Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng A. Eosinophil D. Basophil C. Neutrophil B. Monocyte 2. Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận C. Tủy thượng thận là dạng thay đổi của tố chức thần kinh giao cảm D. Một số hormon tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim B. Tất cả hormon tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon tuyến giáp A. Vỏ thượng thận là tổ chức tế bào tuyến 3. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ, NGOẠI TRỪ: C. Phản xạ tiêu hóa D. Phản xạ thực vật A. Phản xạ da B. Phản xạ gân xương 4. Câu nào sau đây đúng với cortisol B. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ A. Tăng sử dụng đường của tế bào C. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose 5. Câu nào đúng với calcitonin B. Làm tăng calcium huyết tương D. Làm tăng hoạt động của đầu xương dài A. Được bài tiết bởi biểu mô tuyến giáp C. Không chịu sự điều hòa tuyến yên 6. Cường tuyến cận giáp sẽ làm giảm mức huyết tương của chất nào sau đây A. PO4- B. Na+ D. Ca++ C. K+ 7. Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ: D. Giảm tạo thành leucotrien C. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm B. Giữ ổn định màng của lysosom A. Giảm tính thấm màng mao mạch 8. Các tác dụng sau là của catechomin, NGOẠI TRỪ D. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường C. Hưng phấn về tinh thần A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp B. Co đồng tử 9. Bạch cầu mono B. Tiết ra các chất ngăn sự lan truyền phản ứng viêm C. Giải phóng ra kháng thể chống lại kháng nguyên A. Thực bào xong có khả năng tiếp tục thực bào D. Giải phóng heparin vào máu giúp chống đông máu 10. Bạch cầu trung tính C. Có chức năng diệt các ký sinh trùng B. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể A. Khởi động hệ thống miễn dịch 11. Chức năng của dây thần kinh số VII D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai 12. Chức năng của dây thần kinh số V C. Cảm giác vận động vùng mặt D. Cảm giác vùng mặt và vận động máu cơ nhai A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai 13. Tiểu não có vai trò A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên B. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên D. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên C. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên 14. Nguyên nhân nào sau đây gây tăng mức calcium huyết A. Tiêm hormon cận giáp B. Tiêm protagladin C. Tiêm calcitonin D. Cắt bỏ thận 15. Hệ cholinergic gồm, NGOẠI TRỪ B. Các sợi hậu hạch phó giao cảm C. Các sợi hậu hạch giao cảm D. Các sợi tiền hạch phó giao cảm A. Các sợi tiền hạch giao cảm 16. Đặc điểm của hormon peptid là B. Có receptor bên trong tế bào D. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp A. Bài tiết chậm C. Tác dụng nhanh, hiệu quả ngắn 17. Bạch cầu ưa acid B. Các khả năng thực bào giống bạch cầu trung tính C. Tiết ra các chất histamin và các men thủy phân A. Tăng lên trong các bệnh nhiễm ký sinh trùng D. Có tác dụng khởi động hệ thống miễn dịch 18. Bạch cầu trung tính A. Có vai trò quan trọng trong các bệnh mạn tính D. Ở các mô khác nhau, bạch cầu trung tính có hình dáng khác nhau C. Tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào B. Có khả năng thực bào các vật có kích thước lớn 19. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin B. Tăng nồng độ acid amin huyết tương D. Tăng K+ trong tế bào A. Biến đổi glycogen của glucose C. Kích thích sinh đường mới 20. Vai trò của ion Canxi C. Vận chuyển khí oxy A. Cấu tạo tủy xương D. Đông máu B. Tạo áp suất thẩm thấu 21. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh ngoại biên A. Chóp cùng tủy, chùm đuôi ngựa B. Rễ, đám rối, dây thần kinh C. Não, tủy sống D. Tủy sống, rễ, đám rối 22. Cấu trúc nào sau đây đúng với hormon steroid hoạt động trong máu tuần hoàn B. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào C. Hormon ở dạng tự do, rổi gắn với thụ thể trong tế bào D. Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào A. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn vào thụ thể trong bào tương 23. Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ B. Insulin A. GH C. T3, T4 thời kỳ tăng trường D. Glucagon 24. Máu có tính chất A. Axit yếu B. Trung tính D. Thay đổi C. Kiềm yếu 25. Somatostatin có tác dụng nào sau đây B. Làm giảm sự bài xuất của ống tiêu hóa A. Làm tăng vận động dạ dày, ruột D. Ức chế sự bài tiết insulin C. Kích thích bài tiết glucagon 26. Máu có khả năng vận chuyển khí oxy và cacbonic là nhờ trong máu có D. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Protein A. Hồng cầu 27. Vai trò của ion Canxi trong máu là C. Cấu tạo màng tế bào A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Cấu tạo xương và răng D. Tạo áp suất keo 28. Bạch cầu lympho B A. Sản xuất ra kháng thể trong máu khi tiếp xúc với kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể C. Sau khi được sinh ra, vào trong máu thời gian rất ngắn rồi đi vào các mô B. Có khả năng thực bào và phá hủy phức hợp kháng nguyên - kháng thể D. Giải phóng heparin vào máu tác dụng chống đông máu 29. Hệ thần kinh giao cảm A. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm C. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch D. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống B. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch dài 30. Hemoglobin đảm nhận chức năng của C. Sắt A. Ion canxi D. Hồng cầu B. Bạch cầu 31. Chức năng quan trọng nhất của bạch cầu đa nhân trung tính C. Chuyển động bằng chân giả A. Xuyên mạch B. Thực bào D. Hóa ứng động 32. Chất nào sau đây là glucocorticoid D. Androgen A. Testosteron B. Aldosteron C. Cortisol 33. Mức calcium huyết tương có thể tăng nhanh, do tác dụng trực tiếp của parahormon trên các cơ quan sau đây, ngoại trừ: D. Ruột B. Cơ vân C. Thận A. Xương 34. Tác dụng của LH trên nam giới là B. Kích thích sản xuất hormon testosteron C. Kích thích sản sinh tinh trùng A. Kích thích phát triển ống sinh tinh D. Kích thích bài tiết inhibin 35. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do C. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy A. Tăng chuyển glycogen thành glucose trong gan D. Tăng tạo đường mới B. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào 36. Bạch cầu lympho T B. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết C. Có chức năng miễn dịch tế bào A. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên 37. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 0,41 có nghĩa là B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần A. Hemoglobin chiếm 41% trong hồng cầu C. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương 38. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, TRỪ A. Inositol triphosphat B. Ion Ca++ D. AMP vòng C. Leukotrien 39. Các hormon sau có tác dụng gây cơ mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: C. Calcitonin B. ADH D. Catecholamin A. Renin-Angiotensin 40. Trong điều kiện hóa đáp ứng, đáp ứng có tính chất B. Thụ động D. Theo động cơ riêng của đối tượng A. Tình cờ C. Chủ động 41. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid ở mô dự trữ, NGOẠI TRỪ D. GH B. Insulin C. T3 - T4 A. Catecholamin 42. Đặc điểm hormon có tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là C. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào B. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào D. Hormon tan được trong lipid có receptor nằm trong tế bào A. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào 43. Chức năng đệm của hồng cầu C. Chiếm 10% tác dụng đệm của máu toàn phần B. Chiếm 90% tác dụng đệm của máu toàn phần D. Chiếm 70% tác dụng đệm của máu toàn phần A. Chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần 44. Máu thực hiện chức năng hô hấp, do máu chuyển chở C. Chuyển nhiệt ra ngoại vi D. Các sản phẩm bài tiết A. Khí oxy và cacbonic B. Các chất dinh dưỡng 45. Một trong những dấu hiệu chung nhất của suy thận tuyến giáp là dấu hiệu nào sau đây A. Tăng tính kích thích của cơ D. Tạo sỏi thận B. Tăng calcium huyết C. Loãng xương 46. Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon C. Nồng độ glucose trong huyết tương thấp D. Kích thích hệ giao cảm B. Nồng độ acid amin huyết tương thấp A. Sự bài tiết Somatostatin 47. Thiếu Vitamin B12 có thể gây ra tình trạng bất thường nào sau đây B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ C. Thiếu máu tán huyết D. Đa hồng cầu A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc 48. Vai trò ion kali trong máu là C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong máu D. Tham gia vào quá trình đông máu A. Cấu tạo màng tế bào cơ thể B. Giảm tính chịu kích thích của thần kinh - cơ 49. Tác dụng của TSH là D. Tăng sinh tuyến thượng thận A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin B. Tăng chuyển hóa cơ sở C. Tăng kích thước tuyến giáp 50. Cấu tạo của Hemoglobin bình thường, CHỌN CÂU SAI C. Gồm 1 phân tử globin và 4 gốc hem A. Globin tạo nên sắc tố đỏ của Hemoglobin D. Gốc hem có chứa Fe2+ ở giữa B. Globin gồm 4 chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi một 51. Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon A. Kích thích phân hủy glycogen trong gan D. Ức chế bài tiết insulin C. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ B. Ức chế adenylcyclase 52. Chức năng của bạch cầu ưa acid C. Chống ký sinh trùng B. Tiêu sợi huyết D. Miễn dịch dịch thể A. Đại thực bào 53. Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế bào là A. Bài tiết nhanh B. Tổng hợp sẵn trong tế bào D. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do C. Tác dụng chậm nhưng kéo dài 54. Tuyến sữa chịu tác dụng trực tiếp của những hormon sau, NGOẠI TRỪ C. GH và HCS A. Estrogen và progesterol B. ADH và ACTH D. Prolactin và oxytocin 55. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất A. Neutrophil D. Basophil B. Eosinophil C. Lymphocyte 56. Câu nào sau đây đúng với hormon steroid B. Có ít nhất một nguyên tử nitrogen D. Nó gắn với globulin trong tế bào tuyến A. Có một cấu trúc liên quan với cholesterol C. Được bài tiết bởi tuyến thượng thận 57. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây ra hậu quả nào sau đây B. Mất khả năng kiểm soát đường huyết C. Thay mức độ chuyển hóa D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào A. Không kiểm soát hoạt động thần kinh cơ 58. Số lượng hồng cầu B. Giảm khi lên vùng núi cao D. Tăng lên khi lao động A. Được điều hòa bởi somatostatin C. Thiếu I ốt gây ra thiếu máu 59. Câu nào sau đây đúng với cortisol A. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose C. Tăng sử dụng đường của tế bào B. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin 60. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa hormon cận giáp C. Nồng độ phosphat huyết tương D. Nồng độ calcitonin huyết tương A. Nồng độ calcium huyết tương B. Nồng độ 1,25-(OH)2-D3 61. Vùng nhận cảm giác xúc giác của vỏ não nằm ở C. Thùy trán B. Thùy đỉnh A. Thùy chẩm D. Thùy thái dương 62. Vai trò của glucose trong máu là B. Cầm máu D. Dinh dưỡng tế bào A. Tạo áp suất thẩm thấy C. Bảo vệ cơ thể 63. Tác dụng của TRH là B. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH D. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4 C. Kích thích tuyến yên vài tiết TSH A. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4 64. Tiêm cortisol sẽ gây ra tác dụng nào B. Giảm đường huyết D. GIảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Tăng bài tiết ACTH A. Giảm tế bào ưa acid và lympho trong máu tuần hoàn 65. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng A. Huyết thanh mẫu D. Máu toàn phần B. Hồng cầu mẫu C. Huyết tương mẫu 66. Giảm calcium huyết nặng có thể là do nguyên nhân nào sau đây C. Giảm bài tiết calciferol D. Giảm bài tiết glucagon A. Tăng bài tiết calcitonin B. Tăng bài tiết parahormon 67. Insulin có tác dụng sau đây, trừ: A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ và gan D. Ức chế thoái hóa mô mỡ dự trữ C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan B. Ức chế tạo đường mới 68. Hồng cầu KHÔNG DÍNH vào nhau nhờ vào C. Acid sialic ở lớp ngoài D. Lớp lipid B. Protein ở lớp trong cùng A. Hemoglobin 69. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là C. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp D. Tăng tái hấp thu glucose ở ruột vào máu B. Tăng hấp thu K+ ở ống lượn xa và ống góp 70. Máu có khả năng bảo vệ cơ thể là nhờ trong máu có B. Tiểu cầu A. Glucid C. Bạch cầu D. Hồng cầu 71. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa B. Huyết cầu và huyết thanh C. Huyết cầu và máu toàn phần D. Hồng cầu và huyết tương A. Hồng cầu và huyết cầu 72. Tác dụng của prolactin là D. Kích thích bài xuất sữa C. Kích thích bài tiết sữa A. Phát triển ống tuyến vú B. Phát triển mô đệm 73. Cường tuyến cận giáp có các biểu hiện sau đây, ngoại trừ C. Tăng calcium niệu D. Mất muối khoáng xương B. Tăng calcium máu A. Tăng phosphat máu 74. Hormon có tác dụng tại tế bào địch thông qua hoạt hóa hệ gen là A. Histamin B. Insulin C. Noradrenalin D. Aldosteron 75. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, NGOẠI TRỪ B. Calcitonin C. Secretin A. Noradrenalin D. Estrogen 76. Chức năng tiểu cầu B. Dinh dưỡng A. Hô hấp D. Điều nhiệt C. Cầm máu 77. Receptor alpha và beta của catecholamin nằm ở B. Trong bào tương tế bào A. Trên màng tế bào C. Trên màng nhân tế bào D. Trong nhân tế bào 78. Đặc điểm của tuyến nội tiết, chọn câu Sai A. Sản phẩm bài tiết gọi là hormon C. Có ống dẫn B. Sản phẩm bài tiết đổ thẳng vào máu D. Không có ống dẫn 79. Chức năng của dây thần kinh số IX C. Cảm giác lưỡi, nội tặng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu A. Cảm giác vùng đầu mặt và thần kinh vận động các cơ dưới lưỡi D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng 80. Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ C. Phân hủy glycogen trong cơ B. Sinh đường mới ở gan A. Ngăn cản hủy động acid béo từ máu D. Tiêu lipid trong mô mỡ Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ