2021-2022 – Đề cương ôn tậpFREEDinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm khoa Y Nam Cần Thơ 1. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân: A. Bệnh nhân hậu phẫu C. Mới vào viên chưa có chẩn đoán D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân chuẩn bị mổ 2. Đặc điểm của Calci: A. Cấu tạo nên xương, răng B. Tham gia vào quá trình đông máu C. Giảm kích thích thần kinh, cơ D. Tất cả đều đúng 3. Học sinh, sinh viên được xếp vào loại lao động nào? A. Lao động nhẹ B. Lao động trung bình D. Lao động đặc biệt C. Lao động nặng 4. Các monosaccarit của glucid là: NGOẠI TRỪ A. Glucose D. Galactose C. Saccharose B. Fructose 5. Một gram glucid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? D. 8 kcal A. 2 kcal C. 6 kcal B. 4 kcal 6. Thành phần chính của lipid: B. LDL A. Cholesterol D. Triglycerid C. HDL 7. Nhu cầu vitamin A cho nữ trưởng thành? B. 600 µg/ngày D. 800 µg/ngày A. 500 µg/ngày C. 700 µg/ngày 8. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm, ngoại trừ: D. Dùng cho bệnh nhân hậu phẫu B. Năng lượng 1250-1800 Kcal A. Protein 40-75g C. Dùng cho bệnh nhân mới khỏi bệnh 9. Vai trò của glucid ngoại trừ: C. Cấu trúc nên thành phần của tế bào và mô A. Cung cấp chất béo B. Cung cấp đường cho cơ thể D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể 10. Năng lượng cần thiết cho tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn chiếm bao nhiêu so với năng lượng chuyển hóa cơ bản? B. 20-30% D. 50-60% C. 30-40% A. 10-20% 11. Vai trò của lipid ngoại trừ: D. Cấu tạo các tế bào thần kinh, não, tim, gan B. Tạo máu C. Tham gia chức năng chuyển hóa A. Bảo vệ các tạng của cơ thể 12. Chế độ ăn tăng protein, giảm lipid, tăng calo có đặc điểm ngoại trừ: C. Chế phẩm là thịt nạc, trứng sữa B. Dùng cho bệnh nhân viêm gan đã hồi phục A. Dùng cho bệnh nhân suy gan đã hồi phục D. Chế phẩm là các loại ngũ cốc 13. Nhu cầu protein tối thiểu cần cung cấp cho cơ thể là: D. 4g/kg cân nặng/ngày C. 3g/kg cân nặng/ngày B. 2 g/kg cân nặng/ngày A. 1g/kg cân nặng/ngày 14. Một số bệnh do thịt bị nhiễm khuẩn gây ra ngoại trừ: A. Bệnh lao C. Thương hàn B. Bệnh than D. Sốt làn sóng 15. Chế độ ăn hạn chế glucid dùng cho bệnh nhân? A. Nhiễm trùng C. Tiêu hóa D. Tim mạch B. Tiểu đường 16. Chế độ ăn lỏng được áp dụng cho đối tượng bệnh nhân? B. Bệnh nhân nhiễm trùng nặng D. Tất cả đều dùng C. Bệnh nhân mới vào viện A. Bệnh nhân hậu phẫu 17. Protein có vai trò ngoại trừ: C. Tạo xương D. Kích thích sự phát triển của cơ thể A. Tham gia vào quá trình chuyển hóa B. Cung cấp năng lượng 18. Một gram lipid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal? B. 9 kcal C. 15 kcal D. 20 kcal A. 7 kcal 19. Chế độ ăn lỏng áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm ngoại trừ: D. Dùng cho bệnh nhân tiền phẫu C. Dùng chế biến là sữa, cháo B. Dùng cho bệnh nhân nhiễm trùng nặng A. Năng lượng 1250-1800 Kcal 20. Thành phần protein trong cá chiếm? B. 16-17% C. 17-18% A. 15-16% D. 18-19% 21. Nhu cầu vitamin D cho người trưởng thành? B. 1,25 – 2,5 µg/ngày D. 2,5-3 µg/ngày A. 1 – 2 µg/ngày C. 2-4 µg/ngày 22. Đối với phụ nữ cho con bú nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: A. 250 Kcal/kg cân nặng C. 450 Kcal/kg cân nặng B. 350 Kcal/kg cân nặng D. 550 Kcal/kg cần nặng 23. Chức năng chuyển hóa của lipid trong cơ thể là: NGOẠI TRỪ C. Tổng hợp nên hormon của vỏ thượng thận A. Tạo máu D. Là tiền chất của axit mật B. Liên kết với các độc tố gây tán mẫu 24. Một số bệnh do thịt bị nhiễm ký sinh trùng gây ra ngoại trừ: B. Giun đũa A. Sán dây D. Giun xoắn C. Sán nhỏ 25. Nhu cầu cung cấp năng lượng của protein trong cơ thể: C. 20-25% B. 15-20% A. 10-15% D. 25-30% 26. Thiếu protein trong khẩu phần ăn sẽ dẫn đến? Ngoại trừ: B. Giảm khả năng miễn dịch D. Còi xương C. Chậm phát triển tinh thần A. Rối loạn chức năng nội tiết 27. Protein tham gia cấu tạo các thành phần của cơ thể như: NGOẠI TRỪ D. Cơ hấp C. Hormon B. Kháng thể A. Tế bào não 28. Các axit amin mà protein có thể cung cấp cho cơ thể ngoại trừ: B. Threonine C. Methionin D. Cysteine A. Valin 29. Lượng canxi trong thịt chiếm: A. 10-15% B. 15-20% C. 20-25%, D. 25-30% 30. Chế độ ăn hạn chế muối dùng cho bệnh nhân? A. Thận B. Hô hấp C. Tiểu đường D. Tất cả đều sai 31. Năng lượng cần thiết cho quá trình chuyển hóa là năng lượng cần cho quá trình? B. Lao động A. Tiêu hóa thức ăn D. Tất cả đều đúng C. Nghỉ ngơi 32. Năng lượng cần thiết cho quá trình lao động phụ thuộc vào ngoại trừ: C. Kích thước của người lao động D. Sản phẩm lao động B. Thời gian lao động A. Cường độ lao động 33. Nhu cầu vitamin A cho nữ có thai? B. 600 µg/ngày D. 800 µg/ngày A. 500 µg/ngày C. 700 µg/ngày 34. Vai trò dinh dưỡng của chất khoáng? C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, lipid, glucid, hô hấp tế bào và mô các chức phận của cơ và thần kinh B. Tham gia vào quá trình tạo máu A. Phòng được bệnh bướu cổ D. Tất cả đều dùng 35. Một gram protein khi đốt cháy cho bao nhiêu Kcal? A. 2 kcal C. 4 kcal B. 3 kcal D. 5 kcal 36. Để tính nhu cầu năng lượng cho người trưởng thành người ta thường dựa vào các tiêu chuẩn ngoại trừ: B. Chuyển hóa cơ bản C. Năng lượng tiêu hao từng phần A. Người chuẩn D. Phân loại lao động 37. Thành phần protein trong thịt chiếm? B. 20-25% C. 25-30% D. 30-35% A. 15-20% 38. Đối với phụ nữ mang thai nhu cầu năng lượng cần cung cấp thêm so với người bình thường là: B. 350 Kcal/kg cân nặng A. 250 Kcal/kg cân nặng C. 450 Kcal/Kg cân nặng D. 550 Kcal/Kg cân nặng 39. Tiêu hao năng lượng cho hoạt động của cơ thể bao gồm các nguồn ngoại trừ: B. Do lao động D. Tất cả đều đúng A. Do chuyển hóa C. Do tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn 40. Kali và sắt trong cơ thể tập trung nhiều ở? C. Xương B. Gan A. Da D. Tất cả đều đúng Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ