Y-EF K44 – Đề thi CK (HK II)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Chỉ định nhập viện cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ngoại trừ A. Không có khả năng chăm sóc tại nhà D. Đợt cấp có khạc đàm đục B. Đợt cấp thất bại với điều trị ban đầu C. Bệnh đồng mắc nặng 2. Tình trạng tăng áp ĐM phổi ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính xuất hiện khi giảm oxy máu: B. < 80 mmHg A. < 55 mmHg D. < 50 mmHg C. < 60 mmHg 3. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp ĐM phổi ở bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính: C. Tình trạng co mạch D. Xẹp nhu mô B. Khí phế thũng A. Sự tái cấu trúc thành mạch 4. Ngưỡng giá trị NT - proBNP giúp chẩn đoán suy tim mạn: C. NT - proBNP > 125 pg/ml D. NT - proBNP > 400 pg/ml A. NT - proBNP > 1000 pg/ml B. NT - proBNP > 2000 pg/ml 5. Gợi ý hen phế quản khi PEF sau 4 tuần điều trị ICS cải thiện: C. 10% D. 15% B. 5% A. 20% 6. Cơn Stokes - Adams dùng để chỉ triệu chứng ngất do nguyên nhân nào sau đây: B. Hở van ĐM chủ C. Hẹp van ĐM chủ A. Rối loạn nhịp tim D. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn 7. Để phân tầng nguy cơ trong viêm phổi cộng đồng, chúng ta thường sử dụng thang điểm, ngoại trừ: B. CURB - 65 D. ATS A. PSI C. mMRC 8. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây: A. THA khó kiểm soát C. Hạ huyết áp B. Tăng co thắt mạch vành D. Ngoại tâm thu nguy hiểm 9. Bao lâu sau cần kiểm tra chức năng thận và điện giải khi bắt đầu điều trị suy tim mạn bằng thuốc ức chế men chuyển: D. 4 tuần A. < 1 tuần B. 1 - 2 tuần C. 2 - 3 tuần 10. Biến chứng của viêm phổi cộng đồng là, ngoại trừ: B. Áp xe phổi C. Ung thư hóa A. Tràn dịch màng phổi D. Suy hô hấp 11. HC Mounier Kuhn, chọn câu sai: B. Kèm phì đại khí quản A. Thường gặp nam giới, trung niên C. Kèm viêm xoang sàng, xoang hàm, viêm mũi, polyp mũi D. Do rối loạn hoạt động của nhung mao phế quản 12. Ở người trẻ, nguyên nhân gây bệnh mạch vành hay gặp nhất là: B. Bất thường TM vành D. Dị dạng ĐM vành C. Xơ vữa ĐM vành A. Bóc tách ĐM chủ gần xoang vành 13. Phân loại khó thở mạn tính theo mMRC có bao nhiêu giai đoạn: C. 6 A. 3 B. 5 D. 4 14. Thể tích dịch màng phổi bình thường khoảng: C. 25 - 50 ml A. 5 - 15 ml B. 1 - 5 ml D. 15 - 25 ml 15. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối ĐM vành: A. Bệnh cơ tim phì đại C. Bệnh cơ tim giãn nở B. Rung nhĩ D. Viêm màng ngoài tim 16. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu sai: B. Tiếng T3 C. Gan to D. Tim lớn A. Khó thở kịch phát về đêm 17. Yếu tố nguy cơ nhiễm tụ cầu kháng Methicilline ở bệnh nhân viêm phổi cộng đồng bao gồm: B. Mở khí quản A. Có bệnh cấu trúc phổi D. Tiền sử đã nhiễm vi khuẩn này C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng 18. Nhanh nhĩ đa ổ thường kết hợp với bệnh lý nào sau đây: B. Ngộ độc Digitalis D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Bệnh động mạch vành A. Vàng da tắc mật 19. Điện tim trong tràn dịch màng ngoài tim: C. ST chênh lên A. Dấu hiệu điện thế so le ở tất cả các chuyển đạo B. Dấu điện thế thấp ở chuyển đạo ngoại biên D. PR chênh xuống 20. Vai trò của bạch cầu đa nhân trung tính trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen: D. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như histamin, prostaglandin D2 B. Trình diện kháng nguyên C. Còn chưa biết rõ, nhưng có thể làm giảm đáp ứng với điều trị bằng corticosteroid A. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở 21. HC chèn ép tĩnh mạch chủ trên thường gặp ở loại ung thư phổi nào: A. Ung thư phổi không tế bào nhỏ B. Ung thư phổi tế bào nhỏ D. Ung thư phổi tế bào vảy C. Ung thư phổi tế bào tuyến 22. HC Horner bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: B. Dãn đồng tử C. Giảm tiết mồ hôi A. Thụt nhãn cầu D. Sụp mi 23. Đặc điểm bệnh hen phế quản, ngoại trừ: D. Cơn hen có thể hồi phục tự nhiên A. Giới hạn luồng khí thở ra dai dẳng B. Viêm mạn tính đường thở C. Các cơn hen xảy ra với mức độ khác nhau 24. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân B. Sớm, uống với liều cao hoặc tiêm trực tiếp vào màng phổi C. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+) D. Phải có kháng sinh đồ 25. Bệnh nhân suy tim do hở 2 lá, phân suất tống máu < 30%, phức bộ QRS dãn 0,14s C. Suy tim giai đoạn A B. Suy tim giai đoạn B A. Suy tim giai đoạn C D. Suy tim giai đoạn D 26. Bệnh nhân nam 25 tuổi vào viện vì đánh trống ngực, đo HA thấy 200/100 mmHg, bác sĩ nghĩ bệnh nhân bị THA thứ phát, nguyên nhân nào sau đây là thường gặp: C. Do dùng NSAIDs B. U tủy thượng thận A. Đột quỵ não D. Cường giáp 27. Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van ĐM chủ có suy tim trái độ 3, ngoại trừ: D. Lợi tiểu A. Trợ tim B. Chống đông C. Giãn mạch 28. Những bệnh lí nào sau đây là u lành tính ở phổi, ngoại trừ: B. U nấm aspergillus C. U cơ trơn A. U nhú D. Carcinoid 29. Những phát biểu đúng về ảnh hưởng của khói thuốc lá, ngoại trừ: C. Hút thuốc khi mang thai làm tăng nguy cơ đến sự tăng trưởng của phổi A. Phơi nhiễm thụ động với khói thuốc cũng góp phần mắc bệnh D. Người hút thuốc lá có tỉ lệ tử vong do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính cao hơn người không hút thuốc B. Tất cả những người hút thuốc lá nặng đều tiến triển đến bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 30. Điện tim điển hình trong hẹp 2 lá: B. Dãn nhĩ trái và dày thất phải A. Dãn nhĩ phải C. Dãn 2 nhĩ D. Dày 2 thất 31. Nguyên nhân thường gây rối loạn thần kinh ở bệnh nhân suy tim: A. Giảm oxy máu D. Giảm natri máu C. Toan chuyển hóa B. Tăng CO2 máu 32. Các bước phân tích ECG cơ bản về rối loạn nhịp tim là, chọn câu sai: C. Xác định sự liên hệ của P và QRS B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ A. Xác định, phân tích sóng delta D. Phân tích hình dạng của QRS 33. Bệnh nhân nam 60 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính FEV1 78%, nhóm A. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao D. Ít triệu chứng, nguy cơ cao B. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp 34. Dịch màng phổi được thành lập từ các thay đổi sau, chọn câu sai: C. Tăng áp lực mạch hệ thống: hội chứng tĩnh mạch chủ trên hoặc suy thất phải A. Sự tắc nghẽn của mạch bạch huyết dẫn lưu màng phổi thành D. Giảm lượng protein dịch màng phổi B. Tăng dịch trong khoang phúc mạc: cổ trướng hoặc thẩm phân phúc mạc 35. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây có vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: A. Viêm, mất cân bằng giữa protease và anti protease, phản ứng oxy hóa quá mức B. Phản ứng oxy hóa quá mức, giảm anti protease và tăng protease C. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hóa quá mức D. Viêm và tăng phản ứng đường thở 36. Triệu chứng toàn thân của viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: D. Ho khan C. Mệt mỏi B. Chán ăn A. Sốt 37. Nitric oxide trong bệnh hen chủ yếu được tiết ra bởi: B. TB đuôi gai A. TB Mast D. TB ái toan C. TB biểu mô đường thở 38. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định khi: C. Chuẩn bị phẫu thuật mạch máu lớn D. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp không có nguy cơ cao A. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu B. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim 39. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, PR bình thường, Mỗi QRS có sóng P đi trước, hình dạng QRS bình thường, tần số 50 l/p, kết luận: C. Chậm xoang D. Nhịp xoang vành A. Block xoang nhĩ B. Ngừng xoang 40. Thuốc có thể gây THA, chọn câu sai: C. Thuốc ngừa thai loại uống D. Corticoid B. NSAIDS A. Thuốc ức chế SGLT2 41. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ: B. Ức chế thần kinh trung ương D. Ức chế thụ thể Angiotensin II A. Ức chế calci Non-DHP C. Ức chế men chuyển 42. Chỉ định Digoxin ở bệnh nhân suy tim có kèm: C. Block nhĩ thất D. Ngoại tâm thu thất A. Rung nhĩ B. Hội chứng WPW 43. Trong hen phế quản không do dị ứng, việc kích thích các tế bào biểu mô có thể do, ngoại trừ: A. Do tiếp xúc với chất độc hại C. Dị nguyên D. Nhiễm vi khuẩn B. Nhiễm virus 44. Vòng xoắn sinh bệnh học giãn phế quản là: A. Vòng xoắn Juran B. Vòng xoắn Kuhn D. Vòng xoắn Crohn C. Vòng xoắn Cole 45. Cận lâm sàng nên thực hiện để đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp, ngoại trừ: A. PEF D. FEV1 B. Công thức máu C. Khí máu ĐM 46. Bằng chứng khách quan suy tim theo tiêu chuẩn Châu Âu: C. Âm thổi tâm thu ở mỏm A. Rale ở phổi B. Phù chân D. Tĩnh mạch cổ nổi 47. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: C. Tắc mạch phổi A. Tắc mạch chi D. Tắc mạch não B. Tắc mạch thận 48. Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân nào sau đây không có lợi cho bệnh nhân bệnh mạch vành: A. LDL-C > 300 mg/dL B. HDL-C > 100 mg/dL D. Triglycerid 120 - 130 mg/dL C. Glucose mao mạch lúc đói 80 - 100 mg/dL 49. Người lớn có trị số HA 110/70 mmHg, theo JNC6 gọi là: A. HA tối ưu D. THA độ 1 C. HA bình thường cao B. HA bình thường 50. Máy đo HA chính xác nhất: D. Máy đo HA điện tử B. Máy đo HA thủy ngân A. Máy đo HA liên tục 24h C. Máy đo HA đồng hồ 51. Trong viêm phổi mô kẽ, các tổn thương viêm chủ yếu ở: B. Tiểu phế quản hô hấp C. Phế quản lớn D. Vách phế nang A. Tiểu phế quản tận cùng 52. Đặc điểm khàn tiếng trong ung thư phổi, ngoại trừ: C. Do xâm lấn vào dây thần kinh quặt ngược thanh quản B. Ung thư phổi di căn thanh quản A. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc phải D. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc trái 53. Bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình trạng nhập viện: Tỉnh táo, nói được nguyên câu, mạch 88 l/p, không co kéo cơ hô hấp phụ. Chẩn đoán mức độ cơn hen: C. Nặng D. Nguy kịch A. Nhẹ B. Trung bình 54. Vai trò của statin trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính là (1) giảm LDL-C, (2) giảm kích thước mảng xơ vữa, (3) ổn định mảng xơ vữa A. (1) và (2) đúng D. (1), (2), (3) đúng B. (1) và (3) đúng C. (2) và (3) đúng 55. Liều của kháng sinh Aminoglycosid điều trị đợt cấp giãn phế quản: C. Gentamycin 10 mg/kg/ngày A. Gentamycin 7,5 mg/kg/ngày D. Amikacin 15 mg/kg/ngày B. Amikacin 25 mg/kg/ngày 56. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với tình trạng co thắt phế quản: C. Ức chế beta A. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Angiotensin II D. Ức chế thần kinh trung ương 57. Lựa chọn đầu tiên trong điều trị viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: C. Colchicine B. Ibuprofen D. Corticoid A. Aspirin 58. Liều Enoxaparin trong điều trị đau thắt ngực không ổn định có chức năng thận bình thường là: D. 0,75 mg/kg/24h C. 0,75 mg/kg/12h A. 1 mg/kg/24h B. 1 mg/kg/12h 59. Bệnh đồng mắc của viêm phổi cộng đồng theo thang điểm FINE là: C. Bệnh thận A. Giảm tiểu cầu B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Bệnh mạch vành 60. Đặc điểm ST điển hình trong bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim: A. Chênh lên D. Chênh xuống dốc lên C. Chênh xuống đi dốc xuống B. Đẳng điện Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi