Đề cương ôn tậpFREEGiải phẫu bệnh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Đặc điểm của dịch phù viêm: A. Là dịch thấm C. Protein 3g%, d <1,020 B. Protein 3g%, d >1,020 D. Hình thành do giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch 2. U ác nào sau đây có xuất nguồn từ trung mô: D. Lymphoma C. Sarcoma sụn B. Melanoma ở da A. Carcinoma tuyến dạ dày 3. Sự khác biệt giữa hiện tượng hoại tử và tự hủy tế bào là: D. Hoại tử tế bào thường do tổn thương DNA còn tự hủy tế bào thường do thiếu máu nuôi ở mô B. Hoại tử tế bào ít gây nên phản ứng viêm, còn tự hủy tế bào gây nên phản ứng viêm dữ dội C. Hoại tử tế bào xảy ra trên số lượng lớn tế bào, gây ảnh hưởng chức năng mô còn tự hủy tế bào xảy ra trên tế bào riêng rẽ, không ảnh hưởng chức năng mô A. Hoại tử tế bào do nguyên nhân sinh lý còn tự hủy tế bào do nguyên nhân bệnh lý 4. Hiện tượng lắng đọng calci tạo thành thể cát trong ung thư tuyến giáp dạng nhú là: D. A và C đúng B. Calci hóa di căn C. Là hiện tượng lắng đọng nội bào A. Calci hóa nghịch dưỡng 5. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực tiên lượng là: B. Hormon liệu pháp D. Xác định được vi xâm nhập A. Điều trị nhắm trúng đích C. Xác định được nguồn gốc khối u 6. Lắng đọng ngoại bào gồm: B. Lắng đọng lipid A. Lắng đọng nước D. Lắng đọng sắc tố C. Lắng đọng cholesteron 7. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: B. Chẩn đoán hình ảnh C. Kích thước của khối u nguyên phát A. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư D. Đánh giá lâm sàng 8. Đặc điểm đại thể thường gặp của u lành : A. Có nhiều màu sắc B. Có giới hạn rõ D. Mật độ không đều, chỗ cứng, chỗ mềm C. Thường to hơn 20cm 9. Bệnh nhân nam, được chẩn đoán ung thư dạ dày, mẫu sinh thiết lạnh cho thấy bên dưới lớp niêm mạc dạ dày lành tính của bệnh nhân là các đám tế bào giống tế bào tuyến tụy, tổn thương này là: A. Choristoma ở dạ dày C. Carcinoma tuyến dạ dày D. Sarcoma cơ trơn dạ dày B. Hamartoma ở dạ dày 10. Hoại tử tế bào: D. Tế bào chết do các nguyên nhân bệnh lý C. Tế bào chết do các nguyên nhân sinh lý A. Hiếm khi kích thích phản ứng viêm B. Có thể quan sát được các biến đổi vi thể ngay sau khi xảy ra hoại tử 11. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M có nghĩ là: A. Hạch bạch huyết vùng C. Khối u nguyên phát B. Di căn xa D. Xâm nhập tại chỗ 12. Về cách gọi tên u, u dây sống được đặt tên dựa vào cơ sở nào: C. Tiến triển lâm sàng D. Chức năng tế bào B. Quá trình tạo phôi, tạo mô A. Nguồn gốc tế bào 13. Hiện tượng nào sau đây có vai trò quyết định trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp: B. Thấm nhập bạch cầu đa nhân ở lớp thanh mạc D. Sung huyết động mạch A. Hiện diện lớp giả mạc bao bên ngoài lớp thanh mạc ruột thừa C. Hiện diện chất hoại tử trong lòng ruột thừa 14. Trước 1 phụ nữ 35 tuổi được tầm soát ung thư cổ tử cung bằng phết mỏng Pap, phát hiện có các tế bào gai nghịch sản nặng (HSIL), cần đưa ra khuyến cáo: D. Các thành viên nữ khác trong gia đình của phụ nữ này có nguy cơ bị tổn thương tương tự A. Phụ nữ này có thể đang có một u quái trưởng thành ở buồng trứng C. Tổn thương này có thể tiến triển thành carcinoma tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung B. Tổn thương này là một carcinôm tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung đang thoái triển 15. Dung dịch cố định bệnh phẩm thường là: A. Cồn tuyệt đối 100 độ D. Nước cất B. Formol 100% C. Formol 10% 16. Một tháng sau mổ ruột thừa, bệnh nhân thấy nổi lên ngay dưới sẹo mổ 1 nốt nhỏ mà cấu tạo vi thể gồm các sợi collagen, đại thực bào, đại bào nhiều nhân và một ít lympho bào; thường là do biến chứng: A. Viêm hạt do bội nhiễm lao B. Viêm cấp tính C. Viêm hạt do dị vật D. Viêm mủ 17. Thoái sản (anaplastic) có đặc điểm: C. Xảy ra ở tế bào trưởng thành B. Gặp trong u lành và ung thư A. Màng nhân nhăn nhúm D. Tế bào có nhân không điển hình 18. Sắc tố tự chính tế bào tổng hợp. NGOẠI TRỪ C. Melanin B. Bụi than D. Hemosiderin A. Billirubine E. B, D 19. Thái độ đúng đắn của người bác sĩ lâm sàng khi gửi mẫu cho khoa Giải phẫu bệnh: C. Xẻ đôi bệnh phẩm, gửi cho 2 phòng xét nghiệm khác nhau và đối chiếu kết quả xem có tương hợp hay không A. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quán thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh, kèm theo thông tin lâm sàng của bệnh nhân B. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quản thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh D. Gửi bệnh phẩm tươi xuống khoa giải phẫu bệnh 20. U lành không bao giờ gây tử vong (1), vì u thường lớn chậm, khu trú tại chỗ, không xâm nhập mô xung quanh hoặc lan đi nơi khác (2). C. (1) sai, (2) đúng A. (1) đúng, (2) đúng B. (1) đúng, (2) sai D. (1) sai, (2) sai 21. Tác động của dịch phù viêm: D. Cả A,B,C đều đúng B. Đưa vào mô kẽ các kháng thể và bổ thể giúp trung hoà hoặc bất hoạt các kháng nguyên và độc tố C. Đưa các yếu tố đông máu vào trong mô kẽ. Sự hoạt hoá hệ thống đông máu tạo ra hàng rào fibrin giúp ngăn chặn sự lan rộng của tác nhân gây viêm A. Pha loãng các tác nhân gây viêm 22. Các chất trung gian hóa học có nguồn gốc từ huyết tương đến từ các hệ thống enzyme, KHÔNG bao gồm: C. Hệ thống tạo fibrin B. Hệ thống đông máu D. Hệ thống bổ thể A. Hệ thống kinin 23. Hiện tượng bạch cầu tụ vách thường xảy ra ở: C. Mao mạch A. Tiểu tĩnh mạch D. Tĩnh mạch trung tâm B. Tiểu động mạch 24. Vật liệu nghiên cứu của giải phẫu bệnh học bao gồm: C. Vật liệu thực nghiệm B. Sinh thiết D. Cả A,B,C đều đúng A. Tử thiết 25. Các phương pháp nhuộm đặc biệt KHÔNG bao gồm: B. Nhuộm PAS C. Nhuộm hóa mô miễn dịch D. Nhuộm Trichrome A. Nhuộm Giemsa 26. Pha cồn đầu tiên trong nhuộm H-E nồng độ cồn giảm dần có tác dụng: C. Làm tan hoàn toàn parafin B. Khử nước hoàn toàn D. Giúp bắt màu eosin tốt hơn A. Dẫn nước vào mô 27. Các phân tử kết dính nào sau đây hiện diện trên TB bạch cầu hỗ trợ quá trình thoát mạch: A. CD31 C. E-selectin B. P-selectin D. Integrin 28. Tổn thương nào sau đây là tổn thương giả u: B. U hạt giàu bạch cầu ái toan C. Polyp mũi A. U nguyên bào sợi cơ viêm D. U hạt độc đường giữa 29. Thành phần tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm mãn tính: D. Đại thực bào A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Lympho bào C. Tương bào 30. Các yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương (BCD đều đúng): A. Thời gian cắt chỉ B. Yếu tố hệ thống E. B,C,D đều đúng C. Vị trí vết thương D. Sự tương phản giữa xơ hóa và tạo sẹo 31. Đặc điểm chung của u lành: A. Không ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh B. Không bao giờ gây chết người C. Luôn luôn có vỏ bao D. Một vài loại có thể hóa ác 32. Cơ chế gây ứ đọng protein nội bào: D. A,B,C đều đúng A. Nhập bào quá mức C. Tổn thương bộ xương tế bào B. Xuất bào quá chậm 33. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực điều trị là: D. Xác định được vi di căn B. Phân biệt u lành và ung thư C. Hormon liệu pháp A. Xác định được nguồn gốc khối u 34. Đặc điểm mô học chính của viêm mạn tính: C. Tăng sinh mô liên kết – mạch máu A. Thấm nhập bạch cầu đa nhân D. B và C đúng B. Thấm nhập bạch cầu đơn nhân 35. U nào sau đây KHÔNG phải là u lành: D. U tuyến (adenoma) C. U hắc bào (melanoma) A. U sợi (fibroma) B. U nhú (papiloma) 36. Phát biểu sau đây là đúng về hiện tượng viêm: A. Phản ứng viêm luôn đi kèm quá trình sửa chữa nhằm phục hồi tổn thương mô B. Về cơ bản, viêm là phản ứng có hại C. Phân loại viêm gồm: viêm cấp, viêm bán cấp và viêm mạn D. Viêm là phản ứng tại chỗ của cơ thể 37. Nê vi sắc tố là: D. Hamartôm A. U ác tính B. U lành tính C. U giáp biên ác 38. Bệnh lý nào sau đây không có hiện tượng viêm cấp tính: D. Sarcoidosis B. Viêm tụy cấp A. Viêm ruột thừa cấp C. Viêm lao bội nhiễm 39. Hoạt động thực bào của bạch cầu tại ổ viêm KHÔNG bao gồm: A. Tiêu hóa túi thực bào bằng các enzyme D. Loại thải vật thể là ra môi trường ngoại bào B. Ôm bắt vật thể lạ và đưa vào trong túi thực bào C. Nhận biết và kết dính với vật thể cần thực bào 40. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M0 có nghĩ là: C. Khối u nguyên phát B. Không thấy di căn xa D. Xâm nhập tại chỗ A. Không thấy di căn hạch vùng 41. Một thuật ngữ (dưới đây) không đúng (theo danh pháp ung thư học): C. Carcinoma tuyến dạ dày B. Carcinoma mạch máu A. Sarcoma sợi mô mềm D. Carcinoma tế bào đáy ở da 42. Mô tả sau đây để chỉ loại hoại tử nào “Là một dạng hoại tử đông, không nhiễm khuẩn, có dạng như hóa “xác ướp”, có lẽ do tiếp xúc với không khí. Thường thấy ở bàn tay, đuôi tai, đỉnh mũi dưới dạng mảng xanh rồi vàng nâu, cuối cùng là sẫm đen, chắc đặc. Nguyên nhân thường do thiếu máu, vì co thắt mạch, lấp tắc động mạch lớn, tiểu động mạch, xơ mỡ động mạch”. A. Hoại tử đông C. Hoại tử tơ huyết D. Hoại tử khô B. Hoại tử hoại thư 43. Những tác nhân sau có thể gây nên hiện tượng viêm hạt, NGOẠI TRỪ: C. Nấm B. Chỉ phẫu thuật A. Vi khuẩn lao D. Vi khuẩn Helicobacter Pylori 44. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: B. Chẩn đoán hình ảnh D. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư C. Kích thước của khối u nguyên phát A. Đánh giá lâm sàng 45. Các đặc điểm của tế bào dạng biểu mô trong mô viêm lao: A. Có bản chất là các đại bào biến đổi C. Các tế bào dạng biểu mô bao bọc xung quanh ổ hoại tử bã đậu D. Được bao bọc bên ngoài bởi các tương bào B. Có thể hợp nhất với nhau thành các đại thực bào 46. Đặc điểm hình thái của tế bào tự hủy: D. Màng tế bào mất tính thấm chọn lọc B. Nhân phân thành các mảnh nhỏ C. Bào tương trương phồng, bắt màu acid A. Kích thước tế bào tăng 47. Đặc điểm của phương pháp nhuộm H-E, CHỌN CÂU SAI: A. Là 1 phương pháp nhuộm thường quy C. Eosin (hồng) nhuộm nhân tế bào D. Để quan sát đặc điểm tế bào chất và nhân B. Hematoxylin (tím) nhuộm nhân tế bào 48. Hướng diễn biến của viêm cấp, chọn câu SAI: D. Hóa ác C. Hóa áp xe A. Tan hoàn toàn B. Hóa sẹo 49. Điều kiện cần thiết để quá trình tái tạo có thể phục hồi được tình trạng cấu trúc mô như cũ: A. Mức độ hoại tử của mô tương đối lớn C. Bản thân tế bào cần tái tạo ít có khả năng phân bào D. Tổn thương chưa qua hết lớp màng đáy B. Khung liên kết mạch máu của mô còn nguyên vẹn 50. Lipoma là tên gọi của u lành xuất phát từ: B. Tế bào cơ trơn A. Tế bào cơ vân C. Tế bào mỡ D. Tế bào lympho 51. Phát biểu nào sau đây đúng về mô chủ U và mô đệm U: B. Mô chủ u và mô đệm u dễ phân biệt với nhau trong carcinoma D. Trong sarcoma, mô chủ u cũng chính là mô đệm u C. Mô chủ u là các tế bào phản ứng của cơ thể đối với đám tế bào u, còn mô đệm u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho mô u A. Mô chủ u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho u, mô đệm u là mô tân sinh 52. Vai trò của bác sĩ Giải phẫu bệnh trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân: D. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò hỗ trợ trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân C. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò quyết định trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân A. Bác sĩ giải phẫu bệnh hoạt động độc lập, không cần phối hợp với bác sĩ lâm sàng B. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò chủ yếu trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân 53. Phát biểu về tốc độ tăng trưởng của khối u. CHỌN CÂU SAI: C. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về phân số tăng trưởng A. Biểu thị bởi thời gian nhân đôi B. 1 tỷ tế bào u = u có đường kính 10cm D. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về tỉ lệ tế bào u sinh ra và chết đi 54. Các rối loạn trong đáp ứng thích nghi: A. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản B. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển dạng, nghịch sản D. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, ứ đọng nội bào C. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản, thoái sản 55. Một bệnh nhân bị viêm gan do siêu vi. Sinh thiết mô gan, thấy có những hạt nhỏ li ti ở bào tương tế bào gan, nguyên nhân rối loạn chuyển hóa protein. Đây là hiện tượng rối loạn chuyển hóa nào: C. Phì đại tế bào gan D. Lắng đọng protein nội bào B. Thoái hóa mỡ tế bào gan A. Teo đét tế bào gan 56. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, T có nghĩ là: D. Xâm nhập tại chỗ C. Di căn xa B. Hạch bạch huyết vùng A. Khối u nguyên phát 57. Dạng hoại tử nào là sự kết hợp của hoại tử thiếu máu với tình trạng nhiễm khuẩn thường là yếm khí: A. Hoại tử đông D. Hoại tử hoại thư C. Hoại tử mỡ B. Hoại tử chảy máu Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ