Y-EF K44 – Đề thi CK (HK II)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây có vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: C. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hóa quá mức A. Viêm, mất cân bằng giữa protease và anti protease, phản ứng oxy hóa quá mức B. Phản ứng oxy hóa quá mức, giảm anti protease và tăng protease D. Viêm và tăng phản ứng đường thở 2. Điện tim trong tràn dịch màng ngoài tim: B. Dấu điện thế thấp ở chuyển đạo ngoại biên C. ST chênh lên D. PR chênh xuống A. Dấu hiệu điện thế so le ở tất cả các chuyển đạo 3. Các bước phân tích ECG cơ bản về rối loạn nhịp tim là, chọn câu sai: D. Phân tích hình dạng của QRS C. Xác định sự liên hệ của P và QRS A. Xác định, phân tích sóng delta B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ 4. Bằng chứng khách quan suy tim theo tiêu chuẩn Châu Âu: D. Tĩnh mạch cổ nổi C. Âm thổi tâm thu ở mỏm B. Phù chân A. Rale ở phổi 5. Bệnh đồng mắc của viêm phổi cộng đồng theo thang điểm FINE là: C. Bệnh thận A. Giảm tiểu cầu B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Bệnh mạch vành 6. Đặc điểm ST điển hình trong bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim: D. Chênh xuống dốc lên A. Chênh lên C. Chênh xuống đi dốc xuống B. Đẳng điện 7. Đặc điểm bệnh hen phế quản, ngoại trừ: B. Viêm mạn tính đường thở D. Cơn hen có thể hồi phục tự nhiên C. Các cơn hen xảy ra với mức độ khác nhau A. Giới hạn luồng khí thở ra dai dẳng 8. Điện tim điển hình trong hẹp 2 lá: C. Dãn 2 nhĩ D. Dày 2 thất A. Dãn nhĩ phải B. Dãn nhĩ trái và dày thất phải 9. Nitric oxide trong bệnh hen chủ yếu được tiết ra bởi: B. TB đuôi gai A. TB Mast C. TB biểu mô đường thở D. TB ái toan 10. Thuốc có thể gây THA, chọn câu sai: C. Thuốc ngừa thai loại uống B. NSAIDS D. Corticoid A. Thuốc ức chế SGLT2 11. Những phát biểu đúng về ảnh hưởng của khói thuốc lá, ngoại trừ: A. Phơi nhiễm thụ động với khói thuốc cũng góp phần mắc bệnh C. Hút thuốc khi mang thai làm tăng nguy cơ đến sự tăng trưởng của phổi B. Tất cả những người hút thuốc lá nặng đều tiến triển đến bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Người hút thuốc lá có tỉ lệ tử vong do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính cao hơn người không hút thuốc 12. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: B. Tắc mạch thận C. Tắc mạch phổi D. Tắc mạch não A. Tắc mạch chi 13. Máy đo HA chính xác nhất: B. Máy đo HA thủy ngân C. Máy đo HA đồng hồ D. Máy đo HA điện tử A. Máy đo HA liên tục 24h 14. Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van ĐM chủ có suy tim trái độ 3, ngoại trừ: D. Lợi tiểu C. Giãn mạch B. Chống đông A. Trợ tim 15. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định B. Sớm, uống với liều cao hoặc tiêm trực tiếp vào màng phổi A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân C. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+) D. Phải có kháng sinh đồ 16. Thể tích dịch màng phổi bình thường khoảng: D. 15 - 25 ml B. 1 - 5 ml A. 5 - 15 ml C. 25 - 50 ml 17. Yếu tố nguy cơ nhiễm tụ cầu kháng Methicilline ở bệnh nhân viêm phổi cộng đồng bao gồm: B. Mở khí quản A. Có bệnh cấu trúc phổi C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng D. Tiền sử đã nhiễm vi khuẩn này 18. Nguyên nhân thường gây rối loạn thần kinh ở bệnh nhân suy tim: B. Tăng CO2 máu D. Giảm natri máu C. Toan chuyển hóa A. Giảm oxy máu 19. Vai trò của bạch cầu đa nhân trung tính trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen: D. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như histamin, prostaglandin D2 A. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở C. Còn chưa biết rõ, nhưng có thể làm giảm đáp ứng với điều trị bằng corticosteroid B. Trình diện kháng nguyên 20. Vòng xoắn sinh bệnh học giãn phế quản là: D. Vòng xoắn Crohn A. Vòng xoắn Juran B. Vòng xoắn Kuhn C. Vòng xoắn Cole 21. Bệnh nhân nam 25 tuổi vào viện vì đánh trống ngực, đo HA thấy 200/100 mmHg, bác sĩ nghĩ bệnh nhân bị THA thứ phát, nguyên nhân nào sau đây là thường gặp: D. Cường giáp A. Đột quỵ não C. Do dùng NSAIDs B. U tủy thượng thận 22. Trong hen phế quản không do dị ứng, việc kích thích các tế bào biểu mô có thể do, ngoại trừ: D. Nhiễm vi khuẩn B. Nhiễm virus C. Dị nguyên A. Do tiếp xúc với chất độc hại 23. Những bệnh lí nào sau đây là u lành tính ở phổi, ngoại trừ: D. Carcinoid A. U nhú B. U nấm aspergillus C. U cơ trơn 24. Dịch màng phổi được thành lập từ các thay đổi sau, chọn câu sai: D. Giảm lượng protein dịch màng phổi C. Tăng áp lực mạch hệ thống: hội chứng tĩnh mạch chủ trên hoặc suy thất phải B. Tăng dịch trong khoang phúc mạc: cổ trướng hoặc thẩm phân phúc mạc A. Sự tắc nghẽn của mạch bạch huyết dẫn lưu màng phổi thành 25. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ: B. Ức chế thần kinh trung ương D. Ức chế thụ thể Angiotensin II C. Ức chế men chuyển A. Ức chế calci Non-DHP 26. Chỉ định nhập viện cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ngoại trừ C. Bệnh đồng mắc nặng A. Không có khả năng chăm sóc tại nhà D. Đợt cấp có khạc đàm đục B. Đợt cấp thất bại với điều trị ban đầu 27. Liều của kháng sinh Aminoglycosid điều trị đợt cấp giãn phế quản: A. Gentamycin 7,5 mg/kg/ngày B. Amikacin 25 mg/kg/ngày C. Gentamycin 10 mg/kg/ngày D. Amikacin 15 mg/kg/ngày 28. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu sai: D. Tim lớn A. Khó thở kịch phát về đêm C. Gan to B. Tiếng T3 29. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây: B. Tăng co thắt mạch vành D. Ngoại tâm thu nguy hiểm A. THA khó kiểm soát C. Hạ huyết áp 30. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp ĐM phổi ở bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính: A. Sự tái cấu trúc thành mạch D. Xẹp nhu mô B. Khí phế thũng C. Tình trạng co mạch 31. Gợi ý hen phế quản khi PEF sau 4 tuần điều trị ICS cải thiện: C. 10% B. 5% D. 15% A. 20% 32. Đặc điểm khàn tiếng trong ung thư phổi, ngoại trừ: A. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc phải D. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc trái C. Do xâm lấn vào dây thần kinh quặt ngược thanh quản B. Ung thư phổi di căn thanh quản 33. Cơn Stokes - Adams dùng để chỉ triệu chứng ngất do nguyên nhân nào sau đây: A. Rối loạn nhịp tim B. Hở van ĐM chủ D. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn C. Hẹp van ĐM chủ 34. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với tình trạng co thắt phế quản: D. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế thụ thể Angiotensin II C. Ức chế beta A. Ức chế men chuyển 35. Vai trò của statin trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính là (1) giảm LDL-C, (2) giảm kích thước mảng xơ vữa, (3) ổn định mảng xơ vữa A. (1) và (2) đúng B. (1) và (3) đúng C. (2) và (3) đúng D. (1), (2), (3) đúng 36. Liều Enoxaparin trong điều trị đau thắt ngực không ổn định có chức năng thận bình thường là: B. 1 mg/kg/12h A. 1 mg/kg/24h C. 0,75 mg/kg/12h D. 0,75 mg/kg/24h 37. HC Mounier Kuhn, chọn câu sai: B. Kèm phì đại khí quản A. Thường gặp nam giới, trung niên C. Kèm viêm xoang sàng, xoang hàm, viêm mũi, polyp mũi D. Do rối loạn hoạt động của nhung mao phế quản 38. Lựa chọn đầu tiên trong điều trị viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: D. Corticoid C. Colchicine B. Ibuprofen A. Aspirin 39. Ngưỡng giá trị NT - proBNP giúp chẩn đoán suy tim mạn: D. NT - proBNP > 400 pg/ml C. NT - proBNP > 125 pg/ml B. NT - proBNP > 2000 pg/ml A. NT - proBNP > 1000 pg/ml 40. Trong viêm phổi mô kẽ, các tổn thương viêm chủ yếu ở: B. Tiểu phế quản hô hấp D. Vách phế nang A. Tiểu phế quản tận cùng C. Phế quản lớn 41. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối ĐM vành: C. Bệnh cơ tim giãn nở B. Rung nhĩ D. Viêm màng ngoài tim A. Bệnh cơ tim phì đại 42. Cận lâm sàng nên thực hiện để đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp, ngoại trừ: D. FEV1 A. PEF B. Công thức máu C. Khí máu ĐM 43. Bệnh nhân suy tim do hở 2 lá, phân suất tống máu < 30%, phức bộ QRS dãn 0,14s C. Suy tim giai đoạn A A. Suy tim giai đoạn C B. Suy tim giai đoạn B D. Suy tim giai đoạn D 44. Biến chứng của viêm phổi cộng đồng là, ngoại trừ: B. Áp xe phổi D. Suy hô hấp A. Tràn dịch màng phổi C. Ung thư hóa 45. Người lớn có trị số HA 110/70 mmHg, theo JNC6 gọi là: C. HA bình thường cao B. HA bình thường A. HA tối ưu D. THA độ 1 46. Triệu chứng toàn thân của viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: C. Mệt mỏi D. Ho khan A. Sốt B. Chán ăn 47. Nhanh nhĩ đa ổ thường kết hợp với bệnh lý nào sau đây: D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Vàng da tắc mật B. Ngộ độc Digitalis C. Bệnh động mạch vành 48. Phân loại khó thở mạn tính theo mMRC có bao nhiêu giai đoạn: D. 4 A. 3 B. 5 C. 6 49. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định khi: A. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu B. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim D. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp không có nguy cơ cao C. Chuẩn bị phẫu thuật mạch máu lớn 50. HC Horner bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: C. Giảm tiết mồ hôi D. Sụp mi A. Thụt nhãn cầu B. Dãn đồng tử 51. HC chèn ép tĩnh mạch chủ trên thường gặp ở loại ung thư phổi nào: A. Ung thư phổi không tế bào nhỏ D. Ung thư phổi tế bào vảy B. Ung thư phổi tế bào nhỏ C. Ung thư phổi tế bào tuyến 52. Chỉ định Digoxin ở bệnh nhân suy tim có kèm: C. Block nhĩ thất B. Hội chứng WPW A. Rung nhĩ D. Ngoại tâm thu thất 53. Ở người trẻ, nguyên nhân gây bệnh mạch vành hay gặp nhất là: D. Dị dạng ĐM vành B. Bất thường TM vành C. Xơ vữa ĐM vành A. Bóc tách ĐM chủ gần xoang vành 54. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, PR bình thường, Mỗi QRS có sóng P đi trước, hình dạng QRS bình thường, tần số 50 l/p, kết luận: B. Ngừng xoang A. Block xoang nhĩ D. Nhịp xoang vành C. Chậm xoang 55. Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân nào sau đây không có lợi cho bệnh nhân bệnh mạch vành: C. Glucose mao mạch lúc đói 80 - 100 mg/dL A. LDL-C > 300 mg/dL B. HDL-C > 100 mg/dL D. Triglycerid 120 - 130 mg/dL 56. Bao lâu sau cần kiểm tra chức năng thận và điện giải khi bắt đầu điều trị suy tim mạn bằng thuốc ức chế men chuyển: A. < 1 tuần D. 4 tuần C. 2 - 3 tuần B. 1 - 2 tuần 57. Bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình trạng nhập viện: Tỉnh táo, nói được nguyên câu, mạch 88 l/p, không co kéo cơ hô hấp phụ. Chẩn đoán mức độ cơn hen: B. Trung bình D. Nguy kịch A. Nhẹ C. Nặng 58. Để phân tầng nguy cơ trong viêm phổi cộng đồng, chúng ta thường sử dụng thang điểm, ngoại trừ: B. CURB - 65 A. PSI D. ATS C. mMRC 59. Bệnh nhân nam 60 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính FEV1 78%, nhóm A. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: D. Ít triệu chứng, nguy cơ cao A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao B. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp 60. Tình trạng tăng áp ĐM phổi ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính xuất hiện khi giảm oxy máu: D. < 50 mmHg A. < 55 mmHg B. < 80 mmHg C. < 60 mmHg Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi