2021-2022 – Đề cương ôn tậpFREEDinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm khoa Y Nam Cần Thơ 1. Vai trò của lipid ngoại trừ: D. Cấu tạo các tế bào thần kinh, não, tim, gan C. Tham gia chức năng chuyển hóa B. Tạo máu A. Bảo vệ các tạng của cơ thể 2. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân: D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân chuẩn bị mổ C. Mới vào viên chưa có chẩn đoán A. Bệnh nhân hậu phẫu 3. Đối với phụ nữ cho con bú nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: D. 550 Kcal/kg cần nặng A. 250 Kcal/kg cân nặng B. 350 Kcal/kg cân nặng C. 450 Kcal/kg cân nặng 4. Chế độ ăn hạn chế glucid dùng cho bệnh nhân? B. Tiểu đường A. Nhiễm trùng C. Tiêu hóa D. Tim mạch 5. Thành phần protein trong thịt chiếm? B. 20-25% A. 15-20% D. 30-35% C. 25-30% 6. Thiếu protein trong khẩu phần ăn sẽ dẫn đến? Ngoại trừ: B. Giảm khả năng miễn dịch C. Chậm phát triển tinh thần A. Rối loạn chức năng nội tiết D. Còi xương 7. Nhu cầu protein tối thiểu cần cung cấp cho cơ thể là: C. 3g/kg cân nặng/ngày B. 2 g/kg cân nặng/ngày A. 1g/kg cân nặng/ngày D. 4g/kg cân nặng/ngày 8. Protein tham gia cấu tạo các thành phần của cơ thể như: NGOẠI TRỪ A. Tế bào não B. Kháng thể C. Hormon D. Cơ hấp 9. Tiêu hao năng lượng cho hoạt động của cơ thể bao gồm các nguồn ngoại trừ: B. Do lao động A. Do chuyển hóa C. Do tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn D. Tất cả đều đúng 10. Các axit amin mà protein có thể cung cấp cho cơ thể ngoại trừ: D. Cysteine A. Valin B. Threonine C. Methionin 11. Chế độ ăn lỏng được áp dụng cho đối tượng bệnh nhân? B. Bệnh nhân nhiễm trùng nặng D. Tất cả đều dùng A. Bệnh nhân hậu phẫu C. Bệnh nhân mới vào viện 12. Năng lượng cần thiết cho tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn chiếm bao nhiêu so với năng lượng chuyển hóa cơ bản? C. 30-40% D. 50-60% A. 10-20% B. 20-30% 13. Đặc điểm của Calci: C. Giảm kích thích thần kinh, cơ D. Tất cả đều đúng B. Tham gia vào quá trình đông máu A. Cấu tạo nên xương, răng 14. Đối với phụ nữ mang thai nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: B. 350 Kcal/kg cân nặng C. 450 Kcal/Kg cân nặng A. 250 Kcal/kg cân nặng D. 550 Kcal/Kg cân nặng 15. Để tính nhu cầu năng lượng cho người trưởng thành người ta thường dựa vào các tiêu chuẩn ngoại trừ: B. Chuyển hóa cơ bản D. Phân loại lao động A. Người chuẩn C. Năng lượng tiêu hao từng phần 16. Nhu cầu vitamin A cho nữ trưởng thành? C. 700 µg/ngày D. 800 µg/ngày A. 500 µg/ngày B. 600 µg/ngày 17. Chế độ ăn lỏng áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm ngoại trừ: A. Năng lượng 1250-1800 Kcal C. Dùng chế biến là sữa, cháo D. Dùng cho bệnh nhân tiền phẫu B. Dùng cho bệnh nhân nhiễm trùng nặng 18. Năng lượng cần thiết cho quá trình lao động phụ thuộc vào ngoại trừ: C. Kích thước của người lao động A. Cường độ lao động D. Sản phẩm lao động B. Thời gian lao động 19. Vai trò của glucid ngoại trừ: B. Cung cấp đường cho cơ thể C. Cấu trúc nên thành phần của tế bào và mô D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Cung cấp chất béo 20. Thành phần chính của lipid: B. LDL D. Triglycerid C. HDL A. Cholesterol 21. Nhu cầu cung cấp năng lượng của protein trong cơ thể: D. 25-30% B. 15-20% C. 20-25% A. 10-15% 22. Nhu cầu vitamin D cho người trưởng thành? C. 2-4 µg/ngày A. 1 – 2 µg/ngày B. 1,25 – 2,5 µg/ngày D. 2,5-3 µg/ngày 23. Một gram protein khi đốt cháy cho bao nhiêu Kcal? A. 2 kcal C. 4 kcal B. 3 kcal D. 5 kcal 24. Các monosaccarit của glucid là: NGOẠI TRỪ D. Galactose A. Glucose C. Saccharose B. Fructose 25. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm, ngoại trừ: A. Protein 40-75g B. Năng lượng 1250-1800 Kcal D. Dùng cho bệnh nhân hậu phẫu C. Dùng cho bệnh nhân mới khỏi bệnh 26. Kali và sắt trong cơ thể tập trung nhiều ở? D. Tất cả đều đúng A. Da C. Xương B. Gan 27. Nhu cầu vitamin A cho nữ có thai? A. 500 µg/ngày B. 600 µg/ngày D. 800 µg/ngày C. 700 µg/ngày 28. Lượng canxi trong thịt chiếm: D. 25-30% A. 10-15% C. 20-25%, B. 15-20% 29. Chức năng chuyển hóa của lipid trong cơ thể là: NGOẠI TRỪ D. Là tiền chất của axit mật A. Tạo máu B. Liên kết với các độc tố gây tán mẫu C. Tổng hợp nên hormon của vỏ thượng thận 30. Năng lượng cần thiết cho quá trình chuyển hóa là năng lượng cần cho quá trình? B. Lao động A. Tiêu hóa thức ăn C. Nghỉ ngơi D. Tất cả đều đúng 31. Vai trò dinh dưỡng của chất khoáng? A. Phòng được bệnh bướu cổ B. Tham gia vào quá trình tạo máu C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, lipid, glucid, hô hấp tế bào và mô các chức phận của cơ và thần kinh D. Tất cả đều dùng 32. Học sinh, sinh viên được xếp vào loại lao động nào? D. Lao động đặc biệt A. Lao động nhẹ C. Lao động nặng B. Lao động trung bình 33. Chế độ ăn tăng protein, giảm lipid, tăng calo có đặc điểm ngoại trừ: B. Dùng cho bệnh nhân viêm gan đã hồi phục C. Chế phẩm là thịt nạc, trứng sữa A. Dùng cho bệnh nhân suy gan đã hồi phục D. Chế phẩm là các loại ngũ cốc 34. Chế độ ăn hạn chế muối dùng cho bệnh nhân? A. Thận C. Tiểu đường D. Tất cả đều sai B. Hô hấp 35. Một số bệnh do thịt bị nhiễm khuẩn gây ra ngoại trừ: A. Bệnh lao B. Bệnh than C. Thương hàn D. Sốt làn sóng 36. Thành phần protein trong cá chiếm? C. 17-18% A. 15-16% D. 18-19% B. 16-17% 37. Một gram glucid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? B. 4 kcal D. 8 kcal C. 6 kcal A. 2 kcal 38. Một gram lipid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? B. 9 kcal A. 7 kcal C. 15 kcal D. 20 kcal 39. Một số bệnh do thịt bị nhiễm ký sinh trùng gây ra ngoại trừ: B. Giun đũa C. Sán nhỏ A. Sán dây D. Giun xoắn 40. Protein có vai trò ngoại trừ: B. Cung cấp năng lượng A. Tham gia vào quá trình chuyển hóa D. Kích thích sự phát triển của cơ thể C. Tạo xương Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ