2022 – Đề cương ôn tập – Bài 2FREEPhẫu thuật thực hành khoa Y Nam Cần Thơ 1. Các phương pháp mở thông dạ dày ra da là D. Tất cả đều đúng C. Phương pháp Janeway A. Phương pháp Fontan B. Phương pháp Witzel 2. Lớp chắc nhất trong các lớp của thành ống tiêu hóa là A. Cơ C. Lớp niêm mạc D. Lớp thanh mạc B. Lớp dưới niêm 3. Chọn câu sai. A. Hiện nay hầu như chỉ mở thông dạ dày ra da với mục đích nuôi ăn C. Ngày nay mở dạ dày ra da được thực hiện qua phẫu thuật B. Mở thông dạ dày có thể tạm thời hoặc vĩnh viễn D. Nhiều phương pháp mở dạ dày ra da đã được thực hiện, trong đó phương pháp Stamm tương đối đơn giản hơn các phương pháp khác 4. Các phương pháp cắt da quy đầu là C. Cắt da quy đầu bằng máy stapler B. Phương pháp cắt da quy đầu ở trẻ sơ sinh A. Phương pháp xẻ lưng D. Tất cả đều đúng 5. Bệnh nhân ở tư thế nào khi thực hiện thủ thuật mở khí quản? C. Bệnh nhân nằm nghiêng D. Bệnh nhân nằm tư thế Fowler A. Bệnh nhân nằm ngửa B. Bệnh nhân nằm sấp 6. Những phương tiện nào có thể dùng để garrot? B. Ruột xe đạp, khăn mặt, khăn tay, vuông vải, băng cuộn D. Tất cả đều đúng C. Dây garrot hơi A. Băng Esmarch 7. Ống sonde nào thường được sử dụng trong mở dạ dày ra da? A. Malécot (1) B. Pezzer (2) D. (1),(2) đúng C. Nelaton (3) 8. Vị trí hậu môn nhân tạo trên thành bụng phải đạt các yêu cầu nào? D. Tất cả đều đúng C. Người bệnh dễ quan sát và tự chăm sóc B. Nằm trên vị trí thắt lưng A. Ở phần thành bụng thẳng (để dễ gắn túi chứa phân) 9. Chọn câu sai về chỉ định làm hậu môn nhân tạo. B. Rò trực tràng – âm đạo hay trực tràng – bàng quang A. Viêm loét nặng đại trực tràng chảy máu nhiều C. Thoát phân khi có tắc D. Tắc ruột do ung thư đại tràng 10. Theo tổn thương tại chỗ, vết thương phần mềm được phân thành mấy loại? B. 3 A. 2 C. 5 D. 7 11. Áp lực âm trong màng phổi khi thở ra là B. -5 đến -10 cm H2O D. -5 đến -7 cm H2O A. -10 đến -20 cm H2O C. -2 đến -5 cm H2O 12. Chọn câu đúng về các hình thức của khâu nối ống tiêu hóa. B. Khâu 2 lớp chỉ dùng chỉ không tan C. Dù hình thức nào thì cũng phải khâu sao cho đi qua 4 lớp của thành ruột D. Tất cả đều sai A. Khâu 1 lớp dùng chỉ tan 13. Biến chứng muộn của mở khí quản là C. Nhiễm trùng (3) D. (1),(2) đúng B. Hẹp thanh quản (2) A. Tổn thương niêm mạc (1) 14. Chỉ định mở bằng quang ra da là B. Dẫn lưu nước tiểu bàng quang qua xương mu có thể để vĩnh viễn đối với người lớn tuổi D. Tất cả đều đúng A. Bí đái, đái rỉ do bàng quang thần kinh bẩm sinh hay sau chấn thương cột sống C. Bí đái do u phì đại tiền liệt tuyến, ung thư tiền liệt tuyến 15. Chọn câu sai. D. Ở người lớn chỉ định cắt da quy đầu còn tùy thuộc vào mức độ hẹp và biến chứng của hẹp A. Cần chỉ định cắt bao quy đầu cho trẻ em dưới 3 tuổi hẹp da quy đầu C. Cắt da quy đầu là cắt bỏ một phần da và niêm mạc che phủ đầu dương vật, tạo điều kiện thoát nước tiểu dễ dàng và giữ vệ sinh tốt phần quy đầu B. Chống chỉ định cắt bao quy đầu khi có bệnh lý miệng lỗ tiểu đóng thấp 16. Phương pháp vô cảm nào thường dùng để bộc lộ tĩnh mạch? D. Tất cả đều đúng A. Gây mê C. Gây tê toàn thân B. Gây tê tại chỗ 17. Đối với vết thương chịu lực, thời gian cắt chỉ trung bình là D. 7 ngày A. 2 - 3 tuần C. 5 ngày B. 1 - 2 tuần 18. Biến chứng muộn của mở khí quản là D. Tràn khí dưới da, trung thất, màng phổi B. Nhiễm trùng C. Suy hô hấp cấp do tuột hay nghẹt canul A. Tổn thương niêm mạc 19. Nguyên tắc của nội soi chẩn đoán là gì? A. Đưa ống nội soi mềm để quan sát thương tổn, sinh thiết và có thể kết hợp siêu âm nội soi để xếp giai đoạn ung thư B. Nội soi hỗ trợ chẩn đoán , điều trị cho nhiều chuyên khoa: tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, tai mũi họng, xương khớp, phụ sản… D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 20. Các nguyên tắc của khâu nối ống tiêu hóa, NGOẠI TRỪ A. Chắc chắn D. Không làm hẹp khẩu kính ruột sau khi khâu C. Hở B. Biệt lập 21. Lớp ngoài cùng của thành ống tiêu hóa là D. Lớp niêm mạc C. Thanh mạc A. Cơ B. Lớp dưới niêm 22. Vết thương sạch được định nghĩa: D. Da bị tổn thương, kèm 1 phần mô mỡ dưới da B. <6 giờ đã can thiệp C. Có mũ, mô hoại tử A. >6 giờ chưa can thiệp 23. Mục đích của cắt da quy đầu là A. Ngăn ngừa viêm quy đầu và da quy đầu D. Tất cả đều đúng C. Phòng ngừa bệnh lý ung thư dương vật B. Ngăn ngừa tình huống thắt quy đầu 24. Phẫu thuật nội soi còn được gọi là D. Tất cả đều sai C. Phẫu thuật không xâm lấn B. Phẫu thuật xâm hại tối đa A. Phẫu thuật xâm hại tối thiểu 25. Các chất hóa học được dùng để cầm máu là B. Sáp xương (bone wax) C. Spongel, Gelfoam, Surgicell A. Oxy già D. Tất cả đều đúng 26. Khi nào cầm máu cần dùng đến garrot? C. Vết thương tĩnh mạch nông (3) D. (1),(2) đúng B. Phẫu thuật ở đầu chi hoặc đoạn chi (2) A. Vết thương động mạch (1) 27. Chỉ định mở khí quản trong các trường hợp: B. Bất túc cơ vòng thanh quản: với canul khí quản có bơm bóng sẽ tránh trào ngược dịch dạ dày vào phế quản trong bệnh nhân hôn mê D. Tất cả đều đúng A. Trong tất cả trường hợp tắc nghẽn đường hô hấp trên: các khối u miệng hầu – thanh quản, chấn thương thanh quản , sàn sọ - hàm mặt, viêm phù nề thanh quản C. Cần hút dịch, đàm trong khí quản và các phế quản lớn và giảm khoảng chết sinh lí 28. Chọn câu đúng. D. Tất cả đều sai B. Trong hồi sức, mở khí quản được thực hiện sau khi đặt nội khí quản từ ngày thứ 10 trở đi để tránh nhiễm trùng hô hấp và hẹp thanh – khí quản do ống nội khí quản đặt lâu C. Canule krisaberg dùng để mở khí quản, mở dạ dày ở da A. Mở khí quản ngay giữa vòng sụn 2 và 3 29. Tại sao khi đóng thành ngực phải may “chỉ chờ”? D. (1),(2),(3) đúng A. Để dễ dàng đóng kín sau khi rút ống dẫn lưu (1) C. Tránh tràn khí (3) B. Không cần phải gây tê để may chỉ (2) 30. Bệnh nhân đã đặt catheter tĩnh mạch dưới đòn có cần bộc lộ tĩnh mạch không? A. Có B. Không 31. Chọn câu sai. C. Mở bàng quang ra da được thực hiện qua 3 con đường: qua da, qua đường mổ mở, qua hậu môn B. Mở bàng quang ra da là thủ thuật tạo sự thông thương giữa bàng quang ra ngoài da qua một ống thông D. Chỉ định mở bàng qua qua da đối với bệnh nhân có chấn thương niệu đạo cần thời gian hồi phục niệu đạo A. Trong mở bàng quang ra da, ống thông được dùng là ống pezzer, ống FOLEY 32. Các kiểu khâu nối ống tiêu hóa, NGOẠI TRỪ A. Tận – Tận C. Bên – Bên B. Tận – Bên D. Trong – Ngoài 33. Các ưu điểm của phẫu thuật nội soi, NGOẠI TRỪ A. Thời gian mổ tương đối dài D. Thời gian nằm viện ngắn hơn, viện phí thấp hơn B. Ít đau sau mổ vì đường rạch nhỏ C. Lưu thông tiêu hóa trở lại sớm hơn do ruột không bị đụng chạm nhiều 34. Có mấy hình thức khâu nối ống tiêu hóa? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 35. Chọn câu sai. B. Nếu để Garrot quá lâu (quá 2 - 3 giờ) chắc chắn sẽ làm hoại tử đầu chi, phải cắt cụt chi C. Mô tả băng ép có trọng điểm: dùng gạc hoặc băng cuộn thành cục tròn, chắc đặt lên diện chảy máu hoặc trên đường đi của mạch chảy, rồi dùng băng cao su hoặc băng cuộn băng chặt lại chung quanh D. Có 4 biện pháp cầm máu bằng phương pháp vật lý A. Chỉ nên để Garrot không quá 6 giờ, nới tối đa 5 lần, cứ sau mỗi giờ nới 1 lần 36. Các tĩnh mạch thường dùng để bộc lộ, NGOẠI TRỪ B. TM hiển lớn A. TM đầu D. TM màng não giữa C. TM hiển trong 37. Nguyên tắc của dẫn lưu màng phổi kín là D. Tất cả đều đúng C. Đảm bảo mục đích: Giải quyết nguyên nhân, tạo áp suất âm trở lại cho màng phổi, theo dõi B. Đảm bảo dẫn lưu: kín, một chiều, vô khuẩn, hút liên tục nếu có máy hút A. Làm phổi giãn nở lại bình thường và loại bỏ khoảng trống 38. Các biện pháp cầm máu bằng phương pháp cơ học, NGOẠI TRỪ A. Ép tại chỗ tức thì khi thấy máu chảy C. Băng ép nhồi B. Dùng oxy già để sát trùng và cầm máu khi vết thương nông, chảy máu ít D. Cầm máu ở động mạch cổ 39. Tại sao rạch khi dẫn lưu màng phổi phải luôn đi sát bờ trên xương sườn? D. Tất cả đều sai C. Tránh làm tổn thương bó mạch thần kinh ở đường nách trước A. Tránh làm tổn thương bó mạch thần kinh liên sườn B. Tránh làm tổn thương bó mạch thần kinh trên hoành 40. Chỉ định của khâu nối ống tiêu hóa là B. Bệnh lý giãn ruột C. Tạo đường tắt qua phần ruột không còn chức năng A. Ruột thủng nhiều chỗ không khâu nối được D. Tất cả đều đúng 41. Chỉ định dẫn lưu màng phổi, NGOẠI TRỪ A. Tràn khí màng phổi D. Tổn thương phổi cấp B. Vừa tràn dịch vừa tràn khí C. Dẫn lưu dự phòng trong phẫu thuật lồng ngực 42. Chọn câu sai. D. Mở khí quản ngay giữa vòng sụn 4 và 5 C. Mở khí quản là phẫu thuật vùng trước cổ qua khí quản đưa ống vào lòng khí quản B. Đặt nội khí quản là thủ thuật đưa ống vào miệng bằng đường tự nhiên vào lòng khí quản A. Đặt ống nội khí quản là dùng ống đặt từ miệng 43. Bệnh nhân được gây mê trong loại vô cảm nào? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Vô cảm toàn thể B. Vô cảm vùng 44. ERCP: C. Dùng để chụp đường mật tụy , lấy sỏi ống mật chủ, gắp giun trong ống mật - ống tụy, giải áp đường mật và đặt stent A. Là viết tắt của Endoscopic Retrograde Cholangio Pancreato Graphy D. Tất cả đều đúng B. Nội soi mật tụy ngược dòng 45. Các nguyên tắc của khâu nối ống tiêu hóa là D. Tất cả đều đúng A. Không làm hẹp khẩu kính ruột sau khi khâu C. Chắc chắn để chịu được các nhu động co kéo và căng của ống tiêu hóa B. Không để hơi dịch xì ra dù dưới áp suất của lòng ống tiêu hóa 46. Khâu vết thương phần mềm mũi khâu nào được sử dụng thông dụng nhất? A. Mũi đơn khâu da (1) D. (1),(3) đúng C. Mũi đơn khâu rời (3) B. Mũi đơn khâu kín (2) 47. Mục đích làm hậu môn nhân tạo là A. Để thay thế cho hậu môn như là một lỗ tận cùng của đường tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Để giải áp đại tràng bị nghẹt B. Để chuyển phân ra ngoài ở bên trên một sang thương bệnh lý 48. Chỉ định làm hậu môn nhân tạo gồm D. Tất cả đều đúng A. Vết thương trực tràng ngoài phúc mạc, vết thương ở đoạn đại tràng cố định C. Ung thư đại tràng trong giai đoạn trễ không còn khả năng cắt bỏ B. Tắc ruột do ung thư đại trực tràng 49. Các tai biến và biến chứng của khâu nối ống tiêu hóa gồm C. Xì dò vết khâu D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng vết mổ, abscess tồn lưu B. Chảy máu, tắc ruột 50. Biến chứng của bộc lộ tĩnh mạch là A. Chảy máu B. Nhiễm trùng huyết D. Tất cả đều đúng C. Viêm tĩnh mạch do truyền 51. Các kiểu mở hậu môn nhân tạo thường gặp ở đại tràng ngang, NGOẠI TRỪ A. Hậu môn nhân tạo kiểu quai D. Hậu môn nhân tạo kiểu nòng súng B. Hậu môn nhân tạo kiểu đường thẳng C. Hậu môn nhân tạo kiểu đầu tận 52. Vị trí nào được dùng để bộc lộ chi dưới nơi tĩnh mạch hiển trong? B. Tách lớp mỡ dưới da song song với đường đi của tĩnh mạch sẽ thấy lộ tĩnh mạch nằm thẳng góc với đường rạch da A. Chọn TM và vị trí cần làm: điểm cao nhất mắt cá trong lên 2 khoát ngón tay và ra trước 2 khoát ngón tay D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 53. Có mấy kiểu khâu nối ống tiêu hóa? C. 5 D. 4 B. 3 A. 2 54. Các biện pháp cầm máu bằng phương pháp hóa học, NGOẠI TRỪ D. Nhiệt lạnh A. Dùng oxy già để sát trùng và cầm máu khi vết thương nông, chảy máu ít B. Sử dụng hóa chất: Spongel,Gelfoam,Surgicell C. Sáp xương (Bone wax) 55. Áp lực âm trong màng phổi khi hít vào là A. -10 đến -20 cm H2O B. -5 đến -10 cm H2O D. -5 đến -7 cm H2O C. -2 đến -5 cm H2O 56. Phương pháp cầm máu gồm C. Phương pháp hóa học A. Phương pháp cơ học D. Tất cả đều đúng B. Phương pháp vật lý 57. Mở bàng quang ra da được thực hiện qua mấy con đường? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 58. Khi nào cần bộc lộ tĩnh mạch? A. Bộc lộ TM nhằm truyền 1 lượng dịch hoặc máu lớn và lâu, thường ở những BN đã xẹp mạch( trụy tuần hoàn) không thể chích được B. BN thường bị shock giảm thể tích tuần hoàn do mất máu hay mất nước trầm trọng như bỏng, sốt xuất huyết, vỡ tạng đặc, vết thương mạch máu lớn, tiêu chảy, ói mửa nặng.... C. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm mà không thể tiêm được D. Tất cả đều đúng 59. Biến chứng sớm của mở khí quản, NGOẠI TRỪ A. Chảy máu sau mổ D. Tràn khí dưới da, trung thất, màng phổi C. Tổn thương niêm mạc B. Suy hô hấp cấp do tuột hay nghẹt canul 60. Bệnh nhân được gây tê trong loại vô cảm nào? B. Vô cảm vùng D. Tất cả đều sai A. Vô cảm toàn thể C. Tất cả đều đúng 61. Nối vị tràng theo kiểu khâu nối ống tiêu hóa nào? C. Bên – Bên D. Trong – Ngoài B. Tận – Bên A. Tận – Tận 62. Chọn câu sai. D. Phương pháp cầm máu được chia thành 4 loại chính A. Vết thương mao mạch có đặc điểm là máu chảy ít, sơ cấp chỉ cần băng ép C. Vết thương TM nhỏ chỉ cần băng ép khi sơ cứu cũng đủ cầm máu B. Khi ĐM tổn thương, máu vọt thành tia và chảy rất nhanh, nhiều 63. Các loại hậu môn nhân tạo gồm B. Hậu môn nhân tạo đại tràng ngang C. Hậu môn nhân tạo đại tràng sigma A. Hậu môn nhân tạo đại tràng lên và xuống D. Tất cả đều đúng 64. Đặc điểm giải phẫu của màng phổi, CHỌN CÂU SAI C. Lá tạng là nơi tiết dịch chủ yếu D. Áp lực âm trong màng phổi khi hít vào: -10 đến -20 cm H2O B. Lá tạng có thần kinh cảm giác, lá thành không có thần kinh A. Là một khoang ảo kín, hai lá thành và tạng cách nhau 10-20 µ 65. Vị trí thuận lợi để dẫn lưu màng phổi đối với tràn dịch, tràn khí là B. Từ liên sườn 4 đến liên sườn 6 đường nách sau D. Từ liên sườn 3 đến liên sườn 4 đường nách sau C. Từ liên sườn 4 đến liên sườn 6 đường nách giữa A. Từ liên sườn 4 đến liên sườn 6 đường nách trước 66. Chọn câu sai. D. Biến chứng của bộc lộ tĩnh mạch là chảy máu, nhiễm trùng huyết,........ C. Phương pháp vô cảm thường dùng để bộc lộ tĩnh mạch là gây mê toàn thân B. Các tổn thương quyết định sự lựa chọn TM mạch nào sẽ được bộc lộ A. TM đầu có ưu điểm ít bị huyết khối, lòng TM lớn, ít bị co thắt khi bộc lộ 67. Hiện nay, mở thông dạ dày ra da được thực hiện qua B. Nội soi D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Phẫu thuật 68. Vết thương dơ được định nghĩa: B. <6 giờ đã can thiệp A. >6 giờ chưa can thiệp C. Có mũ, mô hoại tử D. Da bị tổn thương, kèm 1 phần mô mỡ dưới da 69. Loại khí nào được dùng để bơm vào ổ bụng trong phẫu thuật nội soi? A. Dùng khí oxy nito D. O2 C. Có hai câu đúng B. CO2 Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ