Y-IKMN K44 – Đề thi CK (HK III)FREENội bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Thời gian điều trị viêm tiền liệt tuyến cấp: A. 3 - 5 ngày C. 1 - 2 tuần B. 5 - 7 ngày D. 2 - 4 tuần 2. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do gan suy không thải được các chất giãn mạch: B. Sao mạch, bàn tay son C. Cổ trướng, phù chân D. Xuất huyết da - niêm A. Vàng da niêm 3. Triệu chứng lâm sàng ít gặp nhất trong áp xe gan do amip: B. Gan to, đau, mềm, rung gan, ấn kẽ sườn (+) A. Sốt nhẹ kèm ớn lạnh, đôi khi sốt cao 39-40 độ C D. Đau vùng gan, liên sườn 9 đường nách giữa bên phải C. Vàng da - niêm 4. Chất gây tổn thương nhiều nhất ở thực quản khi có hiện tượng trào ngược là: D. Mật C. Men tụy A. Pepsinogen B. Pepsin 5. Thay đổi bổ thể trong viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng: C. C3 giảm, C4 giảm D. C3 bình thường hoặc giảm, C4 bình thường A. C3 bình thường hoặc giảm, C4 giảm B. C3 giảm, C4 bình thường hoặc giảm 6. Amylase máu trong viêm tụy cấp tăng trong vòng bao lâu sau xuất hiện bệnh: D. 36 - 72h A. 1 - 2h B. 10 - 20h C. 24 - 48h 7. Trong sinh lý bệnh của hội chứng ure máu tăng, hậu quả của suy giảm chức năng thận gây ra tình trạng nào, chọn câu sai: A. Rối loạn cân bằng nước, điện giải B. Rối loạn điều hòa hormone C. Rối loạn thăng bằng kiềm toan D. Tình trạng viêm hệ thống tiến triển 8. Trong hội chứng thận hư nguyên phát điều trị bằng corticoid, bệnh tái phát khi giảm liều hoặc mới ngưng thuốc được 2 tuần, thuộc loại đáp ứng với corticoid nào: A. Lệ thuộc corticoid B. Không hoàn toàn C. Đề kháng corticoid D. Đáp ứng hoàn toàn 9. Bệnh nhân suy thận mạn, độ lọc cầu thận 27 ml/phút, đạm niệu 24h: 2 g/24h. Huyết áp mục tiêu nên ở mức: D. 140/90 mmHg C. 135/85 mmHg A. 130/80 mmHg B. 125/75 mmHg 10. Đặc điểm men gan AST và ALT trong viêm gan cấp do rượu: B. AST/ALT < 2 A. AST/ALT < 1 C. AST/ALT > 1 D. Tăng chủ yếu là ALT 11. Mức Albumin bao nhiêu được đánh giá 3 điểm trong phân độ Child-Pugh: A. < 2,8 g/dl D. < 3,5 g/dl C. < 3,4 g/dl B. < 2,9 g/dl 12. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán trào ngược acid thực quản là: B. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng C. Test trào ngược acid mẫu A. Theo dõi pH thực quản bằng monitoring D. Chụp dạ dày tá tràng cản quang 13. Ý nghĩa quan trọng của chẩn đoán nhiễm trùng tiểu tái nhiễm do vi khuẩn: C. Để biết số lần tái nhiễm B. Cần lựa chọn kháng sinh mạnh ngay từ đầu D. Để biết mức độ nặng của bệnh A. Cần tầm soát yếu tố nguy cơ của bệnh nhân 14. Thuốc đầu tay điều trị trào ngược dạ dày thực quản là: C. Nhóm ức chế H2 A. Thuốc trung hòa acid B. Thuốc bảo vệ tế bào như sucralfate D. Nhóm ức chế bơm proton 15. Vi khuẩn chui qua lỗ dò bàng quang - âm đạo gây viêm bàng quang là xâm nhập qua: A. Đường máu C. Đường bạch huyết B. Đường ngược dòng D. Đường lân cận 16. Chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư, chọn câu sai: A. Phù kháng trị D. Albumin máu dưới 25 g/l kèm phù nhiều, tràn dịch đa màng gây khó thở C. Bệnh nhân bị giảm Albumin máu đơn độc nên được truyền Albumin sớm B. Khi nghi ngờ bệnh nhân bị suy thận cấp trước thận do giảm thể tích máu lưu thông hiệu quả 17. Rối loạn tâm thần là biến chứng của nhóm thuốc nào trong điều trị hội chứng thận hư: B. Corticoid C. Thuốc độc tế bào D. Spironolacton A. Lợi tiểu 18. Áp xe gan do amip ở giai đoạn hóa mủ chưa hoàn toàn dễ nhầm lẫn với: B. Nang gan A. Ung thư gan C. Áp xe gan do vi trùng D. Viêm túi mật 19. Điều trị ngoại áp xe gan do vi trùng, chọn câu sai: A. Dẫn lưu qua hướng dẫn của siêu âm nếu có ổ mủ lớn > 3cm D. Khi có choáng nhiễm trùng B. Phẫu thuật khi có biến chứng vỡ ổ áp xe C. Điều trị nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật 20. Thuốc kháng lao không gây viêm gan: C. Isoniazid A. Rifamycin B. Ethambutol D. Pyrazinamid 21. Nguyên nhân hàng đầu của viêm dạ dày mạn là: D. Aspirin C. Thuốc kháng viêm không steroids A. Helicobacter pylori B. Rượu 22. Phác đồ được dùng phổ biến trong điều trị nội áp xe gan do vi trùng: C. Cephalosporin thế hệ III + metronidazol D. Fluoro-quinolone + metronidazol A. Ampicillin-sulbactam + metronidazol B. Piperacillin-tazobactam + metronidazol 23. Bệnh nhân bệnh cầu thận có kết quả xét nghiệm bổ thể và kháng thể: C3 và C4 bình thường, ANCA (+++), nghĩ đến: B. Bệnh thận IgA D. Viêm cầu thận tăng sinh màng type II A. Hội chứng Goodpasture C. Viêm nút quanh động mạch 24. Khi nội soi tiêu hóa phát hiện nhú mạch máu ở đáy ổ loét, nhưng không chảy máu, phân loại Forrest: C. IIa B. Ib D. IIb A. Ia 25. Các biến chứng của viêm gan do rượu, ngoại trừ: A. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn B. Viêm loét dạ dày D. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào C. Nhiễm trùng tiểu, phổi, màng bụng 26. Hội chứng Mallory - Weiss là tổn thương: D. Rách niêm mạc môn vị B. Rách niêm mạc hang vị C. Rách niêm mạc phình vị A. Rách niêm mạc tâm vị 27. Yếu tố nội sinh gây viêm dạ dày cấp là: C. Uống aspirin D. Ăn thức ăn quá nóng, quá lạnh A. Helicobacter pylori B. Dị ứng (thức ăn: tôm, sò, hến,...) 28. Triệu chứng không điển hình của hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản: B. Ợ hơi A. Ợ nóng D. Tiết nước bọt C. Trớ 29. Liều PPI dùng duy trì sau khi bolus ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa đã chích cầm máu thành công là: B. 4 mg/h C. 6 mg/h A. 2 mg/h D. 8 mg/h 30. Nguyên nhân gây suy thận mạn do bệnh hệ thống, chọn câu sai: B. Đa u tủy A. Hội chứng Alport C. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống D. Ban xuất huyết Henoch Schonlein 31. Trong nguyên tắc điều trị bệnh Crohn, không nên ăn chất nào sau đây: B. Lipid A. Gluten C. Protein D. Kẽm 32. Chỉ định lọc máu ở bệnh nhân viêm cầu thận, chọn câu sai: C. Quá tải tuần hoàn B. Thiểu niệu nặng A. Tiểu máu đại thể D. Tăng kali máu cao 33. Mục tiêu điều trị đái tháo đường ở suy thận mạn giữ HbA1c ở mức: C. 7 - 7,5 % A. 6 - 7 % D. < 6,5 % B. 6,5 - 7,5 % 34. Yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng tiểu, ngoại trừ: D. Gout B. Dị dạng đường niệu A. Có thai C. Quan hệ tình dục nhiều lần 35. Bệnh viêm tụy cấp có vết bầm ở quanh rốn là dấu hiệu: A. Mayo Robson B. Grey C. Turner D. Cullen 36. Hình ảnh nội soi đặc trưng của viêm đại tràng mãn do amip: C. Loét có giả mạc trắng A. Loét kèm xuất huyết B. Loét nông tròn đều D. Loét hình dấu ấn ngón tay 37. Biến chứng nào sau đây hiếm gặp ở loét hành tá tràng: A. Thủng C. Xuất huyết tiêu hóa B. Ung thư D. Hẹp môn vị 38. Nếu đang uống thuốc ức chế bơm proton, thời gian ngừng thuốc để tìm Helicobacter pylori tối thiểu là: D. 5 tuần C. 4 tuần A. 2 tuần B. 3 tuần 39. Xét nghiệm ASO dương tính, thường liên quan đến bệnh lý nào sau đây: A. Bệnh cầu thận màng D. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu B. Bệnh thận IgA C. Viêm cầu thận tơ huyết 40. Trong hội chứng Goodpasture, thường liên quan đến: B. Kháng thể kháng nhân C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch ở tế bào trung mô D. Xẹp các chân giả A. Kháng thể kháng màng đáy cầu thận 41. Cơ chế chính gây thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn: A. Thiếu Erythropoietin C. Mất máu B. Hội chứng ure máu cao D. Thiếu sắt 42. Đặc điểm của hội chứng thận hư không thuần túy: A. Tiên lượng tốt D. Thường gặp trong hội chứng thận hư nguyên phát B. Tiểu đạm chọn lọc C. Kèm theo tiểu máu, tăng huyết áp, suy thận 43. Nguyên nhân gây xơ gan, ngoại trừ: C. Xơ gan do siêu vi A D. Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu B. Do viêm gan tự miễn A. Xơ gan do rượu 44. Trong phác đồ 4 thuốc có Bismuth diệt Helicobacter pylori. Tetracyclin được dùng ngày mấy lần: B. 2 lần C. 3 lần A. 1 lần D. 4 lần 45. Trong hội chứng thận hư thuần túy, Albumin trong nước tiểu chiếm bao nhiêu % khi điện di đạm niệu: B. 75% D. 95% A. 65% C. 85% 46. Rối loạn tim mạch nào trong suy thận mạn thường được cải thiện với một chương trình lọc máu tối ưu và điều trị liên quan: B. Loạn nhịp tim C. Suy tim sung huyết A. Hạ huyết áp D. Vôi hóa mạch máu 47. Nguyên nhân kém hấp thu do bệnh lý tụy, ngoại trừ: C. Ung thư đầu tụy D. Viêm tụy mãn B. Sỏi tụy A. Viêm tụy cấp 48. Phương pháp chẩn đoán chính bệnh viêm đại tràng: D. Xquang khung đại tràng B. Nội soi trực tràng hoặc đại tràng toàn bộ C. Xét nghiệm phân A. Lâm sàng cần chú ý tình trạng toàn thân 49. Giai đoạn duy trì của suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc kéo dài trung bình trong khoảng thời gian nào sau đây: A. 1 - 6 ngày D. 20 - 25 ngày B. 7 - 14 ngày C. 15 - 20 ngày 50. Trong suy thận cấp tại thận, áp lực thẩm thấu nước tiểu ở mức nào sau đây: D. < 400 mOsmol/kg H2O C. < 350 mOsmol/kg H2O A. < 250 mOsmol/kg H2O B. < 300 mOsmol/kg H2O 51. Nguyên nhân hiếm gây viêm tụy cấp: B. Sỏi mật C. Rượu A. Quai bị D. Tăng triglycerid 52. Bệnh nhân đi tiêu 5 lần/ngày. Phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo Truelove và Witts: C. Nặng B. Vừa D. Rất nặng A. Nhẹ 53. Bệnh lý nào sau đây gây suy thận cấp trước thận, chọn câu sai: D. Tăng huyết áp A. Suy tim B. Xơ gan C. Sốc nhiễm trùng 54. Xét nghiệm phân trong kém hấp thu nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ: B. Tìm lipid A. Soi phân tìm ký sinh trùng D. Tìm máu ẩn trong phân C. Cấy phân tìm vi trùng 55. Biện pháp điều trị viêm trực tràng đại tràng xuất huyết mức độ nặng: A. Corticoid và Kháng sinh B. Kháng sinh và 5-ASA C. Corticoid và 5-ASA D. 5-ASA và NSAIDs 56. Liều Furosemide khởi đầu trong điều trị cổ trướng: D. 20 mg C. 30 mg A. 50 mg B. 40 mg 57. Bệnh nhân nữ 45 tuổi có tiền sử đái tháo đường type 2, đến phòng khám vì đau vùng hạ vị kèm tiểu gắt, tiểu nhiều lần, nước tiểu đục. Chọn biện pháp điều trị phù hợp: A. Nhập viện, điều trị Ciprofloxacin 250 mg x 2 (u) C. Điều trị ngoại trú, Amoxicillin / Clavulanate 0,625 mg x 3 (u) D. Điều trị ngoại trú Moxifloxacin 0,4 g (u) B. Nhập viện, điều trị Ceftriaxon 1 g (TMC) 58. Thuốc điều trị nguyên nhân trong viêm tụy cấp do tăng Triglycerid: B. Omeprazole A. Meperidine C. Somatostatin D. Insulin 59. Nếu test urease nhanh dương tính, mẫu thử sẽ chuyển thành màu: A. Vàng D. Xanh C. Đỏ B. Trắng 60. Hội chứng thận hư nguyên phát có đặc điểm: B. Triệu chứng phù xuất hiện từ từ A. Thường xảy ra ở bệnh nhân trẻ tuổi C. Thường xảy ra ở người lớn tuổi D. Thường liên quan sử dụng NSAID Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi