Ôn thi GKFREEDược lý khoa Y Nam Cần Thơ 1. Thuốc có tác động giống Benzodiazepin, chỉ trị mất ngủ, ít gây quen thuốc: D. Zolpidem C. Clorazepat B. Chlorpheniramine A. Flurazepam 2. Receptor của hầu hết các thuốc là: B. Protein nằm trên màng tế bào hay tế bào chất D. Phân tử ARN A. Phân tử C. Lipid nằm trên màng tế bào 3. Phát biểu nào về giảm đau trung ương là sai? D. Gây an thần, khoan khoái A. Ức chế trung tâm hô hấp và trung tâm ho C. Làm tăng nhu động ruột B. Gây co đồng tử 4. Antidote của dẫn chất Benzodiazepin là: A. Acetylcystein B. Naloxon C. Flumazenil D. Zolpidem 5. Các Bezodiazepin sau đây đều được biến đổi sinh học thành chất chuyển hóa có hoạt tính, ngoại trừ: C. Prazepam A. Diazepam D. Clorazepat B. Oxazepam 6. Phát biểu không đúng về Benzodiazepin: B. Dùng chung thức uống với alcol sẽ làm tăng tác dụng suy nhược thần kinh A. Làm giãn cơ vân C. Nếu ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài dùng thuốc sẽ gây hội chứng cai thuốc D. Thuốc có t1/2 dài thì hội chứng cai thuốc xuất hiện nhanh hơn (từ 1-2 ngày) và chấm dứt nhanh hơn nhưng triệu chứng nặng hơn 7. Điều nào sau đây không đúng khi lựa chọn triazolam cho người cao tuổi? B. Thuốc này có t1/2 dài nên để lại dư âm buồn ngủ ngày hôm sau D. Thường gây hạ huyết áp cho người trên 75 tuổi A. Ngừng thuốc đột ngột gây mất ngủ trở lại C. Có thể bị chứng quên, đặc biệt khi dùng chung với thức uống rượu 8. Hai thuốc A và B cùng cơ chế tác dụng. Thuốc A với liều 300mg cho cường độ tác động tương tự thuốc B ở liểu 30mg. Vậy điều nào sau đây là đúng? C. Tiềm lực của thuốc B cao hơn thuốc A 10 lần B. Thuốc A 300mg hiệu quả hơn thuốc B 30mg A. Thuốc A 300mg kém hiệu quả hơn thuốc B 30mg D. Tiềm lực của thuốc A cao hơn thuốc B 10 lần 9. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc? C. Giới tính D. Tất cả đúng A. Liều lượng B. Tuổi 10. Cơ chế tác dụng của Benzodiazepin (BZD): D. BZD gắn vào receptor GABA trên màng noron thần kinh trung ương -> đóng kênh Cl- -> gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh B. BZD gắn vào receptor muy trên màng noron thần kinh trung ương -> tăng mở kênh Cl- -> gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh C. BZD gắn vào receptor alpha 2 trên màng noron thần kinh trung ương -> tăng mở kênh Cl- > gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh A. BZD gắn vào receptor GABA trên màng noron thần kinh trung ương -> tăng mở kênh Cl- -> gây quá cực màng -> giảm kích thích màng tế bào thần kinh 11. Codein thường được phối hợp với . . . . . để giảm đau: B. Aspirin A. Paracetamol C. Meloxicam D. A, B đúng 12. Khi lựa chọn Benzodizepam để trị mất ngủ cần dựa vào yếu tố sau đây, ngoại trừ: B. Tuổi bệnh nhân D. Tình trạng tâm thần của bệnh nhân C. Sự hấp thu của thuốc A. t1/2 của thuốc 13. Điều nào sau đây là đúng về dược lực học? A. Nghiên cứu sự tác động của cơ thể lên trên thuốc B. Mô tả mối liên hệ giữa liều và nồng độ thuốc C. Mô tả tả mối liên hệ giữa nồng độ thuốc và đáp ứng thuốc trong cơ thể D. Gồm 4 quá trình: hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ 14. Cường độ tác động của thuốc chủ yếu phụ thuộc vào: B. Thời gian bán thải D. Nồng độ hiệu lực tối thiểu trong cơ thể A. Nồng độ thuốc tại receptor C. Thời gian khởi đầu tác dụng sau khi uống 15. Điều nào sau đây là đúng về tác dụng của thuốc? D. A và C đúng A. Tác dụng chính là tác dụng không phục vụ cho mục đích điều trị B. Tác dụng phụ là tác dụng phục vụ cho mục đích điều trị C. Trong 1 vài trường hợp, 1 vài tác dụng phụ có thể trở thành tác dụng chính khi điều trị 16. Thuốc nào thuốc dẫn chất Benzodiazepin: D. Dextromethorphan A. Methadon C. Acetaminophen B. Oxazepam 17. Trẻ em dễ bị ngộ độc thuốc hơn người lớn do: C. Hàng rào máu não hoàn chỉnh B. Khả năng liên kết thuốc với protein huyết tương mạnh D. Tất cả đúng A. Chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh 18. Ligand là: C. Thuốc D. Tất cả đúng B. Chất dẫn truyền thần kinh A. Hormon 19. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận từng phần trên receptor của Opioid? D. Nalorphin B. Pethidin C. Methadon A. Morphin 20. Điều nào sau đây là đúng về tính chất của receptor? D. Tất cả đúng C. Làm trung gian cho hoạt động của những chất đối vận dược lý A. Chịu trách nhiệm về tính chọn lọc trong sự tác động của dược phẩm B. Là yếu tố quyết định về lượng mối liên hệ giữa liều dùng hay nồng độ dược phẩm với hiệu ứng dược lực sinh ra Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ