Y K44+33 – Đề thi CK (HK I)FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Xử trí khi nghẹt ống thông dạ dày. Chọn câu ĐÚNG: D. Cả a và b đều đúng B. Bơm rửa hoặc thay nếu nguyên nhân là do thức ăn gây tắc nghẽn A. Mổ lại nếu ống thông chưa đặt hẳn vào dạ dày C. Mổ lại cho tất cả các trường hợp nghẹt ống thông 2. Mục đích cắt da quy đầu nhằm: B. Ngăn ngừa tình huống Paraphimosis A. Ngăn ngừa viêm quy đầu và da quy đầu D. Tất cả đều đúng C. Phòng ngừa bệnh ung thư dương vật 3. Tư thế bệnh nhân chuẩn bị để mở khí quản? C. Đầu gập tối đa A. Đầu trung tính D. Đầu trung tính cổ ưỡn B. Đầu ngửa tối đa 4. Nguyên tắc của mở dạ dày nuôi ăn. Chọn câu ĐÚNG A. Phải đơn giản và nhanh chóng B. Cao trên dạ dày, càng cao càng tốt D. Cả câu a và b C. Phải giữ được các thức ăn không được trào ra ngoài một khi đã bơm vào trong dạ dày 5. Loại dẫn lưu nào sau đây cần phải thay mới mỗi ngày: . C. Gạc trong trường hợp nhiễm khuẩn A. Ống tròn D. Gạc trong trường hợp cầm máu B. Kehr 6. Để tránh sẹo ngang thì nên chọn mũi khâu nào sau đây B. Mũi khâu đơn A. Mũi chữ V D. Mũi khâu trong da C. Mũi khâu vát 7. Ống mở khí quản bị tắc được nhận biết đúng nhất bằng cách nào sau đây? D. Không có khả năng đưa ống hút đàm đến độ sâu chính xác C. Nghe thấy âm thanh bất thường phát ra từ bệnh nhân A. Quan sát chỉ số bão hòa oxy B. Không thể cảm thấy không khí được thở ra qua ống mở khí quản 8. Mũi khâu dưới da, CHỌN CÂU SAI: D. Xuyên kim ra vết thương ở gần sát lớp da C. Xuyên kim vào mô dưới da ở sát đáy vết A. Nguyên tắc khâu từ dưới lên trên, từ trên xuống B. Dùng kim tam giác, chỉ silk 9. Vị trí ít máu nuôi trên thành ống tiêu hóa là A. Bờ tự do C. Tất cả đều đúng B. Bờ mạc treo D. Tất cả đều sai 10. Cắt túi mật viêm thuộc loại phẫu thuật nào sau đây, CHỌN CÂU ĐÚNG: C. Phẫu thuật nhiễm D. Phẫu thuật dơ B. Phẫu thuật sạch nhiễm A. Phẫu thuật sạch 11. Bệnh nhân người lớn, bị tràn khí màng phổi, khi đặt dẫn lưu màng phổi, nên chọn lựa ống dẫn lưu có kích thước bao nhiêu là lý tưởng? C. 28F B. 32F D. 16F A. 36F 12. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ CÒN THIẾU: ...... là dùng một loại kim đặc biệt, thí dụ kim Silverman, nhằm lấy một “cọng” mô. A. Sinh thiết tức thì D. Sinh thiết khoan C. Sinh thiết nhỏ B. Sinh thiết trọn 13. Đường mổ Mc Burney thường được sử dụng trong: A. Áp-xe ruột thừa D. Viêm phúc mạc vùng chậu B. Viêm ruột thừa cấp C. Thai ngoài tử cung vỡ 14. Phẫu thuật áp xe não được sắp vào phòng mổ nào? A. Phòng mổ phiên vô trùng C. Phòng mổ cấp cứu vô trùng B. Phòng mổ phiến hữu trùng D. Phòng cấp cứu hữu trùng 15. CHỌN CÂU SAI. Các yêu cầu khi khâu nối ống tiêu hóa là: D. Thật dày C. Biệt lập A. Kín B. Cầm máu 16. Biến chứng xì dò ống tiêu hóa thường xảy ra vào ngày hậu phẫu thứ mấy? B. 3 A. 1 C. 5 D. 7 17. Yếu tố làm sự lành vết thương diễn tiến chậm lại A. Vết thương dơ C. Vết thương ở vùng nhiều mạch máu B. Vết thương sắc D. Vết thương ở vùng nhiều thần kinh 18. Chỉ khâu được phân loại dựa theo các đặc tính: C. Tan, không tan, tổng hợp, đa sợi, đơn sợi B. Tan, không tan, tự nhiên, đơn sợi D. Tan, không tan, tự nhiên, tổng hợp, đơn sợi, đa sợi A. Tan, không tan, tự nhiên, tổng hợp 19. Chuẩn bị bộ canul khí quản cấp cứu thì cái nào là thích hợp? C. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân và 01 canul nhỏ hơn một cỡ D. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân, 01 canul lớn hơn một cỡ và 01 canul nhỏ hơn một cỡ B. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân và 01 canul lớn hơn một cỡ A. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân 20. Để tránh biến chứng tổn thương bó mạch thần kinh liên sườn khi thực hiện dẫn lưu màng phổi cần chú ý điều gì B. Vô cảm thật tốt vào cơ gian sườn A. Mổ cẩn thận, cắt đúng lớp cơ C. Nên cắt cơ mà không phải tách theo thứ cơ D. Khi bóc tách phải tựa sát bờ trên xương sườn dưới 21. Người đầu tiên đưa ra phương pháp rửa tay vô khuẩn là? D. Heineken A. Pasteur C. Robert Koch B. Semmel Weiss 22. Ngày nay, vị trí đặt dẫn lưu màng phổi là vùng tam giác an toàn vì: A. Dẫn lưu nhanh, ít chảy máu và ít đau nhất C. Hiệu quả dẫn lưu tốt B. Ít cơ dầy bao phủ, ít chảy máu và ít đau D. Tất cả đều đúng 23. Dung dịch gì được dùng để làm loãng khi hút đàm qua ống mở khí quản? D. Lactate B. Glucose 5% C. Natri clorid 9 % A. Nước muối đẳng trương 24. Chỉ phẫu thuật Chromic: C. Là chỉ plain được chế hóa trong dung dịch Chromium A. Tổng hợp từ proteine động vật B. Là chỉ tan tự nhiên đa sợi D. Luôn luôn liền kim tam giác 25. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ CÒN THIẾU: ..... thực sự là một trường hợp tiểu phẫu. Cần lấy thêm một lớp mô lành xung quanh. B. Sinh thiết trọn D. Sinh thiết lạnh C. Sinh thiết nhỏ A. Sinh thiết tức thì 26. Các lớp đại thể của thành ống tiêu hóa gồm: D. Thanh mạc, cơ dọc, cơ vòng, niêm mạc A. Thanh mạc, cơ, dưới niêm, niêm mạc B. Thanh cơ, dưới niêm, niêm mạc, nhung mao C. Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, niêm mạc 27. Chất sát khuẩn thường được dùng cho phẫu thuật: C. Cồn 70° - Iod B. Cồn 90° D. Chlorhexidine A. Povidone lodine 28. Ống dẫn lưu số 24 Fr (French Scale) có đường kính: B. 8 mm A. 6 mm C. 10 mm D. 12 mm 29. Có thể nói phẫu thuật nào sau đây đã mở đầu cho thời kỳ phẫu thuật nội soi điều trị: A. Cắt túi mật nội soi B. Khâu lỗ thủng dạ dày nội soi D. Cắt lách nội soi C. Cắt u nang buồng trứng nội soi 30. Giai đoạn có thời gian diễn tiến ngắn nhất trong sự lành vết thương là: C. Mô hạt D. Sẹo co rút B. Viêm A. Chảy máu 31. Kỹ thuật mở dạ dày nuôi ăn bằng phương pháp STAMM. Chọn câu ĐÚNG B. Lỗ mở ở vị trí thấp nhất ở mặt trước dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm C. Lỗ mở ở vị trí cao nhất ở mặt sau dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm, sau đó cố định ống thông lên thành bụng D. Lỗ mở ở vị trí cao nhất ở mặt sau dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm, sau đó không cần cố định ống thông lên thành bụng A. Lỗ mở ở vị trí cao nhất ở mặt trước dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm 32. Mở dạ dày nuôi ăn là: Chọn câu ĐÚNG A. Một thủ thuật nhằm tạo một lỗ trên dạ dày thông ra ngoài da nơi thành bụng C. Một thủ thuật nhằm tạo một lỗ trên hệ tiêu hóa thông ra ngoài da nơi thành bụng D. Một phẫu thuật nhằm tạo một lỗ trên hệ tiêu hóa thông ra ngoài da nơi thành bụng B. Một phẫu thuật nhằm tạo một lỗ trên dạ dày thông ra ngoài da nơi thành bụng 33. Chỉ phẫu thuật Vicryl là chỉ: A. Tan tổng hợp đơn sợi D. Tan tổng hợp, lực bền như chỉ Silk B. Bện từ sợi tơ tự nhiên C. Tan tổng hợp, lực bền tốt hơn chỉ Dexon 34. CHỌN CÂU SAI. Mục đích của sinh thiết là : D. Dẫn lưu tổn thương B. Lấy trọn tổn thương A. Lấy một phần của tổn thương C. Điều trị và gởi xét nghiệm giải phẫu bệnh 35. Ưu điểm của chỉ tan tự nhiên là: B. Không cần cắt chỉ C. Không lưu vật lạ trong cơ thể A. Chắc hơn chỉ không tan D. Có thể khâu da 36. Sự lành vết thương trải qua các giai đoạn: C. Mô hạt A. Đóng mày D. Co giãn B. Tạo dính 37. Loại chỉ ngày nay thường được sử dụng trong khâu ống tiêu hóa 1 lớp: D. Vicryl A. Silk C. PDS B. Chromic 38. Phẫu thuật kết hợp xương sau cố định ngoài được xếp vào phòng mổ? A. Phòng mổ phiên vô trùng D. Phòng cấp cứu hữu trùng C. Phòng mổ cấp cứu vô trùng B. Phòng mổ phiên hữu trùng 39. Đường mổ giữa bụng trên và dưới rốn thường được sử dụng trong cấp cứu vì: B. Không phải cắt nhiều cơ D. Dễ đóng bụng A. Ít gây đau C. Cơ động nhất, dễ tìm và xử trí thương tổn trong bụng 40. Tiệt khuẩn dao mổ và dụng cụ banh có máu sau cuộc mổ sử dụng phương pháp? A. Hơi nước bão hòa C. Cidex + Glutaraldehyde 2% B. Hơi nóng khô D. B và C 41. Chỉ định dẫn lưu màng phổi: C. Dẫn lưu sau phẫu thuật mở lồng ngực A. Tràn mủ màng phổi B. Tràn khí máu màng phổi do chấn thương D. Tất cả đều đúng 42. Nhược điểm chính của mũi khâu liên tục là: D. Áp lực trải không đều dọc theo đường khâu B. Bung đường khâu khi bị đứt chỉ A. Mất thời gian và sẹo xấu C. Rối loạn sự tưới máu nuôi đường khâu 43. Mũi khâu đơn CHỌN CÂU SAI: A. Mũi khâu được áp dụng rộng rãi nhất D. Nhược điểm: kéo dài thời gian mổ B. Nếu 1 mũi khâu bị đứt hoặc tụt ra thì những mũi khâu còn lại vẫn giữ chắc vết thương C. Cắt chỉ bằng kéo cắt chỉ, chừa chỉ 0,2 – 0,3cm 44. Mũi khâu trong da, CHỌN CÂU SAI: D. Tránh được sẹo khâu ngang A. Áp dụng ở các vị trí, đối tượng cần thiết về thẩm mỹ B. Loại được sử dụng là kim tròn C. Vết thương đã được khâu dưới da xong 45. CHỌN CÂU SAI. Nói đến phẫu thuật nội soi ổ bụng: B. Đau sau mổ ít do vết rạch nhỏ C. Sau mổ bệnh nhân thường khó thở do bơm khí ổ bụng quá căng D. Sức khỏe phục hồi nhanh hơn, trở lại lao động sớm hơn A. Thời gian mổ đang được rút ngắn rất nhiều như phẫu thuật cắt túi mật 46. Khi điều dưỡng đang hút đàm thấy chảy máu chân canul thì cần làm gì? A. Hút rửa khí quản tránh nghẹt máu B. Khâu cầm máu chân canul D. Mổ lại cầm máu C. Chích thuốc cầm máu và theo dõi 47. Trước khi mở khí quản, cần tiêm thuốc từ để tránh kích thích khí quản ? C. Lactate A. Nước muối đẳng trương D. Hydro Peroxido B. Lidocain 1% 48. Biểu hiện lâm sàng của giai đoạn viêm trong sự lành vết thương là: C. Sưng, nóng, tím, đau B. Sưng, nóng, đỏ, tê A. Sưng, nóng, đỏ, đau D. Sưng, lạnh, tím, tê 49. Tiêu chuẩn xuất viện ở bệnh nhân mở dạ dày ra da. Chọn câu ĐÚNG: C. Bệnh nhân có thể tự nuôi ăn qua thông dạ dày dưới sự giúp đỡ của nhân viên y tế tại nhà và không có biến chứng B. Bệnh nhân có thể tự nuôi ăn qua thông dạ dày mà không cần giúp đỡ và không có biến chứng D. Cả 3 câu đều đúng A. Bệnh nhân có thể tự nuôi ăn qua thông dạ dày dưới sự giúp đỡ của người nhà và không có biến chứng 50. Dịch rửa vết thương tốt nhất nên dùng: D. Cồn Iode B. Alcool 70 phần trăm A. Oxy già 12 đơn vị thể tích C. Natri clorua 9 phần ngàn 51. Dụng cụ phẫu thuật nội soi (dây dẫn sáng) sẽ sử dụng phương pháp tiệt khuẩn nào sau đây? B. Ethylene Oxide C. Cidex + Glutaraldehyde 2% D. Tia xạ A. Hơi nước bão hòa 52. Nên hút đàm qua ống mở khí quản khi nào? A. Theo chỉ định lâm sàng B. Cứ sau 1-2 giờ D. Khi nghe được tiếng dịch tiết C. Chỉ khi nhìn thấy dịch tiết 53. Phương pháp tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa sử dụng áp lực 15 psi, sẽ tiệt khuẩn trong thời gian C. 30 - 45 phút B. 20 - 45 phút D. 45 - 60 phút A. 15 - 30 phút 54. Vết thương rộng không thể khâu lại do mất mô nhiều sẽ lành theo kiểu? A. Lần đầu D. Mô hạt C. Lần khâu thứ phát B. Lần đầu trì hoãn 55. Chăm sóc sau mổ mở dạ dày nuôi ăn. Chọn câu ĐÚNG: B. Nằm đầu thấp (Trendelenburg) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 9, khi nào cho ăn thì luồn vào A. Nằm đầu cao (Fowler) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 9, khi nào cho ăn thì luồn vào D. Nằm đầu thấp (Trendelenburg) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 7, khi nào cho ăn thì luồn vào C. Nằm đầu cao (Fowler) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 9, khi nào cho ăn thì không cần phải luồn vào 56. Áp lực khoang màng phổi khi hít vào tối đa là bao nhiêu? B. - 25 đến -30cmH2O A. - 10 đến – 20cmH2O D. - 70 đến – 80cmH2O C. - 50 đến – 60cmH2O 57. Phát biểu nào sau đây về sự lành vết thương là SAI? B. Vết thương của người trẻ lành nhanh hơn của người già D. Thuốc ức chế miễn dịch sẽ kéo dài thời gian lành vết thương C. Thuốc kháng viêm sẽ rút ngắn thời gian lành vết thương A. Thiếu đạm sẽ làm vết thương chậm lành 58. Nguyên tắc khâu ống tiêu hóa 2 lớp kiểu Lembert là: B. Lớp trong chỉ không tan, lớp ngoài chỉ tan D. Lớp trong khâu qua 2 lớp, lớp ngoài khâu qua 4 lớp C. Lớp trong khâu qua 4 lớp, lớp ngoài khâu qua 4 lớp A. Lớp trong chỉ tan, lớp ngoài chỉ không tan 59. Loại khí nào sau đây được dùng để bơm vào xoang phúc mạc trong phẫu thuật nội soi ổ bụng: A. Oxygen C. Nitrous oxide D. Carbone dioxide B. Carbone oxide 60. Khi khám bệnh đang dẫn lưu màng phổi, kết quả ống dẫn lưu còn hoạt động, ý nghĩa là gì ,CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: D. Tất cả sai B. Ống dẫn lưu không còn ra khí A. Ống dẫn lưu còn thông C. Ống dẫn lưu không còn ra máu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi