đến bệnh lý nào? A. Sỏi ống mật chủ C. Viêm gan cấp do rượu D. Ung thư đầu tụy B. Thalassemia 29. Bệnh lý nào sau đây gây nên bệnh cảnh tràn dịch màng phổi dịch tiết? C. Suy thận mạn D. Lao A. Suy tim B. Xơ gan 30. Hội chứng Raynaud sẽ biểu hiện lâm sàng bằng B. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm A. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi C. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi D. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm 31. Xuất hiện bao nhiêu ml máu trong đường tiêu hóa sẽ gây tiêu phân đen? C. 100 A. 60 D. 200 B. 120 32. Ho ra máu mức độ nhẹ là lượng máu ho ra mỗi lần nhỏ hơn B. 30 ml A. 20 ml D. 50 ml C. 40 ml 33. Bệnh nhân vàng da, khám có túi mật to thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? B. Sỏi túi mật C. Sỏi ống mật chủ D. Áp xe gan A. Viêm gan siêu vi 34. Các tổn thương có màu trắng trên X quang ngực là các tổn thương dạng gì? D. Giảm độ độ, dạng mờ C. Giảm đậm độ, dạng sáng A. Tăng đậm độ, dạng sáng B. Tăng đậm độ, dạng mờ 35. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu nhầy trong phân là C. S.Aureus B. E.coli D. Vibrio Cholerae A. Histolytica 36. Ưu điểm của chụp cắt lớp điện toán ngực so với X-quang thể hiện ở các đặc điểm nào sau đây? B. Đánh giá tốt cấu trúc mô D. Tất cả đều đúng C. Khảo sát được hình ảnh mạch máu nhờ sự tương phản của chất cản quang A. Phân biệt các cấu trúc bị chồng lấp 37. Siêu âm gan mật, chọn câu SAI A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm C. Cho biến bản chất khối u là dịch hay mô B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính < 3cm (K, áp-xe) 38. Nguyên nhân gây tím ngoại biên là A. Đa hồng cầu thứ phát C. Hội chứng Raynaud B. Còn ống động mạch D. Met-hemoglobin 39. Dây thần kinh hướng tâm của cơ chế ho gồm, chọn câu SAI D. Thần kinh hoành C. Thần kinh đối giao cảm A. Thần kinh mũi B. Thần kinh phế vị 40. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, đánh giá các tiêu chuẩn kỹ thuật, về tiêu chuẩn lặp lại: Không có sự khác biệt quá bao nhiêu ml giữa các kết quả FVC và FEV1? A. 100 ml D. 250 ml C. 200 ml B. 150 ml 41. Không muốn ăn thường gặp thường gặp nhất do bệnh lý nào? C. Viêm tụy cấp B. Viêm dạ dày D. Viêm đại tràng A. Bệnh gan 42. Rối loạn về nuốt thường là biểu hiện bệnh tại B. Thực quản và dạ dày A. Thực quản và họng D. Dạ dày và tá tràng C. Thực quản và tá tràng 43. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) trong bệnh lý tiêu hóa-gan mật, chọn câu SAI C. Phát hiện các u ổ bụng không rõ nguồn gốc A. Chụp hình các tạng đặc thành nhiều lớp liên tiếp nhau D. Cho biết bản chất khối u là lành tính hay ác tính B. Phát hiện các tổn thương giới hạn ở tạng đặc 44. Trên X quang ngực thẳng, Kerley B tập trung ở B. Góc đáy phổi phải và tiếp xúc với màng phổi D. Phần dưới của phổi A. 1/3 trên và giữa phổi C. Phần giữa của phổi 45. Ổ bụng được chia thành mấy vùng? A. 4 B. 5 C. 7 D. 9 46. Các vị trí giải phẫu sau có thụ thể gây đau, NGOẠI TRỪ A. Màng phổi thành C. Thành ngực D. Trung thất B. Nhu mô phổi 47. Bệnh nhân đau ngực, khám bệnh phát hiện hội chứng 3 giảm, cần ưu tiên thực hiện gì tiếp theo? A. Chụp X quang ngực C. Siêu âm 2 đáy ngực B. Chụp CT scan ngực D. Chọc dịch màng phổi 48. Siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa cho biết những gì, NGOẠI TRỪ A. Hình ảnh ống tiêu hóa C. Bản chất của tổn thương D. Tình trạng hạch bạch huyết lâm cận xem có di căn chưa B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa 49. Để đánh giá ảnh hưởng của tiếp xúc nghề nghiệp, giám định y khoa về sức khỏe hô hấp thì cần dùng kỹ thuật thăm dò gì? D. Thăm dò tính cơ học của thông khí C. Thăm dò khả năng khuếch tán khí A. Thăm dò chức năng thông khí phổi B. Thăm dò dung tích toàn phổi 50. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi C. Xẹp phổi D. Khí phế thủng 51. Ứng dụng của nội soi phế quản bằng ống mềm là A. Chẩn đoán ung thư phổi D. Tất cả đều đúng B. Xác định tác nhân vi sinh từ dịch rửa phế quản – phế nang C. Chẩn đoán bệnh phổi mô kẽ dựa vào các tế bào trong dịch rửa phế quản – phế nang 52. Phát biểu nào sau đây là đúng với Iceberg sign? C. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trông đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng B. Khi bóng rốn phổi ở sâu > 1cm trong bờ bóng tim D. Một bóng mờ trung thất thấy rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau A. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn 53. Nguyên nhân ho ra máu, chọn câu SAI? A. Ung thư phế quản B. Thuyên tắc phổi D. Hội chứng Mallory-weiss C. Hội chứng Goodpasture 54. Hội chứng trung thất giữa là do bệnh lý B. U thần kinh A. U tuyến giáp C. Phì đại hạch trung thất D. U tuyến hung 55. Bệnh cảnh nào gây nên tình trạng gan to kèm hội chứng tắc mật, NGOẠI TRỪ A. Suy tim ứ huyết D. Sỏi mật B. Viêm gan siêu vi C. Ung thư đầu tụy 56. Chỉ số dùng để đánh giá bệnh phổi tắc nghẽn? A. VC C. TLC D. PEF B. FEV1 57. Tổn thương nào sau đây KHÔNG phải là tổn thương dạng sáng trên X quang ngực? D. Hang A. Nang C. Tổ ong B. Khí phế thủng 58. Chọn câu đúng nhất khi nói về ran nổ. A. Ran liên tục D. Nguyên nhân do co thắt phế quản C. Nghe rõ nhất ở cổ B. Nghe ở đầu thì hít vào 59. Bệnh nhân vàng da nhưng không vàng ở củng mạc mắt, lòng bàn tay và lòng bàn chân không vàng. Xét nghiệm nước tiểu sẽ phát hiện C. Tăng Urobilin B. Không thay đổi các thành phần của nước tiểu D. Có cả sắc tổ mật và muối mật A. Có sắc tố mật 60. Lợi ích của chụp cắt lớp điện toán lồng ngực, chọn câu SAI C. Phân biệt các cấu trúc mạch máu ở cửa sổ nhu mô B. Đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương A. Cần quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp D. Tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ 61. Cơ chế của khó thở gồm? A. Hệ thần kinh trung ương C. Tác động của các kích thích lên phổi B. Sự gắng sức quá mức của hệ hô hấp D. Tất cả đều đúng 62. Hình ảnh một bóng mờ trung thất thấy rõ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ phải nằm ở trung thất sau, ta gọi là A. Dấu cổ ngực (+) C. Dấu ngực bụng (+) B. Dấu cổ ngực (-) D. Dấu hội tụ rốn phổi (+) 63. Vùng hạ sườn phải bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ C. Đại tràng B. Tuyến thượng thận A. Túi mật D. Tuỵ 64. Các dây thần kinh ly tâm trong cơ chế ho gồm A. Thần kinh phế vị B. Thần kinh mũi C. Thần kinh đối giao cảm D. Thần kinh hoành 65. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, hình dạng của đường cong: nếu đường cong đoạn lên giảm độ dốc và lưu lượng thấp thì hầu như do nguyên nhân? B. Tắc nghẽn D. Bình thường C. Hạn chế + Tắc nghẽn A. Hạn chế 66. Mức độ IV khó thở theo mMRC là D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo C. Khó thở ngay sau khi đi bộ chậm trên mặt bằng trong khoảng 100m A. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ B. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng 67. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang thấy mức nước hơi có ý nghĩa trong bệnh lý nào? B. Tắc ruột C. Sỏi mật, sỏi tụy A. Thủng tạng rỗng D. Loét dạ dày 68. Chụp phế quản cản quang được chỉ định ở bệnh lý nào? C. Ung thư phế quản B. Dãn phế quản D. Viêm tiểu phế quản A. Hen phế quản 69. Kiểu thở Kussmaul có thể phát hiện trong trường hợp nào? A. Xen kẽ giữa tăng thông khí và giảm thông khí D. Gặp trong ngộ độc Morphin C. Gặp trong nhiễm ceton acid B. Thở nông sâu 70. Bệnh lý gây nên bệnh cảnh ho ra máu, NGOẠI TRỪ D. Ung thư phổi B. Thuyên tắc phổi A. Lao C. Ung thư phế quản 71. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang, NGOẠI TRỪ A. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ B. Có tính hội tụ, hệ thống C. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm 72. Phương pháp thăm dò hình thái nào thường được ứng dụng nhất trong các bệnh lý đường tiêu hóa? D. Chụp CT scan A. Chụp X quang bụng không chuẩn bị B. Siêu âm qua ngã nội soi C. Siêu âm bụng 73. Vị trí điểm đau túi mật là B. Ngay dưới mũi kiếm xương ứcNgay dưới mũi kiếm xương ức D. Tất cả đều sai A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải C. Vị trí 1/3 giữa đoạn thẳng từ rốn đến điểm thấp nhất bờ sườn phải 74. Các xét nghiệm về hình thái bệnh tiêu hóa gan mật, NGOẠI TRỪ B. Sinh thiết D. CT scan C. Siêu âm A. X-quang 75. Trong hội chứng phế quản, hình ảnh tăng bài tiết hoặc ứ dịch bài tiết bất thường gồm các hình ảnh sau? B. Hình chữ “V” D. Tất cả đều đúng A. Ngón tay đeo găng C. Hình chữ “Y” 76. Đau ngực kiểu màng phổi là C. Đau cảm giác như co thắt A. Đau sâu 1 bên ngực B. Đau tăng khi thở ra D. Đau tăng khi ho 77. Nguyên tắc khám bụng, chọn câu đúng. C. Nơi khám phải đủ ánh sáng, đủ ấm, giải thích cho bệnh nhân yên tâm D. Để bệnh nhân nằm sấp, hai tay duỗi, hai chân co, miệng há thở đều và sâu để thành bụng mềm A. Khám nhẹ nhàng từ nông đến sâu, chỗ đau đến chỗ lành B. Dùng ngón tay để khám 78. Thăm dò chức năng của thực quản-dạ dày, chọn câu SAI D. Đo Pepsinogen máu tăng trong loét tá tràng, thấp trong viêm dạ dày B. Đo pH dịch dạ dày để biết tình trạng tăng toan hay thiểu toan A. Đo pH thực quản 24 giờ có thể phát hiện bệnh loét thực quản C. Đo nồng độ Gastrin máu tăng trong hội chứng Zollinger-Ellison 79. Nghiệm pháp Koller là tiêm vitamin gì? A. Vitamin C B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K 80. Nguyên nhân có thể gây nuốt khó, NGOẠI TRỪ C. Hẹp môn vị B. Sẹo bỏng thực quản A. Ung thư thực quản D. Khối u trung thất 81. Phân loại theo tính chất đau bụng được chia làm mấy loại? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 82. Trung tâm ho nằm ở? B. Hành não A. Cầu não C. Hành tuỷ D. Tiểu não 83. Tiêu chẩn chỉ số FVC trong rối loạn thông khí kiểu hạn chế trên hô hấp kí là B. 70 % dự đoán A. < 70% dự đoán C. < 80% dự đoán D. 80% dự đoán 84. Chụp X quang thực quản, dạ dày, đại tràng có cản quang khó phát hiện được B. Viêm, loét C. U D. Hẹp đường tiêu hóa A. Polyp 85. Triệu chứng của hội chứng tràn khí màng phổi là, chọn câu SAI B. Rì rào phế nang giảm A. Rung thanh giảm D. Khó thở nhiều C. Gõ đục 86. Hình ảnh rốn phổi trên X quang ngực thẳng, chọn câu SAI C. Hiếm khi có 2 rốn phổi ngang nhau 3% D. Bình thường, rốn phổi trái thấp hơn rốn phổi phải B. Thường thì bờ trên của rốn phổi phải là bờ dưới của rốn phổi trái 97% A. Bình thường, rốn phổi phải thấp hơn rốn phổi trái 87. Cảm giác đầy bụng được mô tả như thế nào? B. Đầy trướng, nặng bụng, ậm ạch, khó tiêu A. Nặng bụng, đau quặn bụng C. Trướng bụng, căng tức, đau âm ỉ D. Đau ran bụng, âm ỉ, khó tiêu 88. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là B. Nôn D. Ợ chua A. Đau bụng C. Trớ 89. Khó thở thì hít vào gặp trong các bệnh lý B. Sẹo hẹp khí quản D. Viêm phổi C. Tràn dịch màng phổi A. Khí phế thũng 90. U gan ở hạ phân thủy mấy thường là nguyên phát? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 91. Khi khám bụng, thao tác nghe để phát hiện các bất thường của A. Nhu động ruột D. Tiếng cọ màng phổi B. Âm thổi động mạch chủ ngực C. Tiếng rung lắc 92. Đặc điểm nào sau đây về ran ngáy là đúng? A. Ran ngáy là ran không liên tục C. Ran ngáy có lẽ do kết hợp sự cản trở thông khí và sự rung động của thành phế quản B. Ran ngáy nghe rõ nhất ở vùng cổ D. Ran ngáy gặp trong mềm sụn thanh quản 93. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ C. Xẹp phổi D. Khí phế thủng B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi 94. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính? B. CT C. MRI D. Hô hấp ký A. X quang 95. Men GGT (Gamma Glutamin Transpeptidase), chọn câu SAI C. Bình thường < 60 U/L B. Hiện diện ở một số mô khác D. Giảm trong các bệnh lý viêm gan nhất là viêm gan do rượu A. Hiện diện ở khắp nơi trong hệ thống mật quản 96. Men ALT tăng cao (> 3000 UI/L) KHÔNG gặp trong trường hợp nào sau đây? A. Viêm gan virus cấp C. Ngộ độc thuốc B. Trụy mạch kéo dài D. Gan nhiễm mỡ 97. Khi khám bụng, gõ phát hiện mất vùng đục trước gan gặp trong bệnh lý nào? D. Cổ trướng B. Hẹp môn vị C. Tắc ruột A. Thủng tạng rỗng 98. Đặc điểm các kiểu thở, chọn câu ĐÚNG NHẤT C. Kiểu thở Cheye Stoke gặp trong nhiễm toan ceton D. Kiểu thở Kussmaul gặp trong nhiễm toan acid lactic A. Kiểu thở Cheyne Stoke là kiểu thở nhanh sâu B. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông 99. Vị trí đau bụng tại vùng thượng vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây, NGOẠI TRỪ A. Dạ dày D. Ruột non C. Đại tràng ngang B. Tá tràng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi