Y-EF K44 – Đề thi CK (HK II)FREENội bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Tỷ lệ nhiễm trùng tiểu phức tạp do tác nhân nào sau đây thấp nhất: A. P. aeruginosa C. Candida spp B. Acinetobacter baumannii D. Ecoli đa kháng 2. Chế độ dinh dưỡng bệnh viêm loét đại trực tràng xuất huyết. Chọn câu SAI: A. Bổ sung thêm omega-3 B. Chế độ ăn kiêng mỡ C. Hạn chế các chất kích thích như rượu, bia D. Không ăn nhiều chất xơ 3. Nguyên nhân nào sau đây gây suy thận cấp tại thận: D. Tắc nghẽn đường tiết niệu C. Viêm hoại tử ống thận cấp do thiếu máu cục bộ A. Cung lượng tim thấp B. Hội chứng máu tăng độ quánh 4. Trong hội chứng thận hư, thể sang thương tối thiểu trên tiêu bản miễn dịch huỳnh quang có đặc điểm gì: A. Không thấy có lắng đọng các phức hợp miễn dịch ở cầu thận D. Lắng đọng bổ thể, properdin, IgG, IgM, IgA ở thành mao mạch cầu thận và vùng gian mạch C. Lắng đọng dạng ổ, cục bộ của IgM, bổ thể C3, C4 ở vùng cầu thận bị xơ hóa B. Các lắng đọng dạng hạt mịn của IgG và bổ thể C3 ở thành mao mạch cầu thận 5. Đặc điểm áp xe gan do vi trùng. Chọn câu SAI: C. Áp xe ở thùy phải chiếm 90% A. Mủ có thể có sỏi, xác giun B. Mủ có thể có màu xanh, vàng hoặc trắng ngà D. Nhiều ổ mủ rải rác trong gan 6. Thuốc điều trị nguyên nhân trong viêm tụy cấp do tăng Triglycerid: B. Insulin A. Meperidine C. Omeprazole D. Somatostatin 7. Các biến chứng của viêm gan do rượu. NGOẠI TRỪ: C. Viêm loét dạ dày D. Nhiễm trùng tiểu, phổi, màng bụng B. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào A. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn 8. Chất nào sau đây bị giảm đi làm tổn thương niêm mạc dạ dày khi bệnh nhân uống thuốc kháng viêm không steroid: C. Catecholamin A. Adrenalin D. Prostaglandin B. Adrenoxyl 9. Chẩn đoán Hội chứng thận hư do lupus là phân loại bệnh cầu thận theo: D. Sinh bệnh học, biểu hiện lâm sàng B. Nguyên nhân, sinh bệnh học, biểu hiện lâm sàng C. Nguyên nhân, biểu hiện lâm sàng A. Nguyên nhân, sinh bệnh học 10. Sử dụng lợi tiểu trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI: C. Nếu bệnh nhân suy thận với độ lọc cầu thận dưới 25 ml/phút/1,73m2 da, sẽ dùng lợi tiểu quai D. Nếu bệnh nhân phù nhiều, không đáp ứng nên chuyển từ thuốc lợi tiểu đường tiêm mạch sang đường uống liều cao B. Một số nguy cơ khi sử dụng lợi tiểu: mất đạm qua nước tiểu, gây rối loạn điện giải và đặc biệt làm tăng biến chứng suy thận cấp do giảm thể tích máu lưu thông A. Các thuốc lợi tiểu được sử dụng ưu tiên theo thứ tự gồm lợi tiểu kháng aldosterone, lợi tiểu quai, lợi tiểu thiazid 11. Trong sinh lý bệnh của hội chứng urê máu tăng, hậu quả của suy giảm chức năng thận gây ra tình trạng nào, chọn câu sai: B. Rối loạn thăng bằng kiềm toan D. Tình trạng viêm hệ thống tiến triển A. Rối loạn cân bằng nước, điện giải C. Rối loạn điều hòa hormone 12. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do gan suy không tổng hợp được albumin: C. Sao mạch, bàn tay son A. Vàng da niêm B. Cổ trướng, phù chân D. Xuất huyết da-niêm 13. Trong cơ chế xơ hóa cầu thận và ống thận, các chất trung gian tham gia trong giai đoạn viêm bao gồm, chọn câu sai: C. Cytokine A. Các peptide dãn mạch B. Yếu tố tăng trưởng D. Các gốc tự do oxy hóa 14. Nguyên nhân nằm ngoài bộ máy tiêu hóa có thể gây xuất huyết tiêu hóa. NGOẠI TRỪ: C. Các bệnh về máu B. Loét túi thừa Meckel D. Dùng thuốc kháng viêm NSAIDs A. Rối loạn đông máu do suy gan 15. Đánh giá mức độ nặng của viêm tụy cấp trên CT bằng thang điểm: A. Balthazar B. Atlanta D. Ranson C. Imrie 16. Định nghĩa hội chứng kém hấp thu: B. Hội chứng kém hấp thu là 1 bệnh C. Chủ yếu là kém hấp thu lipid D. Không có sự hiện diện những thức ăn còn nguyên trong phân như: protid, lipid, glucid A. Là sự kém hấp thu hoặc kém tiêu hóa 1 hay nhiều thành phần của thức ăn 17. Bệnh lý nào sau đây gây suy thận cấp trước thận, chọn câu SAI: C. Xơ gan A. Suy tim B. Sốc nhiễm trùng D. Tăng huyết áp 18. Liều chuẩn của thuốc pantoprazole trong điều trị trào ngược dạ dày thực quản là: C. 40 mg D. 10 mg B. 30 mg A. 20 mg 19. Thái độ xử trí đối với bệnh nhân có sonde tiểu, cấy nước tiểu (+) nhưng không có biểu hiện lâm sàng: C. Xem xét rút sonde tiểu + kháng sinh 5 - 7 ngày D. Xem xét rút sonde tiểu + kháng sinh 3 - 5 ngày A. Xem xét rút sonde tiểu, không cần điều trị kháng sinh B. Không giải quyết gì thêm 20. Đặc điểm của lách to trong tăng áp cửa: C. Thường to độ 4 B. Cổ trướng ít, chỉ có thể phát hiện lách to qua dấu cục đá nổi D. Lúc nào cũng chắc, cứng A. Trong trường hợp xuất huyết tiêu hóa có thể làm lách nhỏ lại 21. Thuốc ức chế bơm proton dùng trong phác đồ diệt Helicobacter pylori nên uống: B. Ngày 2 lần, lần 1 viên liều chuẩn sau khi ăn 30 phút C. Ngày 2 lần, lần 1 viên liều chuẩn trước ăn 30 phút A. Ngày 1 lần, 1 viên liều chuẩn, sau ăn 30 phút D. Ngày 1 lần, 1 viên liều chuẩn, trước ăn 30 phút 22. Tổn thương của viêm dạ dày type A ở vị trí nào: B. Tâm vị C. Hang vị A. Tiền môn vị D. Thân vị 23. Vai trò của Protein Tamm-Horsfall trong bảo vệ đường tiểu A. Duy trì pH nước tiểu acid D. Ức chế sự bám dính của vi khuẩn B. Có hoạt tính kháng khuẩn C. Nhận diện vi khuẩn để thông báo cho cơ thể 24. Đặc điểm của giai đoạn đầu trong suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc, CHỌN CÂU SAI: C. Giai đoạn này thường chẩn đoán muộn do creatinin huyết thanh không cao B. Sự phục hồi tuần hoàn thận ở giai đoạn này có thể tránh hoặc ngăn bớt tổn thương thận D. Giai đoạn này được chẩn đoán khi mức lọc cầu thận giảm >= 60% A. Sự đào thải độc tố ở giai đoạn này có thể tránh hoặc ngăn bớt tổn thương thận 25. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị tiên lượng nặng trong viêm tụy cấp: A. Lipase D. CRP B. Procalcitonin C. Amylase 26. Theo phân độ Child-Pugh, Child B là: A. 5 - 6 điểm C. 5 - 7 điểm B. 7 - 9 điểm D. 6 - 8 điểm 27. Nguyên nhân hàng đầu của viêm dạ dày mạn là do: C. Dị ứng B. Aspirin A. Helicobacter pylori D. Thuốc kháng viêm không steroid 28. Khi nội soi dạ dày phát hiện nhú mạch máu ở đáy ổ loét nhưng không chảy máu, phân loại Forrest là: D. IIa C. Ib A. IIb B. Ia 29. Khi bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản có hẹp thực quản nhưng không khó nuốt, việc phải làm là: C. Kết hợp thuốc Antacid B. Dùng thuốc ức chế bơm proton duy trì A. Cho thêm thuốc prokinetics D. Phẫu thuật 30. Triệu chứng lâm sàng điển hình của hội chứng thận hư: C. Phù kiểu thận, nhanh nhiều đột ngột, nước tiểu bọt đục, mau tan D. Phù kiểu thận, nhanh nhiều đột ngột, nước tiểu trong A. Phù kiểu thận, từ từ, nước tiểu bọt đục, lâu tan B. Phù kiểu thận, nhanh nhiều đột ngột, nước tiểu bọt đục, lâu tan 31. Thay đổi bổ thể trong viêm thận lupus: D. C3 bình thường, C4 bình thường C. C3 giảm, C4 giảm B. C3 giảm, C4 bình thường A. C3 bình thường, C4 giảm 32. Bệnh cầu thận với biểu hiện tổn thương thận là một phần của tổn thương đa cơ quan là: D. Bệnh cầu thận nguyên phát hoặc vô căn C. Bệnh cầu thận thứ phát B. Bệnh cầu thận vô căn A. Bệnh cầu thận nguyên phát 33. Viêm gan do ngộ độc thuốc khai hoang. Chọn câu SAI: B. Gây suy thận cấp D. Dẫn đến suy hô hấp do xơ phổi A. Gây viêm gan cấp C. Có thuốc đối kháng là Sulphat đồng 34. Bệnh nhân suy thận mạn, độ lọc cầu thận 35 ml/phút, đạm niệu 24h = 1,5g/ 24h. Huyết áp mục tiêu nên ở mức D. <= 140/90 mmHg B. <= 135/85 mmHg C. <= 130/80 mmHg A. <= 125/75 mmHg 35. Đặc điểm điển hình của đau do loét hành tá tràng: A. Đau sau ăn no và hết đau khi thức ăn ra khỏi dạ dày B. Đau lúc đói, ăn vào giảm đau C. Đau sau ăn no D. Đau lúc đói 36. Biểu hiện lâm sàng điển hình của hội chứng thận viêm trong bệnh cầu thận: chọn câu SAI D. Tiểu đạm hiếm khi ở mức thận hư B. Tiểu máu với nước tiểu màu nâu (màu xá xị) phổ biến hơn tiểu đỏ A. Khởi phát đột ngột C. Có cục máu đông trong nước tiểu 37. Nên điều chỉnh kháng sinh theo kháng sinh đồ trong trường hợp bệnh nhân nhiễm trùng tiểu chưa đáp ứng sau: A. 12h D. 24h B. 72h C. 48h 38. Biến chứng của viêm dạ dày cấp là. NGOẠI TRỪ: D. Chảy máu tiêu hóa C. Rối loạn điện giải B. Mất nước A. Ung thư dạ dày 39. Vi khuẩn chui qua lỗ dò bàng quang - âm đạo gây viêm bàng quang là xâm nhập qua dạng: B. Đường ngược dòng C. Đường bạch huyết A. Đường lân cận D. Đường máu 40. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về hội chứng thận hư: D. Việc tầm soát nguyên nhân và chẩn đoán chính xác các thể sang thương của bệnh thường khó khăn B. Bệnh có thể điều trị khỏi và tiên lượng tốt hơn so với suy thận mạn A. Hội chứng thận hư là một trong những biểu hiện thường gặp của bệnh cầu thận, liên quan đến tổn thương về mặt chức năng C. Việc chẩn đoán xác định bệnh thường không khó vì tiêu chuẩn chẩn đoán rõ ràng 41. Triệu chứng lâm sàng của viêm đại tràng. Chọn câu SAI: B. Táo bón xen lẫn tiêu chảy C. Phân có lẫn đàm nhầy, máu A. Đau bụng dọc khung đại tràng D. Đại tiện phân ra trước, máu ra sau 42. Thuốc nào sau đây làm tăng trào ngược dạ dày thực quản. NGOẠI TRỪ: A. Diazepam B. Theophylin C. Atropin D. Itopride 43. Công thức tính số gam rượu: D. Số ml rượu x 0,8 / nồng độ rượu A. Số ml rượu/ 0,8 x nồng độ rượu B. Số ml rượu x 0,5 x nồng độ rượu C. Số ml rượu x 0,8 x nồng độ rượu 44. Biến chứng mạn tính hội chứng thận hư, ngoại trừ: C. Đục thủy tinh thể D. Cushing do thuốc B. Loãng xương A. Tắc tĩnh mạch thận 45. Giải phẫu bệnh vi thể của xơ gan. Chọn câu SAI: C. Tế bào gan tân tạo làm thành các nốt tân tạo, cấu trúc gan không bị đảo lộn A. Tế bào gan bị chèn ép giữa các dây xơ B. Tổ chức xơ phát triển làm chèn ép khoảng cửa D. Các thể Mallory trong xơ gan do rượu 46. Tam chứng Charcot trong áp xe gan do vi trùng: D. Vàng da - niêm mạc, đau vùng gan, gan to B. Đau vùng gan, sốt, vàng da - niêm mạc C. Sốt, vàng da - niêm mạc, gan to A. Sốt, đau vùng gan, gan to 47. Trong hội chứng thận hư nguyên phát, sau điều trị đạm niệu 24h <3g nhưng >0,5g/24. Phân loại đáp ứng điều trị: C. Không hoàn toàn D. Đáp ứng hoàn toàn A. Lệ thuộc corticoid B. Đề kháng corticoid 48. Tính chất phân đen trong xuất huyết tiêu hóa cấp, chọn câu SAI: C. Đóng khuôn A. Phân đen như bã cà phê D. Mùi khắm B. Phân đen như nhựa đường 49. Đặc điểm nôn trong viêm tụy cấp: A. Nôn dai dẳng và hết đau sau nôn C. Nôn ra máu, nôn xong giảm đau B. Nôn ra thức ăn, nôn xong không giảm đau D. Nôn ra dịch mật, nôn xong giảm đau 50. Viêm đại tràng mạn do amip gây ra nhiều biến chứng. Chọn câu SAI: D. Áp xe gan do amip C. Ung thư đại tràng A. Di căn não, phổi B. U amip 51. Bệnh nhân đi tiêu 8 lần/ngày, phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo Truelove và Witts: C. Nặng B. Nhẹ D. Rất nặng A. Vừa 52. Nguyên nhân viêm cầu thận tiến triển nhanh KHÔNG có lắng đọng phức hợp miễn dịch tại của thận: A. Viêm thận lupus B. Bệnh thận IgA C. Viêm vi mạch máu liên quan đến ANCA D. Viêm cầu thận liên quan đến nhiễm trùng 53. Bệnh Crohn dân tộc hay sắc tộc nào thường gặp nhất: B. Da trắng gốc do thái C. Da vàng D. Da đen A. Da trắng 54. Barrett thực quản còn gọi là: A. Hội chứng thực quản ngắn C. Ung thư thực quản B. Có nhung mao ruột non ở thực quản D. Hội chứng thực quản dài 55. Bệnh nhân bệnh thận mạn có GFR = 40 ml/phút/1,73m2 da, việc cần làm cho bệnh nhân này là: A. Đánh giá sự tiến triển D. Chuẩn bị điều trị thay thế thận C. Làm chậm tiến triển bệnh thận, giảm yếu tố nguy cơ B. Đánh giá và điều trị biến chứng 56. Các yếu tố gây suy thận tiến triển có thể thay đổi bao gồm, chọn câu sai D. Rối loạn lipid máu C. Protein niệu A. Tăng huyết áp hệ thống B. Hồng cầu niệu 57. Thuốc thường được lựa chọn đầu tiên trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn là: D. Thuốc ức chế calci C. Ức chế men chuyển A. Lợi tiểu quai B. Chẹn beta 58. Kém hấp thu do bệnh lý gan mật bao gồm, ngoại trừ: A. Cơn đau quặn gan C. Ung thư gan D. Xơ gan B. Sỏi đường mật 59. Cận lâm sàng chẩn đoán áp xe gan thường được ứng dụng nhất: A. Huyết thanh chẩn đoán amip B. CT scanner bụng C. Xquang bụng không chuẩn bị D. Siêu âm bụng 60. Phác đồ điều trị áp xe gan do amip được ưa chuộng hiện nay: C. Metronidazole và các dẫn xuất 5-imidazole + lodoquinol A. Metronidazole + Chloroquine D. Metronidazole và các dẫn xuất 5-imidazole + Paromomycin B. Metronidazole + Iodoquinol Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi