2022 – Đề cương ôn tập – Bài 1FREEPhẫu thuật thực hành khoa Y Nam Cần Thơ 1. Tại sao nói phẫu thuật viên không phải là một thợ mổ? A. Phẫu thuật viên phải có kiến thức vững vàng về giải phẫu học, sinh lý, sinh lý bệnh, bệnh học, giải phẫu bệnh,…mới được phẫu thuật điều trị bệnh B. Phẫu thuật viên có kiến thức chuyên ngành D. Tất cả đều đúng C. Phẫu thuật viên tiến hành phẫu thuật trên người 2. Chọn câu đúng. D. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo Milimétrique là mm A. Đa số ống dẫn lưu hiện nay tính theo đơn vị Béniqué B. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo French scale (Fr) là m C. Các ống dẫn lưu dính theo đơn vị Béniqué đều có số lẻ 3. Giai đoạn quan trọng nhất của sự lành vết thương là A. Chảy máu D. Chỉnh sửa mô B. Viêm C. Tạo mô 4. Các loại dẫn lưu dựa trên chất liệu và nguyên lý dẫn lưu là C. Dẫn lưu kiểu sump drain B. Gạc dẫn lưu D. Tất cả đều đúng A. Lam cao su mềm 5. Nguyên tắc đặc ống dẫn lưu (ODL), NGOẠI TRỪ B. Không được đặt ra nơi vết mổ D. Rút ODL khi mục đích không còn ý nghĩa A. Đầu ODL đặt ở phần cao theo trọng lực C. Đưa ODL qua da nơi gần nhất, tránh sử dụng ODL quá ngắn 6. Hiện nay hóa chất nào được dùng để sát trùng thông dụng nhất? A. Betadine (Povidone Iodine) C. Formaldehyde D. Tất cả đều sai B. Khí EO 7. Có mấy cách phân loại vết thương theo hình thức? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 8. Các loại chỉ tan tổng hợp, NGOẠI TRỪ B. Chỉ Vicryl D. Chỉ Plain C. Chỉ PDS A. Chỉ Dexon 9. Ống dẫn lưu tốt phải đạt những tiêu chuẩn, NGOẠI TRỪ C. To A. Trong suốt D. Ít có dị nguyên B. Có cản quang 10. Chọn phát biểu đúng. A. Bản thân bệnh nhân là một nguồn lây nhiễm trùng C. Phòng mổ vô trùng là mổ những bệnh không nhiễm trùng; dùng để mổ vết thương không bị nhiễm khuẩn D. Tất cả đều đúng B. Gương soi trong phòng rửa tay trước mổ dùng để soi trang phục, tóc tai, khẩu trang, làm gọn gàng trước khi vào phòng mổ 11. Ý nghĩa của ngày ether day là gì? C. Vinh danh thầy thuốc Việt Nam dùng Ether cứu người D. Tất cả đều đúng B. Ngày gây mê hồi sức thế giới A. Kỷ niệm 175 năm ngày 16/10/1846 lần đầu tiên khí mê Ether được sử dụng trong gây mê 12. Các hình thức lành vết thương gồm B. Lành kiểu mô hạt A. Lành với khâu lần đầu C. Lành với khâu lần đầu trì hoãn D. Tất cả đều đúng 13. Tiêu chuẩn của chỉ khâu phẫu thuật, NGOẠI TRỪ C. Đắt tiền, dễ sử dụng, dễ vô khuẩn mà không thay đổi tính chất B. Không phải là chất điện giải, chất có tính mao dẫn, chất dị ứng và chất sinh ung A. Có đủ và duy trì lực bền chắc cho đến khi cơ quan khâu lành hẳn D. Cho nút buộc bảo đảm, không dễ tuột, không sơ tua, không dễ đứt 14. Chỉ khâu phẫu thuật có mấy loại chính? B. 3 C. 4 D. 6 A. 2 15. Phân loại vết thương theo hình thức, NGOẠI TRỪ A. Vết thương sắc D. Vết thương nhiễm B. Vết thương rách C. Vết thương thủng hay xuyên thấu 16. Nguyên tắc đặc ống dẫn lưu (ODL) là C. Không được đặt ra nơi vết mổ A. Đưa ODL qua da nơi gần nhất, tránh sử dụng ODL quá ngắn D. Tất cả đều đúng B. Phải cố định kỹ ODL 17. Điều lưu ý đặc biệt khi xử lý vết thương phần mềm là gì? A. Dùng kháng sinh ngay bước đầu xử lý vết thương phần mềm B. Cắt tất cả các mô xung quanh vết thương để loại trừ nhiễm khuẩn C. Chỉ khâu lại vết thương khi đã sạch D. Tất cả đúng 18. Sinh thiết là gì? C. Là phương pháp có độ tin cậy bậc nhất B. Là một trong các phương pháp quan trọng nhất trong việc chẩn đoán và điều trị bệnh A. Là một kỹ thuật nhằm lấy một phần hoặc trọn thương tổn để làm xét nghiệm giải phẫu bệnh D. Tất cả đều đúng 19. Các bước xử trí cần thiết vết thương phần mềm, NGOẠI TRỪ D. Cắt lọc tất cả các mô xung quanh vết thương B. Khâu lại vết thương khi đã sạch A. Tiêm ngừa uốn ván C. Làm sạch vết thương 20. Cơ chế tan của chỉ tan tự nhiên là B. Tiêu hủy bằng cơ chế thủy phân chậm khi có dịch cơ thể hiện diện C. Tất cả đều đúng A. Bị bạch cầu tấn công bằng enzym xuất tiết gây mất dần lực bền chắc và tiêu hủy sợi chỉ hoàn toàn D. Tất cả đều sai 21. Có mấy cách phân loại vết thương theo lâm sàng? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 22. Phòng rửa tay trước mổ thường có C. Tranh ảnh A. Gương soi B. Đồng hồ D. Có hai câu đúng 23. Ai được xem là cha đẻ của ngành giải phẫu học? C. Louis Pasteur A. William Harvey B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss 24. Các phương pháp tiệt khuẩn, NGOẠI TRỪ C. Tiệt khuẩn bằng plasma D. Tiệt khuẩn bằng cồn 90 độ A. Hơi nóng ẩm bằng autoclave B. Tiệt khuẩn bằng ethylene oxide hay formaldehyde) 25. Những yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ D. Giới tính B. Hormone C. Cơ địa A. Tuổi 26. Các loại chỉ tan, NGOẠI TRỪ C. Chỉ Cotton B. Chỉ Dexon A. Chỉ Chromic D. Chỉ Vicryl 27. Mục đích của việc dẫn lưu là A. Điều trị C. Dự phòng D. Tất cả đều đúng B. Theo dõi 28. Các thao tác chính trong phẫu thuật, NGOẠI TRỪ A. Rạch da D. Truyền dịch B. Cầm máu C. Phẫu tích 29. FNA là gì? D. (1),(2) đúng A. Fine needle aspiration (1) C. Sinh thiết trọn vẹn (3) B. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ (2) 30. Các phương pháp khử khuẩn, NGOẠI TRỪ B. Khử khuẩn bằng hơi nóng khô A. Khử khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực D. Khử khuẩn bằng nước cất C. Khử khuẩn bằng tia xạ 31. Các yêu cầu cơ bản trong phẫu thuật, NGOẠI TRỪ A. Vô trùng tuyệt đối B. Vô cảm tương đối D. Tôn trọng giải phẫu, sinh lí C. Chú ý yếu tố thẩm mỹ 32. Các phương pháp sinh thiết, NGOẠI TRỪ D. Sinh thiết 1 phần A. Sinh thiết tức thì hoặc cắt lạnh B. Sinh thiết qua ngã nội soi C. Sinh thiết qua ngã hậu môn 33. Giai đoạn của sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ D. Chỉnh sửa mô C. Hủy mô A. Chảy máu B. Viêm 34. Ether day là ngày nào? C. 15/10/1845 D. 16/11/1846 A. 16/10/1845 B. 16/10/1846 35. Các phương pháp khử khuẩn gồm C. Khử khuẩn bằng chiếu đèn cực tím A. Khử khuẩn bằng hóa chất: cồn 70 độ D. Tất cả đều đúng B. Khử khuẩn theo phương pháp Pasteur 36. Chọn câu sai. B. Đa số ống dẫn lưu hiện nay tính theo đơn vị Béniqué A. Các ống dẫn lưu tính theo đơn vị Béniqué đều có số chẵn ngoại trừ ống thông niệu quản C. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo Milimétrique là mm D. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo French scale (Fr) là 1/3 mm 37. Vô cảm trong phẫu thuật là gì? D. Tất cả đều đúng A. Là yêu cầu đầu tiên trong phẫu thuật C. Là làm cho bệnh nhân mất cảm giác một cách tạm thời B. Là yêu cầu đầu tiên trong các thủ thuật y khoa 38. Chọn câu sai. A. Dinh dưỡng thiếu protid, vitamin C,K,A,B,Zn,Cu là yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương D. Viêm (sung huyết) là giai đoạn quan trọng nhất của sự lành vết thương C. Sự lành vết thương là 1 hiện tượng hóa học nhằm thay thế mô chết bằng mô lành như 1 sự tiếp tục hoạt động tăng trưởng bình thường trong cơ thể B. Về mặt lâm sàng để khảo sự lành vết thương người ta chia làm 2 dạng là vết thương kín và hở 39. Các thao tác chính trong phẫu thuật là A. Phẫu tích B. May D. Tất cả đều đúng C. Cầm máu 40. Định nghĩa phòng mổ hữu trùng: D. (1), (2) đúng B. Dùng để mổ vết thương bị nhiễm khuẩn (2) A. Mổ những bệnh có nhiễm trùng (1) C. Mổ những bệnh không nhiễm trùng (3) 41. Ai đã phát minh ra vòng tuần hoàn máu của cơ thể? B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss C. Louis Pasteur A. William Harvey 42. Yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ D. Hormone A. Thần kinh B. Sự chuyển động mép vết thương C. Thuốc độc cho tế bào và tia xạ 43. Đâu là ưu điểm của loại chỉ không tan? C. Ở loại chỉ dạng bện, không tạo ra khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ B. Không lưu vật lạ trong cơ thể D. Tất cả đều đúng A. Có lực bền chắc lâu dài, được dùng để khâu ở mô cần lực nâng vĩnh viễn 44. Ai đã khám phá ra vi trùng? D. Semmel Weiss C. Louis Pasteur A. William Harvey B. Andreas Vesalius 45. Cơ chế tan của chỉ tan tổng hợp là D. Tất cả đều sai A. Bị bạch cầu tấn công bằng enzym xuất tiết gây mất dần lực bền chắc và tiêu hủy sợi chỉ hoàn toàn C. Tất cả đều đúng B. Tiêu hủy bằng cơ chế thủy phân chậm khi có dịch cơ thể hiện diện 46. Hiện nay bơm sử dụng 1 lần được tiệt khuẩn bằng A. Khí EO B. Cồn 90 độ C. Methylen oxide D. Tất cả đều sai 47. Đâu là ưu điểm của chỉ đa sợi? D. Không có khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ A. Chắc và dễ sử dụng C. Cầm nhẹ tay B. Bề mặt láng cho phép xuyên qua mô 48. Mổ bướu cổ được thực hiện trong A. Phòng mổ hữu trùng C. Phòng mổ nội soi D. Phòng mổ dịch vụ B. Phòng mổ vô trùng 49. Các loại chỉ tan tự nhiên, NGOẠI TRỪ C. Chỉ Chromic B. Chỉ Dexon A. Chỉ Plain D. Tất cả đều sai 50. Ứng dụng ngoại khoa trong sự lành vết thương gồm D. Tất cả đều đúng B. Giảm khoảng chết A. Mổ nhẹ tay, tránh bóc tách C. Cột chỉ không quá chặt gây thiếu máu 51. Giai đoạn ngắn nhất của sự lành vết thương là C. Tạo mô D. Chỉnh sửa mô A. Chảy máu B. Viêm 52. Ai đã xếp loại máu người thành 4 nhóm A,B,AB,O? B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss A. Karl Landsteiner C. Louis Pasteur 53. Những yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ D. Bệnh toàn thân C. Chấn thương phẫu thuật B. Khoảng chết A. Nhiễm trùng 54. Ứng dụng ngoại khoa trong sự lành vết thương gồm C. Cột chỉ không quá chặt gây thiếu máu B. Không cắt chỉ quá sớm hay quá trễ A. Không nên dùng quá nhiều thuốc kháng viêm như corticoid, aspirin…... D. Tất cả đều đúng 55. Sinh thiết nào được xem như là một tiểu phẫu? B. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ FNA A. Sinh thiết trọn vẹn D. Sinh thiết qua ngã nội soi C. Sinh thiết tức thì hoặc cắt lạnh 56. Yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ C. Bệnh toàn thân D. Thiếu máu phù nề tại chỗ B. Tuổi A. Dinh dưỡng thiếu protid, vitamin C,K,A,B,Zn,Cu 57. Nguồn lây nhiễm trùng xuất phát từ đâu? A. Từ bệnh nhân D. Tất cả đều đúng C. Từ nhân viên phòng mổ B. Từ môi trường dụng cụ 58. Kết quả giải phẫu bệnh giúp ích về phương diện nào? B. Định tiên lượng về chức năng hoặc đời sống D. Tất cả đều đúng A. Chẩn đoán C. Lựa chọn đúng phương pháp điều trị 59. Bước đầu trong các bước xử trí cần thiết vết thương phần mềm là B. Làm sạch vết thương C. Dùng kháng sinh A. Kiểm soát chảy máu D. Tiêm ngừa uốn ván 60. Ưu điểm của loại chỉ tan là A. Không biết trước được khoảng thời gian mà sợi chỉ còn đủ lực bền chắc để nâng đỡ vết thương B. Không lưu vật lạ trong cơ thể C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 61. Có mấy loại vô cảm trong phẫu thuật? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 62. Nguyên tắc rửa tay ngoại khoa, NGOẠI TRỪ C. Tổng thời gian chà rửa tay 15 phút B. Bàn tay luôn luôn cao hơn khuỷu tay D. Từ đầu ngón tay dần đến khuỷu tay A. Hai chiều 63. Ai là người khám phá ra những lợi ích về mặt rửa tay y tế? B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss A. William Harvey C. Louis Pasteur 64. Các loại chỉ không tan, NGOẠI TRỪ C. Chỉ Cotton D. Chỉ PDS B. Chỉ Nylon A. Chỉ Novafil 65. Các loại dẫn lưu dựa trên tác dụng, NGOẠI TRỪ C. Dẫn lưu dạng kết hợp D. Dẫn lưu kiểu xì gà B. Dẫn lưu kín A. Dẫn lưu hở 66. CHỌN CÂU SAI. Vấn đề khó khăn mà trong lịch sử để ngoại khoa phát triển là gì? C. Ngăn ngừa và điều trị được nhiễm khuẩn trong phẫu thuật B. Giải quyết được vấn đề chảy máu và truyền máu A. Hiểu biết thật chính xác giải phẫu học con người D. Tiến hành phẫu thuật đau đớn 67. Ống dẫn lưu tốt phải đạt những tiêu chuẩn nào? A. Tương đối mềm trơn nhẵn C. Có cản quang D. Tất cả đều đúng B. Ít có dị nguyên 68. Ưu điểm của chỉ đơn sợi, NGOẠI TRỪ A. Sử dụng và nút buộc dễ hơn so với chỉ đa sợi C. Cầm nhẹ tay D. Không có khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ B. Bề mặt láng cho phép xuyên qua mô 69. Các phương pháp sinh thiết gồm C. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ FNA D. Tất cả đều đúng A. Sinh thiết 1 phần B. Sinh thiết trọn vẹn Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ