Y-EF K44 – Đề thi CK (HK II)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình trạng nhập viện: Tỉnh táo, nói được nguyên câu, mạch 88 l/p, không co kéo cơ hô hấp phụ. Chẩn đoán mức độ cơn hen: D. Nguy kịch C. Nặng A. Nhẹ B. Trung bình 2. Bệnh nhân suy tim do hở 2 lá, phân suất tống máu < 30%, phức bộ QRS dãn 0,14s C. Suy tim giai đoạn A B. Suy tim giai đoạn B A. Suy tim giai đoạn C D. Suy tim giai đoạn D 3. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối ĐM vành: B. Rung nhĩ A. Bệnh cơ tim phì đại C. Bệnh cơ tim giãn nở D. Viêm màng ngoài tim 4. Phân loại khó thở mạn tính theo mMRC có bao nhiêu giai đoạn: D. 4 A. 3 B. 5 C. 6 5. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu sai: D. Tim lớn B. Tiếng T3 A. Khó thở kịch phát về đêm C. Gan to 6. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây có vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: C. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hóa quá mức B. Phản ứng oxy hóa quá mức, giảm anti protease và tăng protease D. Viêm và tăng phản ứng đường thở A. Viêm, mất cân bằng giữa protease và anti protease, phản ứng oxy hóa quá mức 7. Thuốc có thể gây THA, chọn câu sai: C. Thuốc ngừa thai loại uống D. Corticoid B. NSAIDS A. Thuốc ức chế SGLT2 8. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: A. Tắc mạch chi C. Tắc mạch phổi D. Tắc mạch não B. Tắc mạch thận 9. Chỉ định Digoxin ở bệnh nhân suy tim có kèm: B. Hội chứng WPW C. Block nhĩ thất A. Rung nhĩ D. Ngoại tâm thu thất 10. Người lớn có trị số HA 110/70 mmHg, theo JNC6 gọi là: D. THA độ 1 A. HA tối ưu B. HA bình thường C. HA bình thường cao 11. Chỉ định nhập viện cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ngoại trừ A. Không có khả năng chăm sóc tại nhà C. Bệnh đồng mắc nặng B. Đợt cấp thất bại với điều trị ban đầu D. Đợt cấp có khạc đàm đục 12. Dịch màng phổi được thành lập từ các thay đổi sau, chọn câu sai: A. Sự tắc nghẽn của mạch bạch huyết dẫn lưu màng phổi thành C. Tăng áp lực mạch hệ thống: hội chứng tĩnh mạch chủ trên hoặc suy thất phải D. Giảm lượng protein dịch màng phổi B. Tăng dịch trong khoang phúc mạc: cổ trướng hoặc thẩm phân phúc mạc 13. Bao lâu sau cần kiểm tra chức năng thận và điện giải khi bắt đầu điều trị suy tim mạn bằng thuốc ức chế men chuyển: A. < 1 tuần B. 1 - 2 tuần C. 2 - 3 tuần D. 4 tuần 14. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ: A. Ức chế calci Non-DHP D. Ức chế thụ thể Angiotensin II C. Ức chế men chuyển B. Ức chế thần kinh trung ương 15. Triệu chứng toàn thân của viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: D. Ho khan A. Sốt B. Chán ăn C. Mệt mỏi 16. Liều của kháng sinh Aminoglycosid điều trị đợt cấp giãn phế quản: D. Amikacin 15 mg/kg/ngày B. Amikacin 25 mg/kg/ngày A. Gentamycin 7,5 mg/kg/ngày C. Gentamycin 10 mg/kg/ngày 17. Đặc điểm ST điển hình trong bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim: C. Chênh xuống đi dốc xuống D. Chênh xuống dốc lên B. Đẳng điện A. Chênh lên 18. Vai trò của statin trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính là (1) giảm LDL-C, (2) giảm kích thước mảng xơ vữa, (3) ổn định mảng xơ vữa C. (2) và (3) đúng B. (1) và (3) đúng D. (1), (2), (3) đúng A. (1) và (2) đúng 19. Đặc điểm bệnh hen phế quản, ngoại trừ: D. Cơn hen có thể hồi phục tự nhiên A. Giới hạn luồng khí thở ra dai dẳng B. Viêm mạn tính đường thở C. Các cơn hen xảy ra với mức độ khác nhau 20. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây: B. Tăng co thắt mạch vành C. Hạ huyết áp A. THA khó kiểm soát D. Ngoại tâm thu nguy hiểm 21. Lựa chọn đầu tiên trong điều trị viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: D. Corticoid A. Aspirin B. Ibuprofen C. Colchicine 22. Các bước phân tích ECG cơ bản về rối loạn nhịp tim là, chọn câu sai: D. Phân tích hình dạng của QRS B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ C. Xác định sự liên hệ của P và QRS A. Xác định, phân tích sóng delta 23. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định C. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+) B. Sớm, uống với liều cao hoặc tiêm trực tiếp vào màng phổi D. Phải có kháng sinh đồ A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân 24. Gợi ý hen phế quản khi PEF sau 4 tuần điều trị ICS cải thiện: A. 20% C. 10% D. 15% B. 5% 25. Thể tích dịch màng phổi bình thường khoảng: C. 25 - 50 ml B. 1 - 5 ml A. 5 - 15 ml D. 15 - 25 ml 26. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với tình trạng co thắt phế quản: D. Ức chế thần kinh trung ương A. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Angiotensin II C. Ức chế beta 27. Yếu tố nguy cơ nhiễm tụ cầu kháng Methicilline ở bệnh nhân viêm phổi cộng đồng bao gồm: A. Có bệnh cấu trúc phổi B. Mở khí quản C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng D. Tiền sử đã nhiễm vi khuẩn này 28. Điện tim trong tràn dịch màng ngoài tim: C. ST chênh lên D. PR chênh xuống A. Dấu hiệu điện thế so le ở tất cả các chuyển đạo B. Dấu điện thế thấp ở chuyển đạo ngoại biên 29. Cận lâm sàng nên thực hiện để đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp, ngoại trừ: D. FEV1 C. Khí máu ĐM B. Công thức máu A. PEF 30. Cơn Stokes - Adams dùng để chỉ triệu chứng ngất do nguyên nhân nào sau đây: C. Hẹp van ĐM chủ A. Rối loạn nhịp tim B. Hở van ĐM chủ D. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn 31. Nguyên nhân thường gây rối loạn thần kinh ở bệnh nhân suy tim: A. Giảm oxy máu C. Toan chuyển hóa D. Giảm natri máu B. Tăng CO2 máu 32. Nhanh nhĩ đa ổ thường kết hợp với bệnh lý nào sau đây: D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Bệnh động mạch vành A. Vàng da tắc mật B. Ngộ độc Digitalis 33. Những phát biểu đúng về ảnh hưởng của khói thuốc lá, ngoại trừ: A. Phơi nhiễm thụ động với khói thuốc cũng góp phần mắc bệnh D. Người hút thuốc lá có tỉ lệ tử vong do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính cao hơn người không hút thuốc B. Tất cả những người hút thuốc lá nặng đều tiến triển đến bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Hút thuốc khi mang thai làm tăng nguy cơ đến sự tăng trưởng của phổi 34. Trong viêm phổi mô kẽ, các tổn thương viêm chủ yếu ở: A. Tiểu phế quản tận cùng C. Phế quản lớn B. Tiểu phế quản hô hấp D. Vách phế nang 35. Liều Enoxaparin trong điều trị đau thắt ngực không ổn định có chức năng thận bình thường là: B. 1 mg/kg/12h D. 0,75 mg/kg/24h A. 1 mg/kg/24h C. 0,75 mg/kg/12h 36. HC Mounier Kuhn, chọn câu sai: A. Thường gặp nam giới, trung niên C. Kèm viêm xoang sàng, xoang hàm, viêm mũi, polyp mũi B. Kèm phì đại khí quản D. Do rối loạn hoạt động của nhung mao phế quản 37. Đặc điểm khàn tiếng trong ung thư phổi, ngoại trừ: B. Ung thư phổi di căn thanh quản C. Do xâm lấn vào dây thần kinh quặt ngược thanh quản D. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc trái A. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc phải 38. Máy đo HA chính xác nhất: B. Máy đo HA thủy ngân A. Máy đo HA liên tục 24h C. Máy đo HA đồng hồ D. Máy đo HA điện tử 39. Vai trò của bạch cầu đa nhân trung tính trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen: A. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở D. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như histamin, prostaglandin D2 C. Còn chưa biết rõ, nhưng có thể làm giảm đáp ứng với điều trị bằng corticosteroid B. Trình diện kháng nguyên 40. Bệnh đồng mắc của viêm phổi cộng đồng theo thang điểm FINE là: C. Bệnh thận D. Bệnh mạch vành B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Giảm tiểu cầu 41. Điện tim điển hình trong hẹp 2 lá: B. Dãn nhĩ trái và dày thất phải C. Dãn 2 nhĩ D. Dày 2 thất A. Dãn nhĩ phải 42. HC chèn ép tĩnh mạch chủ trên thường gặp ở loại ung thư phổi nào: B. Ung thư phổi tế bào nhỏ A. Ung thư phổi không tế bào nhỏ C. Ung thư phổi tế bào tuyến D. Ung thư phổi tế bào vảy 43. Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân nào sau đây không có lợi cho bệnh nhân bệnh mạch vành: C. Glucose mao mạch lúc đói 80 - 100 mg/dL B. HDL-C > 100 mg/dL D. Triglycerid 120 - 130 mg/dL A. LDL-C > 300 mg/dL 44. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, PR bình thường, Mỗi QRS có sóng P đi trước, hình dạng QRS bình thường, tần số 50 l/p, kết luận: C. Chậm xoang A. Block xoang nhĩ B. Ngừng xoang D. Nhịp xoang vành 45. Bệnh nhân nam 60 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính FEV1 78%, nhóm A. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: B. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao D. Ít triệu chứng, nguy cơ cao A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp 46. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định khi: D. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp không có nguy cơ cao B. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim A. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu C. Chuẩn bị phẫu thuật mạch máu lớn 47. Bằng chứng khách quan suy tim theo tiêu chuẩn Châu Âu: D. Tĩnh mạch cổ nổi B. Phù chân A. Rale ở phổi C. Âm thổi tâm thu ở mỏm 48. Biến chứng của viêm phổi cộng đồng là, ngoại trừ: B. Áp xe phổi C. Ung thư hóa D. Suy hô hấp A. Tràn dịch màng phổi 49. Ngưỡng giá trị NT - proBNP giúp chẩn đoán suy tim mạn: C. NT - proBNP > 125 pg/ml D. NT - proBNP > 400 pg/ml A. NT - proBNP > 1000 pg/ml B. NT - proBNP > 2000 pg/ml 50. Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van ĐM chủ có suy tim trái độ 3, ngoại trừ: C. Giãn mạch A. Trợ tim B. Chống đông D. Lợi tiểu 51. Tình trạng tăng áp ĐM phổi ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính xuất hiện khi giảm oxy máu: A. < 55 mmHg D. < 50 mmHg C. < 60 mmHg B. < 80 mmHg 52. Ở người trẻ, nguyên nhân gây bệnh mạch vành hay gặp nhất là: A. Bóc tách ĐM chủ gần xoang vành B. Bất thường TM vành C. Xơ vữa ĐM vành D. Dị dạng ĐM vành 53. Những bệnh lí nào sau đây là u lành tính ở phổi, ngoại trừ: C. U cơ trơn D. Carcinoid B. U nấm aspergillus A. U nhú 54. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp ĐM phổi ở bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính: B. Khí phế thũng D. Xẹp nhu mô A. Sự tái cấu trúc thành mạch C. Tình trạng co mạch 55. Trong hen phế quản không do dị ứng, việc kích thích các tế bào biểu mô có thể do, ngoại trừ: B. Nhiễm virus D. Nhiễm vi khuẩn C. Dị nguyên A. Do tiếp xúc với chất độc hại 56. HC Horner bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: C. Giảm tiết mồ hôi D. Sụp mi B. Dãn đồng tử A. Thụt nhãn cầu 57. Vòng xoắn sinh bệnh học giãn phế quản là: D. Vòng xoắn Crohn C. Vòng xoắn Cole B. Vòng xoắn Kuhn A. Vòng xoắn Juran 58. Bệnh nhân nam 25 tuổi vào viện vì đánh trống ngực, đo HA thấy 200/100 mmHg, bác sĩ nghĩ bệnh nhân bị THA thứ phát, nguyên nhân nào sau đây là thường gặp: D. Cường giáp A. Đột quỵ não B. U tủy thượng thận C. Do dùng NSAIDs 59. Để phân tầng nguy cơ trong viêm phổi cộng đồng, chúng ta thường sử dụng thang điểm, ngoại trừ: C. mMRC A. PSI D. ATS B. CURB - 65 60. Nitric oxide trong bệnh hen chủ yếu được tiết ra bởi: A. TB Mast D. TB ái toan B. TB đuôi gai C. TB biểu mô đường thở Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi