Y K41 – Đề thi CK (HK II)FREEPhụ sản 1 Y Cần Thơ 1. Thời điểm tốt nhất để siêu âm đánh giá hình thái thai nhi nằm trong khoảng: B. Tuần 15 - 28 của thai kỳ C. Tuần 29 - 40 của thai kỳ A. Tuần 1 - 14 của thai kỳ D. Tuần 40 - 42 của thai kỳ 2. Nói về khám thai ở 3 tháng đầu, chọn câu sai: A. Siêu âm sẽ xác định chính xác số lượng thai C. Cần tầm soát bệnh Thalassemia B. Triple test là xét nghiệm tầm soát HC Down D. Cần xét nghiệm huyết đồ 3. Thai phụ con so, trong thai kỳ cần tiêm tối thiểu ..... mũi uốn ván: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. Nói về sinh lý chuyển dạ, hiện tượng xóa mở cổ tử cung: D. Tất cả đều sai C. Tác nhân gây xóa mở cổ tử cung là đầu ối A. Ở người con rạ hiện tượng xóa mở xảy ra đồng thời B. Ở người con so mở trước xóa sau 5. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, chọn câu sai: B. Có 2 kiểu lọt: lọt đối xứng và không đối xứng D. Có ít nhất 1 câu trên là sai C. Thai lọt theo đường kính chéo A. Gọi là lọt khi đường kính của ngôi trùng với mặt phẳng eo trên 6. Hậu sản là khoảng thời gian ..... tuần: C. 12 A. 6 B. 9 D. 15 7. Nói về hCG, chọn câu sai: B. Tăng gấp đôi sau mỗi 48h A. Có thể phát hiện hCG trong nước tiểu của thai phụ vào ngày thứ 8 - 9 sau khi thụ tinh C. Chủ yếu do đơn bào nuôi tiết ra D. Đạt đỉnh điểm vào khoảng ngày thứ 60 - 70 của thai kỳ 8. Tác dụng của nước ối : A. Chống sang chấn cho thai B. Giúp bình chỉnh ngôi thai C. Cân bằng nội môi cho thai D. Tất cả đều đúng 9. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai: A. Nghe được tim thai C. Xét nghiệm thử thai dương tính D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Người khám sờ được cử động thai 10. Tác dụng của progesterone, chọn câu sai: D. Giảm trương lực cơ tử cung C. Giảm thân nhiệt B. Giảm trương lực mạch máu A. Giảm trương lực cơ trơn 11. Nói về sổ nhau, chọn câu sai: C. Phương pháp sổ nhau hiện tại không cần làm nghiệm pháp bong nhau B. Sổ nhau kiểu Duncan gặp nhiều hơn Baudeloque A. Giai đoạn sổ nhau là 1 phần của giai đoạn chuyển dạ D. Có ít nhất 1 câu trên là sai 12. Trong thai kỳ: C. Bạch cầu có xu hướng giảm D. Tình trạng đông máu có xu hướng giảm B. Tiểu cầu có xu hướng giảm A. Huyết sắc tố có xu hướng giảm 13. ..... chia khung chậu làm 2 phần là đại khung và tiểu khung D. Đk 2 gai hông A. Đk chéo eo trên B. Đk trước sau eo trên C. Gờ vô danh 14. Nói về khung chậu: A. Có 4 dạng khung chậu C. Có 2 phần: đại khung và tiểu khung B. Khung chậu có 3 eo D. Tất cả đều đúng 15. Trong thai kỳ, chọn câu sai: A. Nhu động ruột giảm B. Nhu động niệu quản giảm D. Thai phụ giảm sự chú ý khó ngủ C. Cột sống ưỡn ra sau trong những tháng cuối thai kỳ 16. Khám thai thường có ..... bước B. 8 A. 7 D. 10 C. 9 17. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, chọn câu sai: C. Phân độ lọt theo Delle chỉ thực hiện được khi khám trong âm đạo D. Ngôi thai qua eo trên thì gọi là lọt B. Sờ thấy thóp trước nằm giữa cổ tử cung thì gọi là ngôi chẩm cúi tốt A. Không thể chẩn đoán ngôi chẩm khi khám bằng thủ thuật Léopold 18. Nói về ngôi chẩm, chọn câu sai: B. Có 6 kiểu thế lọt A. Có 2 kiểu sổ C. Có điểm mốc là thóp sau D. Là ngôi ngửa nhiều nhất 19. Có thể xác định ngôi chẩm bằng: C. Khám âm đạo khi cổ tử cung đã mở D. Tất cả đều đúng B. Vị trí nghe tim thai trên thành bụng A. Thì thứ 2 của thủ thuật Léopold 20. Nói về sinh lý chuyển dạ, cơn co tử cung, chọn câu sai: C. Đặc điểm cơn co thay đổi tùy theo giai đoạn chuyển dạ A. Là nhân tố chính gây xóa mở cổ tử cung B. Xuất phát từ đoạn dưới tử cung D. Có ít nhất 1 câu trên là sai 21. Mục đích khám thai trong 3 tháng đầu là: D. Tất cả đều đúng C. Xác định tuổi thai B. Xác định số lượng thai A. Xác định vị trí của thai 22. Nói về khung chậu, đường kính duy nhất ở eo trên có thể đo trực tiếp bằng tay: B. Mỏm nhô - hậu vệ C. Mỏm nhô - hạ vệ A. Mỏm nhô - thượng vệ D. Chéo phải 23. Nói về sinh lý chuyển dạ, quá trình chuyển dạ, chọn câu sai: D. Có ít nhất 1 câu trên là sai A. Có nhiều hiện tượng xảy ra cùng 1 thời điểm C. Trương lực cơ bản của cơn co tử cung tăng theo giai đoạn chuyển dạ B. Có thể chẩn đoán khi khám âm đạo 24. Nói về khung chậu, chọn câu sai: B. Eo trên cấu tạo chỉ là xương C. Đường kính mỏm nhô - hạ vệ ngắn hơn đường kính mỏm nhô - hậu vệ D. Có ít nhất 1 câu trên là sai A. Eo dưới cấu tạo 1 phần là xương và 1 phần là cơ 25. Nói về sinh lý chuyển dạ ..... đóng vai trò cơ bản trong khởi phát chuyển dạ: A. Oxytocin D. Relaxin C. Prostaglandin B. Prolactin 26. Thuốc dùng trong xử trí tích cực giai đoạn III chuyển dạ: D. Oxytocin 5 UI 1 ống TB A. Oxytocin 5 UI 2 ống TMC B. Oxytocin 5 UI 1 ống TMC C. Oxytocin 5 UI 2 ống TB 27. Trong thai kỳ: D. Tất cả đều đúng C. Tần số hô hấp tăng B. Nhịp tim tăng A. Cung lượng tim tăng 28. Nói về bú mẹ, chọn câu sai: D. Có ít nhất 1 câu trên là sai A. Cho bú mẹ càng sớm càng tốt C. Cho bú theo nhu cầu của bé B. Cho bú mẹ hoàn toàn trong thời gian hậu sản 29. Nói về khung chậu: B. Đường vô danh nằm ở mặt phẳng eo giữa D. Tính chất của các khớp vùng chậu là động A. Mỏm nhô của eo trên là đốt sống cùng 2 (S2) C. Hai gai hông nằm cao hơn so với 2 ụ ngồi 30. Dấu hiệu hướng tới có thai, chọn câu sai: D. Rối loạn tiết niệu C. Thân tử cung to và mềm hơn B. Niêm mạc âm đạo sậm màu A. Trễ kinh 31. Nói về bú mẹ, 1 số tình trạng của vú có thể gặp là: B. Đau rát núm vú C. Vú cương tức A. Tụt núm vú D. Tất cả đều đúng 32. Nói về eo trên của khung chậu, chọn câu sai: B. Đường kính chéo ngắn hơn đường kính trước sau A. Eo trên cấu trúc chỉ là xương C. Đường kính quan trọng là mỏm nhô - hậu vệ D. Có ít nhất 1 câu trên là sai 33. Nói về sinh lý chuyển dạ, đặc điểm của cơn co tử cung, chọn câu sai: B. Tính chất đều đặn C. Thời gian co tăng, thời gian nghỉ giảm D. Gây đau A. Chỉ xuất hiện khi thai > 37 tuần 34. Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có: C. 1 động mạch, 2 tĩnh mạch B. 2 động mạch, 1 tĩnh mạch D. 2 động mạch, 2 tĩnh mạch A. 1 động mạch, 1 tĩnh mạch 35. Mục đích khám thai trong 3 tháng giữa là, chọn câu sai: A. Đánh giá sự phát triển của thai D. Khảo sát bất thường về hình thái của thai B. Đánh giá sức khỏe của người mẹ C. Xác định tuổi thai 36. Cơ chế tham gia vào sự di chuyển của trứng đã thụ tinh: D. Tất cả đều đúng A. Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung C. Luồng dịch chảy từ phía loa vòi tử cung vào buồng tử cung B. Chuyển động của vi nhung mao niêm mạc vòi tử cung 37. Để ngôi chẩm bình chỉnh tốt, chọn câu sai: A. Khung chậu người mẹ phải bình thường C. Chuyển dạ xảy ra trước khi thai > 41 tuần B. Tử cung không dị dạng D. Nước ối bình thường 38. Nói về ngôi mông, chọn câu sai: A. Là ngôi dọc thường gặp sau ngôi chẩm D. Có ít nhất 1 câu trên là sai C. Thủ thuật Léopold thứ 2 sờ thấy đỉnh xương cùng bên phải B. Thủ thuật Léopold thứ 1 sờ thấy khối cứng ở đáy tử cung 39. Chuyển dạ có ..... giai đoạn: A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 40. Thóp trước được cấu tạo bởi ..... đường thóp A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 41. Nói về ngôi thai, chọn câu sai: C. Ngôi chẩm là ngôi thường gặp nhất D. Ngôi trán có điểm mốc là gốc mũi A. Ngôi là phần thai nhi trình diện trước eo trên B. Có 2 loại ngôi: ngôi chẩm và ngôi ngang 42. Nói về khung chậu, khung chậu dạng nào thường gặp nhiều nhất: C. Dạng hầu A. Dạng nữ D. Dạng dẹt B. Dạng nam 43. Nói về sự co hồi tử cung giai đoạn hậu sản: D. Tất cả đều đúng C. Tốc độ co hồi tử cung ở người sanh ngả âm đạo nhanh hơn người mổ lấy thai B. Tốc độ co hồi tử cung ở người cho con bú nhanh hơn người không cho con bú A. Tốc độ co hồi tử cung ở người con so nhanh hơn con rạ 44. Nói về khung chậu: D. Tất cả đều sai A. Các đường kính của tiểu khung không thể đo trực tiếp B. Thai qua eo trên gọi là xuống C. Đại khung có giá trị tiên lượng cuộc sanh hơn tiểu khung 45. Nói về ngôi chẩm: B. Có nhiều cách chẩn đoán độ lọt C. Gọi là ngôi chẩm cúi tốt khi sờ thấy thóp sau giữa cổ tử cung D. Tất cả đều đúng A. Là ngôi dọc thường gặp 46. Lợi ích của bú mẹ, chọn câu sai C. Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung D. Ít tốn kém A. Nảy nở tình cảm gắn bó mẹ con B. Mẹ chậm có thai lại 47. Nói về sinh lý chuyển dạ. Hiệu quả của cơn co tử cung, chọn câu sai: C. Hình thành đầu ối A. Thúc đẩy thai về phía đoạn dưới tử cung B. Tăng lượng máu đến não thai nhi D. Làm xóa mở cổ tử cung 48. Trong thai kỳ, thai phụ thường được, chọn câu sai: D. Có ít nhất 1 câu trên là sai B. Tư vấn siêu âm hình thái ở 3 tháng giữa thai kỳ A. Tư vấn tầm soát bệnh lý ở 3 tháng đầu thai kỳ C. Tư vấn tiêm ngừa ở 3 tháng cuối thai kỳ 49. Nói về hCG: D. Tất cả đều đúng B. Tạo thành từ 2 tiểu đơn vị alpha và beta C. Có thể phát hiện hCG trong nước tiểu của thai phụ vào ngày thứ 8 - 9 sau khi thụ tinh A. Là hormon hướng sinh dục nhau thai 50. Nói về ngôi chẩm, chọn câu sai: B. Có thể chẩn đoán khi thực hiện thủ thuật Léopold C. Mốc là thóp sau D. Có 2 kiểu sổ A. Là ngôi dọc thường gặp nhất 51. Tác dụng của estrogen: C. Gây ứ đọng nước trong cơ thế B. Làm cho tuyến vú phát triển A. Làm tăng trưởng và kiểm soát chức năng của tử cung D. Tất cả đều đúng 52. Trễ kinh là ..... C. Dấu hiệu dự đoán có thai A. Dấu hiệu hướng tới có thai D. Dấu hiệu chắc chắn có thai B. Dấu hiệu có thể có thai 53. Nói về sinh lý chuyển dạ: D. Thời gian trong các giai đoạn chuyển dạ ở người con so giống con rạ B. Các giai đoạn chuyển dạ ở người con so giống con rạ A. Hiện tượng xóa mở cổ tử cung ở người con so giống con rạ C. Thời điểm thành lập đầu ối ở người con so giống con rạ 54. Chuyển dạ là quá trình sinh lý có nhiều hiện tượng mà quan trọng nhất là có ..... B. Thành lập đoạn dưới C. Cơn co tử cung D. Thành lập đầu ối A. Xóa mở cổ tử cung 55. Hégar là ..... A. Dấu hiệu hướng tới có thai B. Dấu hiệu có thể có thai C. Dấu hiệu dự đoán có thai D. Dấu hiệu chắc chắn có thai 56. Những sự thay đổi trong thai kỳ dẫn đến: C. Có thể đau lưng B. Có thể xuất hiện chứng táo bón, trĩ D. Tất cả đều đúng A. Tăng tỷ lệ nhiễm khuẩn 57. Các thay đổi trong thời gian hậu sản, chọn câu sai: A. Cơn rét run sinh lý B. Mạch thường chậm D. Trọng lượng cơ thể giảm C. Nhịp thở nông và tăng lên 58. Mục đích khám thai trong 3 tháng cuối là, chọn câu sai: A. Xác định ngôi thai D. Tiên lượng cuộc sanh C. Xác định ngày dự sanh B. Xác định sự tiến triển của thai 59. Trong 3 tháng đầu và 3 tháng giữa thai kỳ, nếu bình thường thai phụ sẽ được hẹn khám mỗi ..... tuần: C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 60. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, thai thường lọt theo: A. Đk chéo eo trên D. Tất cả đều sai C. Đk ngang hữu dụng eo trên B. Đk trước sau eo trên 61. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, có thể xác định thế của ngôi bằng: C. Khám âm đạo khi chưa chuyển dạ D. Tất cả đều đúng B. Vị trí nghe tim thai trên thành bụng A. Thì thứ 2 của thủ thuật Léopold 62. Nói về giai đoạn hậu sản, chọn câu sai: C. Gọi là bí tiểu trong giai đoạn hậu sản khi sản phụ không đi tiểu trong trên 16h A. Áp xe tuyến vú là 1 dạng nhiễm trùng hậu sản D. Có ít nhất 1 câu trên là sai B. Xuất huyết hậu sản muộn thường là do sót nhau 63. Lợi ích của sữa non, chọn câu sai: D. Phòng chống dị ứng và chứng không dung nạp B. Tống phân su, chống vàng da A. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng C. Làm giảm nguy cơ trào ngược sau bú của bé 64. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, thứ tự của các thì là: D. Lọt - xoay - xuống - sổ A. Lọt - xuống - xoay - sổ B. Xuống - xoay - lọt - sổ C. Xuống - lọt - xoay - sổ 65. Điểm mốc của ngôi mông là: D. Gót chân A. Ụ ngồi B. Đỉnh xương cụt C. Đỉnh xương cùng 66. Thời điểm tốt nhất để sàng lọc HC Down là: D. Tuần 40 - 42 của thai kỳ A. Tuần 11 - 14 của thai kỳ B. Tuần 15 - 28 của thai kỳ C. Tuần 29 - 40 của thai kỳ 67. Sau khi sanh, nếu không có biến chứng, sản phụ phải được theo dõi tại phòng sanh khoảng ..... A. 30\' C. 90\' D. 120\' B. 60\' 68. 1 cuộc sanh ngôi chẩm sẽ trải qua ..... thì chính B. 1 C. 4 D. 3 A. 2 69. Nói về sự co hồi tử cung sau sanh, chọn câu sai: C. Sau 2 tuần tử cung không còn trên khớp vệ B. Trung bình tử cung co hồi 1 cm/ngày A. Ngày đầu tốc độ co hồi tử cung có thể 2-3 cm D. Có ít nhất 1 câu trên là sai 70. Lợi ích của sữa mẹ: A. Nhiều chất dinh dưỡng hoàn hảo D. Tất cả đều đúng B. Dễ hấp thu, dễ tiêu hóa, sử dụng có hiệu quả C. Không gây dị ứng cho trẻ Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi