Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREEVi sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ? A. Những người trong các cộng đồng biệt lập như Bắc cực D. Nước cống B. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim C. Đất, đặc biệt nhiệt đới 2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus Herpes ? D. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một số bệnh ung thư B. Thường hay tái nhiễm C. Sinh tổng hợp và lắp ghép ADN bắt đầu ở nhân tế bào A. Gây nhiễm trùng tiềm tàng 3. Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ? B. Có màng bao ngoài là saccharide D. Thường hay đột biến hơn các loại virus cúm B, C A. Các gai H và N nằm trên các gai kháng nguyên khác nhau C. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt 4. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ? C. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh A. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào B. Sai lệch nhiễm sắc thể D. Tạo ra virus tiềm tàng 5. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu trú ? D. Bệnh Herpes Zoser A. Bệnh sởi B. Bệnh Rubella C. Viêm gan A 6. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là? A. Gp120 D. P41 B. Gp 38 C. P24 7. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus sởi ? B. Thận lợn C. BHK A. Tế bào Hela D. Thận khỉ 8. Vi rút HIV B. Cấu tạo bởi các AND bắt chéo C. Nếu CD4 ≤ 200 tế bào/mm3 máu đồng nghĩa với việc hệ miễn dịch bị suy giảm nặng, nguy cơ mắc các bệnh nhiễm trùng cơ hội cao A. HIV (Human Immunodeficiency Virus) - tên gọi của một loại virus gây suy giảm miễn dịch D. Lây truyền qua đường tiêu hóa E. Cả A, C 9. Staphylococcus aureus : C. Coagulase dương tính A. Phản ứng catalase âm tính F. Cả C,D,E E. Gây nhiễm khuẩn huyết và nhiễm trùng bệnh viện B. Khử nitrate thành nitrite D. Gây tiêu huyết alpha trên thạch máu 10. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng nào sau đây ? D. Giữ cho virus có kích thước nhất định A. Bảo vệ B. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu C. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ 11. Kháng sinh nào sau đây tác động lên sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ? B. Polymyxin D. Erythromycin A. Bacitracin C. Nalidixic acid 12. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ? B. Bắt màu đậm ở hai đầu A. Trực cầu khuẩn hai đầu tròn D. Không có lông C. Không có nang 13. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh? C. Cúm A H7N1 B. Cúm A H1N1 D. Cúm A H9N1 A. Cúm A H5N1 14. Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan khắp cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây ảnh hưởng đến nhiều cơ quan ? C. Virus viêm gan A B. Bệnh Rubella D. Bệnh Herpes Zoser A. Bệnh sởi 15. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu? B. 5 năm A. 2 tháng D. 5 tháng C. 3 - 4 tháng 16. Vi khuẩn Staphylococci kháng Penicillin G là do cơ chế nào sau đây ? A. Sản xuất β lactamase D. Cả 3 cơ chế trên C. Thay đổi đường biến dưỡng B. Thay đổi tính thấm của màng tế bào 17. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ yếu ở nguồn nào? C. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới A. Những người sống trên các hòn đảo D. Nước cống B. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim 18. Thuốc kháng sinh có nguồn gốc nào sau đây ? A. Vi sinh vật D. Tất cả đúng C. Hóa tổng hợp B. Thực vật 19. Virus sởi thuộc giống nào sau đây ? D. Herpesviridae A. Morbillivirus C. Paramyxo B. Myxo 20. Đặc tính phát triển của vi khuẩn uốn ván ở môi trường lỏng kỵ khí là: E. Môi trường đục có nhiều bọt khí B. Đục đều môi trường, bề mặt có váng D. Môi trường trong, có váng ở bề mặt A. Đục đều môi trường, có cặn lắng ở đáy C. Môi trường trong ở trên, đục ở đáy 21. Virus nào sau đây thường gây bệnh ở trẻ em nhiều nhất ? C. Rhinovirus D. Poliovirus A. RSV B. Adenovirus 22. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ? D. Virus cúm B C. Virus á cúm B. Virus sởi A. Virus quai bị 23. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? A. Varicella D. Tất cả các câu đều đúng C. Rubella B. Bệnh sởi 24. Vacxin dùng để phòng bệnh uốn ván là: C. Vacxin độc tố A. Vacxin vi khuẩn sống giảm độc B. Vacxin vi khuẩn chết E. Vacxin phối hợp giải độc tố và vi khuẩn chết D. Vacxin giải độc tố 25. Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường hô hấp trên ? A. Orthomyxovirus C. Papovavirus B. Paramyxovirus D. Rhinovirus 26. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus cúm A ? D. Màng bọc ngoài là lipid C. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus B. Capsid hình xoắn ốc A. Bộ gen ARN không phân đoạn 27. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào? C. Amantadin B. Verorab D. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả A. Trimovax 28. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ? D. Có màng bọc ngoài A. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc B. Bộ gen ARN không phân đoạn C. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus 29. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân lập virus cúm ? D. Mẫu sinh thiết phổi A. Nước rửa mũi họng B. Máu C. Đàm 30. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của virus cúm? A. Hình cầu, đường kính 80 - 120nm C. Virus cúm A có 7 loại protein B. Nhân ARN D. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn 31. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus nào sau đây ? D. Virus quai bị A. Virus đậu mùa C. Virus Herpes B. Virus cúm 32. Chọn lựa kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm dựa vào những yếu tố nào sau đây ? D. Cả 3 yếu tố trên C. Nguồn nhiễm A. Tuổi của bệnh nhân B. Vị trí nhiễm khuẩn 33. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ? D. Vancomycin B. Erythromycin C. Colistin A. Ampicillin 34. Vi rút viêm gan B: C. Chẩn đoán giai đoạn cấp dựa vào anti HBs B. Có kháng nguyên thân, kháng nguyên lõi D. Lây truyền qua đường máu A. Bản chất nhân là ARN, có men sao chép ngược E. Cả B,D 35. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ? D. Khả năng lây lan rất cao C. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả B. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3 tháng đầu A. Gây bệnh rubella ở trẻ em 36. Cơ chế tác dụng của kháng sinh: C. Kháng sinh gắn lên màng bào tương sẽ làm thay đổi tính thấm chọn lọc khiến vi khuẩn mất một số chất cần thiết làm tổn hại và chết vi khuẩn. Nhóm kháng sinh tiêu biểu hoạt động theo cơ chế này là polymycin và aminosid E. Cả A, C A. Kháng sinh nhóm β-lactam có khả năng gắn chọn lọc vào các transpeptidase của vách tế bào vi khuẩn khiến vách tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan này tan rã khiến vi khuẩn bị tiêu diệt B. Tiêu biểu có nystatin và griseofulvin, có phổ rộng, hấp thu tốt dùng được cả tại chỗ lẫn toàn thân D. Thay đổi cấu trúc các acid nucleotit 37. Kháng sinh…………. và naícillin là 2 loại kháng sinh được chọn sử dụng cho những nhiễm trùng nặng do S.aureus. D. Ampicillin A. Penicillin G B. Oxaxillin C. Vancomycin 38. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ? C. Vancomycin B. Bacitracin A. Colistin D. Cephalosporin 39. Đặc điểm về cầu khuẩn gram dương: E. Cả B và C A. Hình dạng vô định hình, bắt màu gram dương B. Đứng đôi, bắt màu gram dương C. Đứng thành chùm/đám bắt màu gram dương D. Phản ứng oxidase dương 40. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm thụ là giai đoạn nào sau đây ? D. Giải phóng B. Lắp ráp C. Xâm nhập A. Tổng hợp 41. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy hiểm ? D. H1N2, H2N4, H9N2 C. H7N7, H5N1, H9N2 B. H3N5, H1N3, H7N7 A. H1N1, H2N4, H5N1 42. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với cơ quan nào dưới đây? C. Tinh hoàn B. Buồng trứng A. Tuyến mang tai D. Tụy 43. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai bị (Mumps virus) ? D. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroform C. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ A. Thuộc nhóm Paramyxo virus B. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm tuyến nước bọt mưng mủ 44. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ? B. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời điểm lưu hành D. Tất cả đều đúng A. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời điểm virus lưu hành C. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm cho người và động vật 45. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ? B. Virus sởi A. Virus quai bị C. Virus á cúm type 1 - 4 D. Virus cúm B 46. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ? C. Togavirus D. Rotavirus B. Paramyxovirus A. Orthomyxovirus 47. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ? B. Quai bị C. Thủy đậu A. Sởi D. Rubella 48. Các vi khuẩn thuộc họ ........... là những trực khuẩn gram âm không sinh nha bào. C. Pseudomonas D. Staphylococcus B. Mycobacterium tuberculosis A. Enterobacteriaceae 49. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi khuẩn Salmonella choleraesuis: A. Nhiễm trùng D. a và b đúng B. Người lành mang trùng C. Mắc bệnh 50. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ? A. Virus Paramyxo B. Virus Orthomyxo D. Virus Mumps C. Virus Herpes 51. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người sang người: C. Cúm A H5 N1 A. Cúm A H1N1 B. Cúm A H3N1 D. Cúm A H2 N3 52. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng bọc là? D. P40 C. P41 A. P120 B. Gp 120 53. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus sởi ? C. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua đường máu A. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN sợi đơn D. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ B. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh sởi 54. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ? D. Sinh nha bào A. Trực khuẩn Gram dương C. Di động B. Trực cầu khuẩn Gram âm 55. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ alpha ? B. Herpes simplex type 1 và 2 C. Human Herpes 7 và 6 D. Estein - Barr A. Varicella - Zoster 56. Nhiễm trùng bệnh viện là loại nhiễm trùng xuất hiện sau…. giờ điều trị, với các triệu chứng ho, sốt, bạch cầu tăng B. 12 giờ D. 48 giờ C. 24 giờ A. 2 giờ 57. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì? B. Gp41 và p120 D. P41 và p120 A. Gp120 và p41 C. Gp120 và gp41 58. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự thành lập vách tế bào vi khuẩn ? B. Penicillins C. Tetracycline A. Chloramphenicol D. Streptomycin 59. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn ? A. Gentamycin C. Bacitracin B. Sulfamides D. Penicillin 60. Phát biểu nào sau đây đúng ? D. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm C. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy ra cúm A nhiều hơn cúm B và C A. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch B. Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là virus gây bệnh cúm cho động vật 61. Kháng sinh dùng điều trị tốt các Clostridium là: C. Sulfamide E. Gentamycine B. Choloramphenicol A. Penicillin G D. Tetracycline 62. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy hiểm ? B. H3N5, H1N3, H2N2 C. H7N7, H5N1, H9N2 A. H1N1, H2N4, H5N1 D. H1N2, H2N4, H9N2 63. Đơn vị kích thước của virus là: C. cm D. µm A. mm B. nm 64. Các nguyên tắc sử dụng kháng sinh: D. Kháng sinh không dùng để điều trị các bệnh do virus C. Lựa chọn từ hàm lượng cao đến thấp E. Cả A, B, D A. Dùng kháng sinh không đúng thuốc sẽ làm giảm hiệu quả của thuốc: kháng sinh chỉ có tác dụng tiêu diệt hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn chứ không có tác dụng lên mọi loại vi sinh vật nên nếu dùng kháng sinh không đúng cách sẽ khiến cho vi khuẩn học cách kháng lại kháng sinh làm mất tác dụng của chúng B. Dùng kháng sinh đúng loại, đúng liều dùng, đúng đường dùng và đúng thời gian: đây là các tiêu chí cần phải quan tâm khi sử dụng kháng sinh để đạt được hiệu quả tốt trong điều trị và đề phòng kháng thuốc 65. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt virus cúm A ? B. Kháng nguyên nhân thường ổn định A. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid) và M1 D. Kháng nguyên NA thường gây đột biến kháng nguyên C. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng nguyên chính tạo kháng thể trung hoà 66. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? D. Tất cả các bệnh trên C. Bệnh quai bị A. Bệnh sởi B. Rubella 67. Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid virus sởi ? C. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ A. Mang mật mã di truyền B. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu D. Giữ cho virus có kích thước và hình thể nhất định 68. Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đế virus hợp bào ? D. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng nguyên HA và NA A. Gen ARN C. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em B. Tạo ra các tế bào khổng lồ 69. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ? A. Orthomyxovirus B. Paramyxovirus C. Togavirus D. Papovavirus 70. Khi dùng huyết thanh điều trị bệnh uốn ván tai biến thường là: A. Nhiễm trùng chỗ tiêm C. Co giật B. Bệnh huyết thanh D. Thiếu máu E. Vàng da 71. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ? C. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc không có triệu chứng A. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ D. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc lực B. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ mang thai 72. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố dịch hạch ? A. Nội độc tố B. Chỉ hiện diện ở dòng độc lực C. Bản chất là polysaccharide D. Không tạo được antitoxin đặc hiệu 73. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ? D. Virus cúm Rubella B. Virus sởi A. Virus quai bị C. Virus hợp bào hô hấp 74. Gen mã hóa p24 là: D. TAT B. ENV C. GAG A. POL 75. S.aureus gây ra 2 hội chứng: nhiễm độc và …………... Biểu hiện lâm sàng của hội chứng nhiễm độc có thể là do độc tố, không có sự hiện diện của vi khuẩn. A. Nhiễm khuẩn huyết khối D. Ngộ độc tế bào C. Nhiễm khuẩn B. Viêm da cơ địa 76. Nhân của virus chứa : A. ADN hoặc ARN C. ADN và ARN B. ARN D. ADN 77. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ? B. Coxsackie C. Epstein - Barr A. Adenovirus D. Virus á cúm 78. Virus á cúm có tính chất nào sau đây ? D. Cấu trúc hình trụ B. Kháng nguyên không biến đổi C. Không có màng bọc ngoài A. Nhân ARN 79. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào giới nào? B. Giới thực vật C. Giới protista D. Giới tiền hạt A. Giới động vật 80. Chức năng nào sau đây có liên quan đến vỏ ngoài của virus ? A. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt virus B. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus C. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ D. Mang các men chuyển hóa 81. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn ? A. Nalidixic acid B. Penicillin C. Sulfonamides D. Aminoglycosides 82. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định bằng phản ứng nào sau đây ? B. Kết hợp bổ thể A. Phản ứng trung hòa C. Ngăn ngưng kết hồng cầu D. ELISA 83. Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân gây ra nhiễm trùng bệnh viện và………… D. Nhiễm trùng cơ hội B. Suy hô hấp A. Viêm màng não cấp tính C. Tràn khí màng phổi 84. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây? A. Tuyến mang tai D. Thận C. Tuyến nước bọt B. Buồng trứng 85. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ? D. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ A. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi đơn C. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua đường máu B. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của bệnh sởi 86. Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai bị ? B. Gây bệnh ở người và một số động vật khác C. Lây lan qua đường hô hấp A. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng nhất định D. Chỉ gây bệnh ở trẻ em 87. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ? A. Capsid hình xoắn ốc C. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên gai bề mặt virus D. Không màng bọc ngoài B. Bộ gen ARN có phân đoạn 88. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của Rubella và virus sởi ? D. Dị dạng bẩm sinh C. Nhân ARN B. Phát ban A. Lây truyền qua đường hô hấp 89. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ? D. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela A. Virus sởi thuộc họ Paramyxo C. Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban dạng sẩn và viêm lông B. Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh thiếu niên 90. Bệnh dịch hạch lây từ người sang người bằng đường nào sau đây ? A. Tiếp xúc trực tiếp B. Chí D. Tất cả đúng C. Bọ chét người 91. Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra biến chứng nào sau đây ? C. Viêm phổi D. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp B. Viêm tinh hoàn A. Viêm não 92. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ: A. Đại thực bào B. Tế bào LT4 D. Bạch cầu đa nhân C. Bạch cầu đơn nhân 93. Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt: B. Enterovirus A. RSV C. Virus cúm D. Adenovirus 94. Vỏ capsid của virus quai bị được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây ? B. Lipid C. Polysaccharide D. Đường đơn A. Protein 95. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ? D. Vancomycin B. Erythromycin C. Colistin A. Chlormphenicol Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ