Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do A. Tăng chuyển glycogen thành glucose trong gan C. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy B. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào D. Tăng tạo đường mới 2. Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI TRỪ C. T3, T4 thời kỳ tăng trường B. Insulin A. GH D. Glucagon 3. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, TRỪ C. Leukotrien D. AMP vòng A. Inositol triphosphat B. Ion Ca++ 4. Trong điều kiện hóa đáp ứng, đáp ứng có tính chất A. Tình cờ C. Chủ động B. Thụ động D. Theo động cơ riêng của đối tượng 5. Cắt bỏ tuyến cận giáp gây ra hậu quả nào sau đây B. Mất khả năng kiểm soát đường huyết A. Không kiểm soát hoạt động thần kinh cơ C. Thay mức độ chuyển hóa D. Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào 6. Máu có khả năng bảo vệ cơ thể là nhờ trong máu có B. Tiểu cầu C. Bạch cầu D. Hồng cầu A. Glucid 7. Nguyên nhân nào sau đây gây tăng mức calcium huyết A. Tiêm hormon cận giáp D. Cắt bỏ thận B. Tiêm protagladin C. Tiêm calcitonin 8. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa A. Hồng cầu và huyết cầu D. Hồng cầu và huyết tương C. Huyết cầu và máu toàn phần B. Huyết cầu và huyết thanh 9. Cấu trúc nào sau đây đúng với hormon steroid hoạt động trong máu tuần hoàn A. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn vào thụ thể trong bào tương C. Hormon ở dạng tự do, rổi gắn với thụ thể trong tế bào B. Hormon gắn với chất mang, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào D. Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể ở màng tế bào 10. Các hormon sau có tác dụng gây cơ mạch, tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: B. ADH C. Calcitonin D. Catecholamin A. Renin-Angiotensin 11. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, NGOẠI TRỪ D. Estrogen B. Calcitonin A. Noradrenalin C. Secretin 12. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid ở mô dự trữ, NGOẠI TRỪ D. GH B. Insulin C. T3 - T4 A. Catecholamin 13. Cường tuyến cận giáp sẽ làm giảm mức huyết tương của chất nào sau đây C. K+ A. PO4- B. Na+ D. Ca++ 14. Một trong những dấu hiệu chung nhất của suy thận tuyến giáp là dấu hiệu nào sau đây D. Tạo sỏi thận B. Tăng calcium huyết A. Tăng tính kích thích của cơ C. Loãng xương 15. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 0,41 có nghĩa là D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần A. Hemoglobin chiếm 41% trong hồng cầu C. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần 16. Chức năng của dây thần kinh số VII D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt 17. Câu nào sau đây đúng với cortisol A. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose B. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin C. Tăng sử dụng đường của tế bào 18. Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon C. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ B. Ức chế adenylcyclase A. Kích thích phân hủy glycogen trong gan D. Ức chế bài tiết insulin 19. Thiếu Vitamin B12 có thể gây ra tình trạng bất thường nào sau đây A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc C. Thiếu máu tán huyết B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ D. Đa hồng cầu 20. Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế bào là B. Tổng hợp sẵn trong tế bào D. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do C. Tác dụng chậm nhưng kéo dài A. Bài tiết nhanh 21. Bạch cầu ưa acid C. Tiết ra các chất histamin và các men thủy phân B. Các khả năng thực bào giống bạch cầu trung tính D. Có tác dụng khởi động hệ thống miễn dịch A. Tăng lên trong các bệnh nhiễm ký sinh trùng 22. Chất nào sau đây là glucocorticoid D. Androgen B. Aldosteron A. Testosteron C. Cortisol 23. Tuyến sữa chịu tác dụng trực tiếp của những hormon sau, NGOẠI TRỪ D. Prolactin và oxytocin C. GH và HCS A. Estrogen và progesterol B. ADH và ACTH 24. Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng C. Huyết tương mẫu B. Hồng cầu mẫu A. Huyết thanh mẫu D. Máu toàn phần 25. Hồng cầu KHÔNG DÍNH vào nhau nhờ vào B. Protein ở lớp trong cùng A. Hemoglobin D. Lớp lipid C. Acid sialic ở lớp ngoài 26. Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon C. Nồng độ glucose trong huyết tương thấp D. Kích thích hệ giao cảm A. Sự bài tiết Somatostatin B. Nồng độ acid amin huyết tương thấp 27. Cường tuyến cận giáp có các biểu hiện sau đây, ngoại trừ D. Mất muối khoáng xương B. Tăng calcium máu C. Tăng calcium niệu A. Tăng phosphat máu 28. Receptor alpha và beta của catecholamin nằm ở A. Trên màng tế bào D. Trong nhân tế bào B. Trong bào tương tế bào C. Trên màng nhân tế bào 29. Bạch cầu lympho T D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên C. Có chức năng miễn dịch tế bào B. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết A. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B 30. Hệ cholinergic gồm, NGOẠI TRỪ C. Các sợi hậu hạch giao cảm A. Các sợi tiền hạch giao cảm B. Các sợi hậu hạch phó giao cảm D. Các sợi tiền hạch phó giao cảm 31. Câu nào sau đây đúng với hormon steroid D. Nó gắn với globulin trong tế bào tuyến A. Có một cấu trúc liên quan với cholesterol C. Được bài tiết bởi tuyến thượng thận B. Có ít nhất một nguyên tử nitrogen 32. Chức năng của dây thần kinh số V B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai D. Cảm giác vùng mặt và vận động máu cơ nhai C. Cảm giác vận động vùng mặt A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt 33. Đặc điểm của hormon peptid là D. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp B. Có receptor bên trong tế bào C. Tác dụng nhanh, hiệu quả ngắn A. Bài tiết chậm 34. Bạch cầu mono D. Giải phóng heparin vào máu giúp chống đông máu C. Giải phóng ra kháng thể chống lại kháng nguyên B. Tiết ra các chất ngăn sự lan truyền phản ứng viêm A. Thực bào xong có khả năng tiếp tục thực bào 35. Vai trò của ion Canxi C. Vận chuyển khí oxy B. Tạo áp suất thẩm thấu D. Đông máu A. Cấu tạo tủy xương 36. Chức năng của bạch cầu ưa acid A. Đại thực bào C. Chống ký sinh trùng B. Tiêu sợi huyết D. Miễn dịch dịch thể 37. Câu nào sau đây đúng với cortisol D. Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid amin thành glucose A. Tăng sử dụng đường của tế bào B. Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ C. Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin 38. Cấu tạo của Hemoglobin bình thường, CHỌN CÂU SAI D. Gốc hem có chứa Fe2+ ở giữa B. Globin gồm 4 chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi một C. Gồm 1 phân tử globin và 4 gốc hem A. Globin tạo nên sắc tố đỏ của Hemoglobin 39. Câu nào đúng với calcitonin D. Làm tăng hoạt động của đầu xương dài C. Không chịu sự điều hòa tuyến yên B. Làm tăng calcium huyết tương A. Được bài tiết bởi biểu mô tuyến giáp 40. Tác dụng của LH trên nam giới là A. Kích thích phát triển ống sinh tinh C. Kích thích sản sinh tinh trùng B. Kích thích sản xuất hormon testosteron D. Kích thích bài tiết inhibin 41. Tiêm cortisol sẽ gây ra tác dụng nào C. Tăng bài tiết ACTH D. GIảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương A. Giảm tế bào ưa acid và lympho trong máu tuần hoàn B. Giảm đường huyết 42. Tác dụng của TRH là C. Kích thích tuyến yên vài tiết TSH A. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4 D. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4 B. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH 43. Máu thực hiện chức năng hô hấp, do máu chuyển chở D. Các sản phẩm bài tiết A. Khí oxy và cacbonic C. Chuyển nhiệt ra ngoại vi B. Các chất dinh dưỡng 44. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin C. Kích thích sinh đường mới D. Tăng K+ trong tế bào A. Biến đổi glycogen của glucose B. Tăng nồng độ acid amin huyết tương 45. Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa hormon cận giáp D. Nồng độ calcitonin huyết tương A. Nồng độ calcium huyết tương B. Nồng độ 1,25-(OH)2-D3 C. Nồng độ phosphat huyết tương 46. Bạch cầu trung tính A. Khởi động hệ thống miễn dịch C. Có chức năng diệt các ký sinh trùng D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể B. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp 47. Somatostatin có tác dụng nào sau đây C. Kích thích bài tiết glucagon D. Ức chế sự bài tiết insulin B. Làm giảm sự bài xuất của ống tiêu hóa A. Làm tăng vận động dạ dày, ruột 48. Tác dụng của prolactin là B. Phát triển mô đệm D. Kích thích bài xuất sữa C. Kích thích bài tiết sữa A. Phát triển ống tuyến vú 49. Mức calcium huyết tương có thể tăng nhanh, do tác dụng trực tiếp của parahormon trên các cơ quan sau đây, ngoại trừ: C. Thận D. Ruột B. Cơ vân A. Xương 50. Bạch cầu trung tính B. Có khả năng thực bào các vật có kích thước lớn C. Tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào D. Ở các mô khác nhau, bạch cầu trung tính có hình dáng khác nhau A. Có vai trò quan trọng trong các bệnh mạn tính 51. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất B. Eosinophil D. Basophil A. Neutrophil C. Lymphocyte 52. Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ: C. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm B. Giữ ổn định màng của lysosom D. Giảm tạo thành leucotrien A. Giảm tính thấm màng mao mạch 53. Chức năng đệm của hồng cầu C. Chiếm 10% tác dụng đệm của máu toàn phần D. Chiếm 70% tác dụng đệm của máu toàn phần A. Chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần B. Chiếm 90% tác dụng đệm của máu toàn phần 54. Tác dụng của TSH là A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin D. Tăng sinh tuyến thượng thận B. Tăng chuyển hóa cơ sở C. Tăng kích thước tuyến giáp 55. Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ D. Tiêu lipid trong mô mỡ C. Phân hủy glycogen trong cơ B. Sinh đường mới ở gan A. Ngăn cản hủy động acid béo từ máu 56. Vùng nhận cảm giác xúc giác của vỏ não nằm ở D. Thùy thái dương A. Thùy chẩm B. Thùy đỉnh C. Thùy trán 57. Các tác dụng sau là của catechomin, NGOẠI TRỪ D. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường B. Co đồng tử A. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp C. Hưng phấn về tinh thần 58. Hemoglobin đảm nhận chức năng của A. Ion canxi D. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Sắt 59. Chức năng quan trọng nhất của bạch cầu đa nhân trung tính A. Xuyên mạch B. Thực bào C. Chuyển động bằng chân giả D. Hóa ứng động 60. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là C. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần D. Tăng tái hấp thu glucose ở ruột vào máu B. Tăng hấp thu K+ ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp 61. Bạch cầu lympho B B. Có khả năng thực bào và phá hủy phức hợp kháng nguyên - kháng thể C. Sau khi được sinh ra, vào trong máu thời gian rất ngắn rồi đi vào các mô D. Giải phóng heparin vào máu tác dụng chống đông máu A. Sản xuất ra kháng thể trong máu khi tiếp xúc với kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể 62. Máu có tính chất C. Kiềm yếu D. Thay đổi A. Axit yếu B. Trung tính 63. Vai trò ion kali trong máu là B. Giảm tính chịu kích thích của thần kinh - cơ A. Cấu tạo màng tế bào cơ thể C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong máu D. Tham gia vào quá trình đông máu 64. Hormon có tác dụng tại tế bào địch thông qua hoạt hóa hệ gen là C. Noradrenalin D. Aldosteron A. Histamin B. Insulin 65. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ, NGOẠI TRỪ: B. Phản xạ gân xương D. Phản xạ thực vật C. Phản xạ tiêu hóa A. Phản xạ da 66. Insulin có tác dụng sau đây, trừ: C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan D. Ức chế thoái hóa mô mỡ dự trữ A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ và gan B. Ức chế tạo đường mới 67. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh ngoại biên D. Tủy sống, rễ, đám rối B. Rễ, đám rối, dây thần kinh C. Não, tủy sống A. Chóp cùng tủy, chùm đuôi ngựa 68. Đặc điểm của tuyến nội tiết, chọn câu Sai C. Có ống dẫn B. Sản phẩm bài tiết đổ thẳng vào máu A. Sản phẩm bài tiết gọi là hormon D. Không có ống dẫn 69. Chức năng của dây thần kinh số IX D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu C. Cảm giác lưỡi, nội tặng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm A. Cảm giác vùng đầu mặt và thần kinh vận động các cơ dưới lưỡi 70. Chức năng tiểu cầu D. Điều nhiệt A. Hô hấp C. Cầm máu B. Dinh dưỡng 71. Số lượng hồng cầu C. Thiếu I ốt gây ra thiếu máu B. Giảm khi lên vùng núi cao A. Được điều hòa bởi somatostatin D. Tăng lên khi lao động 72. Đặc điểm hormon có tác dụng theo cơ chế chất truyền tin thứ II là C. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào D. Hormon tan được trong lipid có receptor nằm trong tế bào A. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên màng tế bào B. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào 73. Vai trò của ion Canxi trong máu là D. Tạo áp suất keo B. Cấu tạo xương và răng C. Cấu tạo màng tế bào A. Vận chuyển chất dinh dưỡng 74. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng D. Basophil C. Neutrophil A. Eosinophil B. Monocyte 75. Máu có khả năng vận chuyển khí oxy và cacbonic là nhờ trong máu có B. Bạch cầu C. Protein A. Hồng cầu D. Tiểu cầu 76. Giảm calcium huyết nặng có thể là do nguyên nhân nào sau đây A. Tăng bài tiết calcitonin D. Giảm bài tiết glucagon B. Tăng bài tiết parahormon C. Giảm bài tiết calciferol 77. Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận B. Tất cả hormon tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon tuyến giáp D. Một số hormon tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim A. Vỏ thượng thận là tổ chức tế bào tuyến C. Tủy thượng thận là dạng thay đổi của tố chức thần kinh giao cảm 78. Vai trò của glucose trong máu là A. Tạo áp suất thẩm thấy D. Dinh dưỡng tế bào B. Cầm máu C. Bảo vệ cơ thể 79. Hệ thần kinh giao cảm C. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch B. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch dài A. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm D. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống 80. Tiểu não có vai trò B. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên C. Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên D. Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ