2022 – Đề cương ôn tập – Bài 1FREEPhẫu thuật thực hành khoa Y Nam Cần Thơ 1. Các loại chỉ không tan, NGOẠI TRỪ C. Chỉ Cotton D. Chỉ PDS A. Chỉ Novafil B. Chỉ Nylon 2. Giai đoạn của sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ C. Hủy mô B. Viêm A. Chảy máu D. Chỉnh sửa mô 3. Các loại dẫn lưu dựa trên tác dụng, NGOẠI TRỪ A. Dẫn lưu hở C. Dẫn lưu dạng kết hợp D. Dẫn lưu kiểu xì gà B. Dẫn lưu kín 4. Giai đoạn quan trọng nhất của sự lành vết thương là D. Chỉnh sửa mô A. Chảy máu C. Tạo mô B. Viêm 5. Ai đã xếp loại máu người thành 4 nhóm A,B,AB,O? D. Semmel Weiss C. Louis Pasteur A. Karl Landsteiner B. Andreas Vesalius 6. Yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ D. Thiếu máu phù nề tại chỗ A. Dinh dưỡng thiếu protid, vitamin C,K,A,B,Zn,Cu B. Tuổi C. Bệnh toàn thân 7. Các thao tác chính trong phẫu thuật, NGOẠI TRỪ D. Truyền dịch A. Rạch da B. Cầm máu C. Phẫu tích 8. Vô cảm trong phẫu thuật là gì? C. Là làm cho bệnh nhân mất cảm giác một cách tạm thời D. Tất cả đều đúng B. Là yêu cầu đầu tiên trong các thủ thuật y khoa A. Là yêu cầu đầu tiên trong phẫu thuật 9. Giai đoạn ngắn nhất của sự lành vết thương là C. Tạo mô A. Chảy máu B. Viêm D. Chỉnh sửa mô 10. Ưu điểm của loại chỉ tan là D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Không biết trước được khoảng thời gian mà sợi chỉ còn đủ lực bền chắc để nâng đỡ vết thương B. Không lưu vật lạ trong cơ thể 11. Ý nghĩa của ngày ether day là gì? D. Tất cả đều đúng B. Ngày gây mê hồi sức thế giới C. Vinh danh thầy thuốc Việt Nam dùng Ether cứu người A. Kỷ niệm 175 năm ngày 16/10/1846 lần đầu tiên khí mê Ether được sử dụng trong gây mê 12. Các loại chỉ tan, NGOẠI TRỪ C. Chỉ Cotton D. Chỉ Vicryl B. Chỉ Dexon A. Chỉ Chromic 13. Sinh thiết nào được xem như là một tiểu phẫu? A. Sinh thiết trọn vẹn C. Sinh thiết tức thì hoặc cắt lạnh D. Sinh thiết qua ngã nội soi B. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ FNA 14. Ai đã khám phá ra vi trùng? B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss A. William Harvey C. Louis Pasteur 15. Có mấy loại vô cảm trong phẫu thuật? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 16. Đâu là ưu điểm của chỉ đa sợi? B. Bề mặt láng cho phép xuyên qua mô A. Chắc và dễ sử dụng C. Cầm nhẹ tay D. Không có khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ 17. Các loại chỉ tan tổng hợp, NGOẠI TRỪ D. Chỉ Plain A. Chỉ Dexon C. Chỉ PDS B. Chỉ Vicryl 18. Các phương pháp sinh thiết gồm D. Tất cả đều đúng B. Sinh thiết trọn vẹn A. Sinh thiết 1 phần C. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ FNA 19. Ứng dụng ngoại khoa trong sự lành vết thương gồm A. Mổ nhẹ tay, tránh bóc tách D. Tất cả đều đúng B. Giảm khoảng chết C. Cột chỉ không quá chặt gây thiếu máu 20. Điều lưu ý đặc biệt khi xử lý vết thương phần mềm là gì? A. Dùng kháng sinh ngay bước đầu xử lý vết thương phần mềm C. Chỉ khâu lại vết thương khi đã sạch D. Tất cả đúng B. Cắt tất cả các mô xung quanh vết thương để loại trừ nhiễm khuẩn 21. Sinh thiết là gì? A. Là một kỹ thuật nhằm lấy một phần hoặc trọn thương tổn để làm xét nghiệm giải phẫu bệnh B. Là một trong các phương pháp quan trọng nhất trong việc chẩn đoán và điều trị bệnh C. Là phương pháp có độ tin cậy bậc nhất D. Tất cả đều đúng 22. Ống dẫn lưu tốt phải đạt những tiêu chuẩn, NGOẠI TRỪ B. Có cản quang C. To D. Ít có dị nguyên A. Trong suốt 23. Các phương pháp tiệt khuẩn, NGOẠI TRỪ B. Tiệt khuẩn bằng ethylene oxide hay formaldehyde) C. Tiệt khuẩn bằng plasma D. Tiệt khuẩn bằng cồn 90 độ A. Hơi nóng ẩm bằng autoclave 24. Chọn câu sai. C. Sự lành vết thương là 1 hiện tượng hóa học nhằm thay thế mô chết bằng mô lành như 1 sự tiếp tục hoạt động tăng trưởng bình thường trong cơ thể B. Về mặt lâm sàng để khảo sự lành vết thương người ta chia làm 2 dạng là vết thương kín và hở A. Dinh dưỡng thiếu protid, vitamin C,K,A,B,Zn,Cu là yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương D. Viêm (sung huyết) là giai đoạn quan trọng nhất của sự lành vết thương 25. Các phương pháp khử khuẩn, NGOẠI TRỪ B. Khử khuẩn bằng hơi nóng khô D. Khử khuẩn bằng nước cất C. Khử khuẩn bằng tia xạ A. Khử khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực 26. Mổ bướu cổ được thực hiện trong D. Phòng mổ dịch vụ C. Phòng mổ nội soi B. Phòng mổ vô trùng A. Phòng mổ hữu trùng 27. CHỌN CÂU SAI. Vấn đề khó khăn mà trong lịch sử để ngoại khoa phát triển là gì? A. Hiểu biết thật chính xác giải phẫu học con người B. Giải quyết được vấn đề chảy máu và truyền máu D. Tiến hành phẫu thuật đau đớn C. Ngăn ngừa và điều trị được nhiễm khuẩn trong phẫu thuật 28. Kết quả giải phẫu bệnh giúp ích về phương diện nào? A. Chẩn đoán C. Lựa chọn đúng phương pháp điều trị D. Tất cả đều đúng B. Định tiên lượng về chức năng hoặc đời sống 29. Yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ C. Thuốc độc cho tế bào và tia xạ A. Thần kinh D. Hormone B. Sự chuyển động mép vết thương 30. Có mấy cách phân loại vết thương theo lâm sàng? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 31. FNA là gì? B. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ (2) C. Sinh thiết trọn vẹn (3) D. (1),(2) đúng A. Fine needle aspiration (1) 32. Định nghĩa phòng mổ hữu trùng: C. Mổ những bệnh không nhiễm trùng (3) A. Mổ những bệnh có nhiễm trùng (1) D. (1), (2) đúng B. Dùng để mổ vết thương bị nhiễm khuẩn (2) 33. Phân loại vết thương theo hình thức, NGOẠI TRỪ C. Vết thương thủng hay xuyên thấu A. Vết thương sắc B. Vết thương rách D. Vết thương nhiễm 34. Chỉ khâu phẫu thuật có mấy loại chính? D. 6 C. 4 B. 3 A. 2 35. Chọn câu đúng. D. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo Milimétrique là mm B. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo French scale (Fr) là m C. Các ống dẫn lưu dính theo đơn vị Béniqué đều có số lẻ A. Đa số ống dẫn lưu hiện nay tính theo đơn vị Béniqué 36. Ứng dụng ngoại khoa trong sự lành vết thương gồm D. Tất cả đều đúng C. Cột chỉ không quá chặt gây thiếu máu A. Không nên dùng quá nhiều thuốc kháng viêm như corticoid, aspirin…... B. Không cắt chỉ quá sớm hay quá trễ 37. Những yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ A. Nhiễm trùng B. Khoảng chết D. Bệnh toàn thân C. Chấn thương phẫu thuật 38. Bước đầu trong các bước xử trí cần thiết vết thương phần mềm là D. Tiêm ngừa uốn ván C. Dùng kháng sinh B. Làm sạch vết thương A. Kiểm soát chảy máu 39. Các thao tác chính trong phẫu thuật là B. May C. Cầm máu D. Tất cả đều đúng A. Phẫu tích 40. Ai được xem là cha đẻ của ngành giải phẫu học? B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss C. Louis Pasteur A. William Harvey 41. Các hình thức lành vết thương gồm C. Lành với khâu lần đầu trì hoãn A. Lành với khâu lần đầu D. Tất cả đều đúng B. Lành kiểu mô hạt 42. Hiện nay hóa chất nào được dùng để sát trùng thông dụng nhất? A. Betadine (Povidone Iodine) C. Formaldehyde D. Tất cả đều sai B. Khí EO 43. Ai đã phát minh ra vòng tuần hoàn máu của cơ thể? A. William Harvey C. Louis Pasteur B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss 44. Chọn phát biểu đúng. D. Tất cả đều đúng C. Phòng mổ vô trùng là mổ những bệnh không nhiễm trùng; dùng để mổ vết thương không bị nhiễm khuẩn B. Gương soi trong phòng rửa tay trước mổ dùng để soi trang phục, tóc tai, khẩu trang, làm gọn gàng trước khi vào phòng mổ A. Bản thân bệnh nhân là một nguồn lây nhiễm trùng 45. Tại sao nói phẫu thuật viên không phải là một thợ mổ? D. Tất cả đều đúng B. Phẫu thuật viên có kiến thức chuyên ngành C. Phẫu thuật viên tiến hành phẫu thuật trên người A. Phẫu thuật viên phải có kiến thức vững vàng về giải phẫu học, sinh lý, sinh lý bệnh, bệnh học, giải phẫu bệnh,…mới được phẫu thuật điều trị bệnh 46. Các loại dẫn lưu dựa trên chất liệu và nguyên lý dẫn lưu là A. Lam cao su mềm B. Gạc dẫn lưu D. Tất cả đều đúng C. Dẫn lưu kiểu sump drain 47. Phòng rửa tay trước mổ thường có B. Đồng hồ D. Có hai câu đúng C. Tranh ảnh A. Gương soi 48. Nguồn lây nhiễm trùng xuất phát từ đâu? D. Tất cả đều đúng B. Từ môi trường dụng cụ C. Từ nhân viên phòng mổ A. Từ bệnh nhân 49. Nguyên tắc đặc ống dẫn lưu (ODL) là A. Đưa ODL qua da nơi gần nhất, tránh sử dụng ODL quá ngắn D. Tất cả đều đúng B. Phải cố định kỹ ODL C. Không được đặt ra nơi vết mổ 50. Các yêu cầu cơ bản trong phẫu thuật, NGOẠI TRỪ D. Tôn trọng giải phẫu, sinh lí B. Vô cảm tương đối C. Chú ý yếu tố thẩm mỹ A. Vô trùng tuyệt đối 51. Các phương pháp sinh thiết, NGOẠI TRỪ B. Sinh thiết qua ngã nội soi D. Sinh thiết 1 phần C. Sinh thiết qua ngã hậu môn A. Sinh thiết tức thì hoặc cắt lạnh 52. Cơ chế tan của chỉ tan tổng hợp là C. Tất cả đều đúng B. Tiêu hủy bằng cơ chế thủy phân chậm khi có dịch cơ thể hiện diện D. Tất cả đều sai A. Bị bạch cầu tấn công bằng enzym xuất tiết gây mất dần lực bền chắc và tiêu hủy sợi chỉ hoàn toàn 53. Những yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ D. Giới tính C. Cơ địa A. Tuổi B. Hormone 54. Ether day là ngày nào? B. 16/10/1846 A. 16/10/1845 D. 16/11/1846 C. 15/10/1845 55. Các bước xử trí cần thiết vết thương phần mềm, NGOẠI TRỪ D. Cắt lọc tất cả các mô xung quanh vết thương C. Làm sạch vết thương A. Tiêm ngừa uốn ván B. Khâu lại vết thương khi đã sạch 56. Chọn câu sai. D. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo French scale (Fr) là 1/3 mm A. Các ống dẫn lưu tính theo đơn vị Béniqué đều có số chẵn ngoại trừ ống thông niệu quản B. Đa số ống dẫn lưu hiện nay tính theo đơn vị Béniqué C. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo Milimétrique là mm 57. Ưu điểm của chỉ đơn sợi, NGOẠI TRỪ B. Bề mặt láng cho phép xuyên qua mô C. Cầm nhẹ tay A. Sử dụng và nút buộc dễ hơn so với chỉ đa sợi D. Không có khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ 58. Có mấy cách phân loại vết thương theo hình thức? D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 59. Các loại chỉ tan tự nhiên, NGOẠI TRỪ B. Chỉ Dexon A. Chỉ Plain D. Tất cả đều sai C. Chỉ Chromic 60. Mục đích của việc dẫn lưu là A. Điều trị B. Theo dõi C. Dự phòng D. Tất cả đều đúng 61. Ống dẫn lưu tốt phải đạt những tiêu chuẩn nào? C. Có cản quang D. Tất cả đều đúng B. Ít có dị nguyên A. Tương đối mềm trơn nhẵn 62. Tiêu chuẩn của chỉ khâu phẫu thuật, NGOẠI TRỪ D. Cho nút buộc bảo đảm, không dễ tuột, không sơ tua, không dễ đứt A. Có đủ và duy trì lực bền chắc cho đến khi cơ quan khâu lành hẳn B. Không phải là chất điện giải, chất có tính mao dẫn, chất dị ứng và chất sinh ung C. Đắt tiền, dễ sử dụng, dễ vô khuẩn mà không thay đổi tính chất 63. Các phương pháp khử khuẩn gồm C. Khử khuẩn bằng chiếu đèn cực tím D. Tất cả đều đúng B. Khử khuẩn theo phương pháp Pasteur A. Khử khuẩn bằng hóa chất: cồn 70 độ 64. Đâu là ưu điểm của loại chỉ không tan? D. Tất cả đều đúng A. Có lực bền chắc lâu dài, được dùng để khâu ở mô cần lực nâng vĩnh viễn C. Ở loại chỉ dạng bện, không tạo ra khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ B. Không lưu vật lạ trong cơ thể 65. Ai là người khám phá ra những lợi ích về mặt rửa tay y tế? D. Semmel Weiss A. William Harvey C. Louis Pasteur B. Andreas Vesalius 66. Hiện nay bơm sử dụng 1 lần được tiệt khuẩn bằng B. Cồn 90 độ D. Tất cả đều sai C. Methylen oxide A. Khí EO 67. Nguyên tắc đặc ống dẫn lưu (ODL), NGOẠI TRỪ A. Đầu ODL đặt ở phần cao theo trọng lực C. Đưa ODL qua da nơi gần nhất, tránh sử dụng ODL quá ngắn B. Không được đặt ra nơi vết mổ D. Rút ODL khi mục đích không còn ý nghĩa 68. Nguyên tắc rửa tay ngoại khoa, NGOẠI TRỪ B. Bàn tay luôn luôn cao hơn khuỷu tay D. Từ đầu ngón tay dần đến khuỷu tay A. Hai chiều C. Tổng thời gian chà rửa tay 15 phút 69. Cơ chế tan của chỉ tan tự nhiên là D. Tất cả đều sai A. Bị bạch cầu tấn công bằng enzym xuất tiết gây mất dần lực bền chắc và tiêu hủy sợi chỉ hoàn toàn C. Tất cả đều đúng B. Tiêu hủy bằng cơ chế thủy phân chậm khi có dịch cơ thể hiện diện Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ