Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa hormon cận giáp A. Nồng độ calcium huyết tương D. Nồng độ calcitonin huyết tương C. Nồng độ phosphat huyết tương B. Nồng độ 1,25-(OH)2-D3 2. Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế bào là B. Tổng hợp sẵn trong tế bào D. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do C. Tác dụng chậm nhưng kéo dài A. Bài tiết nhanh 3. Trong điều kiện hóa đáp ứng, đáp ứng có tính chất C. Chủ động A. Tình cờ B. Thụ động D. Theo động cơ riêng của đối tượng 4. Chức năng tiểu cầu B. Dinh dưỡng A. Hô hấp D. Điều nhiệt C. Cầm máu 5. Thiếu Vitamin B12 có thể gây ra tình trạng bất thường nào sau đây A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc C. Thiếu máu tán huyết B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ D. Đa hồng cầu 6. Hệ thần kinh giao cảm D. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống A. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm B. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch dài C. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch 7. Câu nào sau đây đúng với hormon steroid B. Có ít nhất một nguyên tử nitrogen A. Có một cấu trúc liên quan với cholesterol D. Nó gắn với globulin trong tế bào tuyến C. Được bài tiết bởi tuyến thượng thận 8. Máu có khả năng vận chuyển khí oxy và cacbonic là nhờ trong máu có A. Hồng cầu C. Protein D. Tiểu cầu B. Bạch cầu 9. Chức năng của dây thần kinh số IX D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng C. Cảm giác lưỡi, nội tặng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu A. Cảm giác vùng đầu mặt và thần kinh vận động các cơ dưới lưỡi 10. Mức calcium huyết tương có thể tăng nhanh, do tác dụng trực tiếp của parahormon trên các cơ quan sau đây, ngoại trừ: D. Ruột B. Cơ vân C. Thận A. Xương 11. Vai trò của ion Canxi trong máu là D. Tạo áp suất keo C. Cấu tạo màng tế bào B. Cấu tạo xương và răng A. Vận chuyển chất dinh dưỡng 12. Chất nào sau đây là glucocorticoid D. Androgen C. Cortisol A. Testosteron B. Aldosteron 13. Đặc điểm của hormon peptid là D. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp A. Bài tiết chậm B. Có receptor bên trong tế bào C. Tác dụng nhanh, hiệu quả ngắn 14. Số lượng hồng cầu A. Được điều hòa bởi somatostatin B. Giảm khi lên vùng núi cao D. Tăng lên khi lao động C. Thiếu I ốt gây ra thiếu máu 15. Chức năng của dây thần kinh số V D. Cảm giác vùng mặt và vận động máu cơ nhai A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác vận động vùng mặt 16. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng A. Huyết thanh mẫu D. Máu toàn phần B. Hồng cầu mẫu C. Huyết tương mẫu 17. Hệ cholinergic gồm, NGOẠI TRỪ D. Các sợi tiền hạch phó giao cảm A. Các sợi tiền hạch giao cảm B. Các sợi hậu hạch phó giao cảm C. Các sợi hậu hạch giao cảm 18. Hemoglobin đảm nhận chức năng của C. Sắt B. Bạch cầu D. Hồng cầu A. Ion canxi 19. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây ra hậu quả nào sau đây B. Mất khả năng kiểm soát đường huyết D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào A. Không kiểm soát hoạt động thần kinh cơ C. Thay mức độ chuyển hóa 20. Câu nào đúng với calcitonin B. Làm tăng calcium huyết tương D. Làm tăng hoạt động của đầu xương dài C. Không chịu sự điều hòa tuyến yên A. Được bài tiết bởi biểu mô tuyến giáp 21. Cường tuyến cận giáp có các biểu hiện sau đây, ngoại trừ B. Tăng calcium máu C. Tăng calcium niệu A. Tăng phosphat máu D. Mất muối khoáng xương 22. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh ngoại biên B. Rễ, đám rối, dây thần kinh A. Chóp cùng tủy, chùm đuôi ngựa D. Tủy sống, rễ, đám rối C. Não, tủy sống 23. Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận C. Tủy thượng thận là dạng thay đổi của tố chức thần kinh giao cảm D. Một số hormon tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim A. Vỏ thượng thận là tổ chức tế bào tuyến B. Tất cả hormon tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon tuyến giáp 24. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin B. Tăng nồng độ acid amin huyết tương D. Tăng K+ trong tế bào C. Kích thích sinh đường mới A. Biến đổi glycogen của glucose 25. Máu có tính chất B. Trung tính A. Axit yếu C. Kiềm yếu D. Thay đổi 26. Vùng nhận cảm giác xúc giác của vỏ não nằm ở B. Thùy đỉnh D. Thùy thái dương A. Thùy chẩm C. Thùy trán 27. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa D. Hồng cầu và huyết tương B. Huyết cầu và huyết thanh A. Hồng cầu và huyết cầu C. Huyết cầu và máu toàn phần 28. Bạch cầu lympho T D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên A. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B B. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết C. Có chức năng miễn dịch tế bào 29. Bạch cầu trung tính B. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp C. Có chức năng diệt các ký sinh trùng A. Khởi động hệ thống miễn dịch D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể 30. Cấu trúc nào sau đây đúng với hormon steroid hoạt động trong máu tuần hoàn D. Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào A. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn vào thụ thể trong bào tương C. Hormon ở dạng tự do, rổi gắn với thụ thể trong tế bào B. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào 31. Nguyên nhân nào sau đây gây tăng mức calcium huyết C. Tiêm calcitonin D. Cắt bỏ thận B. Tiêm protagladin A. Tiêm hormon cận giáp 32. Máu thực hiện chức năng hô hấp, do máu chuyển chở B. Các chất dinh dưỡng C. Chuyển nhiệt ra ngoại vi D. Các sản phẩm bài tiết A. Khí oxy và cacbonic 33. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do B. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào C. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy D. Tăng tạo đường mới A. Tăng chuyển glycogen thành glucose trong gan 34. Câu nào sau đây đúng với cortisol B. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ C. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose A. Tăng sử dụng đường của tế bào 35. Cường tuyến cận giáp sẽ làm giảm mức huyết tương của chất nào sau đây D. Ca++ C. K+ B. Na+ A. PO4- 36. Somatostatin có tác dụng nào sau đây B. Làm giảm sự bài xuất của ống tiêu hóa A. Làm tăng vận động dạ dày, ruột C. Kích thích bài tiết glucagon D. Ức chế sự bài tiết insulin 37. Chức năng đệm của hồng cầu D. Chiếm 70% tác dụng đệm của máu toàn phần A. Chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần C. Chiếm 10% tác dụng đệm của máu toàn phần B. Chiếm 90% tác dụng đệm của máu toàn phần 38. Tiêm cortisol sẽ gây ra tác dụng nào B. Giảm đường huyết C. Tăng bài tiết ACTH A. Giảm tế bào ưa acid và lympho trong máu tuần hoàn D. GIảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương 39. Chức năng của bạch cầu ưa acid A. Đại thực bào B. Tiêu sợi huyết C. Chống ký sinh trùng D. Miễn dịch dịch thể 40. Chức năng quan trọng nhất của bạch cầu đa nhân trung tính B. Thực bào A. Xuyên mạch C. Chuyển động bằng chân giả D. Hóa ứng động 41. Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ: A. Giảm tính thấm màng mao mạch B. Giữ ổn định màng của lysosom D. Giảm tạo thành leucotrien C. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm 42. Hồng cầu KHÔNG DÍNH vào nhau nhờ vào C. Acid sialic ở lớp ngoài A. Hemoglobin D. Lớp lipid B. Protein ở lớp trong cùng 43. Tuyến sữa chịu tác dụng trực tiếp của những hormon sau, NGOẠI TRỪ C. GH và HCS B. ADH và ACTH A. Estrogen và progesterol D. Prolactin và oxytocin 44. Tiểu não có vai trò C. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên D. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên B. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên 45. Câu nào sau đây đúng với cortisol D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose B. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin C. Tăng sử dụng đường của tế bào A. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ 46. Vai trò của ion Canxi A. Cấu tạo tủy xương D. Đông máu C. Vận chuyển khí oxy B. Tạo áp suất thẩm thấu 47. Bạch cầu mono B. Tiết ra các chất ngăn sự lan truyền phản ứng viêm A. Thực bào xong có khả năng tiếp tục thực bào C. Giải phóng ra kháng thể chống lại kháng nguyên D. Giải phóng heparin vào máu giúp chống đông máu 48. Receptor alpha và beta của catecholamin nằm ở B. Trong bào tương tế bào C. Trên màng nhân tế bào A. Trên màng tế bào D. Trong nhân tế bào 49. Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ B. Insulin D. Glucagon C. T3, T4 thời kỳ tăng trường A. GH 50. Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ B. Sinh đường mới ở gan A. Ngăn cản hủy động acid béo từ máu C. Phân hủy glycogen trong cơ D. Tiêu lipid trong mô mỡ 51. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, NGOẠI TRỪ C. Secretin D. Estrogen B. Calcitonin A. Noradrenalin 52. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 0,41 có nghĩa là B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần C. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần A. Hemoglobin chiếm 41% trong hồng cầu 53. Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon D. Kích thích hệ giao cảm A. Sự bài tiết Somatostatin B. Nồng độ acid amin huyết tương thấp C. Nồng độ glucose trong huyết tương thấp 54. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, TRỪ C. Leukotrien D. AMP vòng B. Ion Ca++ A. Inositol triphosphat 55. Hormon có tác dụng tại tế bào địch thông qua hoạt hóa hệ gen là B. Insulin A. Histamin C. Noradrenalin D. Aldosteron 56. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp D. Tăng tái hấp thu glucose ở ruột vào máu B. Tăng hấp thu K+ ở ống lượn xa và ống góp C. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần 57. Tác dụng của TRH là A. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4 C. Kích thích tuyến yên vài tiết TSH B. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH D. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4 58. Chức năng của dây thần kinh số VII D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt 59. Bạch cầu ưa acid C. Tiết ra các chất histamin và các men thủy phân A. Tăng lên trong các bệnh nhiễm ký sinh trùng D. Có tác dụng khởi động hệ thống miễn dịch B. Các khả năng thực bào giống bạch cầu trung tính 60. Một trong những dấu hiệu chung nhất của suy thận tuyến giáp là dấu hiệu nào sau đây B. Tăng calcium huyết A. Tăng tính kích thích của cơ C. Loãng xương D. Tạo sỏi thận 61. Bạch cầu trung tính C. Tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào A. Có vai trò quan trọng trong các bệnh mạn tính B. Có khả năng thực bào các vật có kích thước lớn D. Ở các mô khác nhau, bạch cầu trung tính có hình dáng khác nhau 62. Cấu tạo của Hemoglobin bình thường, CHỌN CÂU SAI C. Gồm 1 phân tử globin và 4 gốc hem D. Gốc hem có chứa Fe2+ ở giữa B. Globin gồm 4 chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi một A. Globin tạo nên sắc tố đỏ của Hemoglobin 63. Các tác dụng sau là của catechomin, NGOẠI TRỪ B. Co đồng tử C. Hưng phấn về tinh thần D. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp 64. Insulin có tác dụng sau đây, trừ: A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ và gan C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan B. Ức chế tạo đường mới D. Ức chế thoái hóa mô mỡ dự trữ 65. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ, NGOẠI TRỪ: B. Phản xạ gân xương C. Phản xạ tiêu hóa A. Phản xạ da D. Phản xạ thực vật 66. Đặc điểm hormon có tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là B. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào A. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào D. Hormon tan được trong lipid có receptor nằm trong tế bào C. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào 67. Vai trò của glucose trong máu là A. Tạo áp suất thẩm thấy C. Bảo vệ cơ thể B. Cầm máu D. Dinh dưỡng tế bào 68. Tác dụng của LH trên nam giới là A. Kích thích phát triển ống sinh tinh C. Kích thích sản sinh tinh trùng D. Kích thích bài tiết inhibin B. Kích thích sản xuất hormon testosteron 69. Tác dụng của TSH là D. Tăng sinh tuyến thượng thận B. Tăng chuyển hóa cơ sở A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin C. Tăng kích thước tuyến giáp 70. Đặc điểm của tuyến nội tiết, chọn câu Sai C. Có ống dẫn A. Sản phẩm bài tiết gọi là hormon B. Sản phẩm bài tiết đổ thẳng vào máu D. Không có ống dẫn 71. Giảm calcium huyết nặng có thể là do nguyên nhân nào sau đây D. Giảm bài tiết glucagon A. Tăng bài tiết calcitonin C. Giảm bài tiết calciferol B. Tăng bài tiết parahormon 72. Tác dụng của prolactin là B. Phát triển mô đệm A. Phát triển ống tuyến vú D. Kích thích bài xuất sữa C. Kích thích bài tiết sữa 73. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng D. Basophil C. Neutrophil B. Monocyte A. Eosinophil 74. Bạch cầu lympho B D. Giải phóng heparin vào máu tác dụng chống đông máu B. Có khả năng thực bào và phá hủy phức hợp kháng nguyên - kháng thể A. Sản xuất ra kháng thể trong máu khi tiếp xúc với kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể C. Sau khi được sinh ra, vào trong máu thời gian rất ngắn rồi đi vào các mô 75. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất A. Neutrophil D. Basophil C. Lymphocyte B. Eosinophil 76. Máu có khả năng bảo vệ cơ thể là nhờ trong máu có D. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Bạch cầu A. Glucid 77. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid ở mô dự trữ, NGOẠI TRỪ C. T3 - T4 D. GH B. Insulin A. Catecholamin 78. Các hormon sau có tác dụng gây cơ mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: B. ADH C. Calcitonin D. Catecholamin A. Renin-Angiotensin 79. Vai trò ion kali trong máu là C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong máu B. Giảm tính chịu kích thích của thần kinh - cơ A. Cấu tạo màng tế bào cơ thể D. Tham gia vào quá trình đông máu 80. Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon D. Ức chế bài tiết insulin C. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ B. Ức chế adenylcyclase A. Kích thích phân hủy glycogen trong gan Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ