Đại cương hệ tuần hoànFREEModule 3: Từ cơ quan đến hệ thống Y dược Hồ Chí Minh 1. Cấu tạo của bộ nối nhĩ thất gồm C. Nút nhĩ thất và bó His A. Nút xoang nhĩ và nút nhĩ thất B. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất và bó His D. Nút xoang nhĩ, đường liên nút và nút nhĩ thất 2. Nói về điện thế nghỉ , câu nào sau đây đúng D. Điện thế âm trong màng so với ngoài màng trung bình là 120mV C. Sự chênh lệch điện thế được duy trì bởi các bơm protein ở màng tế bào, quan trọng nhất là bơm Na+-K+-ATPase B. Nồng độ Na+ và Ca2+ bên trong tế bào cao hơn A. Nồng độ K+ ngoài tế bào cao hơn 3. Nói về tim, câu nào sai A. Tim có đáy, 1 đỉnh và 3 mặt (ức sườn, hoành và phổi) C. Tâm nhĩ phải có bốn tĩnh mạch phổi đổ vào D. Tâm nhĩ trái liên quan thực quản phía sau nên khi lớn sẽ đè lên thực quản B. Tim nặng khảng 300g ở nam và 250g ở nữ 4. Nói về hệ thống van tim, câu nào đúng A. Van động mạch chủ nằm ngăn giữa thất phải và động mạch chủ D. Nơi xuất phát của động mạch vành phải và trái nằm dưới các vòm van động mạch phổi E. Chức năng van bán nguyệt giúp máu chảy một chiều từ tâm nhĩ ra động mạch ngoại biên B. Mỗi van bán nguyệt có 2 vòm C. Trong lúc tâm thất thu, các van không ép sát vào thành động mạch mà nằm ở vị tri lưng chừng giữa lòng mạch 5. Vai trò của lưới cơ tương C. Dự trữ máu nuôi tim B. Dự trữ Canxi D. Cung cấp ATP cho quá trinh co cơ tim A. Dẫn truyền xung giữa các tế bào cơ tim 6. Nút xoang nhĩ (nút Keith-Flack), câu nào đúng D. Là nút dẫn nhịp cho toàn tim, bình thường khoảng 60-100 chu kì /phút A. Gồm 2 loại tế bào : tế bào P tạo nhịp và các tế bào dài dẫn truyền xung động C. Được chi phối bởi thần kinh phế vị trái B. Được cấp máu bởi động mạch vành phải (40%) và động mạch vành tránh (60%) 7. Nói về điện thế động, câu nào là đúng A. Điện thế động thay đổi từ -90mV -60mV C. Điện thế động loại đáp ứng nhanh xảy ra ở nút xoang và nút nhĩ thất D. Điện thế động loại đáp ứng chậm xảy ra ở tế bào cơ tim binh thường trong tâm nhĩ, tâm thất và trong mô dẫn truyền Purkinje B. Điện thế động gồm 5 pha 8. Phần nào sau đây không được nuôi bởi cả hai nhánh động mạch vành phải và động mạch vành trái A. Vách gian thất D. Tâm nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất trái 9. Kênh Canxi type L tham gia hoạt động vào pha nào của điện thế động cơ tim A. Pha tái cực sớm C. Pha nghỉ B. Pha tái cực nhanh D. Pha bình nguyên 10. Về sự phân buồng của tim, câu nào đúng D. Thất trái mỏng hơn thất phải A. Thành cơ tâm nhĩ mỏng, có chức năng như 1 bình chứa hơn là một bơm đẩy máu B. Thành cơ tâm thất dày, bắt nguồn từ những sợi cơ ở đỉnh tim C. Tâm thất trái có áp suất khoảng 1/7 thất phải 11. Câu nào sai về cơ chế ion của điện thế động tế bào cơ tim A. Pha 0: Khử cực nhanh do sự di chuyển của Na+ ra ngoài tế bào -> đường thẳng đứng . Pha 0 bị ức chế bởi tetrodotoxin B. Pha 1: Đường biểu diễn đi xuống một phần do có sự kích hoạt ion K+ đi ra ngoài tế bào E. Pha 4: Hồi phục nồng độ các ion, điện thế màng trở lại trang thái ban đầu và ổn định D. Pha 3: Tái cực nhanh do Ca2+, Na+ và K+ ra khỏi tế bào. Na+ qua kênh Na+-K+-ATPase và Ca2+ qua bơm 1Ca2+-3Na+ C. Pha 2: Kênh Ca2+ type L mở làm Ca2+ vào trong tế bào, kênh K+ tính thấm chỉ còn 1/5 so với ban đầu nên gây tái cực ngay được 12. Nói về hệ thống van tim, câu nào đúng C. Van nhĩ thất cho phép máu chảy một chiều từ thất lên nhĩ B. Tổng diện tích các lá van nhĩ - thất gấp đôi diện tích lỗ thông nhĩ - thất D. Van động mạch phổi ngăn giữa động mạch chủ và thất trái A. Van bán nguyệt ngăn cách tâm nhĩ và tâm thất, bên phải là van 3 lá, bên trái là van 2 lá 13. Nói về điện thế nghỉ, câu nào sau đây sai A. K+ thẩm thấu ra ngoài qua kênh K+ chỉnh lưu nhập bào, các protein không qua được nên bên trong tích điện âm B. Nồng độ Ca2+ ngoại bào cao hơn nội bào nhờ bơm Ca2+-ATPase và bơm Na+-Ca2+ D. Xu hướng di chuyển ion : K+ đi ra và Na+ đi vào C. Bơm Na+-Ca2+ cho phép Na+ ra ngoại bào làm giảm bớt nồng độ Na+ và lấy năng lượng để đẩy Ca2+ vào trong -> vận chuyển tích cực thứ phát 14. Nói về bơm máu của tim, câu nào sai A. Tâm nhĩ thu trong 0.1s và giãn suốt toàn bộ thời gian còn lại của chu kì (0.7s) C. Tâm thất trương: gồm 2 giai đoạn: giãn đồng thể tích (áp suất tâm thất giảm nhanh) và máu về tim (áp suất tâm thất < hơn áp suất tâm nhĩ) B. Tâm thất thu trong 0.5s gồm 2 giai đoạn: thời kì căng tâm thất để đẩy máu ra ngoài nhưng vẫn chưa vượt áp suất động mạch nên máu vẫn chưa ra và thời kì bơm máu ra ngoài D. Sau khi tâm nhĩ thu, tâm nhĩ giãn suốt thời gian còn lại( 0.7s) 15. Tim được cấu thành bởi bao nhiêu loại cơ D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 16. Về hệ thống máu nuôi tim, câu nào đúng C. Động mạch vành trái có kích thước < động mạch vành phải vì cấp mau cho vùng nhỏ hơn B. Động mạch vành phải có 8 nhánh bên A. Động mạch vành phải cung cấp máu cho nhĩ phải, thất phải và một phần tâm nhĩ trái, thất trái và vách liên thất D. Động mạch vành trái có 3 ngành bên và cấp máu cho một phần nhỏ tâm thất trái, nhĩ trái và vách gian thất 17. Nói về cấu tạo của tim, câu nào sai A. Gồm 3 lớp: ngoại tâm mạc, cơ tim và nội tâm mạc B. Lớp ngoại tâm mạc gồm 2 lớp : ngoại tâm mạc sợi ở ngoài và ngoại tâm mạc thanh mạc (gồm lá thành lót mặt trong bao sợi và lá tạng phủ bề mặt tim) C. Cơ tim gồm 2 loại: co bóp (bám quanh 4 lỗ lớn của tim) và kém biệt hóa (duy trì sự co bóp -> tạo hệ thống dẫn truyền của tim) D. Nội tâm mạc: mỏng, bóng , phủ dính chặt lên buồng tim, tách rời với nội mạc các mạch máu 18. Nói về cấu trúc mô học tế bào cơ tim, câu nào đúng E. Mạng cơ tương ở tim phát triển hơn ở cơ vân, hệ thống ống có đường kính gấp 5 lần -> chứa Ca2+ gấp 25 lần A. Cơ nhĩ và cơ thất có tính nhịp điệu và dẫn truyền nhanh các xung động trong tim D. Nơi dự trữ Ca2+ cho sự co cơ là hệ thống ống T C. Các liên kết khe giúp lan truyền điện thế nhanh B. Tế bào cơ tim nhỏ, có vân và chỉ có một nhân, các tế bào kết hợp lại với nhau thành từng bó 19. Nói về tim, câu nào đúng D. Mặt phổi: còn gọi là mặt phải A. Đỉnh tim chếch sang trái, tương ứng khoảng gian sườn V C. Mặt hoành: đè lên cơ hoành, liên quan đến thùy phải của gan và đáy vị B. Về mặt ức sườn, phần tâm nhĩ bị thân động mạch phổi và động mạch chủ đè lên, tâm thất trái chiếm diện tích phần lớn mặt này 20. Chọn ý đúng C. Van bán nguyệt có vai trò để máu chảy một chiều từ tâm nhĩ sang tâm thất A. Sức co bóp của cơ tim không phụ thuộc vào chiều dài ban đầu của sợi cơ tim B. Động mạch vành phải và trái xuất phát từ nửa bên trái của tim D. Áp suất giảm dần trong hệ mạch từ động mạch đến mao mạch, tĩnh mạch 21. Câu nào sau đây đúng D. Tĩnh mạch là nơi chứa máu quan trọng, lớp cơ trơn mỏng có thể co giãn thay đổi sức chứa máu A. Hệ vi tuần hoàn gồn tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch B. Các động mạch hội tụ lại ngày càng lớn để về tim C. Các tĩnh mạch phân nhánh khi đi từ tim ra 22. Câu nào đúng A. Mao mạch có tổng thiết diện lớn nhất B. Động mạch có tổng thiết diện hơn tĩnh mạch gấp 4 lần D. Càng về tim, áp lực trong lòng tĩnh mạch càng tăng C. Lưu lượng máu cao nhất ở động mạch 23. Câu nào nói về hệ tuần hoàn là đúng C. Áp suất máu tăng dần khi về tim theo tĩnh mạch A. Chức năng hệ tuần hoàn là vận chuyển và phân phối máu cho mô và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa B. Thất phải bơm máu vào động mạch chủ, thất trái bơm máu vào động mạch phổi D. Vận tốc máu giảm dần trong hệ mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM