Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREEVi sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Trực khuẩn mủ xanh là: E. Trực khuẩn gram (-) có thể tạo bào tử tùy thuộc vào môi trường nuôi cấy A. Trực khuẩn gram (-) không tạo bào tử D. Trực khuẩn gram (+) tạo bào tử B. Trực khuẩn gram (+) không tạo bào tử C. Trực khuẩn gram (-) tạo bào tử 2. Tính chất đúng với vi khuẩn E.coli B. Hiếu khí tuyệt đối D. Bị ức chế bởi Brilliant green E. Không lên men lactose C. Không bị ức chế bởi muối mật A. Không tăng trưởng ở nhiệt độ 15 độ C 3. Một số vi khuẩn đường ruột sản xuất được chất có tác dụng kháng khuẩn đối những vi khuẩn cùng loại hay khác loại, chất đó gọi là? E. Bactriophage D. Interferon A. Enterotoxin C. Bacteriocin B. Ngoại độc tố 4. Vi khuẩn nào sau đây phát triển tốt trong môi trường kỵ khí ở 27 độ C: C. Clostridium septicum B. Clostridium Perfringens A. Clostridium tetani E. Clostridium novyi D. Clostridium Botulinum 5. Vi khuẩn uốn ván được chia nhiều type dựa trên: E. Kháng nguyên ngoại độc tố của vi khuẩn C. Kháng nguyên thân vi khuẩn D. Kháng nguyên lông của vi khuẩn B. Khả năng phân hủy các chất hữu cơ A. Khả năng sinh độc tố nhiều hay ít 6. Hiện nay họ vi khuẩn đường ruột được xếp thành bao nhiêu tộc: B. 9 D. 100 C. 10 A. 8 E. 150 7. Hiện tượng vệ tinh được thấy khi nuôi cấy Hemophilus influenzae : A. Trên môi trường thạch máu chocolate D. Và S.aureus trên thạch dinh dưỡng thường B. Và S.aureus trên thạch máu không có yếu tố V E. Tất cả đều sai C. Ở môi trường có 2 yếu tố V và X 8. Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân thường gặp: A. Gây nhiễm khuẩn vết thương -vết bỏng E. Gây nhiễm khuẩn đường máu B. Gây nhiễm khuẩn đường hô hấp C. Gây nhiễm khuẩn hệ thống thần kinh D. Gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 9. Phòng bệnh ngộ độc thức ăn do Clostridium botulinum: C. Dùng kháng sinh khi ăn thịt đóng hộp A. Không ăn thịt đóng hộp E. Không dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, nghi nhiễm khuẩn B. Phải kiểm định thịt đóng hộp trước khi sử dụng D. Dùng kháng độc tố cho người ăn thịt đóng hộp 10. Phản ứng Eleck được dùng để: B. Chẩn đoán bệnh bạch hầu E. Phát hiện kháng nguyên vi khuẩn bạch hầu C. Xác định độc tố của vi khuẩn bạch hầu A. Chẩn đoán vi khuẩn bạch hầu D. Phát hiện người dễ cảm thụ với vi khuẩn bạch hầu 11. Phương pháp dưới đây đảm bảo giết chết vi khuẩn uốn ván là: B. Đun sôi 60 độ C/ 30 phút D. Dùng dung dịch phenol 5% trong 2 giờ C. Hấp nồi áp suất 121 độ C/30phút E. Đun sôi 100 độ C/ 60 phút A. Đun sôi 100 độ C/30phút 12. Xác định trực khuẩn mủ xanh dựa vào: C. Trực khuẩn gram âm, không sinh nha bào B. Sinh sắc tố nhuộm màu môi trường xung quanh khuẩn lạc E. Câu A, B, C, và D D. Khuẩn lạc có mùi thơm A. Oxydase(+), chuyển hóa đường theo hình thức oxy hóa 13. V.cholerae: D. Có kháng nguyên vỏ K A. Không sinh nha bào E. Phát triển tốt nhất ở nhiệt độ 28 độ C B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội “ C. Có ổ chứa ở các loài gia cầm 14. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn uốn ván liên hệ đến: B. Nội độc tố của vi khuẩn D. Tạo bào tử khi xâm nhập tổ chức C. Tạo ra các yếu tố phá hủy tổ chức A. Gây nhiễm khuẩn máu E. Tạo ngoại độc tố mạnh 15. Clostridium septicum có số type là E. 5 type C. 3 type D. 6 type B. 2 type A. 1 type 16. Kháng thể lớp nào có vai trò quan trọng trong cơ chế bảo vệ tại chỗ? A. IgA D. IgG E. Tất cả ý trên C. IgE B. IgM 17. Biện pháp nên thực hiện để giảm tỷ lệ mắc bệnh uốn ván ở người: E. Sử dụng dụng cụ y tế tuyệt đối vô trùng A. Sử dụng huyết thanh kháng độc tố uốn ván C. Hạn chế xảy ra tai nạn lao động D. Tiêm phòng vaccin giải độc tố uốn ván B. Dùng kháng sinh diệt vi khuẩn uốn ván 18. Để phòng tránh uốn ván rốn ở trẻ em sơ sinh, việc nên làm là: E. Tiêm huyết thanh kháng uốn ván cho mẹ trước khi sinh D. Tiêm vacxin phòng uốn ván cho trẻ mới sinh A. Dùng kháng sinh khi trẻ mới sinh C. Cắt rốn cho trẻ với dụng cụ tiệt trùng kỹ B. Dùng huyết thanh kháng uốn ván cho trẻ sơ sinh 19. Kháng độc tố bạch hầu : B. Chỉ có tác dụng trung hòa độc tố ở trong tế bào D. Có khả năng loại trừ vi khuẩn khỏi họng C. Được dùng trong điều trị bệnh bạch hầu E. Có tác dụng trung hòa kháng nguyên vi khuẩn bạch hầu A. Chủ yếu chống lại phần A của độc tố 20. Các biện pháp điều trị bệnh nhiễm trùng hoại thư theo thứ tự: B. Kháng sinh, cắt lọc, sinh tố A. Kháng độc tố, cắt lọc và làm sạch, kháng sinh E. Kháng độc tố, dịch truyền, kháng sinh D. Dịch truyền, kháng sinh . kháng độc tố C. Xử lý vết thương, dịch truyền, kháng sinh 21. Vi khuẩn uốn ván: D. Cầu khuẩn gram (-) B. Trực khuẩn gram (-) C. Trực khuẩn gram(+) A. Cầu khuẩn gram(+) E. Phẩy khuẩn gram (-) 22. Bệnh uốn ván rốn xảy ra ở trẻ sơ sinh do : C. Do cắt rốn khi sinh B. Do tiêm thuốc cho trẻ lúc sinh D. Do bà mẹ chưa tiêm phòng uốn ván khi mang thai E. Do cắt rốn bởi dụng cụ bị nhiễm vi khuẩn uốn ván A. Qua da trẻ bị xây xát lúc sinh 23. Thời gian ủ bệnh do nhiễm trùng vi khuẩn Clostridium botulinum; B. 8-10 ngày A. 6 giờ -2 ngày D. 2-4 ngày E. 13-15 ngày C. 7-10 ngày 24. Bệnh phẩm để chẩn đoán trực tiếp khuẩn Shigella là: A. Máu B. Phân D. Tùy thể bệnh C. Chất nôn E. Tất cả đều đúng 25. Clostridium perfringens có số type là: C. 6 type A. 4 type E. 2 type D. 3 type B. 5 type 26. Đặc điểm Clostridium khi phát triển trên môi trường thạch kỵ khí là : E. Khuẩn lạc dính liền nhau làm nứt thạch A. Khuẩn lạc to, sinh hơi B. Khuẩn lạc làm nứt thạch do tạo hơi C. Khuẩn lạc tròn lồi, thạch nứt D. Nhiều khuẩn lạc và thạch bị nứt 27. Môi trường nào sau đây, Hemophilus influenzae sẽ mọc tốt nhất: D. Môi trường thạch báng B. Môi trường thạch máu C. Môi trường thạch máu chocolate A. Môi trường huyết thanh đông E. Môi trường thạch trứng 28. Khuẩn lạc của Clostridium botulinum trên môi trường thạch kỵ khí như sau: A. To, trắng đục, sinh hơi C. Nhỏ trắng vẩn, sinh hơi E. Khuẩn lạc, tròn, bờ đều D. Khuẩn lạc to, kết dính thành đám B. Vẩn như bông, làm nứt thạch 29. Trong nhóm vi khuẩn thường trú đường ruột, vi khuẩn nào thuộc họ Enterobacteriaceae có mật độ cao nhất? B. Proteus D. Shigella E. Samonella A. E.coli C. Klebstella 30. Bản chất vaccine phòng bệnh bạch hầu : E. Là vaccine sống giảm độc D. Có nguồn gốc là kháng nguyên của vi khuẩn bạch hầu A. Là vaccine giải độc tố C. Là 1 trong 6 vaccine bắt buộc tiêm cho trẻ còn bú B. Dược dùng dưới dạng vaccine phối hợp: vaccine DTC 31. Bệnh do ngộ độc thịt do Clostridium botulinum do dùng các thức ăn sau: B. Thịt dự trữ lâu ngày ở tủ lạnh E. Thịt hoặc cá đóng hộp bị nhiễm trùng Clostridium botulinum A. Thịt nấu chín để lâu C. Thịt của động vật bị bệnh D. Thịt dự trữ phơi khô nhiễm bẩn 32. Ý nào sau đây SAI? C. Shigella gây bệnh ở niêm mạc ruột già D. Nhiễm khuẩn Shigella không gây biến chứng thần kinh E. Cấy nước tiểu tìm Shigella A. Nhiễm khuẩn Shigella thường chỉ giới hạn ở đường tiêu hóa B. Độc tố Shiga có thể đi vào máu 33. Xử trí vết thương nghi ngờ nhiễm khuẩn uốn ván là: D. Để hở vết thương và tiêm phòng vacxin giải độc tố E. Làm sạch vết thương và dị vật, tiêm phòng huyết thanh chống uốn ván C. Để hở vết thương và dùng kháng sinh B. Khâu vết thương và tiêm huyết thanh chống uốn ván A. Khâu vết thương và tiêm phòng giải độc tố uốn ván 34. Tính chất nào đúng với độc tố của Shigella? B. Độc tố Shiga (Shigella dysenteriae 1 tiết ra) ở ruột giống độc tố L.T của E.coli và tác động lên thần kinh trung ương D. S.boydii tiết ra độc tố L.T như Shigella dysenteriae A. Nội độc tố bản chất là lipopolysacchride, vi khuẩn sống tiết ra có tác động thần kinh trung ương E. Tất cả đều đúng C. Shiga – like toxin do S.flexneri và S. boydii tiết ra có tác dụng tương tự … Shiga nhưng ít độc và số lượng ít hơn 35. Vi khuẩn bạch hầu : A. Là một loại vi khuẩn ưa máu C. Tiết độc tố khi ở trạng thái sinh dung giải với phage bêta E. Bài tiết ra độc tố khi bị ly giải bởi phage beta D. Được phát hiện bằng thử nghiệm Shick B. Gây bệnh bằng cơ chế xâm nhập vào các cơ quan, mô 36. Dấu hiệu đặc trưng nhất trong bệnh bạch hầu là: A. Sốt cao liên tục và kéo dài E. câu A và B C. Nổi hạch, viêm họng đỏ và ho thành cơn kéo dài B. Tạo màng giả và nhiễm độc toàn thân D. Tổn thương nhiều cơ quan đặc biệt là hệ thần kinh do vi khuẩn lan tràn vào máu 37. Tính chất sinh hóa nào đúng với E. coli? B. Có enzyme trytophanase A. Có thử nghiệm indol (-) C. Có thể sử dụng Citrate như nguồn Cacbon duy nhất E. Không di động D. Có men urease 38. Vấn đề phòng ngừa và điều trị nhiễm khuẩn E.coli: C. Phòng ngừa chủ yếu là biện pháp tôn trọng các nguyên tắc vệ sinh B. Không cần làm kháng sinh đồ chưa có chủng vi khuẩn kháng thuốc D. Người bệnh từng nhiễm phải vi khuẩn thì gây miễn dịch suốt đời nên phải phòng ngừa E. Tiêu diệt côn trùng A. Đã có vacxin đặc hiệu 39. Vi khuẩn gây bệnh uốn ván cho người là: E. Clostridium septicum D. Mycobacterium tuberculosis C. Clostridium perfringens A. Clostridium tetani B. Clostridium botulinum 40. Phản ứng Widal được tiến hành với mục đích: C. Tìm độc tố E. Tìm kháng nguyên vi khuẩn A. Tìm kháng nguyên O của vi khuẩn D. Tìm phức hợp kháng nguyên kháng thể B. Tìm kháng thể 41. Biện pháp điều trị hữu hiệu bệnh uốn ván là: B. Dùng kháng sinh diệt vi khuẩn C. Dùng thuốc chống co giật cơ E. Mở khí quản và điều trị hỗ trợ D. Dẫn lưu vết thương nhiễm trùng A. Sử dụng huyết thanh kháng uốn ván sớm 42. Trong tuần đầu sốt thương hàn, thử nghiệm nào có tỷ lệ dương tính cao: D. Thử nghiệm Widal A. Cấy phân C. Cấy nước tiểu B. Cấy máu E. A, B và D đúng 43. Trực khuẩn lỵ gây hội chứng lỵ vì: A. Gây tổn thương ruột non B. Gây tổn thương ruột già E. Tất cả đều sai C. Gây nhiễm bằng đường tiêu hóa D. Gây bệnh bằng ngoại độc tố 44. Hemophilus influenzae là: A. Vi khuẩn mọc dễ trên các môi trường nuôi cấy thông thường C. Nhạy cảm đều đặn với penicillin E. Tác nhân chính gây nhiễm khuẩn huyết D. Vi khuẩn cần 2 yếu tố X và V để phát triển B. Tác nhân chính gây nên bệnh cúm 45. Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân thường gặp: A. Gây nhiểm khuẩn vết thương - vết bỏng B. Gây nhiễm khuẩn đường hô hấp E. Gây nhiễm khuẩn đường máu C. Gây nhiễm khuẩn hệ thống thần kinh D. Gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 46. Trực khuẩn mủ xanh di động do: B. Có chùm lông ở một đầu C. Có lông ở 2 đầu A. Lông ở xung quanh thân E. Sự uốn lượn của vi khuẩn D. Có lông ở một đầu 47. Môi trường dùng để nuôi cấy vi khuẩn uốn ván là: B. Môi trường canh thang thịt băm, môi trường thạch máu D. Môi trường canh thang thịt băm, môi trường thạch VF A. Môi trường canh thang, môi trường thạch VF C. Môi trường canh thang, môi trường thạch veillon E. Môi trường Brewer, môi trường thạch máu 48. Họ Pseudomonadaceae có tính chất chung là : E. Chuyển hóa năng lượng bằng hình thức oxy hóa B. Không có enzym Oxydase D. Không sinh sắc tố C. Không di động A. Hiếu khí kỵ khí tùy tiện 49. Vết thương nào sau đây thuận lợi cho vi khuẩn uốn ván phát triển và gây bệnh: D. Vết thương sâu, nhiều dị vật bẩn C. Vết thương ở vùng đầu mặt B. Vết thương ở chân A. Vết thương mất da rộng E. Vết thương chảy máu nhiều, chưa được sát trùng 50. Người ta xác định chỉ số nào sau đây kể kiểm tra nước có nhiễm bẩn do phân không? C. Chỉ số E.coli D. Chỉ số Salmonella A. Chỉ số Shigella B. Chỉ số Vibro cholerae E. Chỉ số Proteus 51. Trong các môi trường sau đây, vi khuẩn bạch hầu mọc sớm nhất ở môi trường nào: E. Môi trường thạch dinh dưỡng D. Môi trường canh thang A. Môi trường thạch có tellurit 0,3% C. Môi trường huyết thanh đông B. Môi trường thạch máu 52. Ở vi khuẩn bạch hầu các hạt dị nhiễm sắc: E. Có mặt ở khắp nơi A. Còn được gọi là hạt Volutin C. Thường cư trú ở 2 đầu B. Là hình thức dự trữ phosphate của vi khuẩn D. Câu a, b, và c 53. Biện pháp đặc hiệu để phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện do trực khuẩn mủ xạnh: E. Cách ly bệnh nhân B. Vệ sinh môi trường sống C. Sử dụng vacxin A. Vệ sinh cá nhân D. Vệ sinh buồng bệnh và dụng cụ thăm khám 54. Người ta có thể quan sát rõ các hạt dị nhiễm sắc bằng phương pháp nhuộm nào sau đây: B. Phương pháp nhuộm Wayson C. Phương pháp nhuộm Albert- Neisser A. Phương pháp nhuộm gram E. Phương pháp nhuộm đơn xanh metylen D. Phương pháp nhuộm Zielh-Neelsen hoăc Albert 55. Trực khuẩn mủ xanh có : C. Indol(+), M.R(+), V.P(+) , Citrat(+) D. Urease (+) B. Lên men đường glucose và lactose E. Catalase(+), H2S(+) A. Oxidase (+) 56. Lứa tuổi cảm thụ nhiều nhất đối với vi khuẩn bạch hầu là: D. Người lớn A. Trẻ sơ sinh cho đến 8,9 tháng tuổi E. Lứa tuổi có phản ứng Shick (-) B. Từ 9 tháng đến 3 tuổi C. Trẻ ở tuổi từ 2-7 57. Vi khuẩn Clostridium botulinum sinh ngoại độc tố khi: C. Phát triển trong môi trường nhân tạo hoặc thịt hộp A. Xâm nhập vào đường tiêu hóa D. Phát triển trong môi trường kỵ khí nhân tạo hoặc các loại thịt E. Chỉ phát triển trong các loại thịt đóng hộp B. Phát triển trong môi trường kỵ khí nhân tạo hoặc thịt đóng hộp 58. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do Clostridium botulinum: A. Nôn, co giật, hôn mê E. Đau bụng, suy thận B. Nôn, vàng da, xuất huyết C. Nôn mửa, đau bụng, liệt cơ D. Đau bụng, nôn, viêm não 59. Đâu là tính chất đặc trưng của Shigella dysenteriae so với 3 typ còn lại: E. Lên men đường lactose A. Chỉ có 1 type huyết thanh D. Thử nghiệm Ornithine decarboxylase dương tính C. Không sinh độc tố Shiga B. Không lên men đường Manitol 60. Vết thương có khả năng bị hoại thư khi nhiễm các vi khuẩn hoại thư là: D. Vết thương sâu, đã được khâu kín B. Vết thương dập nát, sâu, dị vật C. Vết thương mất da rộng E. Vết thương chảy máu nhiều A. Vết thương bỏng nhiễm trùng 61. Tính chất nào sau đây đúng với họ vi khuẩn đường ruột? B. Phản ứng Oxidase âm tính C. Bắt màu gồm tất cả các loại vi khuẩn sống ở đường ruột A. Lên men Glucose luôn kèm theo sinh hơi D. Có thể sinh bào tử, một số có vỏ E. Trực khuẩn gram (+) 62. Đường xâm nhập vào cơ thể của vi khuẩn uốn ván là: C. Qua đường cắt rốn D. Qua vết thương do hỏa khí hoặc do tai nạn lao động E. Các câu trên đều đúng B. Do tiêm heroin hoặc quinin A. Dùng dụng cụ không đảm bảo vô trùng 63. Trực khuẩn mủ xanh: B. Có mặt trong đất, trong nước A. Được tìm thấy ở trên cơ thể người và động vật E. Các câu trên đều đúng D. Là tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội C. Là tác nhân gây nhiễm trùng bệnh viện 64. Bản chất vacxin phòng bệnh bạch hầu : B. Được dùng dưới dạng vacxin phối hợp: vacxin DTC E. Là vacxin sống giảm độc A. Là vacxin giải độc tố D. Có nguồn gốc là kháng nguyên của vi khuẩn bạch hầu C. Là 1 trong 6 vacxin bắt buộc tiêm cho trẻ còn bú 65. Bản chất của độc tố vi khuẩn bạch hầu: D. Mucopeptide-axit teichoic C. Phospholipid B. Lipopolysaccharide A. Protein E. Câu a và b 66. Sự phân chia vi khuẩn bạch hầu thành 3 typ Gravis. mitis, và intermedius chủ yếu dựa vào : D. Khả năng sinh ngoại độc tố B. Kháng nguyên thân O đặc hiệu typ A. Mức độ gây bệnh nặng hay nhẹ của từng typ đó E. Tất cả các yếu tố trên C. Tính chất lên men một số loại đường, đặc điểm khuẩn lạc ở môi trường có tellurit, tính tan máu 67. Heiberg phân loại phẩy khuẩn: A. Dựa vào tính chất đặc hiệu của kháng nguyên O D. Ra thành 6 nhóm phụ , ký hiệu O1- O6 C. Dựa vào tính chất lên men Glucose, Saccarose, manitol E. Căn cứ vào tính chất lên men Saccarose, arabinose, mannose B. Ra 3 typ huyết thanh 68. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các nhóm E.coli gây tiêu chảy? B. EIEC có thể dẫn tới viêm đại tràng xuất huyết và hội chứng tan máu – Ure huyết (HUS) A. ETEC hay còn gọi là nhóm vi khuẩn gây tiêu chảy cho khách du lịch, cơ chế xâm nhập tế bào niêm mạc ruột như Shigella D. EHEC là tác nhân gây tiêu chảy có thể dẫn tới viêm đại tràng có thể dẫn tới viêm đại tràng xuất huyết và hội chứng tan máu – Ure huyết (HUS) C. EAEC hay còn gọi là nhóm vi khuẩn gây tiêu chảy cho khách du lịch, cơ chế sinh độc tố tương tự như độc tố phẩy khuẩn tả 69. Hemophilus influenzae là: A. Vi khuẩn mọc dễ trên các môi trường nuôi cấy thông thường C. Nhạy cảm đều đặn với penicillin E. Tác nhân chính gây nhiễm khuẩn huyết D. Vi khuẩn cần 2 yếu tố X và V để phát triển B. Tác nhân chính gây nên bệnh cúm 70. EIEC gây triệu chứng giống như: E. Proteus A. Shigella D. E. coli B. Vibrio cholerae C. Salmonella 71. Độc tố do Clostridium perfringens type A sản xuất là: B. Hyalurochidaza, coaqulaza A. Leucethinaze,mucinaza D. Fibrinolysin,mucinaza E. Hyalurochidaza, mucinaza C. Collagenaza,leucethinaze 72. Triệu chứng chính của bệnh uốn ván là: B. Khó nuốt, há miệng khó E. Co giật cơ, và há miệng khó D. Co thắt cơ, co giật cơ A. Sốt, co giật C. Hôn mê, co giật 73. Vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi và viêm ruột hoại tử là: C. Clostridium perfringens E. Clostridium botulinum B. Clostridium novyi D. Clostridium difficile A. Clostridium septicum 74. Khi vết thương sâu và nhiều dị vật, biện pháp phòng nhiễm trùng hoại thư là: C. Dùng kháng sinh dự phòng B. Xử lý làm sạch vết thương E. Phân lập vi khuẩn xem vết thương bị nhiễm trùng không để điều trị A. Tiêm vacxin phòng bệnh D. Khâu kín vết thương 75. Nhân tố chủ yếu về độc lực của trực khuẩn mủ xanh là do: D. Ngoại độc tố A E. Khả năng sinh sắc tố A. Men dung huyết tố C. Kháng nguyên lông B. Nội độc tố 76. Chọn ý sai nói về khả năng gây bệnh của V. cholera (Týp Eltor): C. Không lây bệnh qua đường tiêu hóa A. Thời gian ủ bệnh ngắn (2 - 5 ngày), biểu hiện chính là nôn và ỉa chảy E. Sinh độc tố ruột D. Trực khuẩn Gram âm, không có lông, không bào tử B. Gây bệnh tả cho người và động vật 77. Bộ trắc nghiệm sinh hóa IMViC (Indols, Methyl Red, Voges Proskauer, Citrate) của E. coli cho kết quả? E. (-) (-) (-) (+) D. (+) (-) (-) (+) C. (-) (-) (+) (+) B. (+) (+) (-) (-) A. (+) (-) (+) (-) 78. Về phòng bệnh và điều trị nhiễm Shigella: B. Chú ý vệ sinh ăn uống là biện pháp chủ yếu C. Điều trị chủ yếu là bù nước, điện giải, kháng sinh chỉ rút ngắn thời gian bệnh D. A, B và C đúng A. Vaccin vẫn còn đang trong giai đoạn thử nghiệm E. Tất cả các ý trên Sai 79. Vi khuẩn uốn ván phát triển tốt ở điều kiện: D. Kỵ khí tuyệt đối B. Hiếu khí hoặc kị kỵ khí tùy tiện C. Hiếu khí giai đoạn mới phát triển sau kỵ khí A. Hiếu khí E. Chỉ kỵ khí khi xâm nhập vào cơ thể người bệnh 80. Ngoại độc tố của Clostridium botulinum có đặc điểm: D. Bản chất protein, độc cho tổ chức thần kinh C. Bản chất phức hợp glucid- protein, gây độc cho cơ tim A. Bản chất là protein, gây độc cho thận B. Bản chất lipoprotein độc cho thần kinh E. Bản chất chưa biết, độc cho nhiều cơ quan 81. Clostridium novyi có số type là: B. 3 type E. 5 type C. 1 type A. 2 type D. 4 type 82. Tính chất nào đúng với kháng nguyên thân (kháng nguyên O)? B. Kháng cồn ( không bị hủy khi tiếp xúc với cồn 50%), bị hủy bởi formol 5% D. Rất độc, mang bản chất là ngoại độc tố A. Chịu được nhiệt ( không bị hủy ở 100 độ C/2 giờ), không bị hủy bởi formol 5% E. Bản chất là protein C. Bị hủy bởi formol 5% chịu được nhiệt ( không bị hủy ở 100 độ C/2 giờ) 83. Vi khuẩn uốn ván tạo ra: C. Nội độc tố, tetanolysin làm tan máu trầm trọng B. Ngoại độc tố, thành phần tetanolysin có tác dụng sinh bệnh quan trọng A. Ngoại độc tố, thành phần tetanospasmin có tác dụng sinh bệnh chính E. Ngoại độc tố tetanospasmin và tetanolysin có vai trò gây bệnh như nhau D. Nội độc tố, tetanospasmin là thành phần có tác dụng sinh bệnh 84. Trực khuẩn mủ xanh: D. Phát triển dễ dàng trên các môi trường thông thường E. Phát triển dễ dàng trên môi trường có nhiều kháng sinh C. Khó phát triển trên môi trường king A và king B A. Chỉ phát triển được trên môi trường thạch máu B. Chỉ phát triển được trên môi trường chocolate 85. Chẩn đoán nhanh sự có mặt của H.pylori trong bệnh phẩm bằng phương pháp : D. Thử nghiệm Urease E. Đo lượng C13 trong hơi thở B. Nuôi cấy trên môi trường Colombia C. Tìm kháng thể kháng H.pylori A. Nhuộm, soi trực tiếp 86. Tính chất nào đúng với kháng nguyên chiên mao ( kháng nguyên H): B. Cấu tạo bởi Protein và không chịu được nhiệt C. Không bị hủy bởi cồn 50% và formol 5% A. Cấu tạo bởi Polysaccharide và không chịu được nhiệt D. Bao gồm 3 phage và khi gặp kháng thể tương ứng tạo hiện tượng ngưng kết E. Cấu tạo bởi peptidoglycan và không chịu nhiệt 87. Nha bào của vi khuẩn uốn ván: A. Không có khả năng gây bệnh uốn ván E. Có thể loại bỏ bằng dùng kháng sinh thích hợp C. Không phát triển trong cơ thể của người B. Có thể gây bệnh uốn ván khi vào vết thương thích hợp D. Có thể kích thích cơ thể vật chủ tạo kháng thể trung hòa 88. Trong tự nhiên nơi tìm thấy vi khuẩn uốn ván nhiều là: C. Trong lớp đất bề mặt có nhiều phân trâu bò A. Trong lớp đất sâu >10cm E. Trong nước ao hồ D. Trong bụi đất hoặc không khí B. Trong lớp đất bề mặt 89. Clostridium perfringens được chia làm nhiều typ A,B,C.. dựa trên cơ sở: C. Sự ly giải phage E. Khả năng sinh độc tố D. Tính chất gây bệnh A. Tính chất kháng nguyên B. Tính chất sinh vật hóa học 90. Khi cấy máu chẩn đoán Salmonella cần chú ý: C. Cấy vào môi trường có chất ức chế A. Cấy tuần đầu tỷ lệ dương tính chưa cao D. Cấy ngay tuần đầu, càng sớm càng tốt E. Có thể lấy máu bất cứ lúc nào B. Cấy vào canh thang glucose 2% 91. V.cholerae : A. Lên men arabinose C. Xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột D. Không lên men mannose E. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già B. Rất di động, có một lông ở một đầu 92. Trực khuẩn mủ xanh có : E. Catalase(+), H2S(+) B. Lên men đường glucose và lactose D. Urease(+) C. Indol(+), M.R(+), V.P(+),Citrat(+) A. Oxydase(+) 93. Vibrio cholerae : B. Di động, có lông ở xung quanh thân vi khuẩn C. Kỵ khí, không chịu được kiềm và mặn A. Hiếu khí, chịu được kiềm, và chịu được mặn D. Đòi hỏi một khí trường có 5-10% CO2 E. Phát triển chậm trong nước pepton kiềm 94. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc họ vi khuẩn đường ruột: C. Proteus mirabilis D. Klebsiella pneumonia A. Yersinia pestis B. Vibrio cholera E. Shigella 95. Thử nghiệm Shick: A. Bản chất là một phản ứng trung hòa B. Dùng để phát hiện những người dễ cảm thụ với vi khuẩn bạch hầu E. Câu A, B, C, và D C. Được tiến hành bằng tiêm nội bì 0,1ml độc tố bạch hầu D. Sử dụng để phát hiện người cần phải tiêm vacxin Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ