Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREESinh lý 1 khoa Y Nam Cần Thơ 1. Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình nào sau đây A. Giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ C. Tăng dự trữ triglycerid trong gan D. Tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột B. Tăng sinh đường mới trong cơ 2. Sợi thuộc loại adrenergic là C. Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan B. Sợi hậu hạch giam cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm D. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm 3. Mất ngôn ngữ Broca A. Biết định nói gì những không điều khiển được hệ phát âm D. Do sự sa sút trí tuệ toàn bộ C. Vẫn nghe và nhắc được lời nói những không hiểu lời nó đó B. Do điếc dẫn đến câm 4. Tiểu cầu A. Bào tương tiểu cầu có các hạt chứa các men tiêu lipid C. Sinh ra từ tủy xương, hình dạng nhân không cố định D. Bài tiết plasmin có tác dụng tiêu fibrin làm tan cục máu đông B. Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu kết dính vào nơi tổn thương 5. Để xác định nhóm máy bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta sử dụng A. Huyết thanh mẫu D. Máu toàn phần B. Hồng cầu mẫu C. Huyết tương mẫu 6. Tác dụng của insulin lên đường huyết C. Tăng hấp thu glucose ở ruột B. Tăng tạo đường mới ở gan D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan A. Tăng thoái hóa glucose ở cơ 7. Đặc điểm của vùng vận động sơ cấp, chọn câu SAI C. Bản đồ hình cơ thể lộn ngược D. Phần lớn diện tích dành cho cử động của bàn tay A. Chi phối vận động cùng bên B. Nằm sau vùng tiền vận động 8. Vai trò của ion natri trong máu A. Tạo áp suất thẩm thấu B. Vận chuyển khí D. Cung cấp năng lượng cho tế bào C. Cấu tạo xương và răng 9. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α: D. Giãn cơ trơn phế quản B. Tăng co bóp tim A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi 10. Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở B. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng C. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2 D. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5 A. Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng 11. Vai trò của hồng cầu B. Hô hấp C. Tiêu hóa D. Thực bào A. Cầm máu 12. Sợi andrenergic là sợi bài tiết chủ yếu C. Acetylcholin B. Noradrenalin D. Adrnalin A. Adrenalin và noradrenalin 13. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính B. Đông máu D. Tiết heparin C. Thực bào A. Dãn mạch 14. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng B. Eosinophil A. Monocyte D. Basophil C. Neutrophil 15. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây B. Giãn mạch A. Tăng hoạt động của tim D. Giãn cơ trơn tiêu hóa C. Giãn cơ tử cung 16. Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây D. Noron trong vỏ não B. Cơ vân A. Tất cả các mô C. Niêm mạc ruột non 17. Hemoglobin đảm nhận chức năng của D. Ion Canxi B. Hồng cầu A. Sắt C. Bạch cầu 18. Cơ quan nào sau đây không liên quan đến điều hòa mức Ca++ huyết tương C. Thận B. Da A. Phổi D. Ruột 19. Noradenalin kích thích mạnh B. Receptor muscarinic D. Receptor nicotinic và muscarinic A. Receptor beta C. Receptor alpha 20. Chức năng của dây thần kinh số VII A. Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt C. Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai D. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai B. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt 21. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây B. Giãn mạch A. Tăng hoạt động của tim C. Giãn cơ tử cung D. Giãn cơ trơn tiêu hóa 22. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm A. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi C. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống D. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng B. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng 23. Huyết thanh của một người làm ngưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu B. AB A. A D. O C. B 24. Yếu tố đông máu số IV là C. Ion Ca2+ A. Ion Na+ B. Ion Cl- D. Ion K+ 25. Chức năng của dây thần kinh số IX A. Cảm giác vùng đầu mặt và vận động các cơ dưới lưỡi C. Cảm giác lưỡi, nội tạng và vận động cơ nhai, cơ ức đòn chũm B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận động cơ vùng hầu D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội tạng 26. Tổn thương vùng cầu não bên phải gây A. Mất cảm giác xúc giác bên trái C. Mất một phần cảm giác xúc giác 2 bên B. Mất cảm giác xúc giác bên phải D. Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên 27. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β2 gây D. Giảm hoạt động của tim C. Giãn mạch vành A. Co mạch toàn cơ thể B. Tăng áp suất tâm trương 28. Chức năng của tiểu cầu B. Hô hấp D. Điều nhiệt A. Cầm máu C. Dinh dưỡng 29. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi 30. Kính thích thụ thể β gây giãn các tiểu phế quản kèm theo C. Giảm ly giải mô mỡ B. Giảm đường huyết A. Co mạch D. Tăng hoạt động tim 31. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất? B. Eosinophil C. Basophil A. Neutrophil D. Lymphocyte 32. Chức năng chính của hemoglobin là C. Cầm máu B. Thực bào D. Chống dị ứng A. Vận chuyển khí 33. Chức năng của dây thần kinh số VIII A. Cảm giác nội tạng B. Vận động các cơ lưỡi C. Thính giác và thăng bằng D. Cảm giác vùng hầu họng 34. Chất nào sau đây không thuộc nhóm catecholamin C. Norepinephrin B. Dopamin A. Epinephrin D. Acetylcholin 35. Bạch cầu trung tính D. Kích thích lympho B sản xuất kháng thể A. Có chức năng diệt các ký sinh trùng C. Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp B. Khởi động hệ thống miễn dịch 36. Bạch cầu lympho T B. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B A. Có chức năng miễn dịch tế bào D. Sản xuất ra kháng thể sau khi tiếp xúc kháng nguyên C. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết 37. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu ngoại sinh A. V, VIII C. IX, X B. IX, XII D. III, VII 38. Nhóm máu được xác định dựa trên C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trong huyết tương B. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu A. Thành phần protein trên màng hồng cầu D. Sự hiện diện của các kháng thể trong huyết thanh 39. Chức năng chính của hemoglobin là C. Chống dị ứng D. Cầm máu A. Vận chuyển khí B. Thực bào 40. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 B. Khi hưng phấn làm co phế quản A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất C. Khi gắn với norepinephrin làm giãn phế quản 41. Chức năng của dây thần kinh số I là D. Thị giác B. Tiền đình C. Khứu giác A. Vận nhãn 42. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây tăng nhiều nhất ? A. Neutrophil C. Basophil B. Eosinophil D. Lymphocyte 43. Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2 B. Khi hưng phấn sẽ làm co phế quản A. Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung C. Khi gắn với norephinephrin làm giãn phế quản D. Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất 44. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu nội sinh A. VII, IX, X C. III, V, VIII D. III, IV, XII B. IX, XI, XII 45. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương A. Dây thần kinh sọ D. Dây thần kinh tủy sống C. Não, tủy sống B. Chùm đuôi ngựa 46. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose A. Tăng vận chuyển vào tế bào não C. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận D. Tăng vận chuyển qua niêm mạc ruột B. Tăng vận chuyển qua màng tế bào ở hầu hết các mô 47. Tiêm parahormon gây tác dụng nào sau đây A. Giảm nồng độ ion calcium hóa tron huyết tương D. Giảm đào thải Ca++ ra nước tiểu B. Giảm sự tái hấp thu Ca++ ở ống thận C. Tăng huy động calci từ xương ra máu 48. Lớp cầu của vỏ thượng thận bài tiết B. Cortisol C. Aldosteron D. Androgen A. Catecholamin 49. Phần nào sau đây không thuộc về tuyến thượng thận C. Lớp pellucida D. Lớp bó B. Lớp cầu A. Lớp lưới 50. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu C. Tiêu sợi huyết D. Thành lập nút chặn tiểu cầu A. Đông máu huyết tương B. Co mạch máu 51. Huyết thanh của một người làm nhưng kết hồng cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu A. O D. AB C. B B. A 52. Câu nào sau đây không đúng đối với hormon được đề cập và tác dụng của nó C. Adrenalin làm tăng tiêu glycogen D. Noradrenalin làm tăng đường huyết A. Insulin làm tăng tổng hợp protein B. Glucagon làm tăng tân tạo đường 53. Noron thứ nhất của cung phản xạ 2 noron tủy sống tận cùng ở B. Hạch gai A. Sừng trước chất xám tủy sống C. Sừng sau chất xám tủy sống D. Sừng bên chất xám tủy sống 54. Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây A. Tăng hoạt động của tim D. Giãn cơ trơn tiêu hóa B. Giãn cơ tử cung C. Giãn mạch 55. Máu có tính chất A. Trung tính B. Kiềm yếu C. Acid yếu D. Thay đổi 56. Chức năng của bạch cầu hạt ưa acid B. Chống ký sinh trùng C. Đại thực bào D. Miễn dịch dịch thể A. Tiêu sợi huyết 57. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương C. Não, tủy sống B. Chùm đuôi ngựa A. Dây thần kinh sọ D. Dây thần kinh tủy sống 58. Yếu tố đông máu số I là C. Prothrombin A. Fibrinogen B. Albumin D. Globulin 59. Vai trò của ion canxi trong máu là D. Tạo áp suất keo C. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Cấu tạo xương và răng A. Cấu tạo màng tế bào 60. Chức năng chính của tiểu cầu A. Thực bào D. Tạo kháng thể B. Tiêu hóa C. Cầm máu 61. Máu có tính chất C. Axit yếu B. Kiềm yếu A. Trung tính D. Thay đổi 62. Yếu tố đông máu số I là B. Prothrombin A. Albumin C. Fibrinogen D. Globulin 63. Thụ thể β2 nằm trên màng tế bào C. Cơ trơn tiểu phế quản A. Đồng tử B. Cơ thắt bàng quang D. Mạch máu cơ vân 64. Vai trò của ion natri trong máu là A. Tạo áp suất thẩm thấu B. Vận chuyển khí D. Cấu tạo xương và răng C. Cung cấp năng lượng cho tế bào 65. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng? B. Eosinophil D. Basophil A. Monocyte C. Neutrophil 66. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa D. Huyết cầu và huyết thanh C. Hồng cầu và huyết cầu A. Huyết cầu và máu toàn phần B. Hồng cầu và huyết tương 67. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm C. Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng D. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi A. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống B. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng 68. Trong giai đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ A. Hiện tượng co mạch máu D. Tiêu cục máu đông B. Nút chặn tiểu cầu C. Cục máu đông 69. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrin khi gắn vào thụ thể α C. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi A. Co cơ trơn mạch máu nội tạng D. Giãn cơ trơn phế quản B. Tăng co bóp cơ tim 70. Chức năng của dây thần kinh số V B. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai A. Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt D. Cảm giác cùng mặt và vận động nhóm cơ nhai C. Cảm giác và vận động vùng mặt 71. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu C. Tiêu sợi huyết D. Thành lập nút chặn tiểu cầu B. Đông máu huyết tương A. Co mạch máu 72. Bạch cầu mono B. Sản xuất ra kháng thể khởi động hệ thống miến dịch A. Các tế bào qua tuyến ức được huấn luyện thành lympho T D. Khả năng thực bào kém hơn bạch cầu hạt trung tính C. Sinh ra từ tủy xương vào máu đến mô thành đại thực bào 73. Phản xạ nào sau đây có cung phản xạ 3 noron C. Phản xạ da lòng bàn chân B. Phản xạ gân cơ nhị đầu A. Phản xạ trâm quay D. Phản xạ gân gót 74. Trong gian đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là nhờ A. Tiêu cục máu đông C. Cục máu đông D. Nút chặn tiểu cầu B. Hiện tượng co mạch máu 75. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính D. Đông máu A. Dãn mạch B. Tiết heparin C. Tiểu thực bào 76. Thiếu glucocorticoid sẽ gây ra các hậu quả sau đây, ngoại trừ C. Rối loại bài xuất K+ và nước B. Giảm chuyển hóa toàn cơ thể D. Ức chết giải phóng ACTH A. Giảm đường huyết 77. Chức năng của dây thần kinh số VI A. Cảm giác vùng mặt B. Vận động mắt ra ngoài C. Vận động các cơ vùng mặt D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi 78. Nhóm máu được xác định dựa trên D. Thành phần protein trên màng hồng cầu A. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương C. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu B. Sự hiện diện của các khác thể trong huyết thanh 79. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa C. Hồng cầu và huyết cầu A. Huyết cầu và máu toàn phần D. Huyết cầu và huyết thanh B. Hồng cầu và máu huyết tương 80. Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não D. Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết các đặc điểm của kích thích A. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư duy hoàn chỉnh B. Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích thích C. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ