Y K43 – Đề thi CK (HK I)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là: A. IIB, III B. Di căn hạch trung thất C. Di căn hạch thượng đòn D. Di căn hạch rốn phổi 2. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: D. Xẹp nhu mô C. Khí phế thủng B. Sự tái cấu trúc thành mạch A. Tình trạng co mạch 3. Liều khởi đầu của Bisoprolol trong điều trị suy tim: A. 1,25 mg/ngày D. 10 mg/ngày B. 2,5 mg/ngày C. 5 mg/ngày 4. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Bệnh nhân này xem xét nằm điều trị ở đâu: B. Điều trị ở khoa nội hô hấp D. Điều trị ở khoa hồi sức A. Điều trị ngoại trú C. Điều trị ở khoa nội tổng hợp 5. Cơ chế tác dụng của ức chế men chuyển trong suy tim, chọn câu sai: D. Làm chậm tiến triển bệnh thận B. Phóng thích NO và các chất giãn mạch nội mô qua cơ chế giảm bradykinin C. Tăng tái định dạng mạch máu và cơ tim A. Giảm co mạch qua trung gian của angiotensin II 6. Mục tiêu điều trị giãn phế quản, ngoại trừ: B. Giảm đợt cấp mức độ nặng A. Kiểm soát triệu chứng C. Giữ ổn định chức năng phổi D. Cải thiện chất lượng cuộc sống 7. Yếu tố thúc đẩy thường gặp gây đợt cấp suy tim mạn, chọn câu sai: B. Tăng áp phổi C. Tăng huyết áp cấp cứu A. Hội chứng vành cấp D. Rối loạn nhịp 8. Biến chứng trong lồng ngực của ung thư phổi là, chọn câu sai: B. Rò phế quản - thực quản C. Hội chứng cận u A. Viêm phổi D. Tràn dịch màng phổi 9. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi phục phế quản FEV1/FVC = 0,62 và FEV1 84%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh: C. GOLD 3 B. GOLD 2 D. GOLD 4 A. GOLD 1 10. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Kháng sinh kinh nghiệm khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân: B. Beta lactam D. Cephalosporin + fluoroquinolone A. Macrolide mới C. Beta lactam + Macrolide 11. Trong các bệnh nhân thiếu máu cơ tim sau đây, bệnh nhân nào được kiểm soát huyết áp tốt nhất: C. 120/55 mmHg B. 130/70 mmHg D. 120/45 mmHg A. 140/90 mmHg 12. Chỉ định thay van 2 lá khi van: A. Hẹp van 2 lá vôi hóa - hở van 2 lá D. Hẹp van 2 lá - hở van 3 lá nặng C. Hẹp 2 lá vừa - hẹp động mạch chủ B. Hẹp khít van 2 lá 13. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với bệnh đái tháo đường type 1 có đạm niệu: D. Ức chế thần kinh trung ương A. Lợi tiểu liều cao B. Lợi tiểu liều thấp C. Ức chế men chuyển 14. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, khoảng PR bình thường, nhịp nhĩ đều, nhịp thất không đều, tần số P là 100 l/p, tần số QRS là 90 l/p, kết luận là: C. Block nhĩ thất độ II mobitz type 1 A. Block xoang nhĩ B. Nhanh nhĩ với block nhĩ thất D. Block nhĩ thất độ II mobitz type 2 15. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Phân loại viêm phổi vào thời điểm nhập viện: A. Viêm phổi bệnh viện B. Viêm phổi cộng đồng D. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm C. Viêm phổi liên quan chăm sóc y tế 16. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh block nhĩ thất độ 3: A. Ức chế men chuyển C. Ức chế beta D. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế thụ thể Angiotenxin II 17. Liều atropine tĩnh mạch trong điều trị loạn nhịp chậm là bao nhiêu mg cho 1 lần tiêm: D. > 1,5 C. 1 - 1,5 A. 0,25 - 0,5 B. 0,5 - 1 18. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được phân loại tràn khí màng phổi nào: A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát C. Tràn khí màng phổi do chấn thương D. Tràn khí màng phổi sau thủ thuật B. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát 19. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: B. Tắc mạch thận D. Tắc mạch não C. Tắc mạch phổi A. Tắc mạch chi 20. Xét nghiệm dấu ấn viêm đường thở trong hen giúp: A. Chẩn đoán xác định hen B. Điều trị liều thuốc kháng viêm D. Chẩn đoán phân biệt C. Chẩn đoán bậc hen 21. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau đây: A. LDL-C D. VLDL-C B. Triglycerid C. HDL-C 22. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc: C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc 23. Nguyên tắc chung xử trí cơn hen nguy kịch: C. Chỉ xử trí thuốc D. Xử trí theo kinh nghiệm của bác sĩ B. Thủ thuật cấp cứu trước, xử trí thuốc sau A. Xử trí thuốc trước, thủ thuật cấp cứu sau 24. Tác nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây viêm phổi cộng đồng: B. Mycobacterium tuberculosis D. Klebsiella pneumonia A. Streptococcus pneumoniae C. Haemophilus influenzae 25. Yếu tố nguy cơ của cơn hen: A. FEV1 > 60% giá trị dự đoán D. Vấn đề tâm lý, xã hội B. Phơi nhiễm khói thuốc, dị nguyên C. Sử dụng ICS không đủ 26. Ung thư không tế bào nhỏ của ung thư phổi được phân theo giai đoạn: D. Tùy từng trường hợp B. Lan tỏa A. Khu trú C. TNM 27. Nồng độ creatinin tăng ở bệnh nhân suy tim mạn, chọn câu sai: C. Do sử dụng nitrat liều cao B. Sử dụng lợi tiểu hoặc phối hợp thuốc ức chế men chuyển A. Giảm độ lọc thận trong suy tim tiến triển D. Lớn tuổi 28. Người lớn có trị số huyết áp 175/85 mmHg, theo tổ chức y tế thế giới gọi là: A. THA độ 1 C. THA độ 3 B. THA độ 2 D. THA tâm thu đơn độc 29. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối động mạch vành: D. Viêm màng ngoài tim A. Bệnh cơ tim phì đại B. Bệnh cơ tim giãn nở C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng 30. Điều trị bệnh viêm màng ngoài tim cấp không do virus: C. Không cần tìm nguyên nhân B. Điều trị đặc hiệu là điều trị nguyên nhân A. Không cần điều trị D. Đáp ứng kém với điều trị nội khoa 31. Cận lâm sàng thực hiện ở bệnh nhân có cơn hen cấp giúp, chọn câu sai: D. Xác định biến chứng C. Chẩn đoán phân biệt B. Đánh giá mức độ cơn hen A. Chẩn đoán xác định 32. Mục tiêu điều trị nào không phù hợp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: C. Tăng cung lượng tim D. Giảm tiêu thụ oxy B. Tăng thông khí phổi A. Điều chỉnh rối loạn bất xứng thông khí - tưới máu 33. Viêm màng ngoài tim, khi sử dụng liều thấp corticoid, chọn câu sai: A. Khi có chống chỉ định Aspirin D. Loại trừ nguyên nhân nhiễm trùng B. Khi có chống chỉ định NSAID/Colchicin C. Nguyên nhân nhiễm virus 34. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn beta: C. Chậm nhịp tim A. Dãn phế quản D. Hội chứng Raynaud B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất 35. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch thấm, ngoại trừ: D. Tắc tĩnh mạch chủ trên A. Suy tim sung huyết C. Hội chứng thận hư B. Hội chứng tăng ure máu 36. Tình trạng viêm đường thở trong hen: C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm 37. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Xét nghiệm vi sinh nào sẽ cho kết quả chẩn đoán chắc chắn trên bệnh nhân này: A. Soi đàm C. Soi đàm + Cấy đàm B. Cấy đàm D. Cấy máu 38. Các bước phân tích ECG cơ bản về loạn nhịp là, chọn câu sai: D. Phân tích hình dạng của sóng T A. Xác định, phân tích sóng P C. Xác định sự liên hệ của P và QRS B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ 39. Triệu chứng của giãn phế quản, chọn câu sai: C. Có thể có ran rít, ran ngáy trong đợt nhiễm trùng D. Ít khi giãn phế quản có biểu hiện triệu chứng toàn thân B. Ho ra máu có thể là triệu chứng duy nhất A. Đàm 3 lớp là triệu chứng kinh điển 40. Các yếu tố cơ địa ảnh hưởng đến sự phát triển hen, chọn câu sai: D. Giới A. Di truyền C. Béo phì B. Căng thẳng 41. Phát biểu nào sau đây đúng về chỉ định của nghiệm pháp gắng sức trong chẩn đoán thiếu máu cục bộ cơ tim: D. Tất cả đều đúng C. Điện tim ST chênh lên < 1 mm lúc nghỉ A. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân B. Khi đau thắt ngực ổn định mà còn nghi ngờ 42. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: B. Betalactam/kháng betalactamase C. Fluoroquinolon D. Phối hợp fluoroquinolon + cephalosporin A. Betalactam 43. Trên ECG cho thấy nhịp tim rất đều, tần số QRS = 150 l/p, có sóng P đi trước hình dạng sóng P và thời gian PR bình thường, thời gian phức bộ QRS = 0,1s. Loạn nhịp nào sau đây là phù hợp: D. Nhanh thất A. Nhanh nhĩ C. Nhanh bộ nối B. Nhanh xoang 44. Thời điểm nào trong ngày có tỷ lệ nhồi máu cơ tim cao nhất: D. 12 - 24h C. 6 - 12h A. 1 - 3h B. 3 - 6h 45. Hình thái giãn phế quản, chọn câu sai: A. Giãn hình trụ là biến chứng của các nhiễm trùng hô hấp nặng D. Giãn dạng chuỗi là kết hợp của giãn hình trụ và hình túi B. Giãn hình túi là do phế quản tăng khẩu kính về ngoại vi C. Trong giãn phế quản hình túi, số lần phân chia phế quản tối đa là 16 46. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào được ưu tiên lựa chọn: D. Amlodipin B. Losartan C. Hypothiazid A. Carvedilol 47. Viêm màng ngoài tim mạn tính: C. > 1 năm D. > 9 tháng B. > 6 tháng A. > 3 tháng 48. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là: C. 4,3% D. 4,4% A. 4,1% B. 4,2% 49. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn III, nhóm C. Đánh giá triệu chứng / nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp D. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao B. Ít triệu chứng, nguy cơ cao A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp 50. Chỉ định điều trị ở bệnh nhân suy tim giai đoạn A, chọn câu sai: D. Ức chế men chuyển hoặc chẹn thụ thể ở 1 số bệnh nhân B. Điều trị THA, ĐTĐ, rối loạn lipid máu A. Giảm yếu tố nguy cơ C. Chẹn beta ở tất cả bệnh nhân 51. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với rung nhĩ: A. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Angiotensin II C. Ức chế calci non-DHP D. Ức chế thần kinh trung ương 52. Nguyên nhân thường gặp của nhịp chậm xoang là, chọn câu sai: B. Tăng áp lực nội sọ, thuốc, vàng da tắc mật A. Lực sĩ, lúc ngủ, kích thích phế vị D. Nhồi máu cơ tim thành hoành, bệnh nút xoang C. Hạ kali huyết, hạ thân nhiệt, cường giáp 53. Đặc điểm quan trọng để xác định chẩn đoán suy tim có phân suất tống máu bảo tồn, chọn câu sai: C. Nồng độ NT - proBNP = 50 pg/ml A. Dấu hiệu và/hoặc triệu chứng suy tim mạn D. Bằng chứng rối loạn chức năng tâm trương B. Chức năng thất trái bình thường hoặc giảm nhẹ (PSTM >= 50%) 54. Khám phổi ở vùng tràn dịch màng phổi phát hiện: B. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang tăng C. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang tăng D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm 55. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: D. Prednisolone 2 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) B. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) A. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (uống) C. Prednisolone 0,5 mg/kg/ngày (uống) 56. T1 đanh trong hẹp 2 lá nghe rõ nhất: D. Sụn sườn 6 cạnh ức phải A. Liên sườn 2 cạnh ức trái C. Liên sườn 5 cạnh đường trung đòn trái B. Liên sườn 3 cạnh ức phải 57. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mảng xơ vữa: D. Enalapril C. Clopidogrel A. Prasugrel B. Atorvastatin 58. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các proteinase do bạch cầu đa nhân trung tính tiết ra bao gồm, ngoại trừ: B. Neutrophil elastase C. Neutrophil cathepsin G D. Neutrophil proteinase - 3 A. Alpha - 1 antitrypsin 59. Đặc điểm phù của suy tim mạn: A. Phù đối xứng 2 bên C. Phù mềm B. Phù xuất hiện đầu tiên ở bàn chân và cổ chân D. Phù tăng vào buổi sáng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi