Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Thụ thể β2 nằm trên màng tế bào A. Đồng tử B. Cơ thắt bàng quang D. Mạch máu cơ vân C. Cơ trơn tiểu phế quản 2. Máu có tính chất A. Trung tính B. Kiềm yếu C. Acid yếu D. Thay đổi 3. Vai trò của ion natri trong máu là C. Cung cấp năng lượng cho tế bào D. Cấu tạo xương và răng B. Vận chuyển khí A. Tạo áp suất thẩm thấu 4. Lớp cầu của vỏ thượng thận bài tiết D. Androgen A. Catecholamin B. Cortisol C. Aldosteron 5. Phản xạ nào sau đây có cung phản xạ 3 noron C. Phản xạ da lòng bàn chân A. Phản xạ trâm quay B. Phản xạ gân cơ nhị đầu D. Phản xạ gân gót 6. Nhóm máu được xác định dựa trên D. Thành phần protein trên màng hồng cầu A. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương B. Sự hiện diện của các khác thể trong huyết thanh C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu 7. Noron thứ nhất của cung phản xạ 2 noron tủy sống tận cùng ở C. Sừng sau chất xám tủy sống D. Sừng bên chất xám tủy sống B. Hạch gai A. Sừng trước chất xám tủy sống 8. Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở D. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5 C. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2 B. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng A. Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng 9. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 C. Khi gắn với norephinephrin làm giãn phế quản B. Khi hưng phấn sẽ làm co phế quản A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất 10. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương C. Não, tủy sống A. Dây thần kinh sọ D. Dây thần kinh tủy sống B. Chùm đuôi ngựa 11. Cơ quan nào sau đây không liên quan đến điều hòa mức Ca++ huyết tương A. Phổi D. Ruột B. Da C. Thận 12. Bạch cầu trung tính B. Khởi động hệ thống miễn dịch D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể A. Có chức năng diệt các ký sinh trùng C. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp 13. Chất nào sau đây không thuộc nhóm catecholamin A. Epinephrin C. Norepinephrin D. Acetylcholin B. Dopamin 14. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu C. Tiêu sợi huyết D. Thành lập nút chặn tiểu cầu B. Co mạch máu A. Đông máu huyết tương 15. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu ngoại sinh A. V, VIII C. IX, X D. III, VII B. IX, XII 16. Trong giai đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ D. Tiêu cục máu đông C. Cục máu đông A. Hiện tượng co mạch máu B. Nút chặn tiểu cầu 17. Tiêm parahormon gây tác dụng nào sau đây D. Giảm đào thải Ca++ ra nước tiểu C. Tăng huy động calci từ xương ra máu B. Giảm sự tái hấp thu Ca++ ở ống thận A. Giảm nồng độ ion calcium hóa tron huyết tương 18. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương D. Dây thần kinh tủy sống B. Chùm đuôi ngựa A. Dây thần kinh sọ C. Não, tủy sống 19. Tiểu cầu C. Sinh ra từ tủy xương, hình dạng nhân không cố định B. Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu kết dính vào nơi tổn thương D. Bài tiết plasmin có tác dụng tiêu fibrin làm tan cục máu đông A. Bào tương tiểu cầu có các hạt chứa các men tiêu lipid 20. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose C. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận A. Tăng vận chuyển vào tế bào não D. Tăng vận chuyển qua niêm mạc ruột B. Tăng vận chuyển qua màng tế bào ở hầu hết các mô 21. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 C. Khi gắn với norepinephrin làm giãn phế quản D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung B. Khi hưng phấn làm co phế quản 22. Chức năng của dây thần kinh số VIII B. Vận động các cơ lưỡi D. Cảm giác vùng hầu họng A. Cảm giác nội tạng C. Thính giác và thăng bằng 23. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi 24. Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình nào sau đây C. Tăng dự trữ triglycerid trong gan B. Tăng sinh đường mới trong cơ D. Tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột A. Giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ 25. Hemoglobin đảm nhận chức năng của A. Sắt C. Bạch cầu B. Hồng cầu D. Ion Canxi 26. Yếu tố đông máu số I là D. Globulin C. Fibrinogen B. Prothrombin A. Albumin 27. Thiếu glucocorticoid sẽ gây ra các hậu quả sau đây, ngoại trừ C. Rối loại bài xuất K+ và nước B. Giảm chuyển hóa toàn cơ thể D. Ức chết giải phóng ACTH A. Giảm đường huyết 28. Noradenalin kích thích mạnh B. Receptor muscarinic C. Receptor alpha D. Receptor nicotinic và muscarinic A. Receptor beta 29. Trong gian đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ B. Hiện tượng co mạch máu C. Cục máu đông A. Tiêu cục máu đông D. Nút chặn tiểu cầu 30. Câu nào sau đây không đúng đối với hormon được đề cập và tác dụng của nó A. Insulin làm tăng tổng hợp protein B. Glucagon làm tăng tân tạo đường C. Adrenalin làm tăng tiêu glycogen D. Noradrenalin làm tăng đường huyết 31. Chức năng của dây thần kinh số VII C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai 32. Huyết thanh của một người làm nhưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu C. B A. O D. AB B. A 33. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi B. Tăng co bóp cơ tim D. Giãn cơ trơn phế quản A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng 34. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng 35. Chức năng của dây thần kinh số V A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt C. Cảm giác và vận động vùng mặt B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai D. Cảm giác cùng mặt và vận động nhóm cơ nhai 36. Tác dụng của insulin lên đường huyết C. Tăng hấp thu glucose ở ruột D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan B. Tăng tạo đường mới ở gan A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ 37. Phần nào sau đây không thuộc về tuyến thượng thận C. Lớp pellucida D. Lớp bó A. Lớp lưới B. Lớp cầu 38. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất? B. Eosinophil D. Lymphocyte A. Neutrophil C. Basophil 39. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây D. Giãn cơ trơn tiêu hóa A. Tăng hoạt động của tim C. Giãn cơ tử cung B. Giãn mạch 40. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa D. Huyết cầu và huyết thanh C. Hồng cầu và huyết cầu B. Hồng cầu và huyết tương A. Huyết cầu và máu toàn phần 41. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây A. Tăng hoạt động của tim D. Giãn cơ trơn tiêu hóa B. Giãn cơ tử cung C. Giãn mạch 42. Để xác định nhóm máy bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng A. Huyết thanh mẫu C. Huyết tương mẫu D. Máu toàn phần B. Hồng cầu mẫu 43. Đặc điểm của vùng vận động sơ cấp, chọn câu SAI C. Bản đồ hình cơ thể lộn ngược D. Phần lớn diện tích dành cho cử động của bàn tay B. Nằm sau vùng tiền vận động A. Chi phối vận động cùng bên 44. Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh B. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích D. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết các đặc điểm của kích thích C. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích 45. Vai trò của ion canxi trong máu là A. Cấu tạo màng tế bào D. Tạo áp suất keo C. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Cấu tạo xương và răng 46. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm C. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống D. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng B. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng A. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi 47. Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây D. Noron trong vỏ não B. Cơ vân A. Tất cả các mô C. Niêm mạc ruột non 48. Yếu tố đông máu số I là C. Prothrombin D. Globulin A. Fibrinogen B. Albumin 49. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây B. Giãn mạch D. Giãn cơ trơn tiêu hóa C. Giãn cơ tử cung A. Tăng hoạt động của tim 50. Nhóm máu được xác định dựa trên C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trong huyết tương A. Thành phần protein trên màng hồng cầu D. Sự hiện diện của các kháng thể trong huyết thanh B. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu 51. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α: A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng B. Tăng co bóp tim D. Giãn cơ trơn phế quản C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi 52. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu nội sinh D. III, IV, XII C. III, V, VIII A. VII, IX, X B. IX, XI, XII 53. Yếu tố đông máu số IV là A. Ion Na+ D. Ion K+ B. Ion Cl- C. Ion Ca2+ 54. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng D. Basophil A. Monocyte C. Neutrophil B. Eosinophil 55. Chức năng của dây thần kinh số IX C. Cảm giác lưỡi, nội tạng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu A. Cảm giác vùng đầu mặt và vận động các cơ dưới lưỡi D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng 56. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa A. Huyết cầu và máu toàn phần D. Huyết cầu và huyết thanh C. Hồng cầu và huyết cầu B. Hồng cầu và máu huyết tương 57. Chức năng chính của hemoglobin là A. Vận chuyển khí C. Cầm máu D. Chống dị ứng B. Thực bào 58. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính B. Đông máu D. Tiết heparin A. Dãn mạch C. Thực bào 59. Huyết thanh của một người làm ngưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu D. O B. AB A. A C. B 60. Sợi andrenergic là sợi bài tiết chủ yếu C. Acetylcholin A. Adrenalin và noradrenalin D. Adrnalin B. Noradrenalin 61. Máu có tính chất A. Trung tính C. Axit yếu D. Thay đổi B. Kiềm yếu 62. Chức năng của dây thần kinh số I là D. Thị giác B. Tiền đình C. Khứu giác A. Vận nhãn 63. Chức năng chính của tiểu cầu A. Thực bào B. Tiêu hóa D. Tạo kháng thể C. Cầm máu 64. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu B. Đông máu huyết tương C. Tiêu sợi huyết A. Co mạch máu D. Thành lập nút chặn tiểu cầu 65. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β2 gây D. Giảm hoạt động của tim C. Giãn mạch vành A. Co mạch toàn cơ thể B. Tăng áp suất tâm trương 66. Vai trò của hồng cầu B. Hô hấp C. Tiêu hóa D. Thực bào A. Cầm máu 67. Bạch cầu mono D. Khả năng thực bào kém hơn bạch cầu hạt trung tính C. Sinh ra từ tủy xương vào máu đến mô thành đại thực bào B. Sản xuất ra kháng thể khởi động hệ thống miến dịch A. Các tế bào qua tuyến ức được huấn luyện thành lympho T 68. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng? A. Monocyte C. Neutrophil D. Basophil B. Eosinophil 69. Mất ngôn ngữ Broca A. Biết định nói gì những không điều khiển được hệ phát âm C. Vẫn nghe và nhắc được lời nói những không hiểu lời nó đó B. Do điếc dẫn đến câm D. Do sự sa sút trí tuệ toàn bộ 70. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây tăng nhiều nhất ? A. Neutrophil D. Lymphocyte B. Eosinophil C. Basophil 71. Bạch cầu lympho T D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên C. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết A. Có chức năng miễn dịch tế bào B. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B 72. Sợi thuộc loại adrenergic là D. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm C. Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan B. Sợi hậu hạch giam cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông 73. Kính thích thụ thể β gây giãn các tiểu phế quản kèm theo D. Tăng hoạt động tim A. Co mạch B. Giảm đường huyết C. Giảm ly giải mô mỡ 74. Chức năng của dây thần kinh số VI D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi A. Cảm giác vùng mặt C. Vận động các cơ vùng mặt B. Vận động mắt ra ngoài 75. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính D. Đông máu C. Tiểu thực bào B. Tiết heparin A. Dãn mạch 76. Tổn thương vùng cầu não bên phải gây D. Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên A. Mất cảm giác xúc giác bên trái B. Mất cảm giác xúc giác bên phải C. Mất một phần cảm giác xúc giác 2 bên 77. Vai trò của ion natri trong máu B. Vận chuyển khí D. Cung cấp năng lượng cho tế bào A. Tạo áp suất thẩm thấu C. Cấu tạo xương và răng 78. Chức năng của tiểu cầu A. Cầm máu B. Hô hấp D. Điều nhiệt C. Dinh dưỡng 79. Chức năng chính của hemoglobin là D. Cầm máu C. Chống dị ứng A. Vận chuyển khí B. Thực bào 80. Chức năng của bạch cầu hạt ưa acid A. Tiêu sợi huyết D. Miễn dịch dịch thể C. Đại thực bào B. Chống ký sinh trùng Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ